Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề cương môn Phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.28 KB, 11 trang )

ĐỀ CUƠNG ÔN THI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0.25
điểm)
Câu 1: Báo cáo nào trong số báo cáo tài chính bao gồm các chỉ tiêu trong một thời kỳ:
a. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả Kinh Doanh
b. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
c. Báo cáo Kết quả kinh doanh và Báo cao Lưu chuyển tiền tệ.
d. Báo cáo Kết quả kinh doanh, Bảng cân đối kế toán và Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
Câu 2: Những giao dịch nào dưới đây không tác động đến dòng tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp:
a. Doanh nghiệp sử dụng nợ ngắn hạn trả các khoản phải trả nhà cung cấp
b. Kéo dài thời gian phải trả tiền hàng cho nhà cung cấp
c. Tăng các khoản phải thu khách hàng
d. Không có phương án nào đúng
Câu 3: Khi một công ty mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ sẽ làm giảm khoản mục nào trên báo
cáo tài chính:
a. Tài sản và Nợ phải trả
b. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản và Nợ ngắn hạn
d. Tài sản và Nợ dài hạn
Câu 4: Tốc độ tăng hàng tồn kho bất thường có thể do:
a. Sản phẩm lỗi thời, quản trị hàng tồn kho kém
b. Thay đổi phương pháp ghi nhận hàng tồn kho
c. Đánh giá lại giá trị hàng tồn kho
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Khi doanh nghiệp thanh lý thiết bị cũ, hỏng sẽ tác động đến:
a. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO)
b. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (CFI)
c. Dòng tiền từ hoạt động tài chính (CFF)
Câu 6: Giả sử công ty có hệ số thanh toán hiện hành là 2.0, nếu công ty dùng tiền mặt để hoàn
trả 150 triệu tiền vay ngắn hạn thì tác động:


a. Hệ số thanh toán ngắn hạn giảm nhưng dòng tiền tiền hoạt động kinh doanh không thay đổi
b. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh giảm nhưng hệ số thanh toán hiện hành không đổi
c. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và hệ số thành toán hiện hành đều giảm
d. Hệ số thanh toán hiện hành tăng nhưng dòng tiền hoạt động kinh doanh không thay đổi

Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 1


Câu 7: Các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán chỉ được trình bày theo thứ tự tính thanh khoản
giảm dần
a. Đúng
b. Sai
Câu 8: Khi đánh giá kết quả hoạt động của một doanh nghiệp, các nhà phân tích thường không
phân tích:
a. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
b. Khả năng tạo ra dòng tiền của doanh nghiệp
c. Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
Câu 9: Yếu tố nào tác động đến việc ghi nhận lợi nhuận của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính:
a. Phương pháp khấu hao tài sản cố định
b. Cho khách hàng mua chịu
c. Mua máy móc, thiết bị mới
d. Không có phương án nào đúng
Câu 10: Vòng quay hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng liên tục trong một thời gian dài có thể
do:
a. Doanh nghiệp mở rộng chính sách bán hàng
b. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động, tiết kiệm chi phí
c. Doanh nghiệp thay đổi phương pháp hạch toán hàng tồn kho

d.Tất cả các phương án trên
Câu 11: Khi đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp, có thể sử dụng chỉ
tiêu:
a. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
d. Tỷ suất doanh thu trên tổng tài sản
Câu 12: Dòng tiền thu được từ hoạt động bán bất động sản của doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực sản xuất, thương mại tác động đến dòng tiền nào:
a. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
b. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
c. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
d. Không ảnh hưởng đến dòng tiền
Câu 13: Đặc điểm của phân tích chỉ số tài chính
a. Hiệu quả khi phân tích các chi tiêu riêng rẽ
b. Đánh giá mang tính chất khách quan
c. Khó khăn khi các công ty sử dụng phương pháp kế toán khác nhau
d. Không có đáp án nào đúng
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 2


Câu 14: Lợi nhuận chưa phân phối là chi tiêu nằm trong mục nào trong báo cáo tài chính:
a. Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Nợ ngắn hạn
Câu 15: Một doanh nghiệp có lượng tiền mặt quá nhiều trong nhiều kỳ báo cáo liên tiếp có thể là

