Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

Kế hoạch năm học 2013 2014 chủ đề trường mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 109 trang )

Chủ đề : Trường Mầm Non

I . ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
- Nhà trường quan tâm, đầu tư, trang bị cơ sở vật chất tương đối đầy đủ. Hiệu trưởng
ln có sự ø chỉ đạo sâu sát kòp thời.
- Giáo viên được đào tạo vượt chuẩn về chuyên môn, tận tụy với nghề, u nghề, mến
trẻ.
- Lớp có giáo viên đạt danh hiệu “Giáo viên giạy giỏi cấp Tỉnh” nên có thuận lợi trong
việc tiếp cận, thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới.
- Năm nay là năn thứ 05 thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới nên giáo viên
cũng có phần nào rút ra được những kinh nghiệm trong việc tổ chức chăm sóc giáo dục
trẻ.
- Đa số trẻ được học qua lớp mầm nên có nề nếp học tập và các thói quen trong tập
thể, được trang bò đầy đủ kiến thức, kỹ năng nhất đònh theo độ tuổi.
- Về phía phụ huynh đa số phụ huynh có nhận thức, hiểu biết về tầm quan trọng của
việc chăm sóc giáo dục trẻ toàn diện nên rất quan tâm đến việc học tập và sinh hoạt
của trẻ, thường xuyên trao đổi với giáo viên để thống nhất trong việc giáo ducï trẻ ,
Phụ huynh nhiệt tình ủng hộ và đóng góp các phương tiện hoạt động của các cháu ở
trường.
2. Khó khăn:
- Một số cháu mới đi học nên còn nhút nhát, hay khóc nhè. Kĩ năng tự phục vụ của các
cháu còn yếu.
- Một số trẻ chưa có ý thức tự giác trong học tập, khả năng tiếp thu của trẻ còn hạn chế.
- Một số cháu sức khỏe còn yếu, hay đau ốm, đi học khơng chun cần ảnh hưởng đến nề
nếp của lớp.

Trang : 1


Chủ đề : Trường Mầm Non



- Thiết bò giảng dạy và đồ dùng đồ chơi chưa phong phú, còn sơ xài. Đa số làm từ các
ngun vật liệu thải bỏ nên dễ hư hỏng.
- Còn một vài phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến việc chăm sóc giáo dục trẻ
3. Tổng số trẻ:
- Sĩ số trẻ: 26
Nam :16 Nữ: 10
4.Tình hình sức khỏe : Sức khỏe đầu năm
+ Cân nặng: - Kênh bình thường: 24/26.
Tỉ lệ: 92,3%
- Cân nặng CHSVT (+3) : 1/26. Tỉ lệ: 3,8% . (Cháu Nguyễn ngọc Hiếu)
- Cân nặng CHSVT (+2) : 1/26. Tỉ lệ: 3,8%. ( Cháu Trần Lê Bảo Nam)
+ Chiều cao: - Kênh bình thường: 25/26.
Tỉ lệ: 96%.
- Thấp còi độ 1: 1/26.
Tỉ lệ: 3,8%. ( Cháu Nguyễn Quỳnh Trâm
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC :
1.Mục tiêu
1.1. GD phát triển thể chất: .
a/ Sức khỏe _ dinh dưỡng:
-,Trẻ có thức ăn uống đầy đủ và hợp lý. Biết một số ích lợi của việc ăn uống đđầy
đủ chất và tác dụng của luyện tập đối với sức khỏe.
- Trẻ khỏe mạnh,cơ thể phát triển hài hòa, cân đối. Cân nặng và chiều cao phát triển
phù hợp với độ tuổi, cụ thể:
+ Trẻ trai : - Cân nặng: 14,4 đến 23,5 kg
- Chiều cao: 100,7 đến 119,1cm
+ Trẻ gái : - Cân nặng : 13,8 đến 23,2 kg
- Chiều cao : 99,5 đến 117,2 cm
- Biết cách bảo vệ,chăm sóc các bộ phận cơ thể, các giác quan và sức khoẻ của bản
thân như biết tránh xa các vật dụng, những nơi nguy hiểm.

- Trẻ có một số nề nếp thói quen, hành vi tốt, chăm sóc, bảo vệ sức khỏe như ăn ngủ,
vui chơi, tự phục vụ ,giữ gìn vệ sinh: rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay
bẩn, súc miệng sau khi ăn.
b/ Phát triển vận động:
- Dạy trẻ năng vận động, giúp trẻ tăng cường sức khỏe , cơ thể phát triển cân đối, hài
hòa.
- Dạy trẻ biết được tác dụng và ích lợi của việc luyện tập thể dục.
- Trẻ thực hiện các vận động cơ bản vững vàng, đúng tư thế.
- Hướng dẫn trẻ thực hiện các động tác hơ hấp, tay chân, lưng bụng và các bài tập thể
dục một cách thuần thục, nhịp nhàng, uyển chuyển.
- Phối hợp tay, mắt chính xác, sử dụng đồ dùng trong sinh hoạt thành thạo, có kỹ năng
thực hiện tốt một số cơng việc tự phục vụ.
Trang : 2


Chủ đề : Trường Mầm Non

- Tổ chức cho trẻ vận động tự do, chơi vận động trong các hoạt động chơi, học.
1.2. GD phát triển nhận thức:
- Trẻ ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh.
- Trẻ được trải nghiệm, khám phá, được thực hiện các hoạt động với các đồ chơi phong
phú.
- Trẻ có khả năng nhận biết , phân biệt bằng các giác quan, khả năng quan sát, so sánh,
khả năng chú ý ghi nhớ.
- Khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong cuộc sống hàng ngày theo những cách
khác nhau, khả năng diễn đạt những suy nghĩ.
- Có một số hiểu biết ban đầu của cơ thể con người, cây cối, con vật, đồ vật, một số
hiện tượng tự nhiên và biểu tượng ban đầu về tốn.
- Khích lệ trẻ suy nghó về những gì đang khám phá và nêu ý nghó của mình
1.3. GD phát triển ngôn ngữ:

- Trẻ tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trẻ biết thể hiện nhu cầu,tình cảm và những ý tưởng bằng lời và cử chỉ điệu bộ
- Trẻ biếtù lắng nghe và hiểu lời nói trong giao tiếp, biết đặc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Trẻ biết thể hiện ngữ điệu của bài thơ, ca dao, động dao…..
- Sử dụng các kỹ năng giao tiếp trong trò chơi đóng vai.
1.4. GD phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
- Trẻ có ý thức về bản thân,û mạnh dạn tự tin,vui chơi hoà thuận với bạn be.ø
- Hợp tác với bạn bè và người lớn trong một số hoạt động.
- Trẻ biết yêu q, quan tâm đếnø những người xung quanh.
- Biết thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm
non, cộng đồng như: tự cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, biết nhận, cầm bằng 2 tay, biết nói
cảm ơn, xin lỗi đúng lúc. Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp nơi cơng cộng.
- Yêu q, giữ gìn nét đẹp văn hoá truyền thống, danh lam thắng cảnh quê hương,
biển đảo và bảo vệ mơi trường.
1.5 GD phát triển thẩm mỹ:
- u thích, hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường lớp mầm non.
- Hình thành và phát triển khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong cuộc sống và nghệ thuật
( tạo hình)
- Phát triển khả năng thể hiện cảm xúc,sáng tạo trong các hoạt động nghệ thuật (âm
nhạc,tạo hình).
2. Nội dung:
Trang : 3


