Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Lời giải bài tập các hệ thống rời rạc grafcet automata

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 160 trang )

Các hệ thống rời rạc

Phạm Thị Thanh Loan

1

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất


Bài tập chương 1
1.

Hãy cho biết các thứ tự cho phép liệt kê các phần tử của các
ngôn ngữ sau:





{a, b}*
{a}* {b}* {c}*
{w| w{a,b}* và trong w số các a bằng số các b}

Giải:






4/24/2016

{a, b}* = {ε, a, b, aa, ab, ba, bb, aaa, aab, aba, abb…. }
{a}*{b}*{c}* = {ε, a, aa ….}{ε, b, bb…}{ε, c, cc…}
= {ε, a, aa, b, bb, ab, abb, aab, aabb…} {ε, c, cc…}
= {ε, a, aa, b, bb,c, cc, ac, acc, aac, aacc, bc, bcc, bbc,
bbcc, abc, abcc, abbc, abbcc, aabc, aabcc, aabbc, aabbcc…}
{w| w{a,b}* và trong w số các a bằng số các b}
= {ε, ab, ba, aabb, bbaa…}
Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

2


Bài tập chương 1
2. Cho A = {0, 1, 2} và R = {(0,1),(1,2)}. Tìm R* và R+.
Giải:

R+ = {(0,1),(1,2), (0,2)}.
R* = R0  R+.
aR0b khi và chỉ khi a = b

R* = {(0,1),(1,2), (0,2), (0,0), (1,1), (2,2)}.
3. Tìm bao đóng truyền ứng, bao đóng phản xạ và truyền ứng, và bao
đóng đối xứng của quan hệ {(1,2),(2,3),(3,4),(5,4)}
Giải:

Bao đóng truyền ứng () bắc cầu: R+ : {(1,2),(2,3),(3,4),(5,4), (1,3),
(2,4), (1,4),}


Bao đóng phản xạ và bắc cầu: R* :{(1,2),(2,3),(3,4),(5,4), (1,3),
(2,4), (1,4), (1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5)}

Bao đóng đối xứng: {(1,2),(2,3),(3,4),(5,4), (2,1), (3,2), (4,3),
(4,5)}
4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

3


Bài tập chương 2
1. Hãy mô tả bằng tiếng Việt các tập hợp chỉ định bởi các BTCQ
sau:
(11+0)*(00+1)*
(1+01+001)*(ε + 0+00)*


Giải:
(11+0)*(00+1)* chỉ định tập mọi xâu chứa số 1 và 0 trong đó 1 và 0
không viết xen kẽ.
(1+01+001)*(ε + 0+00)* chỉ định mọi xâu 0 và 1 không chứa 3 số 0
liên tiếp ở đầu.

Xây dựng BTCQ cho tập chuỗi chứa các số 0 và 1 xen
nhau (01)*


4/24/2016


Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

4


Bài tập chương 2
2. Cho M = ({0,1}, {q1, q2, q3}, , q1, {q3}) là NFA, trong đó  được cho bởi
(q1, 0) = {q2, q3}, (q1, 1) = {q1}
q2, 0) = {q1, q2}, (q2, 1) = 
(q3, 0) = {q2}, (q3, 1) = {q1, q2}
Tìm DFA (M’) tương đương với M


Giải:

M’ = (S, Q’, ’, q1, F’) trong đó:
Q’ = 2Q = {[, [q1], [q2], [q3], [q1,q2], [q1,q3], [q2,q3], [q1,q2,q3]}
F’ = tập mọi trạng thái trong Q’ có chứa một trạng thái cuối nào đó của M
= {{q3}, {q1,q3}, {q2,q3}, {q1,q2,q3}} k
Hàm chuyển ’: ’([q1, q2,…qk]) =
  ( qi , a )
i 1
 ’([q1], 0) = [q2, q3]; ’([q1], 1 ) = [q1];
 ’([q2], 0) = [q1, q2]; ’([q2], 1) =  ;
 ’([q3], 0) = [q2]; ’([q3], 1) = [q1, q2];
 ’([q1, q2], 0) = [q1, q2, q3]; ’([q1, q2], 1) = [q1];
 ’([q1, q3], 0) = [q2, q3]; ’([q1, q3], 1) = [q1, q2];
 ’([q2, q3], 0) = [q1, q2]; ’([q2, q3], 1) = [q1, q2];
 ’([q1, q2, q3], 0) = [q1, q2, q3]; ’([q1, q2, q3], 1) = [q1, q2];


4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

5


Bài tập chương 2


Hai biểu đồ chuyển của M và M’:

1

1

q1
0

0

q2
0

4/24/2016

0

0,1


q1

0

1

0

0

1

q3

1

0

q3

q2

q1,q2,
q3

0

q1,q2


1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

1 q1,q3 0

q2,q3
0,1

6


Bài tập chương 2

3. Tìm các FA đoán nhận các ngôn ngữ sau:
Tập các xâu trên {0, 1} có chứa một số chẵn các
số 0 và một số lẻ các số 1.
Tập các xâu trong S* có độ dài chia đúng cho 3.
Tập các xâu trên {0, 1} không chứa xâu con nào
là 10 cả