dấu hiệu cho thấy:
a. Doanh nghiệp đó hoạt động tốt, nhiều dự án đầu tư
b. Doanh nghiệp không có dự án hiệu quả để đầu tư
c. Doanh nghiệp có thể đang lãng phí nguồn lực, thiếu các dự án hiệu quả để đầu tư
d. Doanh nghiệp đang tìm kiếm các dự án hiệu quả để đầu tư
Câu 16: Các thông tin trong báo cáo tài chính có thể cho biết:
a. Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
c. Tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong kỳ
d. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Báo cáo nào phản ánh tình hình tài chính hiện tại của doanh nghiệp tốt nhất:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 18: Nguồn nào không phải là cơ sở dữ liệu phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp:
a. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
b. Báo cáo thường niên của doanh nghiệp
c. Thông tin vĩ mô về ngành, nền kinh tế
d. Không có phương án nào đúng
Câu 19: Khoản mục nào sau đây không nằm trong tài sản ngắn hạn trên báo cáo tài chính:
a. Tiền mặt
b. Lợi thế thương mại
c. Hàng tồn kho
d. Nhà xưởng đang xây dựng

Câu 20: Khi doanh nghiệp thực hiện nới lỏng chính sách bán hàng, có những dự đoán gì về hoạt
động doanh nghiệp:
a. Hoạt động bán hàng của doanh nghiệp đang trì trệ
b. Doanh nghiệp bán hàng bằng mọi giá để tác động đến doanh thu và lợi nhuận
c. Doanh nghiệp đang hướng đến việc mở rộng thị phần, thu hút khách hàng

Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 3


d. Cả 3 truờng hợp trên đều có thể
Câu 21: Khi doanh nghiệp trích lập dự phòng phải thu quá hạn sẽ tác động:
a. Tài sản giảm, lợi nhuận giảm
b. Các khoản phải thu giảm, doanh thu giảm
c. Tài sản không đổi, doanh thu không đổi
d. Các khoản phải thu giảm, doanh thu tăng
Câu 22: Khi một doanh nghiệp đã hoàn thành việc xây dựng nhà máy và đưa nhà máy vào sử
dụng nhưng trì hoãn việc nghiệm thu, quyết toán công trình và không ghi tăng giá trị tài sản cố
định trên báo cáo tài chính nhằm mục đich:
a. Tăng tài sản, tăng doanh thu
b. Giảm tài sản, giảm doanh thu
c. Trì hoãn khấu hao tài sản cố định, tăng lợi nhuận
d. Giảm khấu hao, tăng lợi nhuận
Câu 23: Chỉ số khả năng thanh toán hiện hành là 1,5. Nếu công ty dùng tiền mặt để trả - khách
hàng, làm giảm các khoản phải trả thì lợi nhuận sau thuế của công ty sẽ thay đổi như thế nào so
với lợi nhuận sau thuế cũ:
a. Thấp hơn
b. Không thay đổi
c. Cao hơn
Câu 24: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa của nhà cung cấp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến dòng
tiền hoạt động kinh doanh trong năm của doanh nghiệp:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi

Câu 25: Tại thời điểm cuối năm 2012 công ty có 25 tỷ tiền mặt, 150 tỷ phải thu khách hàng, 125
tỷ hàng tồn kho và nợ ngắn hạn là 350 tỷ. Các biện pháp nào dưới đây không cải thiện chỉ số
thanh toán nhanh:
a. Bán một phần hàng tồn kho và dùng tiền này để trả các khoản nợ đến hạn
b. Tiếp tục vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền nhà cung cấp
c. Vay dài hạn ngân hàng để trả các khoản nợ ngắn hạn
d. Không có phương án nào đúng
Câu 26: Khi tỷ lệ tăng trưởng doanh thu cao nhưng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO) lại
giảm hoặc âm thì có thể do nguyên nhân:
a. Doanh thu được ghi nhận quá sớm
b. Chi phí ghi nhận sớm
c. Doanh nghiệp sử dụng dòng tiền không hiệu quả
d. Không có phương án nào đúng
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4


Câu 27: Lợi nhuận tăng cao, đột biến vào cuối năm là dấu hiệu cảnh báo có gian lận trong báo
cáo tài chính
a. Đúng
b. Sai
Câu 28: Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để ghi nhận doanh thu
a. Giá cả được xác định
b. Người mua đã hoàn thành thanh toán
c. Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm dich vụ
cho người mua
Câu 29: Khi lượng hàng tồn kho của doanh nghiệp duy trì cao trong một thời gian dài, thì cần
xem xét:

a. Khả năng tiêu thụ của doanh nghiệp
b. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
c. Doanh nghiệp đã trích lập dự phòng chưa
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 30: Các thông tin, chỉ tiêu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ mang tính chất thời điểm.
a. Đúng
b. Sai
Câu 31: Đặc điểm nào không phải là điểm mạnh của phân tích chỉ số tài chính:
a. Giúp dự báo được triển vọng thu nhập và dòng tiền trong tương lai
b. Cho biết về khả năng linh hoạt tài chính của doanh nghiệp
c. Đánh giá hoạt động của ban lãnh đạo
d. Sử dụng tốt cho các công ty hoạt động đa ngành
Câu 32: Khi doanh nghiệp ghi giảm giá trị thiết bị máy móc, thiết bị cũ tác động đến dòng tiền
nào:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động tài chính
c. Dòng tiền hoạt động đầu tư
d. Không ảnh hưởng đến dòng tiền
Câu 33: Khách hàng trả trước tiền mua hàng thì được ghi nhận vào:
a. Doanh thu và tài sản
b. Tài sản và nợ phải trả
c. Doanh thu và nợ phải trả
d. Doanh thu và nợ ngắn hạn
Câu 34: Vốn điều lệ tăng trưởng quá nhanh trong một thời gian dài có thể đánh giá hoạt động
của doanh nghiệp hiệu quả, thu hút được nhiều vốn đầu tư.
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5



a. Đúng
b. Sai
Câu 35: Trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp, nếu chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cao
thì cần xem xét:
a. Hoạt động sản xuất dở dang của doanh nghiệp là gì
b. Thời gian hoàn thành sản phẩm
c. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 36: Phương pháp phân tích nào hay được sử dụng nhất trong phân tích báo cáo tài chính
a. Phương pháp so sánh
b. Phương pháp hồi quy
c. Phương pháp Dupont
d. Phương pháp loại trừ
Câu 37: Yêu cầu lập và trình bày báo cáo tài chính:
a. Trung thực, chính xác
b. Thích hợp, đáng tin cậy
c. Rõ ràng, đầy đủ
d. Tất cả các phương án trên
Câu 38: Lượng tiền mặt quá ít có thể gây khó khăn cho doanh nghiệp trong việc:
a. Rủi ro về khả năng thanh khoản trong trường hợp khẩn cấp
b. Rủi ro về khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và dài hạn
c. Rủi ro về khả năng thanh toán các khoản nợ dài hạn
d. Rủi ro về khả năng thanh toán các khoản phải trả
Câu 39: Tài sản ngắn hạn chỉ được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn
a. Đúng
b. Sai
Câu 40: Các yếu tố nào không tác động đến khoản mục tiền và tương đương tiền của doanh
nghiệp
a. Yếu tố mùa vụ

b. Đặc điểm của doanh nghiệp
c. Đặc điểm ngành
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 41: Dấu hiệu nào trong các dấu hiệu sau ít đưa ra cảnh báo có gian lận trong việc ghi nhận
lợi nhuận của doanh nghiệp:
a. Doanh nghiệp sử dụng thuê hoạt động nhiều hơn các doanh nghiệp khác trong ngành
b. Doanh nghiệp kéo dài thời gian khấu hao tài sản cố định
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 6


c. Hệ số dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trên lơi nhuận sau thuế lớn hơn 1
d. Doanh thu và các khoản phải thu lớn
Câu 42: Các thông tin, chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh mang tính chất thời kỳ
a. Đúng
b. Sai
Câu 43: Những yếu tố nào tác động đến lợi nhuận của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính:
a. Lựa chọn phương pháp khấu hao
b. Các loại giao dịch
c. Phương pháp ghi nhận doanh thu
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 44: Trong những hoạt động sau, hoạt động nào làm tăng dòng tiền hoạt động kinh doanh:
a. Kéo dài thời gian phải trả nhà cung cấp
b. Thanh lý tài sản cố định
c. Thuê tài chính
d. Phát hành cổ phiếu
Câu 45: Chỉ số khả năng thanh toán hiện hành của doanh nghiệp là 1,8. Nếu doanh nghiệp dùng
tiền mặt để trả khách hàng, làm giảm các khoản phải trả thì chỉ số thanh toán hiện hành mới sẽ

như thế nào so với chỉ số thanh toán hiện hành cũ:
a. Thấp hơn
b. Không thay đổi
c. Cao hơn
Câu 46: Khi doanh nghiệp mua thiết bị máy móc bằng tiền mặt thì tác động đến khoản mục nào
trên báo cáo tài chính:
a. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
b. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không đổi
c. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
d. Tài sản không đổi, vốn chủ sở hữu tăng
Câu 47: Doanh nghiệp dùng tiền mặt đầu tư mua máy móc thiết bị sẽ làm thay đổi dòng tiền
nào?
a. Giảm dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Giảm dòng tiền từ hoạt động đầu tư (dòng ra)
c. Tăng dòng tiền từ hoạt động tài chính
d. Tăng dòng tiền từ hoạt động đầu tư (dòng vào)
Câu 48: Khi tỉ suất lợi nhuận gộp tăng lên, có thế có những kết luận gì về doanh nghiệp?
a. Giá nguyên liệu đầu vào giảm
b. Giá bán ra của sản phẩm tăng
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 7


