Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

CHUYÊN SỐ LOẠI KIỂU GEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.38 KB, 34 trang )

Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

CHUYấN
XC NH S LOI KIU GEN, S KIU GIAO PHI,
GIAO T CA CC TH NG HP - D HP V S KIU T HP GIAO T
I. Phng phỏp xỏc nh s loi kiu gen c to ra t mt hay nhiu gen cú nhiu alen trong qun
th (hay loi) lng bi
1. Cỏch xỏc nh s loi kiu gen c to ra t 1 gen cú n alen nm trờn NST thng.
a. Cỏch xỏc nh
- S loi KG ng hp trong qun th = s alen ca gen = n.
n(n 1)
- S loi KG d hp trong qun th =
2
- Tng s loi KG (s KG ti a) trong qun th (loi) = S loi KG ng hp + s loi KG d hp
n(n 1) n(n + 1)
=n+
=
2
2
b. Vớ d ỏp dng: Gen quy nh nhúm mỏu h ABO ngi cú 3 alen l I A, IB v IO. Gen ny nm trờn
NST thng. Bit rng khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh: s loi KG ng hp, s loi KG d hp v
tng s loi KG liờn quan ti gen quy nh nhúm mỏu h ABO cú trong qun th ngi.
Li gii
- S loi KG ng hp = s alen = 3 (ú l cỏc KG: IAIA, IBIB, IOIO)
n(n 1) 3(3 1)
- S loi KG d hp =
=
= 3 (ú l cỏc KG: IAIO, IBIO, IAIB)
2
2


- Tng s loi KG = S loi KG ng hp + S loi KG d hp = 3 + 3 = 6
2. Cỏch xỏc nh s loi kiu gen c to ra t 1 gen cú n alen nm trờn NST gii tớnh
2.1. Vi nhng loi cú cp NST gii tớnh dng XX/XY
a. TH 1: Nu gen nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y (nm trờn
X vựng khụng tng ng vi Y)
* Cỏch xỏc nh:
- gii cú cp XX:
+ S loi KG ng hp = s alen ca gen = n.
n(n 1)
+ S loi KG d hp =
2
n(n 1)
n(n + 1)
+ Tng s loi KG (s loi KG ti a) = n +
=
2
2
- gii cú cp XY: S loi KG = s alen = n
- Xột chung hai gii: Tng s loi KG (s loi KG ti a) trong qun th = Tng s loi KG gii XX +
n(n + 1)
n(n + 3)
S loi KG gii XY =
+n=
2
2
* Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng (- XX; - XY), xột 1 gen cú 4 alen nm trờn NST gii tớnh X v
khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
- S loi KG ng hp gii c.
- S loi KG ti a trong loi.
Li gii

- S loi kiu gen ng hp gii - XX = 4
n(n + 3) 4(4 + 3)
= 14
- S loi kiu gen ti a trong loi =
=
2
2
b. TH 2: Nu gen nm trờn NST gii tớnh Y v khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh X (nm trờn
Y vựng khụng tng ng vi X)
* Cỏch xỏc nh:
- Vỡ gen nm trờn NST gii tớnh Y khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh X nờn tớnh trng do gen
quy nh ch biu hin gii XY, do ú ch gii XY mi xỏc nh KG.
- Vy trng hp ny: S loi KG trong qun th (loi) = s KG gii XY = s alen ca gen = n.
* Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng (- XX; - XY), xột 1 gen cú 8 alen nm trờn NST gii tớnh Y v
khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh X. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh s
loi KG ti a c to ra t gen trờn trong loi.
Li gii
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 1


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

S loi kiu gen ti a trong loi = 8 (loi - ch tớnh gii - XY)
c. TH 3: Nu gen nm trờn vựng tng ng ca X v Y (gen nm trờn X cú alen tng ng trờn Y v
ngc li)
* Cỏch xỏc nh:
- gii cú cp XX:

+ S loi KG ng hp = s alen ca gen = n.
n(n 1)
+ S loi KG d hp =
2
n(n 1)
n(n + 1)
+ Tng s loi KG (s loi KG ti a) = n +
=
2
2
- gii cú cp XY:
+ S loi KG ng hp = s alen ca gen = n
+ S loi KG d hp = n(n - 1)
+ Tng s loi KG (s loi KG ti a) = n + n(n - 1) = n2
- Xột chung hai gii: Tng s loi KG (s loi KG ti a) trong qun th = Tng s loi KG gii XX +
n(n + 1)
n(3n + 1)
Tng s loi KG gii XY =
+ n2 =
.
2
2
* Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng (- XX; - XY), xột 1 gen cú 4 alen nm trờn NST gii tớnh X v
cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
- S loi KG ng hp gii c.
- S loi KG ti a trong loi.
2.2. Vi nhng loi cú cp NST gii tớnh dng XX/XO
a. Cỏch xỏc nh
- gii cú cp XX:
+ S loi KG ng hp = s alen ca gen = n.

n(n 1)
+ S loi KG d hp =
2
n(n 1)
n(n + 1)
+ Tng s loi KG (s loi KG ti a) = n +
=
2
2
- gii cú cp XO: S loi KG = s alen = n
- Xột chung hai gii: Tng s loi KG (s loi KG ti a) trong qun th (loi) = Tng s loi KG gii
n(n + 1)
n(n + 3)
XX + S loi KG gii XO =
+n=
2
2
b. Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng (- XX; - XO), xột 1 gen cú 5 alen nm trờn NST gii tớnh X.
Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
- S loi KG ng hp gii c.
- S loi KG ti a trong loi.
Li gii
- S loi KG ng hp gii c (XX) = s alen ca gen = 5
- S loi KG ti a trong loi = S loi KG ti a gii c (XX) + S loi KG gii cỏi (XO)
n(n + 3) 5(5 + 3)
=
= 20
=
2
2

3. Cỏch xỏc nh s loi kiu gen c to ra t hai hoc nhiu gen cựng nm trờn mt cp NST
thng tng ng.
3.1. Ghi nh: Hai hoc nhiu gen khỏc nhau cựng nm trờn 1 cp NST thng thỡ chỳng di truyn liờn kt
vi nhau cỏc KG c to ra t cỏc alen ca cỏc gen ny c vit di dng phõn thc
3.2. Cỏch xỏc nh:
a. Xột trng hp 2 gen (gen I v gen II), mi gen u cú 2 alen: Gi s gen I cú 2 alen kớ hiu l A v a,
gen II cú 2 alen kớ hiu l B v b, trong trng hp khụng xy ra t bin v khụng tớnh n s thay i
th t cỏc gen trờn NST thỡ ta cú nhn xột v kt lun nh sau:
* Nhn xột:

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 2


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

- Tng s loi KG c to ra gm 10 loi KG, ú l cỏc KG:

AB AB AB AB Ab Ab Ab aB
,
,
,
,
,
,
,
,
AB Ab aB ab aB ab Ab ab


aB ab
,
aB ab
- Trong s 10 loi KG trờn thỡ:
+ S loi KG ng hp gm cú 4 loi KG, ú l cỏc KG:

AB Ab aB ab
,
,
,
AB Ab aB ab

+ S loi KG d hp gm cú 6 loi KG, trong ú gm:
2 loi KG d hp v c 2 cp alen, ú l cỏc KG:



AB
Ab
v
.
ab
aB

AB
c gi l KG d hp u
ab
Ab
KG

c gi l KG d hp chộo.
aB
KG

4 loi KG d hp v 1 cp alen, ú l cỏc KG:

AB Ab aB AB
,
,
,
.
aB ab ab Ab

AB
Ab
v
l cỏc KG d hp v 1 cp alen ca gen I cũn cp alen ca gen II dng
aB
ab
ng hp.
AB
aB
KG
v
l cỏc KG d hp v 1 cp alen ca gen II cũn cp alen ca gen I dng
Ab
ab
ng hp.
* Kt lun: Nu gen I cú 2 alen v gen II cú 2 alen cựng nm trờn mt cp NST thng tng ng (hay di
truyn liờn kt vi nhau), trong trng hp khụng xy ra t bin v khụng xột n s thay i v trớ cỏc

gen trờn NST, thỡ:
- S loi KG ng hp = 2 x 2 = 4
4(4 1)
- S loi KG d hp = 6 =
2
= S loi KG d hp v c 2 cp alen ( = 2) + S loi KG d hp v 1 cp alen ( = 4)
- Tng s loi KG (S loi KG ti a) c to ra = s loi KG ng hp + S loi KG d hp = 4 + 6 = 10
b. Xột trng hai gen, gen I cú m alen, gen II cú n alen, trong trng hp khụng xy ra t bin v khụng
tớnh n s thay i th t cỏc gen trờn NST, thỡ:
- S loi KG ng hp = s alen ca gen I x s alen ca gen II = m.n
m.n(m.n 1)
- S loi KG d hp =
2
+ S loi KG d hp v c 2 cp alen:
S loi KG d hp u (v c 2 cp alen) = s loi KG d hp chộo (v c 2 cp alen) =
m(m 1) n(n 1)
.
2
2
Tng s loi KG d hp v c hai cp alen = S loi KG d hp u + s loi KG di hp chộo
m(m 1) n(n 1)
m.n(m 1)(n 1)
.
= 2.
=
2
2
2
+ S loi KG d hp v 1 cp alen:
m(m 1)

S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen I, cp alen ca gen II dng ng hp = n.
2
n(n 1)
S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen II, cp alen ca gen I dng ng hp = m.
2
Tng s loi KG d hp v 1 cp alen = S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen I + S loi KG
m(m 1)
n(n 1)
m.n(m + n 2)
d hp v 1 cp alen ca gen II = n.
+ m.
=
2
2
2


KG

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 3


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia



Lu ý: S loi KG d hp v 1 cp alen cũn cú th tớnh = s loi KG d hp - s loi KG d hp

m.n(m.n 1)
m(m 1) n(n 1)
m.n(m + n 2)
.
v 2 cp alen =
- 2.
=
2
2
2
2
- Tng s loi KG (s loi KG ti a) c to ra trong qun th (hay loi) = s loi KG ng hp + s
m.n(m.n 1)
m.n(m.n + 1)
loi KG d hp = m.n +
=
2
2
c. Xột trng hp nhiu hn 2 gen: gen I cú m alen, gen II cú n alen, gen III cú k alentrong trng hp
khụng xy ra t bin v khụng tớnh n s thay i th t cỏc gen trờn NST, thỡ:
- S loi KG ng hp = s alen ca gen I x s alen ca gen II x s alen ca gen III = m.n.k
(m.n.k...) [ (m.n.k...) 1]
- S loi KG d hp =
2
- Tng s loi KG (s loi KG ti a) c to ra trong qun th (loi) = s loi KG ng hp + s loi
(m.n.k...) [ (m.n.k...) 1]
(m.n.k...) [ (m.n.k...) + 1]
KG d hp = (m.n.k) +
=
2

2
3.3. Vớ d ỏp dng: Trờn 1 cp NST thng mt loi thc vt, xột 2 gen: gen th nht cú 2 alen (kớ hiu
l A v a), gen th hai cú 3 alen (kớ hiu l B, B v b). Trong trng hp khụng cú t bin xy ra v
khụng tớnh n s thay i th t cỏc gen trờn NST, hóy cho bit:
- Cú bao nhiờu loi KG ng hp, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th nht, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th hai, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v c hai cp alen, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp?
- S loi KG ti a l bao nhiờu?
Li gii
AB AB ' Ab aB aB ' ab
- S loi KG ng hp = 2x3 = 6, ú l cỏc KG:
,
,
,
,
, .
AB AB ' Ab aB aB ' ab
2(2 1)
AB AB ' Ab
= 3 , ú l cỏc KG:
- S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th nht = 3x
,
,
2
aB aB ' ab
3(3 1)
AB AB AB ' aB

= 6 , ú l cỏc KG:
- S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th hai = 2x
,
,
,
,
2
AB ' Ab Ab aB '
aB aB '
,
.
aB ' ab
AB AB ' AB Ab AB '
2x3 ( 2 1) ( 3 1)
- S loi KG d hp v c hai cp alen =
,
,
,
,
,
= 6 , ú l cỏc KG:
aB ' aB ab aB ab
2
Ab
.
aB '
- S loi KG d hp v 1 cp alen = S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th nht + S loi KG d hp
v 1 cp alen ca gen th hai = 3 + 6 = 9
- S loi KG d hp = 3 + 6 + 6 = 15
- S loi KG ti a = S loi KG ng hp + S loi KG d hp = 6 + 15 = 21

4. Cỏch xỏc nh s loi KG c to ra t hai hay nhiu gen cựng nm trờn NST gii tớnh X v
khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y
4.1. Ghi nh:
- Hai gen (gen I v gen II) hoc nhiu gen khỏc nhau cựng nm trờn cp NST gii tớnh X v khụng cú alen
tng ng trờn NST gii tớnh Y (hay hai gen hoc nhiu gen khỏc nhau cựng nm trờn NST gii X vựng
khụng tng ng vi Y) tớnh thỡ chỳng di truyn liờn kt trờn NST gii tớnh X.
- Trng hp ny hng n nhng loi m tớnh c/cỏi c xỏc nh bi cỏc cp NST gii tớnh kiu
XX/XY, cũn nhng loi m tớnh c/cỏi c xỏc nh bi cỏc cp NST gii tớnh kiu XX/XO cng lm
tng t.
4.2. Cỏch xỏc nh

