Mục Lục
I. MỤC DÍCH THÍ NGHIỆM: ...............................................................................2
II. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH .........................................................................2
2.1 Sơ đồ thiết bị thí nghiệm........................................................................................ 2
2.2 Phương pháp tiến hành thí nghiệm ........................................................................ 2
III. Phƣơng pháp tính toán .....................................................................................3
3.1 Xây dựng đồ thị V=f(t): ......................................................................................... 3
3.2 Giải hệ phương trình .............................................................................................. 3
3.3 Xây dựng đồ thị r = f(V) ........................................................................................ 3
IV. PHÚC TRÌNH ....................................................................................................4
4.1 Kết quả thí nghiệm ................................................................................................ 4
4.2 Giải phương trình .................................................................................................. 6
4.3 Đồ thị ..................................................................................................................... 7
4.3 Bàn luận ................................................................................................................. 9
V. PHỤ LỤC ...........................................................................................................10
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................11
1
BÀI 7: LỌC KHUNG BẢN
I. MỤC DÍCH THÍ NGHIỆM:
-
Làm quen với cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy lọc khung bản
-
Tiến hành thí nghiệm lọc
-
Xác định các hệ số lọc theo số liệu thí nghiệm thu được
II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.1 Sơ đồ thiết bị thí nghiệm
-
Máy lọc khung bản:
Số khung: 3
Số bản: 3
-
Diện tích bề mặt lọc
-
Máy khuấy chuẩn bị huyền phù
-
Bơm
-
Dụng cụ đo:
Áp kế đo áp suất lọc
Đồng hồ đo thời gian lọc
Ong đong đo lưu lượng nước lọc
2.2 Phƣơng pháp tiến hành thí nghiệm
-
Cho vào thùng khuấy 30÷40 lít nước
-
Bật máy khuấy để khuấy điều
-
Bật bơm và mở từ từ van cho huyền phù qua máy lọc
-
Đo áp suất lọc p
-
Đo lượng nước lọc sau mỗi đơn vị thời gian ∆t
2
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
3.1 Xây dựng đồ thị V=f(t):
V=f(t)
V=Vl/F, m3/m2
:
F=nf, m2
Với:
n: số tấm vãi lọc (n=6)
f: diện tích một tấm, m2
3.2 Giải hệ phƣơng trình
{
V1,V2: lượng nước lọc/m2 ở thời điểm t1,t2
V0,k: là 2 nghiệm cần xác định
3.3 Xây dựng đồ thị r = f(V)
Mô tả phương trình lọc dạng nghịch đảo
r=dt/dV=V0/k+V/k
r =f(V) là đường thẳng với hện số góc 1/k,tung độ góc V0/k
3
Từ đó ta có phương trình lọc với loại huyền phù đã cho chạy
Khi lọc ở
Với Vo là lượng nước lọc cần thu được để có lớp bã có trở lực bằng trở lực lớp vải
lọc,m3/m2. Khi đó cần thời gian tương ứng t0,phút
K hệ số phụ thuộc tính chất nước và bã lọc,chế độ lọc
Khi tích phân phương trình lọc ta có:
V2 + 2VV0 = 2kt
;
Hệ số góc 1/k
Theo bảng số liệu đo dược
IV. PHÚC TRÌNH
4.1 Kết quả thí nghiệm
Bảng 1: Kết quả thí nghiệm
P, kgf/cm2
0.2 kgf/cm2
Vl , lít
t, s
∆t, s
V=Vl /F
(m3/m2)
∆t/∆V
4
25
25
0.017
1454.1
8
60
35
0.034
2035.7
12
110
50
0.052
2908.1
16
170
60
0.069
3489.8
20
235
65
0.086
3780.6
4
0.4 kgf/cm2
0.6 kgf/cm2
4
24
24
0.017
1395.9
8
56
32
0.034
1861.2
12
96
40
0.052
2326.5
16
138
42
0.069
2442.8
20
188
50
0.086
2908.1
4
22
22
0.017
1279.6
8
50
28
0.034
1628.6
12
87
37
0.052
2152.0
16
127
40
0.069
2326.5
20
169
42
0.086
2442.8
Cách tính F: F=nf , m2
Trong đó:
n: số tấm vải lọc (n=6)
