Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

câu hỏi ôn tập thiết bị thu phát vô tuyến điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.54 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN HỌC THIẾT BỊ THU PHÁT VÔ TUYẾN ĐIỆN
(MH: 13226)
Câu 1: Trình bày các chỉ tiêu kỹ thuật của máy phát vô tuyến điện. (20đ)
Trả lời:
-

Công suất máy phát.
Hiệu suất máy phát.
Dải tần công tác.
Độ nhạy, độ ổn định và độ chính xác tần số phát.
Sóng hài, các chỉ tiêu về điều chế.

Câu 2: Vẽ và phân tích sơ đồ khối cấu trúc máy phát Direct Conversion. (20đ)
Trả lời:
-

Hình vẽ sơ đồ khối nguyên lý máy phát Direct Conversion.
Giải thích chức năng nhiệm vụ của từng khối.
Nguyên lý hoạt động.
Đánh giá hệ thống.

Câu 3: Vẽ và phân tích sơ đồ khối cấu trúc máy phát Two-Step Conversion. (20đ)
Trả lời:
-

Hình vẽ sơ đồ khối nguyên lý máy phát Two-Step Conversion.
Giải thích chức năng nhiệm vụ của từng khối.


Nguyên lý hoạt động.
Đánh giá hệ thống.

Câu 4: So sánh các chế độ làm việc của tầng khuếch đại công suất cao tần. (20đ)
Trả lời:
- So sánh đặc điểm tín hiệu vào, tín hiệu ra.
- So sánh công suất, hiệu suất.
- So sánh về khả năng ứng dụng các chế độ trong các trường hợp cụ thể.
Câu 5: Trình bày và phân tích các đặc điểm của tầng khuếch đại công suất cao tần.
(20đ)
Trả lời:
- Các đặc điểm của tầng tiền khuếch đại công suất.
- Các đặc điểm và yêu cầu của tầng khuếch đại công suất.
- Nguyên lý và phương pháp thực hiện tự động điều khiển công suất.
1


Câu 6: Điều hưởng là gì? Vẽ và trình bày nguyên lý hoạt động sơ đồ khối bộ điều
hưởng. (20đ)
- Khái niệm về điều hưởng.
- Giải thích và chứng minh điều cần thiết phải thực hiện điều hưởng.
- Hình vẽ sơ đồ khối bộ điều hưởng và nguyên lý hoạt động.
Câu 7: Nguyên lý tạo tần số phát sử dụng bộ tổng hợp tần số (PLL). (20đ)
Trả lời:
- Các phương pháp tạo tần số phát.
- Trình bày tóm tắt nguyên lý hoạt động của PLL.
- Hình vẽ và nguyên lý hoạt động của bộ tạo tần số phát sử dụng bộ tổng hợp
tần số - PLL.
Câu 8: Phân loại máy thu vô tuyến điện và phân tích các đặc điểm, nguyên lý hoạt
động của máy thu khuếch đại thẳng. (20đ)

Trả lời:
- Phân loại máy thu vô tuyến điện theo công suất, dải tần công tác, phương
pháp điều chế và theo cấu trúc thu.
- Hình vẽ sơ đồ khối máy thu khuếch đại thẳng.
- Phân tích vai trong và chức năng của từng khối. Các đặc điểm và yêu cầu
của máy thu khuếch đại thẳng.
Câu 9: Phân loại máy thu vô tuyến điện và phân tích các đặc điểm, nguyên lý hoạt
động của máy thu đổi tần. (20đ)
Trả lời:
- Phân loại máy thu vô tuyến điện theo công suất, dải tần công tác, phương
pháp điều chế và theo cấu trúc thu
- Hình vẽ sơ đồ khối cơ bản của máy thu đổi tần.
- Vai trò và chức năng của từng khối. Các đặc điểm và yêu cầu của máy thu
đổi tần.
Câu 10: Phân tích các đặc điểm và nguyên lý hoạt động của máy thu đổi tần theo cấu
trúc Hecterodyne. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ sơ đồ khối của hệ thống thu Hecterdyne.
- Giải thích vai trò và chức năng của từng khối.
- Nguyên lý hoạt động.
- Nhận xét và đánh giá hệ thống.
Câu 11: Phân tích các đặc điểm và nguyên lý hoạt động của máy thu khử nhiễu ảnh
theo mô hình nguyên lý Harley. (20đ)
Trả lời:
-

