Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG ANH văn cơ bản ia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.98 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ANH VĂN CƠ BẢN I
Thì
Cách chia
Hiện tại đơn
S+ V(eles)
The present - I, you, we, they,2 (boys, chidren,
simple tense people,men, women)+ V(không chia)
Vd: I go to school
Children sleep early
- she, he ,it ,..(mother..) + V(e,es)
Hầu như động từ của she, he, it 1 thêm S
It rain
- Những V của she he it 1 có tận cùng là
O,X,S,Z,CH,SH
+ es
Vd: Lien go to school
My mother vitsit her fr
They go to school
- Những động từ của she,he,it 1 có tận cùng
là Y trước Y là một nguyên âm(u,e,o,a,j,)+ S
Vd: She plays piano
-Những động từ của she,he,it 1 có tận cùng là
Y trước Y là một phụ âm -> i+ es
Vd: my baby sister oies
- I, you, we,they, 2 + don't + V( ko chia)
She, he, it, 1 + dosen't + V(ko chia)
Vd: I don't go to school on sunday
My mother dosen't stay at home
? Do + I,you,we,they, 2 + V ?
Does + She,he,it,1 +V ?
-> yes (I, you, we, they 2 + do)


(He, she,it 1
+ does)
No
(I, you, we, they 2 + don't)
(He, she,it 1
+ doesn't)

Dấu hiệu nhận biết
-in,on,at: mùa,buổi tháng năm địa điểm
ở hiện tại.
Vd: I live in Hp city
+ every, always, usually, often, some
time, occacion ally, rarely, never
Vd: she always goes to school at 6
=> How often:- do+ I,you,we,they, 2 +V
- does+ he,she,it 1+ V?
Vd: How often do you learn E.L?
* S + V(s/es) + one + a + day
Twice
week
Three time

month
Year
Vd: I learn E twice a week
-> How often do you learn E?
I learn E in the morning
-> When do you learn E?
I learn E at 6 o'clock
-> What time do you learn E?


Công dụng
- Diễn tả một hành
động sự việc lặp đi
lặp lại một cách
chung chung hay
đấy là một thời khóa
biều đã được sắp
xếp từ trước hường
người làm theo
- Diễn đạt một thói
quen hay phong tục
tập quán của một
quốc gia,1 dân tộc
- diễn tả một chân lý
hiển nhiên lúc nào
cũng đúng hoặc lịch
trình của tự nhiên


Vd: Do you people come here
Does it rain summer?
Yes, I do I like music -> Do you like music
No, she doen't live in HP-> Does she live in Hp
Wh question
What : cái gì
Who: ai
How: ntn, bằng phương tiện gì
Why: tại sao
When : khi nào

Where : ở đâu
What time: giờ
Hiện tại tiếp diễn
S + to be(am/is/are) + Ving
The present continuous tense
(+) I am + Ving
She/ he/ it 1+ is + Ving
We/they/ you/ 2 + are + Ving
Vd: It is raining now
(-) I am not + Ving
She/he/ it 1 + is not (isn't)+
Ving
You/we/they 2 + are
not(aren't) + Ving
Vd: Liên isn't learning E now?
(?) Am + I + Ving
Is + she/he/it + Ving
Are + you / we /they + Ving ?
-> yes, S + tobe
No , S + tobe +not (Viết
tắt)
Wh quextion
Wh+ to be + S + Ving
Vd: What are you doing now

Now,at the moment(tại thời
điểm này)
At present(tại lúc này)
Right now = at ,once
VD: look listen ! Becareful!

Hurry up Bequiet
HTĐ when
HTTD
S+ V(s/es)
S+tobe+
Ving
Vd: He often say ok whe he's
talking to me
HTTD
While
HTTD
Vd: I am sleeping while he's
whatching TV
HTĐ + ever but HTTD
+ to day
Vd: I go to school by bike
everyday but to day I walking
to school
S+ be(am/is/are), S + to be +
Ving

- Thì hiện tại tiếp diễn diễn ta
một hành động hoặc một sự
việc đang diễn ra tại thời điểm
nói.
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1
hành động hoặc một sự việc
mang tính chất tạm thời
- Thì hiện tại tiếp diễn tả hai
hành động đang song song với

nhau tại thời điểm hiện tại.
- Thì hiện tại tiếp diễn tả một
hành động xảy ra cùng môt
thời điểm với hành động ở hiện
tại
- Thì hiện tại tiếp diễn tả một
hành động mang tính chất thay
đổi và pát riển liên tục
The popullation of the world is
rising very fast.
Thì hiện tại tiếp diễn 1 hành
động 1 sự việc mang tc sự trù ở
tương lai