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 4


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

a. Xột trng hp 2 gen (gen I v gen II), mi gen u cú 2 alen: Gi s gen I cú 2 alen kớ hiu l A v a,
gen II cú 2 alen kớ hiu l B v b, trong trng hp khụng cú t bin xy ra v khụng tớnh n s thay i
th t cỏc gen trờn NST thỡ:
* gii XX: (tng t nh trng hp hai gen cựng nm trờn 1 cp NST thng)
A A
A A
- S loi KG ng hp = s alen ca gen I x s alen ca gen II = 2.2 = 4 (ú l cỏc KG: X B X B , X b X b ,
X aB X aB , X ab X ab )
4(4 1)
A A
A a

A a
A a
A a
a
a
(ú l cỏc KG: X B X b , X B X B , X B X b , X b X B , X b X b , X B X b )
2
= S loi KG d hp v c 2 cp alen + S loi KG d hp v 1 cp alen
A a
A a
A A
A a
A a
a
a
(gm 2 KG: X B X b , X b X B )
(gm 4 KG: X B X b , X B X B , X b X b , X B X b )
- S loi KG (S loi KG ti a) c to ra = s loi KG ng hp + S loi KG d hp = 4 + 6 = 10
A
A
* gii XY: S loi KG = s alen ca gen I x s alen ca gen II = 2.2 = 4 (ú l cỏc KG: X B Y , X b Y ,
- S loi KG d hp = 6 =

X aB Y , X ab Y )
* Xột chung 2 gii: Tng s loi KG (s loi KG ti a) = S loi KG gii XX + s loi KG gii XY =
10 + 4 = 14
b. Xột trng 2 gen, gen I cú m alen, gen II cú n alen, trong trng hp khụng cú t bin xy ra v
khụng tớnh n s thay i th t cỏc gen trờn NST thỡ:
* gii XX: (tng t nh trng hp hai gen cựng nm trờn 1 cp NST thng)
- S loi KG ng hp = s alen ca gen I x s alen ca gen II = m.n

m.n(m.n 1)
- S loi KG d hp =
2
+ S loi KG d hp v c 2 cp alen:
S loi KG d hp u (v c 2 cp alen) = s loi KG di hp chộo (v c 2 cp alen) =
m(m 1) n(n 1)
.
2
2
Tng s loi KG d hp v c hai cp alen = S loi KG d hp u + s loi KG di hp chộo
m(m 1) n(n 1)
m.n(m 1)(n 1)
.
= 2.
=
2
2
2
+ S loi KG d hp v 1 cp alen:
m(m 1)
S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen I, cp alen ca gen II dng ng hp = n.
2
n(n 1)
S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen II, cp alen ca gen I dng ng hp = m.
2
Tng s loi KG d hp v 1 cp alen = S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen I + S loi KG
m(m 1)
n(n 1)
m.n(m + n 2)
d hp v 1 cp alen ca gen II = n.

+ m.
=
2
2
2
Lu ý: S loi KG d hp v 1 cp alen cũn cú th tớnh = s loi KG d hp - s loi KG d hp v
m.n(m.n 1)
m(m 1) n(n 1)
m.n(m + n 2)
.
2 cp alen =
- 2.
=
2
2
2
2
- S loi KG (s loi KG ti a) c to ra = s loi KG ng hp + s loi KG d hp
m.n(m.n 1)
m.n(m.n + 1)
= m.n +
=
2
2
* gii XY: S loi KG = m.n
* Xột chung 2 gii: Tng s loi KG (s loi KG ti a) = S loi KG gii XX + s loi KG gii XY =
m.n(m.n 1)
m.n(m.n 1)
mn + 3
m.n +

+ m.n = 2m.n +
= m.n

2
2
2
c. Xột trng hp nhiu hn 2 gen: gen I cú m alen, gen II cú n alen, gen III cú k alen, trong trng
hp khụng cú t bin xy ra v khụng tớnh n s thay i th t cỏc gen trờn NST thỡ:
- gii XX:
+ S loi KG ng hp = s alen ca gen I x s alen ca gen II x s alen ca gen III = m.n.k
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 5


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ S loi KG d hp =

(m.n.k...) [ (m.n.k...) 1]

2
+ S loi KG (s loi KG ti a) c to ra = s loi KG ng hp + s loi KG d hp =
(m.n.k...) [ (m.n.k...) 1]
(m.n.k...) [ (m.n.k...) + 1]
= (m.n.k) +
=
2
2

- gii XY: S loi KG = s alen ca gen I x s alen ca gen II x s alen ca gen III = m.n.k
- Xột chung 2 gii: Tng s loi KG (s loi KG ti a) = S loi KG gii XX + s loi KG gii XY
(m.n.k...) [ (m.n.k...) + 1]
=
+ (m.n.k)
2
(m.n.k...) [ (m.n.k...) + 3]
=
2
4.3. Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng (- XX; - XY), xột 2 locut gen (hai gen) cựng nm trờn NST
gii tớnh X v khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y (hay nm trờn vựng khụng tng ng ca
NST gii tớnh X). Gen th nht (locut th nht) cú 2 alen kớ hiu l A v a, locut th hai (gen th 2) cú 3
alen kớ hiu l B, B v b. Trong trng hp khụng xy ra t bin v khụng xột n s thay i v trớ cỏc
gen trờn NST, hóy cho bit:
a. gii cỏi:
- Cú bao nhiờu loi KG ng hp, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th nht, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th hai, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v c hai cp alen, ú l nhng KG no?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen?
- Cú bao nhiờu loi KG d hp?
b. gii c: Cú bao nhiờu loi KG, ú l nhng KG no?
c. S loi KG ti a do 2 gen trờn to ra trong loi l bao nhiờu?
Li gii
a. gii cỏi:
A A
A
A
A A
a

a
a
a
a a
- S loi KG ng hp = 2x3 = 6, ú l nhng KG: X B X B , X B' X B' , X b X b , X B X B , X B' X B' , X b X b
2(2 1)
= 3 , ú l nhng KG: X BA X aB , X B'A X aB' ,
- S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th nht = 3
2
A a
Xb Xb
3(3 1)
= 6 , ú l nhng KG: X BA X B'A , X BA X Ab , X B'A X bA
- S loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th hai = 2
2
a
a
a
a
a
a
, X B X B' , X B X b , X B' X b
2x3(2 1)(3 1)
= 6 , ú l nhng KG: X BA X aB' , X B'A X aB , X BA X ab ,
- S loi KG d hp v c hai cp alen =
2
A a
A
a
A a