Hình vẽ sơ đồ khối của hệ thống thu khử nhiễu ảnh theo mô hình Harley.
Giải thích vai trò và chức năng của từng khối.
Nguyên lý hoạt động.
Nhận xét và đánh giá hệ thống.

2


Câu 12: Phân tích các đặc điểm và nguyên lý hoạt động của máy thu khử nhiễu ảnh
theo mô hình nguyên lý Weaver. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ sơ đồ khối của hệ thống thu khử nhiễu ảnh theo mô hình Weaver.
- Giải thích vai trò và chức năng của từng khối.
- Nguyên lý hoạt động.
- Nhận xét và đánh giá hệ thống.
Câu 13: Phân tích các đặc điểm và nguyên lý hoạt động của máy thu đổi tần theo cấu
trúc Homodyne. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ sơ đồ khối của hệ thống thu Homodyne.
- Giải thích vai trò và chức năng của từng khối.
- Nguyên lý hoạt động.
- Nhận xét và đánh giá hệ thống.
Câu 14: Vẽ và phân tích các đặc điểm và nguyên lý hoạt động của máy thu mẫu băng
con (máy thu số). (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ sơ đồ khối của hệ thống thu mẫu băng con (máy thu số).
- Giải thích vai trò và chức năng của từng khối.
- Nguyên lý hoạt động.
- Nhận xét và đánh giá hệ thống.
Câu 15: Trình bày các đặc điểm, yêu cầu và phân loại mạch vào máy thu. (20đ)
Trả lời:
- Các đặc điểm và yêu cầu của mạch vào máy thu.
- Phân loại mạch vào máy thu theo dải tần làm việc – phân tích các đặc điểm
của từng loại.
- Phân loại mạch vào máy thu theo cấu trúc - phân tích các đặc điểm của từng

loại.
Câu 16: Trình bày các tham số của mạch vào máy thu. (20đ)
Trả lời:
- Tham số hệ số truyền đạt.
- Tham số độ chọn lọc.
- Tham số dải tần công tác.
- Nguyên lý thực hiện mở rộng dải tần công tác của mạch vào.
Câu 17: Trình bày các đặc điểm và yêu cầu của tầng khuếch đại trung tần, mạch
khuếch đại trung tần trong máy thu vô tuyến điện. (20đ)
Trả lời:
- Yêu cầu, đặc điểm về dải thông của tầng khuếch đại trung tần (KIF) trong máy
thu.
- Yêu cầu, đặc điểm về độ chọn lọc của tầng khuếch đại trung tần (KIF) trong
máy thu.
3


- Yêu cầu về hệ số khuếch đại của tầng khuếch đại trung tần (K IF) trong máy
thu.
- Yêu cầu đối mạch khuếch đại trung tần.
Câu 18: Máy thu phát công nghệ SDR là gì? Các đặc điểm của máy thu phát công nghệ
SDR. (20đ)
Trả lời:
- Khái niệm về máy thu phát công nghệ SDR.
- Hình vẽ sơ đồ khối máy thu phát SDR giai đoạn 4. Giải thích chức năng,
nhiệm vụ của từng khối.
- Các đặc điểm của SDR: khả năng định lại cấu hình, kết nối đa dạng, khả
năng điều hành kết hợp và một số đặc điểm nổi bật.
Câu 19: Sự khác nhau giữa máy thu phát SDR với thiết bị thu phát vô tuyến cũ. (20đ)
Trả lời:

- Hình vẽ sơ đồ khối của máy phát hoặc máy thu của 2 loại máy phát
- So sánh sự khác nhau : Cấu trúc, hoạt động
- Nhận xét và đánh giá từ các kết quả phân tích trên.
Câu 20: Vẽ và phân tích các đặc điểm, yêu cầu và nguyên lý hoạt động của máy phát
chuyển đổi trực tiếp công nghệ SDR. (20đ)
Trả lời:
-

Hình vẽ sơ đồ khối máy phát chuyển đổi trực tiếp công nghệ SDR.
Giải thích chức năng và nhiệm vụ của từng khối.
Nguyên lý hoạt động.
Đánh giá ưu nhược điểm của hệ thống.