c. Doanh nghiệp quản lý chi phí sản xuất tốt hơn
d.Cả 3 truờng hợp trên đều có thể
Câu 49: Tỉ suất lợi nhuận ròng tăng đột biến nhưng tỉ suất lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh
doanh chính không biến động nhiều, có thể có những nguyên nhân nào?
a. Doanh thu tài chính tăng mạnh hơn so với chi phí tài chính

b. Giá vốn hàng bán giảm manh
c. Chi phí bán hàng giảm mạnh
d. Chi phí khấu hao giảm mạnh
Câu 50: Tỉ suất EBIT tăng lên khi
a. Chi phí lãi vay giảm
b. Doanh thu tăng mạnh
c. Lợi nhuận truớc thuế và chi phí lãi vay tăng nhanh hơn mức tăng của doanh thu
d. Cả 3 ý trên
Câu 51: Tỷ suất EBITDA không phụ thuộc vào thay đổi của yếu tố nào sau đây
a. Doanh thu
b. Giá vốn hàng bán
c. Chi phí khấu hao
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 52: Tỷ suất nào thể hiện khả năng sinh lời của doanh nghiệp trên 1 đồng vốn chủ sở hữu?
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. ROA
c. ROE
d. Tỷ suất lợi nhuận ròng
Câu 53: Trong các chỉ số về khả năng thanh toán, chỉ số nào luôn có giá trị lớn nhất?
a. Khả năng thanh toán ngắn hạn
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Khả năng thanh toán bằng tiền mặt
d. 3 chỉ số trên đều bằng nhau
Câu 54: Khi số ngày hàng tồn kho trung bình tăng lên, có thể kết luận gì về hoạt động của doanh
nghiệp?
a. Đầu ra của sản phẩm có vấn đề, hàng tồn kho bị ứ đọng
b. Doanh nghiệp thay đổi cách hạch toán hàng tồn kho
c. Doanh nghiệp giảm hiệu quả trong việc quản lý hàng tồn kho
d. Cả 3 ý trên
Câu 55: Khi vòng quay phải thu khách hàng tăng lên, có thể kết luận gì về doanh nghiệp?

a. Doanh nghiệp nới lỏng chính sách tín dụng với khách hàng
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 8


b. Doanh nghiệp hiệu quả hơn trong việc thu hồi công nợ
c. Số ngày phải thu trung bình tăng lên
d. Cả 3 ý trên
Câu 56: Cần phải cân nhắc những yếu tố gì khi phân tích thay đổi trong vòng quay phải trả
nguời bán của doanh nghiệp
a. Chính sách tín dụng của nhà cung cấp đối với doanh nghiệp
b. Những khó khăn trong việc thanh toán cho nhà cung cấp của doanh nghiệp
c. Tham khảo chỉ số vòng quay phải trả nguời bán của toàn ngành
d. Cả 3 phuơng pháp trên
Câu 57: Vòng quay tổng tài sản thể hiện
a. Khả năng sử dụng tài sản tạo ra doanh thu của doanh nghiệp
b. Khả năng sinh lời từ tài sản của doanh nghiệp
c. Khả năng quay vòng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 58: Biểu đồ hình tròn đuợc sử dụng khi nào?
a. Phản ánh cơ cấu, tỉ trọng các chỉ tiêu (VD: Cơ cấu cổ đông..)
b. Phản ánh xu huớng tăng truởng của các chỉ tiêu
c. Phản ánh biến động về gía trị qua các thời kì của các chỉ tiêu
Câu 59: Cách xác định ngành của doanh nghiệp?
a. Dựa vào phân ngành của doanh nghiệp trên các website cung cấp thông tin
b. Dựa vào giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
c. Dựa vào cơ cấu doanh thu của doanh nghiệp
d. Cả 3 ý trên
Câu 60: Trích lập dự phòng đầu tư tài chính sẽ tác động đến báo cáo tài chính?