Chủ đề : Trường Mầm Non

2.1 GD phát triển thể chất: .
* Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp: Tay, chân, lưng,
bụng, lườn.

- Tập luyện các kĩ năng vận động cơ bản : Đi, chạy, bò, trườn, trèo, tung, ném, bắt,
bật, nhảy. Và phát triển các tố chất trong vận động: Sức dẻo dai, khéo léo, sự phối hợp.
- Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ
dùng dụng cụ: Vo, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, vuốt miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn
nối….
* Sức khỏe dinh dưỡng:
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe. Nhạn biết các bữa ăn hàng ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Trẻ tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt: Tập đánh răng, lau mặt; rèn
luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng và trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Trẻ biết giữ gìn sức khỏe và an tồn: Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức
khỏe. Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh mơi trường đối với sức khỏe con
người; Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết và ích lợi của việc mặc trang
phục phù hợp; Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi khơng
an tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng; Nhận biết những trường họp khẩn cấp
và gọi người giúp đỡ.
2.2. GD phát triển nhận thức:
* Khám phá khoa học:
- Trẻ biết chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
- Trẻ biết đặc điểm, cơng dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi và phân loại theo 1-2 dấu
hiệu.
- Trẻ biết đặc điểm, cơng dụng của một số PTGT và phân lọai theo 1-2 dấu hiệu.
- Trẻ nhận biết đặc điểm bên ngồi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, so sánh sự
giống và khác nhau của 2 đối tượng.
- Cách chăm sóc và bảo vệ các con vật, cây.
- Nhận biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt
của con người.
- Nhận biết các nguồn nước trong mơi trường sống.
- Một số đặc điểm, tính chất của nước

- Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con
vật và cây.
* Làm quen với biểu tượng tốn:
Trang : 4


Chủ đề : Trường Mầm Non

- Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Nhận biết chữ số, số lượng, số thứ tự trong phạm vi 5. Nhận biết ý nghĩa các con số
sử dụng trong cuộc sống hằng ngày: Số nhà, biển số xe……
- Đo độ dài một vật, đo dung tích bằng một đơn vị đo.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của các hình: vuông, tam giác, chữ nhật, tròn.
- Xác định vị trí của đồ vật so với trẻ và so với đồ vật khác.
* Khám phá xã hội:
- Trẻ biết họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân,
- Biết họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình. Một số nhu cầu
gia đình, địa chỉ gia đình.
- Biết tên, địa chỉ của trường, lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở
trường.
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn.
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề
truyền thống của địa phương.
- Đặc điêm nổi bật của một số di tích, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn
hóa của quê hương đất nước.
2.3. GD phaùt triển ngôn ngữ:
- Trẻ có thể nghe các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động
và các từ biểu cảm, từ khái quát.
- Trẻ nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.

- Trẻ phát âm rõ các tiếng trong tiếng việt.
- Biết bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau.
- Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặc câu hỏi.
- Đọc thơ ca dao đồng dao và kể chuyện.
- Trẻ làm quen với các kí hiệu thông thường trong cuộc sống.
2.4. GD phaùt triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
- Có ý thức về bản thân: Tên, tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân.
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung
quanh.
- Trẻ biết một số hành vi, quy tắc ứng sử xã hội: Chào hỏi, cảm ơn; chờ đến lượt.
- Nhận biết hành vi đúng – sai, tốt - xấu
- Biết quan tâm đến môi trường: Tiết kiệm điện nước; Giữ gìn vệ sinh môi trường;
chăm sóc con vật, cây cối.
2.5 GD phaùt triển thẩm mĩ:
Trang : 5


Chủ đề : Trường Mầm Non

- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên
nhiên, cuộc sống và nghệ thuật.
- Thực hiện một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc ( nghe, hát, vận động theo nhạc)
và hoạt động tạo hình ( vẽ, nặn, xé dán, xếp hình)
- Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình): Lựa
chọn dụng cụ âm nhạc, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc; lựa chọn dụng cụ,
nguyên vật liệu để tạo nên sản phẩm yêu thích và nói lên ý tưởng sáng tạo của mình.
III. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ, THỜI GIAN THỰC HIỆN:

DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐỀ LỚP
CHỒI I – NĂM HỌC 2013 – 2014

HỌC KỲ I – 4 CHỦ ĐỀ
THỜI GIAN THỰC HIỆN 19 TUẦN ( TỪ 26/08/2013 ĐẾN NGÀY 03/01/2014 )
STT
01

TÊN CHỦ ĐỀ
CHÍNH
CHỦ ĐỀ 1 :
TRƯỜNG MẦM
NON

02

CHỦ ĐỀ 2 :
BẢN THÂN

03

CHỦ ĐỀ 3 :
GIA ĐÌNH

04

CHỦ ĐỀ 4 :
THẾ GIỚI THỰC
VẬT

SỐ TUẦN
( THỜI GIAN)
05 TUẦN

Từ ngày 26/08
đến ngày
27/09/2013

CHỦ ĐỀ NHÁNH

NGÀY LỄ
HỘI

Tuần 1 : Ổn định nề nếp lớp
Tuần 2 : Ngày hội đến trường
Tết trung
Tuần 3 : Trường mẫu giáo Nguyễn
thu
Văn Cừ
Tuần 4 : Tết trung thu.
Tuần 5 : Lớp chồi 1 của bé
04 TUẦN
Tuần 1 : Bé là ai
Ngày
Từ ngày 30/09 Tuần 2 : Cơ thể của bé
LHHPN VN
đến ngày
Tuần 3 : Ngày hội của bà , mẹ , cô
(20-10)
25/10/2013
Tuần 4 : Bé cần gì để lớn lên và
khỏe mạnh
05 TUẦN
Tuần 1 : Gia đình của bé

Ngày nhà
Từ ngày 28/10 Tuần 2 : Ngôi nhà bé ở
giáo Việt
đến ngày
Tuần 3 : Những người thân của bé.
Nam
29/11/2013
Tuần 4 : Ngày hội của thầy cô.
( 20-11)
Tuần 5 : Nhu cầu của gia đình
05 TUẦN
Tuần 1 : Cây xanh
Ngày thành
Từ ngày
Tuần 2 : Vườn rau của bé
lập QĐND
02/12/2013 đến Tuần 3 : Ngày TLQĐND VN
VN
ngày 03/01/2014 Tuần 4 : Một số loài hoa.
( 22/12)
Tuần 5 : Quả ngọt quanh em