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

7


Bài tập chương 2
3.Giải:

a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn }

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

8


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn }
S  {0,1}

q0

4/24/2016

q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

9


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:



S  {0,1}; Q1 = {q0; q1};

q0

4/24/2016

q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

10


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

q0

4/24/2016

q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

11



Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

0
q0

4/24/2016

q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

12


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

0
q0


4/24/2016

q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

13


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

1
q0

4/24/2016

0
q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

14


Bài tập chương 2

3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

1
q0

4/24/2016

0
q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

15


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

1
q0

4/24/2016


0

1
q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

16


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

1
q0

4/24/2016

0

1
q1

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất


17


Bài tập chương 2
3.Giải:
a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

1

1
q1

0

q0

0

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

18


Bài tập chương 2
3.Giải:

a. M1 = { x ∈{0,1}* | |0| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}

1(q0,0) = q1 ; 1(q0,1) = q0
1(q1,0) = q0 ; 1(q1,1) = q1

1

1
q1

0

q0

0

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

19


Bài tập chương 2
3.Giải:
M2 = { x ∈{0,1}* | |1| lẻ} trong đó:
 S  {0,1}; Q2 = {a; b}; F2 = {a}

2(a,0) = a ; 2(a,1) = b
2(b,0) = b ; 2(b,1) = a
0
a

0
1

b

1

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

20


Bài tập chương 2
3.Giải:
M2 = { x ∈{0,1}* | |1| lẻ} trong đó:
 S  {0,1}; Q2 = {a; b}; F2 = {a}
2(a,0) = a ; 2(a,1) = b
2(b,0) = b ; 2(b,1) = a
0
a

0
1


b

1

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

21


Bài tập chương 2
3.Giải:
M = M1  M2 = (S, Q, , q0, F) trong đó:
Q = Q1 x Q2 ; F = F1 x F2 ;
1 x 2 ; q0 = (q0, a)
 Q = Q1 x Q2 = {(q0,a); (q1,a); (q0,b); (q1,b)};
 F = F1 x F2 = {(q0,b)};
 q,j)  1q1,j), 2q2,j))
q0,a),0) = 1q0,0), 2a,0))(q1,a); q0,a),1) = (q0,b)
q0,b),0) = (q1,b); q0,b),1) = (q0,a);
q1,a),0) = (q0,a); q1,a),1) = (q1,b);
q1,b),0) = (q0,b); q1,b),1) = (q1,a);

1
1

q0,a
0


q1,a

q0,b

0

0
1

0

q1,b
1

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

22


Bài tập chương 2
b. M = { x ∈ S * | x chia hết cho 3}


M = (S, Q, , q0, F) trong đó:
Q = {q0; q1; q2;q3};
F = {q3}; a = (1,4,7); b = (2,5,8); c = (0,3,6,9)
(q0,a) = q1; (q0,b) = q2 ; (q0,c) = q3


(q1,a) = q2; (q1,b) = q3 ; (q1,c) = q1
(q2,a) = q3; (q2,b) = q1 ; (q2,c) = q2
(q3,a) = q1; (q3,b) = q2 ; (q3,c) = q3

q0
c

b
a

c

q3

c

c
a

q1

a

q2
b

b

a

b

4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

23


Bài tập chương 2
c. M = { x ∈{0,1}* | |x| chẵn hoặc tận cùng bằng 11}
M1 = { x ∈{0,1}* | |x| chẵn } trong đó:


S  {0,1}; Q1 = {q0; q1}; F1 = {q0}
1(q0,0) = q1 ; 1(q0,1) = q0
1(q1,0) = q1 ; 1(q1,1) = q0

0,1

q0

q1

0,1

M2 = { x ∈{0,1}* | |x| tận cùng là 11} trong đó:


S  {0,1}; Q2 = {a; b;c}; F2 = {c}

2(a,0) = a ; 2(a,1) = b
2(b,0) = a ; 2(b,1) = c
2(c,0) = a ; 2(c,1) = c

1
0
a

1

b
0

1

c
0

M = M1  M2 = (S, Q, , q0, F) trong đó:
 Q = Q1 x Q2 ; F = Q2 x F1 +Q1 x F2 ;
  1 x 2 ; q0 = (q01, q02)
4/24/2016

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

24


Bài tập chương 2
q0,a),0) = 1q0,0), 2a,0))(q1,a); q0,a),1) = (q1,b)

q0,b),0) = (q1,a); q0,b),1) = (q1,c);
q0,c),0) = (q1,a); q0,c),1) = (q1,c);
q1,a),0) = (q0,a); q1,a),1) = (q0,b);
q1,b),0) = (q0,a); q1,b),1) = (q0,c);
q1,c),0) = (q0,a); q1,c),1) = (q0,c);

q0,a

q0,b

0 1
0

4/24/2016

1
q1,a

0

q0,c
1

0 1
q1,b

0

1
0

1
q1,c

Bộ môn TĐh - ĐH Mỏ Địa chất

25


×