Câu 21: Vẽ và phân tích các đặc điểm, yêu cầu và nguyên lý hoạt động của máy phát
đổi tần nhiều lần công nghệ SDR. (20đ)
Trả lời:
-

Hình vẽ sơ đồ khối máy phát đổi tần nhiều lần công nghệ SDR.
Giải thích chức năng và nhiệm vụ của từng khối.
Nguyên lý hoạt động.
Đánh giá ưu nhược điểm của hệ thống.

Câu 22: Vẽ và phân tích nguyên lý máy thu chuyển đổi trực tiếp công nghệ SDR. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ sơ đồ khối cấu trúc máy thu chuyển đổi trực tiếp công nghệ SDR.
- Giải thích vai trò, chức năng và nhiệm vụ của từng khối.
- Nguyên lý hoạt động và các yêu cầu.
Câu 23: Vẽ và phân tích nguyên lý máy thu đổi tần nhiều lần công nghệ SDR. (20đ)
Trả lời:

- Hình vẽ sơ đồ khối cấu trúc máy thu đổi tần nhiều lần công nghệ SDR.
- Giải thích vai trò, chức năng và nhiệm vụ của từng khối.
4


-

Nguyên lý hoạt động và các yêu cầu.

Câu 24: Phân tích nguyên lý thực hiện làm tuyến tính hóa bộ khuếch đại công suất –
Nguyên lý dùng phản hồi Cartesian và khử méo trước. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ sơ đồ khối thực hiện tuyến tính hóa bộ khuếch đại công suất dùng
phản hồi Cartesian.
- Chức năng của từng khối, nguyên lý hoạt động cấu trúc phản hồi Cartesian..
- Hình vẽ sơ đồ khối thực hiện tuyến tính hóa bộ khuếch đại công suất dùng
khử méo trước.
- Chức năng của từng khối, nguyên lý hoạt động cấu trúc khử méo trước
Câu 25: Phân tích sơ đồ khối (phần phát) máy thu phát MF/HF JSS-800 (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ tóm lược sơ đồ khối phần phát máy thu phát JSS-800
- Làm sáng tỏ chức năng, nhiệm vụ và các tác động của các khối chức năng
trong toàn hệ thống máy phát JSS-800.
- Phân tích hoạt động và nguyên lý tạo tần số phát
Câu 26: Phân sơ đồ khối của bộ tạo điều chế CME-252A SSB-GENERATOR/JSS800. (20đ)
Trả lời:
-

Hình vẽ tóm lược sơ đồ bộ điều chế CME-252A/JSS-800
Giải thích vai trò, chức năng của các khối cơ bản

Các đặc điểm và bộ chọn lọc tín hiệu cần điều chế
Vai trò của các bộ suy giảm (ATT), tần số tín hiệu ra

Câu 27: Phân tích sơ đồ khối bộ đổi tần CNC-251A/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ tóm lược sơ đồ khối bộ đổi tần CNC-251A/JSS-800
- Giải thích vai trò, chức năng của các khối cơ bản
- Xây dựng thuật toán xác định tần số phát f0 dựa vào các hệ số chia M, N.
Câu 28: Phân tích hoạt động của bộ đổi tần CNC-251A/ JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Kết cấu của mạch
- Đặc điểm, chức năng của các phần tử trong mạch,
- Nguyên lý hoạt động của mạch
Câu 29: Phân tích hoạt động của bộ khuếch đại công suất CAH-803/ JS-S800. (20đ)
Trả lời:
- Kết cấu của mạch
- Đặc điểm, chức năng của các phần tử trong mạch,
- Nguyên lý hoạt động của mạch
Câu 30: Phân tích mạch cảm biến pha trong khối CFG-80IZ(3/4)/JSS-800. (20đ)
5