Trang : 6


Chủ đề : Trường Mầm Non

HỌC KỲ II – 5 CHỦ ĐỀ
THỜI GIAN THỰC HIỆN 20 TUẦN ( TỪ NGÀY 06/01 ĐẾN NGÀY 23/05/2014)
CHỦ ĐỀ 5 :

04 TUẦN
Tuần 1 : Sự kì diệu của nước
05
NƯỚC – HIỆN
Từ ngày 06/01 Tuần 2 : Ngày tết quê em
Tết Nguyên
TƯỢNG TỰ
đến ngày
Tuần 3 : Nghỉ tết Nguyên Đán
Đán
NHIÊN. TẾT VÀ
31/02/2014
Tuần 4 : Một số hiện tượng tự
MÙA XUÂN
nhiên
CHỦ ĐỀ 6 :
03 TUẦN
Tuần 1 : Phương tiện và một số
06
GIAO THÔNG
Từ ngày 3/ 02 qui định giao thông
đến ngày
Tuần 2 : Bé thực hành qui định
21/02/2014
GT
Tuần 3 : Ôn luyện kiến thức , kĩ
năng
CHỦ ĐỀ 7 :
05 TUẦN
Tuần 1 : Những con vật gần gũi.

07
THẾ GIỚI ĐỘNG Từ ngày 24/02 Tuần 2 : Ngày QT phụ nữ 8/3
Ngày Quốc
VẬT
đến ngày
Tuần 3 : Một số con vật sống
tế phụ nữ
28/03/2014
trong rừng.
(08-03 )
Tuần 4 : Động vật sống dưới
nước.
Tuần 5 : Chim và côn trùng
CHỦ ĐỀ 8 :
04 TUẦN
Tuần 1 : Nghề của bố mẹ
08
NGHỀ NGHIỆP
Từ ngày 31/03 Tuần 2 : Nghề xây dựng
đến ngày
Tuần 3 : Một số nghề phổ biến ở
25/04/2014
địa phương
Tuần 4 : Nghề dịch vụ
CHỦ ĐỀ 9 :
04 TUẦN
Tuần 1 : Quê hương của em
Mừng sinh
09
QUÊ HƯƠNG

Từ ngày 28/04 Tuần 2 : Nghề xây dựng
nhật Bác
ĐẤT NƯỚC –
đến ngày
Tuần 3 : Bác Hồ kính yêu.
( 19/05)
BÁC HỒ
23/05/2014
Tuần 4 : Ôn luyện kiến thức , kĩ
năng
IV. CÁC NỘI DUNG KHÁC:
1. Nội dung về chăm sóc- nuôi dưỡng:
a.Vệ sinh:
* Vệ sinh cá nhân:
- Trẻ được giáo dục biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ như: biết tự lau mặt, rửa tay
bằng xà phòng, biết súc miệng bằng nước muối, đánh răng sau bữa ăn.

Trang : 7


Chủ đề : Trường Mầm Non

- Trẻ được rèn thói quen vệ sinh và hành vi vệ sinh, văn minh trong lớp học và nơi
công cộng.
- Trẻ không chơi dơ, không nghịch đất cát…..
* Vệ sinh môi trường:
- Trẻ biết giữ vệ sinh trong và ngoài lớp, giữ vệ sinh nơi công cộng sạch sẽ.
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết mang dép khi vào nhà vệ sinh, đi xong
biết dội nước sạch sẽ.
- Trẻ biết giúp cô vệ sinh đồ dùng- đồ chơi ở các góc: lau kệ đồ chơi, rửa đồ dùng.

b. Ăn ngủ:
* Ăn:
- Trẻ được đảm bảo chế độ ăn uống hợp vệ sinh.
- Đồ ăn thức uống của trẻ được đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Đảm bảo cho trẻ ăn hết xuất, đủ khẩu phần.
- Tổ chức công tác nuôi dưỡng, xóa tỉ lệ trẻ thấp còi và béo phì.
- Trẻ được ăn đúng giờ, ăn đủ khẩu phần, đầy đủ chất. Đảm bảo đủ nước sạch cho trẻ
uống.
* Ngủ:
- Trẻ được ngủ phòng thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, phòng ngủ luôn
sạch sẽ.
- Trẻ ngủ có màn, chăn, gối, vạt giường.
- Cho trẻ ngủ đúng giờ, ngủ đủ giấc.
- Trẻ khó ngủ , hoặc dậy sớm thì cho nằm riêng , tránh ảnh hưởng trẻ khác .
- Giáo viên luôn theo dõi, quan sát tất cả các cháu khi cháu ngủ để kịp thời xử lý các
tình huống xảy ra.
c) Chăm sóc sức khỏe và an toàn:
- Trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần trong thời gian trẻ ở
nhà trường.
- Trẻ được chơi với các đồ chơi không nguy hiểm cũng như tránh các nơi nguy hiểm.
- Trẻ luôn được chơi ở môi trường an toàn
- Cô theo dõi, quan sát trẻ mọi lúc mọi nơi , đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Nhắc
nhở trẻ không nên chơi những đồ chơi sắt nhọn.
- Giáo viên không được dùng bất kỳ một hình phạt nào làm ảnh hưởng đến sự phát
triển tâm sinh lý của trẻ.
- Đảm bảo tất cả trẻ ở trường đều được khám sức khỏe định kì một năm 2 lần theo
kế hoạch của nhà trường.
- Trẻ được theo dõi tiêm chủng phòng bệnh mùa đông, mùa hè, các bệnh dịch tả, tay
chân miệng….


Trang : 8


Ch : Trng Mm Non

- Chỏu mc bnh gỡ phi phi hp vi ph huynh trong vic chm súc chỏu. Thng
xuyờn trao i vi ph huynh v phũng nga cỏc dch bnh.
- Giỏo dc tr ý thc v sinh cỏ nhõn v phũng nga cỏc dch bnh
2. Ch tiờu phn u: Nm hc 2013- 2014, lp chi 1 phn u t cỏc ch tiờu sau:
1.Tổ leọ huy ủoọng treỷ ra lụựp :
100%
2.T l i hc chuyờn cn:
90%
3.T l bộ khe: + Cõn nng bỡnh thng: 100%
+ Chiu cao bỡnh thng: 100%
4. T l - Bộ ngoan: 100%
- Bộ ngoan xut sc : 30 -35%
5. T l tr t chun phỏt trin: - Bộ khe: 100%
- Bộ ngoan: 100%
6.T l cha m c tuyờn truyn: 100%
3. Xõõy dng cỏc danh hiu:
a. Cỏ nhõn:
- ng kớ tit dy tt: 3 - 4 tit/ nm
- D gi 30- 35 tit / nm.
- dựng chi t lm thi cp trng: 01
- H s s sỏch t loi : Tt
- Danh hiu t : Lao ng tiờn tin xut sc
b. Danh hiu lp:
- Lp : Tt Lp hc thõn thin.
4. Thc hin cỏc chuyờn :