X b X B , X B' X b , X b X B'
- S loi KG d hp v 1 cp alen = 3 + 6 = 9
- S loi KG d hp = 9 + 6 = 15
A
A
A
a
a
a
b. S loi KG gii c = 2x3 = 6, ú l nhng KG: X B Y , X B' Y , X b Y , X B Y , X B' Y , X b Y
c. S loi KG ti a do 2 gen trờn to ra trong loi = 6 + 15 + 6 = 27
5. Cỏch xỏc nh s loi KG c to ra t hai hay nhiu gen nm trờn Y, khụng cú alen tng ng
trờn X (hay hai hoc nhiu gen nm trờn Y vựng khụng tng ng vi X)
5.1. Cỏch xỏc nh: S loi KG (ch xỏc nh gii XY) = tớch s alen ca cỏc gen = m.n.k(vi m, n,
kln lt l cỏc alen ca mi gen)
5.2. Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng, con cỏi cú cp NST gii tớnh XX, con c cú cp NST gii tớnh
XY. Xột 2 locut gen (hai gen) cựng nm trờn Y, khụng cú alen tng ng trờn X, gen I cú 2 alen kớ hiu l
A v a, gen 2 cú 2 alen kớ hiu l B v b. Trong trng hp khụng cú t bin xy ra v khụng xột n s
thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy xỏc nh s loi KG c to ra t 2 gen núi trờn trong qun th ri
lit kờ cỏc KG ú.
Li gii
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 6


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

- S loi KG = 2x2 = 4

A
A
a
a
- Cỏc KG gm: XYB , XYb , XYB , XYb
6. Cỏch xỏc nh s loi KG c to ra t hai hay nhiu gen trong trng hp ng thi cú cỏc gen
nm on tng ng v on khụng tng ng ca NST gii tớnh X v Y
6.1. Cỏch xỏc nh
- gii XX: Xỏc nh xem cú nhng gen no cựng nm trờn NST gii tớnh X Cụng thc tớnh s loi KG
liờn quan ti cỏc gen ny ( gii XX) tng t nh phn 4.2.b hoc 4.2.c
- gii XY:
+ Xỏc nh xem nhng gen no nm trờn X v khụng cú alen trờn Y Cụng thc tớnh s loi KG liờn quan
ti gen ny ( gii XY) nh phn 2.1.a (1)
+ Xỏc nh xem gen no nm trờn Y v khụng cú alen tng ng trờn X Cụng thc tớnh s loi KG liờn
quan ti gen ny ( gii XY) nh phn 2.1.b (2)
+ Xỏc nh xem gen no nm on tng ng gia X v Y Cụng thc tớnh s loi KG liờn quan ti
gen ny ( gii XY) nh phn 2.1.c (3)
S loi KG gii XY = s loi KG (1) x s loi KG (2) x s loi KG (3)
- Xột chung 2 gii: S loi KG ti a = s loi KG ca gii XX + s loi KG ca gii XY
6.2. Vớ d ỏp dng: mt loi cụn trựng, con cỏi cú cp NST gii tớnh XX, con c cú cp NST gii tớnh
XY. Xột 2 locut gen (hai gen), gen th nht cú 4 alen nm vựng tng ng ca X v Y, gen th 2 cú 3
alen nm trờn X v khụng cú alen tng ng trờn Y. Trong trng hp khụng xy ra t bin v khụng xột
n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy xỏc nh s loi KG ti a v hai locut gen núi trờn trong
loi.
Li gii
- gii cỏi XX: do c hai gen cựng nm trờn NST gii tớnh X
4.3(4.3 + 1)
s loi KG gii cỏi (XX) =
= 78
2

- gii XY:
+ Do gen 1 nm vựng tng ng ca X v Y S loi KG do gen I to ra gii XY = 42 = 16
+ Do gen 2 nm trờn X v khụng cú alen tng ng trờn Y S loi KG do gen 2 to ra gii XY = 3
+ S loi KG do gen 1 v gen 2 to ra gii XY = 16x3 = 48
- Vy s loi KG ti a c to ra t 2 locut gen trờn trong loi = 78 + 48 = 126
7. Cỏch xỏc nh s loi KG c to ra t hai hay nhiu gen nm trờn cỏc cp NST tng ng
khỏc nhau.
7.1. Ghi nh
- Trong trng hp hai hay nhiu gen nm trờn cỏc cp NST tng ng khỏc nhau (hay mi gen nm trờn
1 cp NST riờng bit) thỡ chỳng cú s phõn li c lp v t hp t do vi nhau trong quỏ trỡnh phỏt sinh
giao t v th tinh.
- Cỏc trng hp cú th xy ra:
+ Cỏc gen nm trờn cỏc cp NST thng tng ng khỏc nhau
+ Cú gen nm trờn NST thng, cú gen nm trờn NST gii tớnh.
7.2. Cỏch xỏc nh
a. Xột trng hp cỏc gen nm trờn cỏc cp NST thng tng ng khỏc nhau:
* TH 1: Xột 2 gen (phõn li c lp), gen I cú m alen, gen II cú n alen
- Tng s loi KG (S loi KG ti a) trong qun th = s loi KG ca gen I x s loi KG ca gen II
m(m + 1) n(n + 1)
x
=
2
2
- S loi KG ng hp v 2 cp alen = S loi KG ng hp ca gen I x S loi KG ng hp ca gen II
= m.n
- S loi KG d hp v 2 cp alen = S loi KG d hp ca gen I x s loi KG d hp ca gen II
m(m 1) n(n 1)
.
=
2

2
- S loi KG d hp v 1 cp alen:
+ Cỏch 1: S loi KG d hp v 1 cp alen = S loi KG ti a - (s loi KG d hp v 2 cp alen + s loi
KG ng hp)

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 7


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Cỏch 2: S loi KG d hp v 1 cp alen = S KG d hp ca gen I x s loi KG ng hp ca gen II + s
m(m 1)
n(n 1)
.n + m
loi KG ng hp ca gen I x s loi KG d hp ca gen II =
2
2
* TH 2: Xột nhiu hn 2 gen (phõn li c lp): gen I cú m alen, gen II cú n alen, gen III cú k alen
- Tng s loi KG (S loi KG ti a) trong qun th = s loi KG ca gen I x s loi KG ca gen II x s
loi KG ca gen III x ..
m(m + 1) n(n + 1) k(k + 1)
x
x
x...
=
2
2

