Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.93 KB, 2 trang )
Các bớc lập bảng tính mố.
1- Xác định quy trình tính toán, giới thiệu chung.
- Giới thiệu chung
- Quy trình AASHTO + QT79
- Tải trọng thiết kế (Hoạt tải, tải trọng ngời, động đất)
2- Cấu tạo mố, các dữ liệu đầu vào.
- Hình vẽ minh hoạ cấu tạo mố
- Kích thớc hình học mố.
- Điều kiện đất (, , ...)
- Các cao độ tính toán (cao độ đáy bệ, đất tự nhiên, MNTN, MNCN)
3- Xác định các thành phần tải trọng tác dụng lên mố.
3.1 - Tĩnh tải
3.1.1 tĩnh tải kết cấu nhịp , DCN (RM7)
3.1.2 Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu, DW (RM7)
3.1.3 tĩnh tải bản thân mố, DCM
3.2 Hoạt tải truyền từ kết cấu nhịp.
Gồm hoạt tải xe (LL), lực xung kích(IM) và tải trọng ngời đi (PL) xếp trên
tất cả các làn xe (Tính bằng RM7)
3.3 Lún gối (SE), co ngót(SH), từ biến (CR), nhiệt độ (TU) (Tính theo RM7)
3.4 - áp lực đất.
3.4.1 - áp lực đất ngang, EH
3.4.2 - áp lực đất thẳng đứng do tự trọng đất đắp trên bệ, EV
3.5 Tải trọng động đất.
3.5.1 Tải trọng động đất truyền từ kết cấu nhịp EQN (RM7)
3.5.2 Tải trọng động đất tác dụng lên thân mố EQM
3.6 Lực hãm xe.
3.7 Hoạt tải chất thêm, LS
3.8 Tải trọng gió ,WL,WS (RM7, chỉ xét theo phơng dọc cầu)
4- Tổ hợp tải trọng.
Tổ hợp 1 (cờng độ I):
1.25DC + 1.5DW + 1.5 EH + 1.35EV + 1.75LL + 1.75BR + 1.75PL +1.75LS