* Chuyờn ca ngnh giỏo dc TP Quy Nhn nm hc 2013- 2014 : Chuyờn phỏt
trin vn ng.
* Chuyờn ca nh trng:
- Thc hin chuyờn Lng ghộp giỏo dc bin o, ti nguyờn mụi trng vo cỏc
hot ng cho tr mm non
- Chuyờn ly tr lm trung tõm, phỏt huy tớnh tớch cc ca tr.
- Chuyờn õm nhc.
- Chuyờn lng ghộp GD dinh dng
- Trin khai thc hin chuyờn ca ngnh giỏo dc TP Quy Nhn.
- Cng c cỏc chuyờn : Chuyờn v sinh; giỏo dc l giỏo; rốn k nng sng.
* Thc hin cỏc chuyờn ca lp:
- Chuyờn giỏo dc dinh dng.
- Chuyờn õm nhc.
- Ly tr lm trung tõm.
- Cng c chuyờn giỏo dc l giỏo, v sinh, rốn k nng sng cho tr.
Trang : 9


Ch : Trng Mm Non

5/Moọt soỏ coõng taực khaực:
- Tham gia bi dng chớnh tr hố, lp tp hun chuyờn mụn v cỏc lp hc khỏc do
ngnh, nh trng t chc.
- Tham gia hi thi Tỡm hiu dinh dng tr mm non; Bộ vui khe do nghnh t
chc.
- Thc hin tt quy ch chuyờn mụn, kim tra, d gi cỏc lp trong khi v cỏc lp
khỏc.
- Lờn k hoch cỏc hot ng ca khi chi.
- Tham gia cụng tỏc on th, cỏc phong tro vn húa, vn ngh, th thao v cỏc bui
giao lu ta m do cụng on phi hp vi chớnh quyn nh trng hoc do ngnh t

chc nhõn cỏc ngy l ln.
- Tp vn ngh cho tr biu din trong cỏc ngy l: Tt trung thu; Tt Nguyờn ỏn;
Ngy 20/11..
- D gi ng nghip, cỏc trng bn, thc hin cỏc tit dy tt, cỏc chuyờn ca
ngnh, nh trng.
- Tỡm hiu v tham kho sỏch bỏo, tp chi mm non nõng cao trỡnh chuyờn mụn
nghip v.
6./ Cụng tỏc tuyờn truyn :
- Xõy dng gúc ph huynh dnh cho cha m tr lp tuyờn truyn cựng ph
huynh mt s vn giỏo dc cng nh chm súc tr.
- Tuyờn truyn vi ph huynh v vn dy trc chng trỡnh lp mt s nh
hng khụng tt n vic hc tp sau ny ca tr trng tiu hc.
- T chc hp ph huynh 3 ln/ nm: u nm, cui HK1 v cui nm hc, tỡm ra
nhng phng phỏp tt nht, phi kt hp gia gia ỡnh v nh trng, vi giỏo viờn
lp trong vic chm súc giỏo dc tr..
- Trao i, trũ chuyn vi ph huynh trong gi ún, tr tr, a ra mt s bin phỏp
tt ph huynh cựng tham gia v thc hin trong vic chm súc giỏo dc tr nh.

HNG NG CC CUC VN NG LN CA NGNH:
A. HC TP V LM THEO TM GNG O C H CH MINH:
Vic hc tp v lm theo tm gng o c H chớ Minh l mt nhim v rt quan
trng v thng xuyờn i vi mi giỏo viờn.
* V tit kim:
- Tit kim in, nc: Bn thõn tụi khi lm vic ch s dng in trong nhng
trng hp cn thit, trc khi ra v kim tra tt ht cỏc thit b in. Nhc nh tr s
dng tit kim nc khi lm v sinh, khụng lm vng nc vo ngi bn. Khụng dựng
lóng phớ nc mi lỳc mi ni.

Trang : 10



Chủ đề : Trường Mầm Non

- Tiết kiệm thời gian: Không bỏ tiết, bỏ giờ, thực hiện giờ nào việc nấy và sắp xếp
thời gian nghiên cứu tài liệu, dự giờ để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- Tiết kiệm Đ.D.Đ.C trang thiết bị :Luôn giữ gìn cẩn thận và giáo dục trẻ biết giữ gìn
đồ dùng đồ chơi, không quăng ném. Ngoài ra tôi còn tận dụng các nguyên vật liệu phế
thải để làm Đ.D.Đ.C phục vụ các tiết dạy và khuyến khích trẻ biết sưu tầm, làm Đ.D.Đ.C
từ các nguyên vật liệu sẵn có trong tự nhiên.
* về giao tiếp ứng xử:
- Trong giao tiếp, ứng xử phải lịch sự, tôn trọng người cùng giao tiếp. Hòa nhã với
đồng nghiệp, với phụ huynh, tôn trọng và đối xử công bằng với trẻ. Là tấm gương sáng
cho trẻ noi theo.
- Dạy trẻ biết cách ứng sử, giao tiếp phù hợp với những người xung quanh.
* về tác phong- trang phục:
- Trang phục giản dị, kín đáo, gọn gàng phù hợp với công việc, có tác phong của một
nhà giáo. Phong cách nhanh nhẹn, nhẹ nhàng.
* Về lề lối làm việc:
- Nghiêm túc chấp hành quy chế của nghành, nội quy của nhà trường, có ý thức tổ
chức kỉ luật tốt. Sắp xếp và thực hiện công việc có khoa học.
* Về việc chống tiêu cực và bệnh thành tích trong giáo dục:
- Luôn thương yêu và đối xử công bằng với tất cả các trẻ, theo dõi và đánh giá khách
quan kết quả học tập của trẻ.
B. XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN HỌC SINH TÍCH CỰC
Tiếp tục hưởng ứng phong trào thi đua “Trường học thân thiện học sinh tích cực”
của nghành phát động. cụ thể:
* Xây dựng trường lớp xanh- sạch- đẹp- an toàn- thân thiện:
- Giáo viên luôn nhẹ nhàng, thân thiện, gần gũi với trẻ, luôn tạo cho trẻ sự tin yêu
vào cô giáo, cháu yêu thích trường lớp, mong được đi học.
- Đảm bảo trường lớp luôn an toàn cho trẻ mọi lúc mọi nơi.