2
- S loi KG ng hp tt c cỏc cp alen = S loi KG ng hp ca gen I x S loi KG ng hp ca
gen II x s loi KG ng hp ca gen III x .= m.n.k
- S loi KG d hp tt c cỏc cp alen = S loi KG d hp ca gen I x s loi KG d hp ca gen II x s
loi KG d hp ca gen III x .
m(m 1) n(n 1) k(k 1)
x
x
x...
=
2
2
2
- Tựy theo s gen v s alen ca mi gen t ú ta thit lp cỏc cụng thc tớnh toỏn cỏc loi kiu gen d hp
v 1 cp alen, d hp 2 cp alen.
b. Xột trng hp cú gen nm trờn NST thng, cú gen nm trờn NST gii tớnh
- c k bi v nm vng gen no nm trờn NST thng, gen no nm trờn NST gii tớnh; i vi gen
nm trờn NST gii tớnh thỡ phi xỏc nh cỏc c im nh gen nm trờn X v khụng cú alen tng ng
trờn Y, gen nm trờn Y v khụng cú alen tng ng trờn X
- Xỏc nh s loi KG ca tng gii:
+ S loi KG ca gii XX = s loi KG riờng ca gen nm trờn NST thng x s loi KG riờng ca gen
nm trờn NST gii tớnh ( gii XX) (1)
+ S loi KG gii XY = s loi KG riờng ca gen nm trờn NST thng x s loi KG riờng ca gen nm
trờn NST gii tớnh ( gii XY hoc XO) (2)
- Tng s loi kiu gen (s loi kiu gen ti a) trong qun th:
+ Cỏch 1: S loi kiu gen ti a trong qun th = (1) + (2)
+ Cỏch 2: S loi kiu gen ti a trong qun th = (S loi kiu gen ti a c to ra t cỏc gen nm trờn
NST thng) x (S loi kiu gen ti a c to ra t cỏc gen nm trờn NST gii tớnh c hai gii)
7.3. Vớ d ỏp dng:
a. Vớ d 1: Xột 2 gen nm trờn 2 cp NST thng tng ng khỏc nhau, gen I cú 2 alen (A, a), gen 2 cú 3

alen (B, B, b). Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy cho bit:
- S loi KG ti a trong qun th l bao nhiờu?
- S loi KG ng hp v 2 cp alen l bao nhiờu? ú l nhng KG no?
- S loi KG d hp v 2 cp alen l bao nhiờu? ú l nhng KG no?
- S loi KG d hp v 1 cp gen l bao nhiờu? ú l nhng KG no?
Li gii
- Theo , gen 1 cú s alen l m = 2 , gen 2 cú s alen l n = 3 v chỳng nm trờn 2 cp NST thng tng
ng khỏc nhau nờn chỳng phõn li c lp vi nhau
- S loi KG ti a trong qun th = s loi KG ca gen I x s loi KG ca gen II
m(m + 1) n(n + 1)
2(2 + 1) 3(3 + 1)
.
.
= 3x6 = 18
=
=
2
2
2
2
- S loi KG ng hp v 2 cp alen = S loi KG ng hp ca gen I x S loi KG ng hp ca gen II
= mxn = 6
- Cỏc KG ng hp v 2 cp alen l: (AA : aa)(BB : BB : bb) = (AABB : AABB: AAbb : aaBb :
aaBB: aabb)
- S loi KG d hp v 2 cp alen = S loi KG d hp ca gen 1 x s loi KG d hp ca gen 2
m(m 1) n(n 1)
2(2 1) 3(3 1)
.
.
=3

=
=
2
2
2
2
- Cỏc KG d hp v 2 cp alen l: Aa(BB : Bb : Bb) = (AaBB: AaBb : AaBb)
- S loi KG d hp v 1 cp alen:
+ Cỏch 1: S loi KG d hp v 1 cp alen = S loi KG ti a - (s loi KG d hp v 2 cp alen + s loi
KG ng hp) = 18 (6 + 3) = 9

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 8


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Cỏch 2: S loi KG d hp v 1 cp alen = S KG d hp ca gen I x s loi KG ng hp ca gen II + s
m(m 1)
n(n 1)
.n + m
loi KG ng hp ca gen I x s loi KG d hp ca gen II =
=9
2
2
- Cỏc loi KG d hp v 1 cp alen l:Aa(BB : BB : bb) + (AA : aa)(BB : Bb : Bb) = (AaBB, AaBB,
Aabb, AABB, AABb, AABb, aaBB, aaBb, aaBb)
b. Vớ d 2: mt loi cụn trựng, con c cú cp NST gii tớnh XY, con cỏi cú cp NST gii tớnh XX. Xột

hai gen ca loi ny, gen I cú 2 alen kớ hiu l A v a nm trờn cp NST thng s 1; gen II cú 2 alen kớ
hiu l B v b nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng
hp khụng xy ra t bin, hóy cho bit:
- S loi kiu gen ti a v hai gen trờn gii c l bao nhiờu? Gm nhng kiu gen no?
- S loi kiu gen ti a v hai gen trờn gii cỏi l bao nhiờu? Gm nhng kiu gen no?
- S loi kiu gen ti a v hai gen trờn cú trong loi l bao nhiờu?
Li gii
- Theo ra, gen I cú s alen l m = 2 v nm trờn NST thng, gen II cú s alen l n = 2 nm trờn X
khụng cú alen tng ng trờn Y nờn chỳng phõn li c lp vi nhau.
- S loi kiu gen ti a v hai gen trờn gii c (XY):
m(m + 1)
2(2 + 1)
xn =
x2 = 6
+ S loi kiu gen ti a gii c =
2
2
+ Cỏc kiu gen c th gii c l: (AA : Aa : aa)(X BY : XbY) = (AAXBY: AaXBY : aaXBY : AAXbY:
AaXbY : aaXbY).
- S loi kiu gen ti a v hai gen trờn gii cỏi (XX)
m(m + 1) n(n + 1) 2(2 + 1) 2(2 + 1)
x
=
x
=9
+ S loi kiu gen ti a gii cỏi =
2
2
2
2

+ Cỏc kiu gen c th gii cỏi l: (AA : Aa : aa)(X BXB : XBXb : XbXb) = (AAXBXB: AaXBXB : aaXBXB :
AAXBXb: AaXBXb : aaXBXb : AAXbXb: AaXbXb : aaXbXb).
- S loi kiu gen ti a trong loi:
+ Cỏch 1: S loi kiu gen ti a trong loi = S loi kiu gen ti a gii c + S loi kiu gen ti a
gii cỏi = 6 + 9 = 15.
+ Cỏch 2: S loi kiu gen ti a trong loi = S loi kiu gen ti a ca gen I x s loi kiu gen ti a ca
gen II khi xột chung hai gii c v cỏi =
m(m + 1) n(n + 1)
2(2 + 1) 2(2 + 1)
x(
+ 2) =
x(
+ 2) = 3(3 + 2) = 15 .
=
2
2
2
2
8. Lu ý c bit
a. Ghi nh: Trong trng hp bi khụng cho rừ gen nm trờn NST thng hay NST gii tớnh thỡ s loi
KG ti a ch cú th xy ra khi cỏc gen cựng nm trờn NST gii tớnh vựng tng ng gia X v Y.
b. Vớ d: Trong mt qun th sinh vt lng bi, xột 2 gen: gen I cú 2 alen, gen II cú 3 alen. Nu khụng
xy ra t bin v khụng tớnh n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST thỡ s loi kiu gen ti a c hỡnh
thnh t c hai gen núi trờn trong qun th sinh vt ny l bao nhiờu?
Bi lm
- Xột cỏc trng hp sau:
+ Nu hai gen nm trờn NST thng v phõn li c lp vi nhau thỡ:
2(2 + 1) 3(3 + 1)
x
= 18