Trả lời:
- Kết cấu của mạch
- Giải thích các yêu cầu, chức năng và nhiệm vụ của các mạch cảm biến pha
- Nguyên lý hoạt động của mạch cảm biến pha. Đặc điểm của tín hiệu ra trên
mạch cảm biến pha.
Câu 31: Phân tích mạch cảm tải trong khối CFG-80IZ(3/4)/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Kết cấu của mạch

- Giải thích các yêu cầu, chức năng và nhiệm vụ của các mạch cảm biến tải
- Nguyên lý hoạt động của mạch cảm biến tải. Đặc điểm của tín hiệu ra trên
mạch cảm biến tải.
Câu 32: Phân tích hoạt động của mạch phối hợp trở kháng CFG-80IZ(1/4)/JSS-800.
(20đ)
Trả lời:
- Kết cấu của mạch
- Giải thích các yêu cầu, chức năng và nhiệm vụ của các mạch phối hợp trở
kháng
- Nguyên lý hoạt động của mạch phối hợp trở kháng.
Câu 33: Phân tích sơ đồ khối thu NRD – 740 máy thu phát MF/HF JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ tóm lược cấu trúc khối thu NRD-740/JSS-800
- Chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của các khối chức năng
- Nguyên lý hoạt động của khối thu NRD-740
Câu 34: Phân tích sơ đồ khối thu NRD – 720 máy thu phát MF/HF JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ tóm lược cấu trúc khối thu NRD-720/JSS-800
- Chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của các khối chức năng
- Nguyên lý hoạt động của khối thu NRD-720
Câu 35: Phân tích hoạt động của mạch vào CFL-269/NRD-740/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Chức năng, nhiệm vụ của mạch vào CFL-269/NDR-740/JSS-800
- Kết cấu của mạch: các mạch cộng hưởng, điều khiển
- Nguyên lý hoạt động của mạch
Câu 36: Phân tích hoạt động của mạch vào CFL-271/NRD-720/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Chức năng, nhiệm vụ của mạch vào CFL-271/NDR-720/JSS-800
- Kết cấu của mạch: các mạch cộng hưởng, điều khiển
- Nguyên lý hoạt động của mạch

6


Câu 37: Phân tích hoạt động của mạch khuếch đại cao tần và đổi tần CAF-339/NRD740/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Chức năng, nhiệm vụ của mạch
- Kết cấu của mạch: mạch khuếch đại cao tần,đổi tần
- Nguyên lý hoạt động của mạch
Câu 38: Phân tích hoạt động của mạch lọc trung tần CFH-59/NRD-740/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Chức năng, nhiệm vụ của mạch
- Kết cấu của mạch
- Nguyên lý hoạt động của mạch
Câu 39: Phân tích hoạt động của mạch khuếch đại trung tần và giải điều chế CAE263/NRD-740/JSS-800. (20đ)
Trả lời:
- Chức năng, nhiệm vụ của mạch
- Kết cấu của mạch: các mạch khuếch đại trung tần, mạch giải điều chế, mạch
tự động điều khiển hệ số khuếch đại.
- Nguyên lý hoạt động của mạch
Câu 40: Phân tích hoạt động của khối CGD-142MREF/BFO. (20đ)
Trả lời:
- Hình vẽ tóm lược cấu trúc khối CGD-142MREF/BFO
- Nguyên lý tạo ra các tín hiệu BFO, IF TS, TEST.R/S
- Ý nghĩa, vai trò của các tín hiệu BFO, IF TS, TEST.R/S

Hải Phòng, năm 2014
Giảng viên

ThS. Vũ Đức Hoàn


7



×