- Lớp học có góc thiên nhiên xanh, sạch, đẹp, tạo cho trẻ có tình cảm thân thiện với
thiên nhiên xung quanh.
- Trang trí tạo môi trường lớp học phù hợp từng chủ đề, thân thiện và thu hút trẻ.
- Nhà vệ sinh sach sẽ, đảm bảo an toàn cho trẻ. Lớp học luôn thoáng mát về mùa hè,
ấm áp về mùa đông.
* Nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ:
- Bản thân luôn cố gắng nổ lực để hoàn thành mọi công việc được giao, nghiên cứu
tài liệu để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- Chủ động, sáng tạo trong việc tìm tòi, đổi mới, vận dụng phương pháp giáo dục phù
hợp đặc điểm tâm sinh lý trẻ.
- Tìm tòi, sáng tạo trong việc xây dựng môi trường giáo dục nhằm nâng cao chất
lượng chăm sóc giáo dục trẻ.
Trang : 11


Chủ đề : Trường Mầm Non

- Trong mọi hoạt động luôn lấy trẻ làm trung tâm, khuyến khích trẻ tích cực, sáng
tạo.
- Trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần.
* Xây dựng mối quan hệ giữa giáo viên, nhân viên, cán bộ và phụ huynh trong
nhà trường:
- Giáo viên luôn yêu thương, đối xử công bằng với trẻ, có tinh thần trách nhiệm cao
trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ.
- Đoàn kết, tôn trọng, chia sẽ, giúp đỡ với đồng nghiệp, là tấm gương sáng cho trẻ
noi theo. Thái độ nhiệt tình, nhẹ nhàng, hợp tác với phụ huynh trong công tác chăm sóc
giáo dục trẻ. Xây dựng mối quan hệ tốt trong nhà trường.
C. CUỘC VẬN ĐỘNG MỖI THẤY CÔ GIÁO LÀ MỘT TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC
TỰ HỌC VÀ SÁNG TẠO
Các cuộc vận động “ Mỗi thấy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng

tạo” được xây dựng trên cơ sở các văn bản, thể hiện đường lối, chính sách của Đảng,
pháp luật của nhà nước và đặc trương trong hoạt động nghề nghiệp của giáo viên.Bản
thân tôi đã tự xây dựng cho mình với các nội dung sau đây:
1. Về đạo đức nhà giáo:
- Không vi phạm chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy định về đạo đức nhà giáo
và các nội quy, quy chế của nhà trường.
- Luôn nêu cao tinh thần trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật, tận tâm với nghề.
- Luôn có ý thức đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp khi cần thiết.
- Tạo niềm tin đối với phụ huynh và trẻ.
2. Về việc tự học của nhà giáo:
- Luôn tham gia các hoạt động bồi dưỡng để nâng cao trình độ lý luận chính trị.
- Tham gia các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao kiến thức và trình độ
chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
3. Về tính sáng tạo của nhà giáo:
- Luôn có ý thức tích cực đổi mới phương pháp dạy học, phương pháp quản lý lớp,
cải tiến lề lối làm việc.
- Có ý thức đổi mới công tác lập kế hoạch giảng dạy, kế hoạch công tác cho phù
hợp với trẻ, phù hợp với tình hình lớp và theo mỗi chủ đề hoạt động.
Trên đây là toàn bộ kế hoạch năm học và chương trình hành động thực hiện các
cuộc vận động lớn của nghành giáo dục trong năm học 2013-2014. Bản thân tôi hứa sẽ cố
gắng phấn đấu để đạt được kết quả như đã đề ra./.
Quy Nhơn, ngày 10 tháng 9 năm 2013
Hiệu trưởng
Giáo viên

Trang : 12


Chủ đề : Trường Mầm Non


Trang : 13


Chủ đề : Trường Mầm Non


Thời gian thực hiện : 5 tuần ( Từ ngày 26/8 đến ngày 27/9/2013)
I . CÔNG TÁC CHUNG :
- Tham gia hưởng ứng ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.
- Tham gia lao động, tạo cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp chào mừng lễ Quốc
khánh 2/9.
- Chuẩn bị cho ngày hội “ Bé đến trường”
- Trang trí sắp xếp lớp, chuẩn bị khai giảng năm học mới, đón trẻ vào lớp
- Tạo môi trường, cảnh quang thiên nhiên phù hợp chủ đề “Tường mầm non”
- Nhận trang thiết bị ĐDĐC của lớp và cháu.
- Ổn định sĩ số lớp, nề nếp lớp, hoàn thành HSSS của cô và trẻ.
- Cân đo vẽ biểu đồ tăng trưởng cho trẻ đợt 1
- Họp PHHS đầu năm.
- Làm kí hiệu ĐD học tập, ĐD cá nhân của trẻ,cho trẻ làm quen, kiểm tra trẻ nhận
đúng ký hiệu.
- Lên kế hoạch hoạt động của lớp
- Rèn nề nếp hoạt động học, vui chơi, ăn ngủ, vệ sinh, thói quen, xưng hô chào hỏi
cho trẻ.
- Hình thành ý thức và 1 số kỹ năng giữ gìn ĐDĐC trong lớp, trường gọn gàng, ngăn
nắp
- Biết sử dụng các ĐDĐC trong các hoạt động hàng ngày.
- Tổ chức vui tết trung thu cho các cháu.
II . NỀ NẾP THÓI QUEN:
1. HOẠT ĐỘNG HỌC :
- Giờ học trẻ ngồi đúng tổ, đúng vị trí.

- Trẻ trật tự, biết tập trung chú ý trong giờ học.

Trang : 14


Ch : Trng Mm Non

2. HOT NG GểC :
- Tr lm quen vi cỏc gúc chi v ni dung hot ng ca tng gúc theo ch
Trng mm non.
- Bit sp xp v s dng chi cỏc gúc chi .
- Tr chi khụng n o.
3. V SINH- LAO NG :
- Tr bit ly ct dựng , chi, dựng cỏ nhõn ỳng ni quy nh , ỳng ký hiu.
- Bit i tiờu , i tiu ỳng ni quy nh .
- Bit ra tay bng x phũng trc v sau khi n , sau khi i v sinh , khi tay bn .
- Bit lao ng t phc v cho bn thõn v giỳp cụ giỏo nhng cụng vic va sc
4. GIO DC L GIO :
- Tr bit cho cụ , cho b m khi n lp v khi ra v .
- T giỏc cho khỏch vo lp .
- Bit xng hụ lch s , khụng gi my- tao vi bn .
III. K HOCH THC HIN CHUYấN :
- Chuyờn ca Phũng Phỏt trin vn ng.
- Chuyờn nh trng: Lng ghộp giỏo dc dinh dng vo cỏc hot ng n, ng
ca tr; Ly tr lm trung tõm; Giỏo dc õm nhc
- Chuyờn ca lp: - Lng ghộp giỏo dc dinh dng vo cỏc hot ng n, ng
ca tr; Cng c chuyờn Giỏo dc l giỏo, Rốn k nng sng
IV. K HOCH CH :
1. MC TIấU CH
1.1. Phaựt trin theồ chaỏt:

- Bit mt s mún n thụng thng trng mm non v ớch li ca vic n ung y
cht dinh dng.
- S dng thnh tho cỏc dựng trong sinh hot hng ngy trng mm non:
Khn , bn chi ỏnh rng , cc ung nc, bỏt n cm , thỡa xỳc cm.
- Phi hp cỏc b phn trờn c th mt cỏch nhp nhng tham gia cỏc hot ng
nh i, chy , bũ , tung bt búng.
- Thc hin cỏc vn ng c th theo nhu cu ca bn thõn.
- Bit trỏnh nhng vt dng v ni nguy him trong trng, lp mm non.
1.2 Phaựt trin nhaọn thửực:
- Bit tờn v a ch ca trng, bit v trng lp ang hc .
- Bit cụng dng v cỏch s dng ca cỏc .D..C trong lp.
- Bit tờn v c im ni bt ca cỏc bn trong lp.
- Bit mt s c im v Mựa Thu v Tt Trung Thu.