S loi KG ti a =
2
2
+ Nu hai gen cựng nm trờn 1 cp NST thng thỡ:
2x3(2x3 + 1)
= 21
S loi KG ti a =
2
+ Nu 1 gen nm trờn NST thng v 1 gen nm trờn NST gii tớnh X, khụng cú gen tng ng trờn Y:
Gen I nm trờn NST thng, gen II nm trờn X, khụng cú alen tng ng trờn Y thỡ:
2(2 + 1) 3(3 + 1)
2(2 + 1)
x
x3 ( XY) = 18 + 9 = 27
S loi KG ti a =
( XX) +
2
2
2
Gen I nm trờn X, khụng cú alen tng ng trờn Y v gen II nm trờn NST thng thỡ:
2(2 + 1) 3(3 + 1)
3(3 + 1)
x
S loi KG ti a =
( XX) + 2x
( XY) = 18 + 12 = 30
2
2
2
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định


Page 9


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Nu 1 gen nm trờn NST thng v 1 gen nm trờn NST gii tớnh Y, khụng cú gen tng ng trờn X:
Gen I nm trờn NST thng, gen II nm trờn Y, khụng cú alen tng ng trờn X thỡ:
2(2 + 1)
2(2 + 1)
x3 ( XY) = 3 + 9 = 12
S loi KG ti a =
( XX) +
2
2
Gen I nm trờn Y, khụng cú alen tng ng trờn X v gen II nm trờn NST thng thỡ:
3(3 + 1)
3(3 + 1)
S loi KG ti a =
( XX) + 2x
( XY) = 6+ 12 = 18
2
2
+ Nu c hai gen cựng nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú alen tng ng trờn Y thỡ:
2x3(2x3 + 1)
S loi KG ti a =
( XX) + 2x3 ( XY) = 21 + 6 = 27
2
+ Nu c hai gen cựng nm trờn NST gii tớnh Y v khụng cú alen tng ng trờn X thỡ:

S loi KG ti a = 2x3 (ch tớnh XY) = 6
+ Nu c hai gen cựng nm trờn NST gii tớnh vựng tng ng gia X v Y thỡ:
2x3(2x3 + 1)
S loi KG ti a =
( XX) + ( 2x3 )2 ( XY) = 21 + 36 = 57
2
S loi kiu gen ti a trong cỏc trng hp trờn l 57
- Kt lun: Vy 2 gen núi trờn to ra ti a 57 loi KG trong qun th khi chỳng cựng nm trờn NST gii
tớnh vựng tng ng gia X v Y
II. Cỏch xỏc nh s kiu giao phi (hay s phộp lai, cụng thc lai)
1. Cụng thc xỏc nh
a. Cỏc gen nm trờn NST thng
Gi N l s loi KG c to ra t 1 hay nhiu gen cú 2 hoc nhiu hn 2 alen nm trờn NST thng.
Ghi nh cụng thc trong cỏc trng hp sau:
* TH 1: Nu khụng tớnh n vai trũ lm b v lm m trong cỏc phộp lai
- S phộp lai trong ú KG ca hai bờn em lai ging nhau = S loi KG = N.
N(N 1)
- S phộp lai trong ú KG ca hai bờn em lai khỏc nhau =
2
N(N 1) N(N + 1)
- S phộp lai ti a cú th cú trong qun th (loi) = N +
=
2
2
* TH 2: Nu tớnh n vai trũ lm b v lm m trong cỏc phộp lai
- S phộp lai trong ú KG ca hai bờn em lai ging nhau = S loi KG = N.
N(N 1)
- S phộp lai trong ú KG ca hai bờn em lai khỏc nhau =2.
2
N(N 1)

- S phộp lai ti a cú th cú trong qun th (loi) = N + 2.
= N2
2
b. Gen nm trờn NST gii tớnh
- Cụng thc chung: S phộp lai ti a cú th cú trong qun th = S loi KG ca gii c x S loi KG
ca gii cỏi
- c bit: nhng loi m 2 gii cú cp NST gii tớnh dng XX - XY, trong trng hp ch xột ti gen
nm trờn Y khụng cú alen tng ng nm trờn X (hay khụng xột gen trờn X) thỡ s phộp lai ti a = S loi
KG ca gii XY
c. Lu ý:
- Vi hin tng t th phn thc vt thỡ ch xy ra nhng phộp lai m hai bờn em lai cú KG ging
nhau nờn s phộp lai = S loi KG cú trong nhúm cỏ th t th phn
- Vi hin tng giao phn thc vt, giao phi ng vt hoc lai núi chung thỡ cú th xy ra nhng
phộp lai m hai bờn em lai cú kiu gen ging nhau v hai bờn em lai cú kiu gen khỏc nhau v tựy theo
d kin c th ca tng bi tp m ta cú th ỏp dng mc a hoc mc b.
- Trong trng hp bi khụng cho rừ gen nm trờn NST thng hay NST gii tớnh thỡ s phộp lai ti a cú
th cú trong qun th ch cú th xy ra khi cỏc gen cựng nm trờn NST gii tớnh vựng tng ng gia X
v Y.
- Vớ d: Trong qun th ca mt loi ng vt lng bi, xột mt gen cú 3 alen. Bit rng khụng xy ra t
bin, theo lớ thuyt, s kiu giao phi ti a v kiu gen c to ra t gen trờn trong qun th l
A. 21.
B. 54.
C. 18
D. 36
Li gii
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 10



Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Vỡ bi khụng cho bit gen nm trờn NST thng hay NST gii tớnh nờn ta xột cỏc trng hp sau:
TH 1: Nu gen nm trờn NST thng thỡ:
3(3 + 1)
=6
S loi KG ti a =
2
S kiu giao phi ti a:
6(6 + 1)
= 21
Nu khụng tớnh n vai trũ lm b v lm m S kiu giao phi ti a=
2
Nu tớnh n vai trũ lm b v lm m S kiu giao phi ti a = 62 = 36
TH 2: Nu gen nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú gen tng ng trờn Y thỡ:
3(3 + 1)
x3 =18
S kiu giao phi ti a = S loi KG ti a gii XX x S loi KG ti a gii XY =
2
TH 3: Nu gen nm trờn NST gii tớnh Y v khụng cú gen tng ng trờn X thỡ:
S kiu giao phi ti a = S loi KG ti a gii XY = 3
TH 4: Nu gen nm vựng tng ng gia X v thỡ:
3(3 + 1) 2
x3 =54
S kiu giao phi ti a = S loi KG ti a gii XX x S loi KG ti a gii XY =
2
+ Nhn xột: TH 4 cho ra s kiu giao phi ti a ln nht ỏp ỏn B ỳng
2. Vớ d minh ha
a. Vớ d 1: mt loi thc vt, gi s cú mt nhúm gm cỏc cỏ th cú kiu gen AA v cỏc cỏ th cú kiu