f: diện tích một tấm, m2
Ta có:
Cạnh hình vuông a = 0.2m
Cạnh tam giác vuông cân a’= 0.035m
f = Shv - 2S = 0.22 – 2*( *0.0352) = 0.038775 m2
∆
F = nf = 6 * 0.038775 = 0.23265 m2
5
4.2 Giải phƣơng trình
Trƣờng hợp lọc ở áp suất lọc: p = 0.2 kgf/cm2
Chọn V1= 0.017 m3/m2, t1=25s và V2= 0.034 m3/m2, t2=60s
Ta có hệ phương trình sau:
{
Giải hệ phương trình ta được: k=2.89*10-5, Vo=0.034 m3/m2
Tương tự ta có bảng số liệu sau:
Bảng 2: Số liệu tính toán từ giải phương trình
P, kgf/cm2
0.2
V1, m3/m2
t1 , s
V2, m3/m2
t2 , s
V0, m3/m2
k
0.017
25
0.034
60
0.034
2.89*10-5
0.017
25
0.052
110
0.031
2.71*10-5
0.017
25
0.069
170
0.030
2.62*10-5
0.017
25
0.086
235
0.032
2.73*10-5
0.032
2.74*10-5
Giá trị trung bình:
0.4
0.017
24
0.034
56
0.043
3.61*10-5
0.017
24
0.052
96
0.048
4.03*10-5
0.017
24
0.069
138
0.054
4.42*10-5
0.017
24
0.086
188
0.054
4.46*10-5
0.050
4.13*10-5
Giá trị trung bình:
0.6
0.017
22
0.034
50
0.053
4.82*10-5
0.017
22
0.052
87
0.051
4.62*10-5
0.017
22
0.069
127
0.053
4.76*10-5
0.017
22
0.086
169
0.058
5.14*10-5
0.054
4.84*10-5
Giá trị trung bình:
6
4.3 Đồ thị
Đồ thị V= f(t) theo từng áp suất lọc
0.100
0.090
0.080
V , m3/m2
0.070
0.060
0.050
P=0.2kgf/cm2
0.040
P=0.4kgf/cm2
0.030
P=0.6kgf/cm2
0.020
0.010
0.000
0
50
100
150
200
250
t, s
Đồ thị biểu diễn ∆t/∆V theo V với P=0.2kgf/cm2
4500.0
4000.0
y = 35520x + 901.52
3500.0
∆t/∆V
3000.0
2500.0
2000.0
1500.0
1000.0
500.0
0.0
0.000
0.010
0.020
0.030
0.040
0.050
V, m3/m2
7
0.060
0.070
0.080
0.090
0.100
Đồ thị biểu diễn ∆t/∆V theo V với P=0.4kgf/cm2
3500
3000
y = 20974x + 1105.1
∆t/∆V
2500
2000
1500
1000
500
0
0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
V,
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.09
0.1
m3/m2
Đồ thị biểu diễn ∆t/∆V theo V với P=0.6kgf/cm2
3000
y = 17591x + 1058.6
2500
∆t/∆V
2000
1500
1000
500
0
0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
V, lít
8
0.06
0.07
0.08
Bảng 3: Kết quả tính tốn từ đồ thị
P, kgf/cm2
Phƣơng trình f(V)
từ đồ thị
f(0)=
k
Vo, m3/m2
0.2 kgf/cm2 y = 35520x + 901.52
35520
901.52
2.8*10-5
0.0254
0.4 kgf/cm2 y = 20974x + 1105.1
20974
1105.1
4.8*10-5
0.0527
0.6 kgf/cm2 y = 17591x + 1058.6
17591
1058.6
5.7*10-5
0.0602
Phƣơng trình f(V) có dạng: f(V) =
4.3 Bàn luận
Khi tăng áp suất:
-
Thời gian để thu được lượng nước cần thiết rút ngắn lại
-
k: hệ số phụ thuộc tính chất nước và bã lọc, chế độ lọc tăng
-
Lượng nước lọc cần thu được để có lớp bã có trở lực bằng trở lực lớp vải lọc
cũng tăng
-
Lưu lượng dòng chảy đi qua tấm lọc tăng làm cho độ bám dính của bã trên lớp vãi
lọc càng nhiều càng về sau thì q trình lọc diễn ra chậm hơn do lớp bã bám
trên khung và vải lọc càng nhiều
Sai số trong q trình lọc :
-
Khăn lọc xếp khơng đúng lỗ trên khung, gây cản trở dòng chảy thay đổi áp
suất khi lọc
-
Vải lọc nằm giữa khung và bản khơng phẳng nên trong q trình ép sát khơng
chặt làm nước rò rỉ trong q trình làm , làm giảm áp suất trong q trình lọc
-
Trong khi lọc độ huyền phù có thể bị thay đổi nên kết quả đo thiếu chính xác .
9
-
Hệ thống lọc trong phòng thí nghiệm chưa thật kín. Do đó trong quá trình thí
nghiệm lọc, việc điều chỉnh đúng, chính xác áp suất làm việc là rất khó. Khi
điều chỉnh các tấm lọc chưa thật sát, áp suất dễ bị thay đổi, làm nước lọc được
bơm vào thiết bị lọc tràn ra ngoài. Dẫn đến thất thoát, kết quả đo không đúng.
-
Quá trình thu thể tích nước lọc và đọc thể tích bằng dụng cụ thủ công, nước bị
thất thoát nhiều do thao tác chưa nhanh
-
Quá trình canh thời gian cũng không thật chính xác do thiết bị đo và đọc thủ
công
Biện pháp khắc phục :
-
Nắm vững các thao tác thí nghiệm,
-
Sắp xếp cẩn thận các khung bản cho đúng khớp và khớp với vải lọc
-
Cố gắng giữ độ huyền phù không đổi trong suốt quá trình
V. PHỤ LỤC
10
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình QT & TB tập 3 - Truyền khối.
[2] Tài liệu thí nghiệm QT & TB.
11