Trang : 15


Chủ đề : Trường Mầm Non

- Biết phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu : hình dạng , màu sắc, kích thước,
chất liệu.
- Nhận biết được các chữ số, số lượng trong phạm vi 2.
1.3 Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
- Biết bày tỏ nhu cầu , mong muốn, suy nghĩ, của mình bằng lời nói .
- Biết lắng nghe cơ và các bạn nói , biết đặc câu hỏi cho người khác và trả lời các câu
hỏi.
- Kể về các hoạt động trong trường và cơng việc của cơ giáo, bác cấp dưỡng…..
- Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về trường, lớp mầm non.
- Biết giao tiếp bằng lời nói rõ ràng, mạch lạc,lễ phép.
1.4 Phát triển thẫm mỹ:

- Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường, lớp
- Thể hiện các bài hát về trường mầm non một cách tự nhiên, đúng nhòp, có cảm
xúc
- Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình về trừơng, lớp,
đồ dùng, đồ chơi…một cách hài hòa, cân đối
1.5 Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
- Trẻ biết u trường lớp, u q cơ giáo và các bạn, biết đồn kết thân ái và giúp đỡ
bạn trong lớp, nhường nhịn chia sẻ với các bạn, u q cơ giáo, các cơ bác trong trường.
- Biết giữ gìn đồ dùng , đồ chơi trong lớp, trong trường.
- Biết thực hiện một số quy định của lớp , của trường.
- Biết giữ gìn , bảo vệ mơi trường: cất dọn gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong, khơng
vứt rác, bẻ cây....
2. CHUẨN BỊ:
1. Mơi trường hoạt động:
- Tạo mơi trường xung quanh lớp bằng cách trang trí lớp, treo tranh ảnh xung quanh
lớp theo chủ đề “ Trường mầm non”, tranh ảnh tết trung thu.
- Bố trí đồ dùng đồ chơi ngồi trời và bố trí các góc chơi trong lớp hợp lý đẹp mắt,
phù hợp với chủ đề và gây hứng thú cho trẻ.
- Đảm bảo mơi trường an tồn cho trẻ hoạt động trong và ngồi lớp học.
2. Phương tiện, đồ dùng đồ chơi:
- Chuẩn bị một số đồ dùng đồ chơi ở các góc chơi: đồ chơi xây dựng, đồ chơi bán
hàng, đồ chơi góc nghệ thuật, học tập,…
- Đồ dùng, học liệu : đất nặn, giấy màu. Bút màu các loại…….
- Chuẩn bị một số tranh ảnh phục vụ cho tiết dạy : Tranh các hoạt động về trường mẫu
giáo: Tranh mẹ dắt bé đi học, tranh các bạn nhỏ đang vui chơi sân trường. Tranh về Tết
Trung Thu : Các bạn nhỏ đang rước đèn phá cỗ, tranh các bạn múa lân,…
- Một số đồ dùng đồ chơi cho trẻ làm quen với tốn.
Trang : 16



Chủ đề : Trường Mầm Non

- Cho trẻ đọc một số bài ca dao, đồng dao trong chủ đề và một sơ trò chơi dân gian.
- Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh liên quan chủ đề./.

MẠNG NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện 5 tuần ( từ ngày 26/8 đến ngày 27/9/2013)

RÈN MỘT SỐ NỀ
NẾP THĨI QUEN
CHO TRẺ.
- Sắp xếp tổ cho trẻ.
- Rèn nề nếp nhận kí hiệu
ca, khăn. Sắp xếp đồ dùng
đồ chơi đúng nơi quy định.
- Rèn một số nề nếp trong
ăn ngủ, sinh hoạt.
- Giáo dục lễ giáo.

NGÀY HỘI ĐẾN
………
……...
TRƯỜNG
- Ngày hội đến trường:
Ngày khai giảng.
- Trang trí sân khấu, tập văn
nghệ, dọn dẹp vệ sinh
- Các hoạt động của trường
trong ngày khai giảng.


TẾT TRUNG
THU
- Trong mùa thu có
ngày tết trung thu. Đó là
ngày rằm tháng tám.
- Một số hoạt động diễn
ra trong ngày tết trung
thu: Múa lân, phá cổ,
rước đèn….
- Cảm xúc của trẻ trong
ngày tết trung thu

TRƯỜNG
MẦM NON
PHÁT TRIỂN
PT. THẨM
TRƯỜNG
MG . MỸ
PT.NGƠN NGỮ
NHẬN THỨC
* TẠO HÌNH:
- T/c về ngày hội đến
Tên lớp, các khu vực trong
* -KPXH:
Khám
vẻ đẹp
- Tên gọi ,địa- chỉ
củaphá
trường

trường, cơng việc chuẩn

LỚP CHỒI 1 CỦA BÉ

cơ đàm
giáothoại,
và các bạn trong
trong
-lớp.Tên
Quan sát,
- Các khu vực,
các trường.
lớp trong trường .
bị buổi lễ khai giảng.
lớp . luận về tên trường,
Vẽ
tranh
thảo
- Cơng
cáctrường
bác trong
- T/c về trường, lớp.
cơ việc của các cơ, về
mầm
non.
Vẽ
hoa
vườn
- Cángày
c hoạhội

t độđến
ng của
lớp
lớp,
trường
trường.
giáo
và: các
bạn trong MẦM NON
CHỦ
ĐỀ
TRƯỜNG
trường.
Đồ dù
ng, dụng,
đồ chơi
của lớp. lớp.
--Tên,
cơng
cách
- Các hoạt động trong trường,đồ
Nặnbạn
đồ chơi
tặng bạn.
chơi
của
một
số
đồ
chơi

dùng đồ chơi,- các
ở trường.
- Thái độ, tình cảm của bé đối với
- Nghe và đọc thơ “Cơ
- Vẽ bầu trời dêm trung
trong
lớp.
cơ giáo
và các bạn trong lớp. và mẹ; Trăng sáng; Bàn
thu
tay cơ giáo”
- Ngày hội trăng rằm
* ÂM NHẠC
- Chuyện ST : “ Mèo
* HTBTT:
- Hát “ Trường MG u
con đi học ”
- Chơi với vải hình vng.
thương”, “ Ngày vui của
- Đọc vè Đ.D.Đ.C.
- So sánh số lượng 1,2.
- Chơi các trò chơiTrang

: 17 bé” “Đêm trung thu”,
- Chơi “ Tìm đồ vật theo
“Cơ và mẹ”
Truyền tin; Tay cầm
hình dạng; cơng dụng
- Nghe hát: “ Mùa xn
tay”.

cơ ni dạy trẻ”.