gen Aa. Hóy cho bit:
- Khi cho cỏc cỏ th ca nhúm trờn t th phn thỡ cú th xy ra bao nhiờu phộp lai, ú l nhng phộp lai
no?
- Khi cho cỏc cỏ th ca nhúm trờn giao phn (lai hoc tp giao) vi nhau thỡ cú th xy ra nhng phộp lai
no?
Tr li
- Khi cho cỏc cỏ th cú kiu gen AA v cỏc cỏ th cú kiu gen Aa t th phn thỡ xy ra 2 phộp lai sau:
+ Phộp lai 1: P: AA x AA
+ Phộp lai 2: P: Aa x Aa
- Khi cho cỏc cỏ th cú kiu gen AA v cỏc cỏ th cú kiu gen Aa giao phn (lai hoc tp giao) vi nhau
thỡ cú th xy ra nhng trng hp sau:
* Trng hp 1: Nu khụng tớnh n vai trũ lm b v lm m thỡ xy ra 3 phộp lai sau:
+ Phộp lai 1: P: AA x AA
+ Phộp lai 2: P: Aa x Aa
+ Phộp lai 3: P: AA x Aa
* Trng hp 2: Nu cp n vai trũ lm b v lm m thỡ xy ra 4 phộp lai sau:
+ Phộp lai 1: P: ( hoc ) AA x( hoc ) AA
+ Phộp lai 2: P: ( hoc ) Aa x ( hoc ) Aa
+ Phộp lai 3: P: () AA x () Aa
+ Phộp lai 4: P: () AA x () Aa
b. Vớ d 2: rui gim, gen A quy nh thõn xỏm tri hon ton so vi gen a quy nh thõn en, cỏc gen
ny nm trờn NST thng. Gi s cú mt nhúm cỏ th gm nhng con rui thõn xỏm (c c v cỏi) cú
kiu gen AA, Aa v nhng con rui thõn en (c c v cỏi) cú kiu gen aa. Khi cho cỏc cỏ th thuc nhúm
ny giao phi (lai hoc tp giao) vi nhau thỡ cú th xy ra nhng phộp lai no?
Tr li
- Trng hp 1: Nu khụng cp n vai trũ lm b v lm m thỡ xy ra 6 phộp lai sau:
+ Phộp lai 1: P: AA - Thõn xỏm x AA - Thõn xỏm
+ Phộp lai 2: P: Aa - Thõn xỏm x Aa - Thõn xỏm
+ Phộp lai 3: P: AA - Thõn xỏm x Aa - Thõn xỏm
+ Phộp lai 4: P: AA - Thõn xỏm x aa - Thõn en

+ Phộp lai 5: P: Aa - Thõn xỏm x aa - Thõn en
+ Phộp lai 6: P: aa - Thõn en x aa - Thõn en
- Trng hp 2: Nu cp n vai trũ lm b v lm m (tớnh c cỏi) thỡ xy ra 9 phộp lai sau:
+ Phộp lai 1: P: ( hoc ) AA - Thõn xỏm x ( hoc ) AA - Thõn xỏm
+ Phộp lai 2: P: ( hoc ) Aa - Thõn xỏm x ( hoc ) Aa - Thõn xỏm
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 11


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Phộp lai 3: P: () AA - Thõn xỏm x () Aa - Thõn xỏm
+ Phộp lai 4: P: () AA - Thõn xỏm x () Aa - Thõn xỏm
+ Phộp lai 5: P: () AA - Thõn xỏm x () aa - Thõn en
+ Phộp lai 6: P: () AA - Thõn xỏm x () aa - Thõn en
+ Phộp lai 7: P: () Aa - Thõn xỏm x () aa - Thõn en
+ Phộp lai 8: P: () Aa - Thõn xỏm x () aa - Thõn en
+ Phộp lai 9: P: ( hoc ) aa - Thõn en x ( hoc ) aa - Thõn en
c. Vớ d 3: u H Lan, gen A quy nh thõn cao tri hon ton so vi gen a quy nh thõn thp, gen B
quy nh hoa tri hon ton so vi gen b quy nh hoa trng, cỏc cp gen quy nh cỏc cp tớnh trng
ny nm trờn NST thng v phõn li c lp vi nhau. Liờn quan ti hai cp gen quy nh hai cp tớnh
trng trờn, hóy cho bit:
- Nhng cõy cú kiu gen d hp v 1 cp gen cú th cú kiu gen v kiu hỡnh nh th no?
- Khi cho nhng cõy cú kiu gen d hp v 1 cp gen giao phn vi nhau thỡ cú th xy ra bao nhiờu phộp
lai, ú l nhng phộp lai no? Bit rng khụng tớnh n vai trũ lm b v lm m trong phộp lai.
d. Vớ d 4: Xột 2 lụcus gen nm trờn 2 cp NST thng khỏc nhau mt loi thc vt lng bi, bit gen I
cú 2 alen, gen II cú 3 alen. Liờn quan ti cỏc kiu gen c to ra t hai lụcus ny, hóy cho bit cú ti a
bao nhiờu phộp lai trong mi trng hp sau:

- T th phn.
- Giao phn v khụng tớnh n vai trũ lm b, lm m.
- Giao phn v tớnh n vai trũ lm b, lm m.
Tr li
2(2 + 1)
=3
+ S loi KG c to ra t gen I =
2
3(3 + 1)
=6
+ S loi KG c to ra t gen II =
2
+ Vỡ gen I v gen II nm trờn 2 cp NST thng tng ng nờn chỳng phõn li c lp vi nhau
S loi KG c to ra t gen I v gen II l N = 3x6 = 18
+ Vy:
- S phộp lai trong trng hp t th phn = 18.
N(N + 1)
=
- S phộp lai trong trng hp giao phn v khụng tớnh n vai trũ lm b, lm m =
2
18(18 + 1)
= 171
=
2
- S phộp lai trong trng hp giao phn v tớnh n vai trũ lm b, lm m = N2 = 182 = 324
e. Vớ d 5: ngi, gen quy nh nhúm mỏu h ABO nm trờn NST thng v cú 3 alen, bnh mỏu khú
ụng v bnh mự mu u do gen cú 2 alen nm trờn NST gii tớnh X on khụng tng ng vi Y. Vi
3 gen ny hóy xỏc nh s kiu giao phi cú th cú trong qun th ngi?
Tr li
- S loi kiu gen c to ra t 3 gen núi trờn:

3(3 + 1) 2x2(2x2 + 1)
x
= 6x10 = 60
+ S loi kiu gen n gii: =
2
2
3(3 + 1)
x2x2 = 24
+ S loi kiu gen n gii =
2
- S kiu giao phi cú th cú trong qun th ngi = 60x24 = 1440
III. Phng phỏp xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp v d hp
1. Khỏi nim, phõn loi th ng hp, th d hp v giao t
1.1 Khỏi nim v phõn loi th ng hp
a. Khỏi nim: Th ng hp l c th cú kiu gen gm ton nhng cp gen ng hp (hay l c th cú kiu
gen cha nhng cp gen gm hai 2 gen tng ng ging nhau).
b. Phõn loi:
- Th ng hp tri l c th cú kiu gen gm ton nhng cp gen ng hp tri. Vớ d nh c th cú kiu
AB
gen: AA, BB, AABB,
....
AB
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 12