Where are you?
-> I am coming to HN
I am at home, I am Sleeping
tomorrow.
I am sorry I am going out now
Quy tắc thêm đuôi - ing
S + known + What + S +
V có tận cùng là e câm -> bỏ e tobe + Ving
+ Ving
Understand
Come -> coming
Vd:I understand what you are
V có tận cùng phụ âm trước đó saying
là một nguyên âm( u,e,o,i)
-> gấp đôi phụ âm + ing

Run -> Running
Không đi với các động từ nếu
V có tận cùng là ie -> y +
có trạng từ chỉ t' của hiện tại
Ving
tiếp diễn ta phải chia chúng ở
Lie -> lying
thì hiện tại đơn.
V có tận cùng là ic -> ick + ing Like
Enjoy
Want
Suppors
e
Love Know
Need
Depend
Hate
Understand Contain Belong
Forget Remember Consist Recolled
Pre fer For give
Taste
Mind Dis like
Smell
Realize
Mean
wish
Have có

I want to meet him now look !
the man is running after the

bus he want to catch it


Hiện tại
hoàn thành
The…

S + have/has + PII (ed, V3)
(+) I, you, we,they 2 + have + pII
She, he, it 1 + has + PII
I have gone to HN for 2 weeks
(-) I, you, we,they 2 + have + not + pII
She, he, it 1 + has + not + PII
(?) Have + I, you, we,they 2 + pII
Has + She, he, it 1 + has + PII
-> Yes , S + have/has
No, S+ have/have + not
Wh - question
Have + I, you, we, they 2 + PII
Has + she, he, it 1 + PII?
What have you given him already?

Sine :từ khi

sine 1997
Last year
HTHT
sine
QKĐ
S+have/has + PII

S + V(ed/V2)
Already: rồi
Recently= lately : gần đây
Just: vừa mới
Yet: chưa(-)(?)
Eg: I haven't + learned E yet

One
Twice
Three time

I have learned E one day

Several time
Today
In last
week, day, year
Over
decade
This is + The first time
It is
second time
How long : + have + I, you, we,they 2+ PII
+ has + She, he, it 1 + PII
How long have u learned E?
Mẫu biển đổi câu
1 ) S + have/ has + never + PII + befor
S+ have / has +not + PII
 It is : The first time + S +have/has + PII
This is

I have never visited HN before
 It is the first time I have visited HN

- HTHT diễn tả một
hành động sự việc
xảy ra trong quá khứ
kéo dài đến hiện tại
và đang vẫn tiếp tục
tiếp tục ở hiện tại có
thể kéo dài đến
tương lai
HTHT diễn tả một
hành động sự việc
sảy ra trong quá khứ
kết thúc tại quá khứ
và hậu quả lưu lại ở
hiện tại


2) S+ have / has +not + PII + Since +time
for
 the last time S + PI + was + time +1
I have not played football since 2000
The last the I played fooball was(in 2000)
3) S+ have / has +not + PII + Since+ time
S+
V(ed,2)
I have not met him since I came here
I last met him
4) S + have/ has + not + PII + for + time

=> It is time + since + S + PII
She hast stayed in HN for year
=> IT is year since she stayed in HN
5) S + started + to + V + ago
Began
It is + time + since + S + PI
S + have/has + PII + for + time
She start to learn E 8 year ago
-> It's 8 year since she learned E
She has learned E for 8 year
Quá khứ
đơn

(+) S + V(ed,s)
He went to HN yesterday
(-) S+ didn't+V
I didn't go to chool yesterday
(?) Did + S + V
Yes, S+ did
No, S + didn't
W-h + did + S+ V?
What did you do yesterday?
(+) S + used to + V( + when + S+ PI)
I used to swim -> quen với việc gì trong quá

Yesterday
Last: - year
- week
Ago: Trước đây
In 1970

The day before
S + (V1) (V2) (V3)
Vd: He ran, fell and broke his leg
QKĐ + S + (be)
When +S + was/were

QKĐ diễn tả một
hành động sự việc
xảy ra trong quá khứ
kết thúc tại quá khứ
và không liên quan
gì đến hiện tại cả.