MẠNG HOẠT ĐỘNG


Chủ đề : Trường Mầm Non

TRƯỜNG MẦM NON
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* DINH DƯỠNG:

- Trò chuyện về ích lợi của các món ăn
trong trường đối với sức khỏe của trẻ
- Bé và bạn cùng tập thể dục
* PTVĐ:
- Đi dạo trong sân trường
- Bé chơi với vòng. Lăn bóng.
- Trò chơi vận động: đuổi bắt
- Luyện tập phát triển các nhóm cơ, hô
hấp, vận động tinh:tập thở, điều khiển
khéo léoRÈN
các ngóMỘT
n tay. SỐ NỀ NẾP

- Cùng chơi với bạn, làm đồ chơi tặng
bạn.
- Chơi các trò chơi đóng vai, trò chơi xây
dựng. Biết cất đồ dùng đồ chơi đúng

chỗ.
- Cảm xúc của trẻ khi ở trường.
- Bé biết nhường nhịn bạn.
- Bé thích đêm trăng.
* RLKNS:
- Giữ gìn Đ.D.Đ.C của lớp.

TUẦN 1
TUẦN 1

- THĨI QUEN CHO TRẺ

Thời gian thực hiện: từ ngày 26/8 đến ngày 30/8 năm 2013

-

Nhận cháu vào lớp, ổn định lớp.
Phân tổ, sắp xếp chổ ngồi cho trẻ.
Rèn một số nề nếp lớp học : Ăn – ngủ, học tập, vui chơi.
Rèn nề nếp nhận kí hiệu khăn, ca. Lấy cất đồ dùng đúng nơi quy định.
Giáo dục lễ giáo: Trẻ tự giác chào cơ, chào ba mẹ khi đến lớp và khi ra về. Tự
giác chào hỏi khi có khách đến lớp.
- Rèn thao tác vệ sinh cho trẻ: Rửa tay bằng xà phòng, lau mặt bằng khăn. Đi vệ
sinh đúng nơi quy định
------- o O o-------

Trang : 18


Chủ đề : Trường Mầm Non


MẠNG HOẠT ĐỘNG
CHỦ ĐỀ NHÁNH:

NGÀY HỘI ĐẾN TRƯỜNG

Trang : 19


Chủ đề : Trường Mầm Non

PHÁT TRIỂN NHẬN
THỨC

PHÁT TRIỂN NGÔN
NGỮ

* KPXH:

* LQVH:

- Trò chuyện về “Ngày
hội bé đến trường”
- Biết tên cô và các bạn.

- Đọc bài thơ: “ Bàn
tay cô giáo”. “ Bạn mới

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
* ÂM NHẠC:


- Hát : “ Ngày vui của bé”.
- NH “Bài ca đi học ”.

.

NGÀY HỘI
ĐẾN
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
TRƯỜNG

* Dinh dưỡng- sức khoẻ:
- Biết các món ăn trong trường và
các giá trị dinh dưỡng của chúng,
* Vận động:
- Tập thể dục buổi sáng. Thực
hiện các vận động phát triển các
nhóm cơ.

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XAÃ HỘI

- Béé thích đến trường, thể hiện tình
cảm của bé với cô và các bạn.

KẾ HOẠCH TUẦN

KẾ HOẠCH TUẦN 2:
CHỦ ĐỀ NHÁNH:NGÀY HỘI ĐẾN TRƯỜNG
Thời gian thực hiện: từ ngày 02/9 đến ngày 06/9 năm 2013
NGÀY

H
ĐỘNG

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

Trang : 20

THỨ 5

THỨ 6


Chủ đề : Trường Mầm Non

Đ ÓN
TR Ẻ,
TRÒ
CHUYỆN,
TH Ể
D ỤC
S ÁNG

HOẠT
ĐỘNG
HỌC


 TRAO ĐỔI VỚI PHỤ HUYNH:
- Cô niềm nở đón trẻ vào lớp.Trò chuyện với phụ huynh về tình hình

của lớp, một số nội dung, đồ dùng phục vụ cho năm học mới
- Phối hợp cùng phụ huynh trong việc chăm sóc sức khỏe cho trẻ
 TRÒ CHUYỆN CÙNG TRẺ:
- Cô ân cần trò chuyện thân mật cùng trẻ và đón trẻ vào lớp.
- Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định. Giới thiệu

với trẻ một số bạn mới trong lớp.
 THỂ DỤC SÁNG:

* Hình thức: Cho trẻ tập đội hình hàng ngang
* Chuẩn bị:- Phòng tập rộng, bằng phẳng, sạch sẽ
- Mỗi trẻ 2 hoa múa
- Băng đĩa bài tập.
* Nội dung:
- Khởi động: Xoay cổ tay, vai, eo, gối.
- Trọng động: + Động tác hô hấp: Thổi bóng bay.
+ Động tác tay:Hai tay đưa ra trước, lên cao.
+ Động tác chân: Lần lượt từng chân đưa ra trước,
khụy gối.
+ Động tác lườn: Hai tay chống hông xoay người sang
2 bên.
+ Động tác bật: Bật tại chổ.
- Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hòa.
 ĐIỂM DANH:
Cô gọi tên trẻ, làm quen với trẻ ( nhất là những trẻ mới đi học), theo
dõi trong sổ điểm danh của lớp và phát hiện những trẻ vắng ( nếu có).
 MỞ CHỦ ĐỀ MỚI :

- Cô dùng nhiều hình thức : Đặc câu hỏi, giới thiệu tranh ảnh….để
hướng trẻ vào hoạt động chủ đề “ Ngày hội đến trường” cho phù hợp.
KPXH
ÂM
VĂN HỌC
Nghĩ lễ
Trường
Trò chuyện
NHẠC
Thơ “ Bàn tay
Quốc khánh chuẩn bị tổ về ngày khai DH: Ngày cô giáo”
2/9
chức lễ
giảng.
vui của bé.
Khai giảng
năm học
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
mới.
PTTCXH Văn Học
Âm nhạc

Trang : 21


Chủ đề : Trường Mầm Non

HOẠT

ĐỘNG
DẠO
CHƠI
NGOÀI
TRỜI

*. Hoạt động có chủ đích:
- Cháu dạo chơi ngoài trời hít thở không khí trong lành.