a. Giảm lợi nhuận, giảm tài sản
b. Tăng lợi nhuận, tăng tài sản
c. Giảm lợi nhuận, giảm nguồn vốn
d. Giảm lợi nhuận, tăng nguồn vốn
Câu 61: Điều kiện ghi nhận tài sản cố định?
a. Chắc chắn thu đuợc lợi ích kinh tế trong tuơng lai từ việc sử dụng tài sản đó
b. Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên
c. Nguyên giá tài sản phải đuợc xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 10 triệu trở lên.
d.Cả 3 điều kiện trên
Câu 62: Sau khi xây dựng hoàn thành, chi phí xây dựng cơ bản dở dang đuợc kết chuyển sang
khoản mục nào?
a. Chi phí sản xuất
b. Tài sản cố định
Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 9


c. Vốn chủ sở hữu
d. Doanh thu
Câu 63: Hai doanh nghiệp như nhau, doanh nghiệp có thời gian khấu hao tài sản cố định dài hơn
sẽ có:
a. Trong giai đoạn đầu, lợi nhuận ròng lớn hơn, tổng tài sản lớn hơn
b. Trong giai đoạn đầu, lợi nhuận ròng nhỏ hơn, tổng tài sản nhỏ hơn
c. Trong giai đoạn đầu, lợi nhuận ròng không đổi, tổng tài sản không đổi
d. Cả 3 ý đều sai
Câu 64: Chi phí tài chính tăng đột ngột, có những yếu tố nào cần quan sát?
a. Lãi suất vay vốn của doanh nghiệp
b. Thay đổi trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp

c. Thay đổi trong tổng tài sản
d. Cả a và b
Câu 65: Dự phóng các chỉ tiêu trong tuơng lai của doanh nghiệp phải cân nhắc những yếu tố
nào?
a. Số liệu quá khứ của doanh nghiệp
b. Kế hoạch tuơng lai của doanh nghiệp
c. Chỉ số của các doanh nghiệp khác trong ngành, ảnh huởng của các yếu tố vĩ mô trong tuơng lai
d. Cả 3 yếu tố trên
PHẦN 2: TỰ LUẬN.
Câu 1: Tại sao nói ROA hiệu quả hơn ROE trong việc đánh giá khả năng sinh lời trong hoạt
động SXKD của DN?
Trả lời: ROA k bị ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn của DN do vậy khi 2 DN có cơ cấu
vốn khác nhau nhưng hiệu quả hoạt động sx kd như nhau thì ROA sẽ đánh giá hiệu quả
hơn do không ảnh hưởng bởi đòn bẩy.
Câu 2: Doanh nghiệp có nên vay nợ hay không? Nêu ưu nhược điểm?
Có nên vay nợ nếu DN có các DN đầu tư tiềm năng, nhưng phải cân nhắc hiệu
quả từ nguồn vốn và rủi ro cũng như chi phí vốn.
Ưu điểm:
• Tạo ra nguồn vốn để DN đầu tư mở rộng quy mô
• Tạo ĐK cho DN đầu tư vào những dự án lớn khi mà DN không đủ nguồn
VCSH
• Tạo NV bổ sung cho NV lưu động, sử dụng linh hoạt cho hoạt động hằng
ngày của DN
• Giảm thuế TNDN
• Tạo đòn bảy, tăng khả năng sinh lời của VCSH
• Linh hoạt dễ tiếp cận, dễ thay đổi hơn vốn chủ sở hữu
Nhược điểm:
• Áp lực từ chi phí lãi vay (rủi ro, phụ thuộc vào biến động lãi suất, rủi ro
mất khả năng thanh toán.)
Câu 3: Nhận xét và tìm ra rủi ro trong cơ cấu TS, NV của doanh nghiệp X?

Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 10


Tài sản
TSNH: 30
TSDH: 70

Nguồn vốn
Nợ NH: 40
Nợ DH: 20
VCSH: 40
Tổng: 100%

Trả lời:



1 phần TSDH đc tài trợ bởi nợ NH
Rủi ro: khi nợ ngắn hạn đến hạn phải trả thì DN có khả năng phải bán 1 phần
TSDH  ảnh hưởng đến hoạt động sxkd

Câu 4: Phân biệt trong 2 công ty A và B, công ty nào là công ty thuộc lĩnh vực sản xuất, công ty
nào là công ty thuộc lĩnh vực tư vấn?
Chỉ tiêu
CTy A
CTy B
LNST

2000
1000
DT
3100
3100
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐSXKD
3000
3000
Trả lời:
DT của 2 cty như nhau, lưu chuyển tiền thuần từ HĐSXKD cũng bằng nhau
 Chi phí bằng tiền như nhau mà LNST khác nhau
 Chi phí không bằng tiền khác nhau
 Chi phí khấu hao khác nhau
KL: Cty có nhiều TS cố định hơn  CP khấu hao lớn hơn  là cty sản xuất  công ty B

Đề thi không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 11



×