Quá khứ
tiếp diễn

khứ
(-) S + didn't use to + V -> không quen với việc
gì trong quá khứ
(?) Did + S +use to + V?
S + am/is/are + used to+ Ving
Get
=> Thích nghi với việc gì trong quá khứ.
Vd:I am used to swimming

VD: I learned E when I was 6

(+) S + was/ were + Ving


At + giờ + yesterday
Last + buổi
At this time + yesterday
Last
QKTD
when
QKĐ
I(have) dinner when he came -> was
having
Was having
QKĐ
while QKTD
I (see) him while he(read) abook yesterday
Was reading
QKTD
while
QKĐ
She was sleeping while I( watch) TV
Was watching
QKHT
befor
QKĐ
By the time
I had visited him befor I came her
QKĐ
because
QKHT
That
After
And then

I bougth a hat ofter I had asked her
QKHT
just, for, sine…
QKĐ
When

Vd: I watching TV at 8pm yesterday
(-) S + wasn't/ weren't + V-ing
(?) Was + I, he, she,it 1 + V-ing
Were + you, we, they 2 + V-ing
Wh – question
Was + I, you, we, they 1 + V-ing
Were + you, we, they 2 + V-ing

Quá khứ
hoàn thành

(+) S + had + PII
(-)

S + hadn't + PII

(?) Had + S + PII
Wh

+ had + S + PII?

QKĐ

as


QKĐ

Vd: I went out as he came

QKTD: diễn tả 1
hành động hoặc sự
việc xảy ra tại một
thời điểm xác định
trong quá khứ

QKHT dùng để diễn
tả 1 hành động hoặc
1 sự việc xảy ra
trước một hành
động sự việc khác
trong quá khứ


Tương lai
đơn

Tương lai
gần

Tương lai
tiếp diễn

Tương lai
hoàn thành


(+) S + Will/shall + V(không chia)
I, we + Will/ shall + V
(-) S + won't / shan't + V
(?) Will/ shall + S +V ?
Wh + will/ shall + S + V

(+) S + to be + going to + V
(am, is, are)
(-) S + to be + not + going + V
(?) to be + S + going + V ?
Wh + to be + S + going to + V?
(+) S + Will /shall + be + V-ing
(-) S + won't / shan't + be + V-ing
(?) Will/ shall + S + be + V-ing
Wh + Will/ Shall + S + Be + V-ing

(+) S + will/shall + have + PII
(-) S + won't/ Shan't + be + V-ing
(?) Will/ Shall + S + be + V-ing
Wh + will/ shall+S + V-ing

He had learned 2 year when he came
England
Tomorrow
Next year/ week
Soon : Sớm
Later: sau
To night: tối nay
Some day: 1 ngày nào đó

In + a,2,3 + day/ week…
TLĐ
as soon as
HTĐ
Un til
When
I will wait for her untill she comesback
V + or + S + Will +V
Hurry up or you will be late
S + promise + that + S + will + V

At + giờ + Tomorrow
Next + buổi
At this time + tomorrow
Next
At this time next week I will be traching
E.L?
By the time
By then
By + … tomorrow
Next
TLHT
HTĐ

TLĐ dùng để diễn
tar hành động sự
việc sẽ được thực
hiện tại một thời
điểm trong tương lai


- TLĐ dùng để diễn
tả 1 lời hứa 1 lời dự
định giúp đỡ hoặc từ
chối ai đó làm 1
điều gì đó
Diễn tả 1 dự định
một kế hoạch một
lịch trình sắp xảy ra
tại một thời điểm
trong tương lai.
- TLTĐ diễn tả 1
hành động hoặc một
sự kiện sẽ đang
được xảy ra trong
tương lai
TLHT dùng để diễn
tả một hành động
một sự việc sẽ được
hoàn thành tại một
thoiwfddieemr xác
định trong tương lai


By the time
He will have finished bis work by the time
I come
*

S + (be) +


N
Adj
Adv chỉ nơi chốn
Cấu trúc câu khẳng định
I + am
She, he,it, 1 + is
You, we , they 2+ are
Cấu trúc câu phủ định
I, She, he,it, 1 + is + was
You, we , they 2+ were
I am here today


Passive Voice ( Thì bị động)
S

+ Be + PII + By + O

các bước chuyển từ chủ động sang bị động.
B1: lấy tân ngữ (O)của câu chủ động là chủ từ( S cho câu bị động (O) luôn luôn đứng sau
động từ).
me - I
you – you
them – they
us – we
her – she
him – he
it – it
vd: Mrs. Lien meest us to day
B2: xét câu chủ động chia V ở thì nào thì ta chia to be của thì bị động ở thì đó.