- Làm quen bài hát ‘ Ngày vui của bé”
- Làm quen bài thơ “ Bàn tay cô giáo”
- Đọc bài vè, đồng dao, ca dao về trường mầm non.
*. Trò chơi vận động:

- Chơi các trò chơi tập thể: Thổi bóng; Đuổi bắt cô
- Trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, nu na nu nống.
*. Chơi tự do:

- Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời: Chơi cầu tuột, và một số đồ chơi
cô đã chuẩn bị: Chong chóng, bong bóng, lá cây…..
.

CHƠI

HOẠT
ĐỘNG

CÁC
GÓC


Giới thiệu cho trẻ tên các góc chơi, vị trí của các góc chơi và gợi ý
một số nội dung chơi ở các góc.
1.GÓC PHÂN VAI
Cô giáo + Bác cấp dưỡng
*Yêu cầu:
Trẻ biết thể hiện những hành động theo đúng vai chơi. Phản ánh
được các hành động, thái độ của từng vai chơi.
* Chuẩn bị:
- Đồ chơi nhóm chơi cô giáo : Bản, nghế, trống rung, tranh…..
- Đồ chơi nhóm nấu ăn: Bộ trang phục làm bếp, đồ chơi nấu ăn….
* Tổ chức hoạt động:
- Cô quan sát hướng dẫn trẻ làm quen với từng góc chơi, từng vai
chơi cho phù hợp chủ đề.
2.GÓC XÂY DỰNG
Xây trường MN, vườn trường.
* Yêu cầu: Trẻ biết sử dụng các loại vật liệu khác nhau để xây
dựng trường MN, vườn trường.
- Trẻ biết tự thỏa thuận vai chơi
* Chuẩn bị :
- Đồ chơi lắp ghép, nhà , hàng rào, xích đu, cầu tuột , hoa, cỏ, cổng
chào…..
* Tổ chức hoạt động:
- Cô hướng trẻ vào nội dung của các góc chơi, khuyến khích trẻ tạo
nên công trình theo trí tửơng tưởng của trẻ
3. GÓC ÂM NHẠC:
Trang : 22


Chủ đề : Trường Mầm Non


- Trẻ biểu diễn các bài hát về ngày hội đến trường 1 cách hứng thú
và thể hiện cảm xúc
* Yêu cầu:
- Trẻ biết hát và vận động theo nhạc các bài hát trong chủ đề. sử
dụng dụng cụ âm nhạc sinh động
* Chuẩn bị:
- Sân khấu, hoa múa, các loại nhạc cụ, đàn organ.
* Tổ chức hoạt động:
- Cô hướng trẻ về góc chơi, trẻ sử dụng trang phục, dụng cụ âm
nhạc và hát vận động các bài hát trong chủ đề.
- Cô cùng chơi với trẻ gợi ý để trẻ thể hiện cảm xúc theo giai điệu,
nhịp điệu.
4. GÓC TẠO HÌNH
- Tô màu tranh trường MN; Vẽ theo ý thích
* Yêu cầu:
- Trẻ biết sử dụng kĩ năng đã học để vẽ, tô màu, trẻ tô không lem
ra ngoài. Trẻ nói được ý tưởng của mình qua bức tranh mà trẻ đã vẽ
* Chuẩn bị:
- Tranh trường MN, bút màu các loại, giấy A4…..
* Tổ chức hoạt động:
- Trẻ nhận thẻ hình, về góc chơi và thực hiện nội dung chơi. Cô
quan sát động viên và nhắc nhở trẻ tư thế ngồi, cách cầm bút. Gợi ý
cho trẻ mở rộng quan hệ chơi với các nhóm chơi khác
5. GÓC HỌC TẬP- SÁCH
- Xếp tương ứng 1-1; Ghép tranh trường mầm non; Xâu dây hột,
hạt
* Yêu cầu:
- Trẻ biết xếp tranh lô tô trường, cây, hoa; một số đồ dùng đồ chơi
trong trường tương ứng 1-1.
- Trẻ biết ghép tranh trường mầm non từ những mảnh tranh rời.

- Trẻ chơi xâu dây từ các hột, hạt
* Chuẩn bị:
- Tranh lô tô các loại cây, hoa lá, tranh trường mầm non.
- Tranh trường mầm non cắt rời. Một số hột, hạt để trẻ xâu dây
* Tổ chức hoạt động:
- Trẻ nhận thẻ hình, về góc chơi và thực hiện nội dung chơi. Cô
quan sát động viên và tham gia chơi cùng trẻ. Gợi ý trẻ mở rộng
quan hệ chơi với các nhóm chơi khác.

Trang : 23


Chủ đề : Trường Mầm Non

VỆ SINH
ĂN TRƯA,
NGỦ
TRƯA, ĂN
PHỤ

- Cho trẻ thực hiện rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi
vệ sinh, khi tay bẩn.
- Bố trí chỗ ngồi cho những trẻ ăn yếu, khó ăn để cô dễ dàng giúp
đỡ trẻ.
- Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ thông qua các bữa ăn hàng ngày của
trẻ ở trường.
- Trẻ tự giác bê ghế, mang yếm và ngồi vào bàn ăn.
- Nhắc nhở trẻ đánh răng, súc miệng bằng nước muối sau khi ăn.
- Chuẩn bị phòng ngủ cho trẻ đầy đủ: Vạc giườn, chiếu, gối, mùng.
Phòng ngủ thoáng mát trong mùa hè.

- Sắp xếp những trẻ khó ngủ nằm riêng để cô theo dõi và không ảnh
hưởng những trẻ khác
- Cho trẻ vệ sinh cá nhân và ăn phụ.

KẾ HOẠCH


HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU

VỆ SINH
TRẢ
TRẺ

* Hoạt động có chủ đích:
- Trò chuyện về ngày hội bé đến trường
- Hát bài hát “ Ngày vui của bé”.
- Đọc thơ: Bàn tay cô giáo.
* Trò chơi vận động: Tung bóng. Trò chơi dân gian: Lộn cầu vòng
* Chơi các góc:Cho trẻ chơi nhẹ nhàng ở các góc
- Cho trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi trẻ về.

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập , ăn uống và sức khỏe
của trẻ ở trường .

KẾ HOẠCH
CHUYÊN - Thực hiện chuyên đề “Giáo dục lễ giáo” cho trẻ: Thường xuyên
ĐỀ
nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp và ra về. Tự giác

chào hỏi khi có khách vào lớp.

THỰC HIỆN TỪ NGÀY 02/ 09 ĐẾN NGÀY 06/09/ 2013
Trang : 24


Chủ đề : Trường Mầm Non

Thứ tư, ngày 04 tháng 9 năm 201
Thứ tư, ngày 4 tháng 9 năm 2013

A. HOẠT ĐỘNG HỌC:
* HOẠT ĐỘNG KPXH:

TRÒ CHUYỆN VỀ NGÀY HỘI CỦA BÉ
* TÍCH HỢP : PTTC-XH:

BÉ THÍCH ĐẾN TRƯỜNG
Trang : 25


×