HTĐ:
(+) S + V(s/es) + O -> S(o) + am/ is/ are + PII + by + O(S)
Vd:Lan speakes E.l well -> E is sproken well by Lan
(-) S + don't/doesn't + V +O -> am not/ isn't/ aren't + PII + by + O(S)
We don't understand this lesson -> This lesson isn't
understool( by us)
(?) Do/does + S + V+O ? -> Amlis/are + S (o) + PII + by + O(s)
Does Lan visit you family -. Is you family visited by Lan
Wh + do/does + S + O -> Wh + are/is/ are + S(O) + PII + by + O(s)
What does Lan give you -> What are you give by Lan ?
Thì

HTHT

Chủ động
(+) S + to be + Ving + O
(-) S +am/is/are + not + Ving + O
(?) Am/is/are + S + Ving + O
Wh + am/is/are + S + Ving + O
(+)S + have/ has + PII + O

Bị động
(+) S + to be + being+ PII + by + O
(-) S + to be + not + being + PII + by + O
(?) To be + S + being + PII + by + O
Wh + to be + S(o) + being + PII + by O(s)
(+) S(o) + have/has + been + PII + by + O (S)

(-) S + have/ has + not + PII + O


(-)S(o) + have/has + not + been + PII + by + O


(S)

QKĐ

QKTD

(?) Have /has + PII+ O ?
Wh + have/ has + S + PII + O?

(?) Have/has + S(O) + been + PII + by + O ?
Wh + Have/ has + S(O) + been + PII + by O?

(+) S + V(ed/s) + O
(-) S + didn't + V+ O

(+) S(O) + was/were + PII + by O(O)
(-) S(O) + was/were + not + PII + by O(O)

(?) did + S +V + O?
Wh + did + S + V + O?
(+) S + was/were + Ving + O

(?) was/ were + S(O) + by O(O) ?
Wh + was/were + not + S(O) + by O(O) ?
(+) S(O) + was/were being+ PII+ by O

(-) S + was/were + not Ving + O

(?) was / were + S + Ving + O`

(-) S(O) + was/were + not + being+ PII + O
(?) was/were + S(O) + being+ PII+ by O

Wh + was/were + S + Ving + O?
(+) S + had + PII + O

Wh + Was/were + S(O) + being + PII + by O
(+) S(O) + had been + PII + by O

(-) S + Had + not + PII + O
(?) Had + S + PII + O ?
Wh + had + S +PII + O ?

(-) S(o) + hadn't been + PII + by O
(?) Had + S(o) + been + PII + by O?
Wh + Had + S(o) + been + PII + by + o

(+) S + Will/ shall + V + O
(-) S + won't/ shalln't + V + O
(?) Will/ shall + S + V + O?

(+) S(o) + will/shall + be + PII + by + O
(-) S(o) + will/shall + not + be + PII + by + O
(?) Will/ shall + S + be + PII + by + O?

Wh + Will/shall +S + V + O?

Wh + Will/ shall + S + be + PII + by + O?


(+) S + to be + going + V + O
(-) S+ to be + not + going to + V + O

(+) S(o) + to be + going to + be + PII + by O
(-) S(o) + to be + not + going to + be + PII + by
+o
(?) To be + S(o) + going to + be + PII + by+ O?
Wh + to be + S(o) + going to + be + PII + By +
O

QKHT

TLĐ

TL gần

(?) To be + S + going to + V + O?
Wh + to + going to + V + O
Động tử
khiếm
khuyết

Động từ
khiếm
khuyết
hoàn

Can
would

Cuold
ought to
May
used to
Might
have to
Should
has to
S + V kk + V + O
S + Vkk + not + V + O
Vkk + S + V +O?
Wh + Vkk + S + V + O?
S + Vkk + have + PII + O

S(o) + Vkk + be + PII +by + O
S(o) + Vkk + not + PII + by + O
Vkk + S + be + PII + by + O
Wh + VKK +S + be +PII + by + O ?
S(o) + Vkk + have been + PII + by +O


thành



×