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia


- Th ng hp ln l c th cú kiu gen gm ton nhng cp gen ng hp ln. Vớ d nh c th cú kiu
ab
gen: aa, bb, aabb,
...
ab
- Th ng hp cú kiu gen gm c nhng cp gen ng hp tri v c nhng cp gen ng hp ln, vớ d
Ab aB
,
nh c th cú kiu gen: AAbb, aaBB,
, AAXbXb, AAbbDD...
Ab aB
1.2. Khỏi nim v phõn loi th d hp
a. Khỏi nim: Th d hp l c th cú kiu gen cha 1 hay nhiu cp gen d hp (hay l c th cú kiu cha
nhng cp gen gm 2 gen tng ng khỏc nhau).
b. Phõn loi:
- Th d hp hon ton: l c th cú kiu gen cha ton nhng cp gen d hp. Vớ d nh c th cú kiu
AB Ab
,
gen: Aa, Bb, AaBb,
....
ab aB
- Th d hp 1 phn l c th cú kiu gen cha c nhng cp gen d hp v c nhng cp gen ng hp. Vớ
AB
d nh c th cú kiu gen: AaBB, aaBb,
...
Ab
1.3. Khỏi nim v phõn loi giao t
a. Khỏi nim:
- Giao t l nhng t bo c to ra qua quỏ trỡnh gim phõn ca nhng t bo sinh dc chớn trong c
quan sinh sn ca c th, chỳng cú kh nng tham gia vo quỏ trỡnh th tinh to ra hp t t ú hỡnh

thnh c th mi.
- Trong trng hp khụng xy ra t bin thỡ quỏ trỡnh gim phõn to giao t nhng loi lng bi (cú 2n
NST) luụn to ra nhng giao t n bi (cú n NST), do ú s lng NST v gen trong nhõn ca giao t
luụn bng 1/2 s lng NST v gen trong nhõn ca cỏc t bo sinh dng, t bo sinh dc s khai ca c
th.
b. Phõn loi
- Giao t c (tinh trựng):
+ ng vt: Tinh trựng c to ra trong tinh hon hoc tuyn tinh.
+ thc vt: Tinh trựng c to ra trong nhng ht phn chớn ca nh hoa.
- Giao t cỏi (trng):
+ ng vt: Trng c to ra trong bung trng hoc tuyn trng.
+ thc vt: Trng c to ra trong tỳi phụi ca nhu hoa.
2. Phng phỏp xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp (hay kiu gen ng hp)
2.1. Nguyờn tc chung trong vic xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp
- S lng v t l giao t: Cỏc th ng hp ch cho ra 1 loi giao t tng ng vi t l 100%.
- S lng v thnh phn gen trong giao t: Mi cp gen tng ng trong kiu gen ca c th úng gúp 1
gen cho giao t nờn s lng gen trong giao t ch bng mt na so vi s lng gen trong kiu gen ca
c th.
- Th t kớ hiu gen trong giao t: Theo th t tng ng nh kớ hiu gen trong kiu gen ca c th.
2.2. Xỏc nh giao t ca mt s dng th ng hp
a. Giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen ch cha 1 cp gen tng ng
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: AA, aa, BB, bb, IAIA, IBIB, IOIO.
Bi lm
+ Kiu gen AA giao t: A
+ Kiu gen aa giao t: a
+ Kiu gen BB giao t: B
+ Kiu gen bb giao t: b
+ Kiu gen IAIA giao t: IA
+ Kiu gen IBIB giao t: IB
+ Kiu gen IOIO giao t: IO

- Vớ d 2: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: XAXA, XaXa, XBXB, XbXb.
Bi lm
+ Kiu gen XAXA giao t: XA
+ Kiu gen XaXa giao t: Xa
+ Kiu gen XBXB giao t: XB
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 13


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Kiu gen XbXb giao t: Xb
b. Giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen cha t hai cp gen tng ng tr lờn vi cỏc gen phõn li
c lp.
* Lu ý: Cỏc th ng hp cú kiu gen cha t hai cp gen tng ng tr lờn vi cỏc gen phõn li c lp
c vit dng hng ngang v khụng cú gch chõn kiu gen ca giao t cng c vit dng hng
ngang v khụng cú gch chõn.
* Vớ d:
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: AABB, AAbb, aaBB, aabb.
Bi lm
+ Kiu gen AABB giao t AB
+ Kiu gen AAbb giao t AB
+ Kiu gen aaBB giao t aB
+ Kiu gen aabb giao t ab
- Vớ d 2: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: AAXBXB, AAXbXb, aaXBXB, aaXbXb.
Bi lm
+ Kiu gen AAXBXB giao t AXB
+ Kiu gen AAXbXb giao t AXb

+ Kiu gen aaXBXB giao t aXB
+ Kiu gen aaXbXb giao t aXb
- Vớ d 3: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: AABBdd, AAbbDDEE, aaBBXdXd.
Bi lm
+ Kiu gen AABBdd giao t ABd
+ Kiu gen AAbbDDEE giao t AbDE
+ Kiu gen aaBBXdXd giao t aBXd
c. Giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen cha t hai cp gen tng ng tr lờn vi cỏc gen di
truyn liờn kt (liờn kt hon ton)
* Lu ý:
- Trong trng hp cỏc gen nm trờn NST thng thỡ c th ng hp cú kiu gen cha t hai cp gen
tng ng tr lờn vi cỏc gen di truyn liờn kt c vit di dng phõn thc cú thnh phn gen trờn t
ging vi thnh phn gen di mu vic xỏc nh kiu gen ca giao t, bờn cnh nguyờn tc chung thỡ
cn ghi nh l phi gch chõn thnh phn gen ca giao t.
- Trong trng hp cỏc gen liờn kt nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú gen tng ng trờn NST gii
tớnh Y hoc ngc li thỡ vic xỏc nh giao t theo nguyờn tc chung.
* Vớ d:
AB Ab aB ab
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen:
,
,
, .
AB Ab aB ab
Bi lm
AB
giao t AB
+ Kiu gen
AB
Ab
giao t Ab

+ Kiu gen
Ab
aB
giao t aB
+ Kiu gen
aB
ab
giao t ab
+ Kiu gen
ab
ABC Abc aBC abcd
- Vớ d 2: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen:
,
,
,
.
ABC Abc aBC abcd
Bi lm
ABC
giao t ABC
+ Kiu gen
ABC
Abc
giao t Abc
+ Kiu gen
Abc

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 14



Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

aBC
giao t aBC
aBC
abcd
giao t abcd
+ Kiu gen
abcd
A A
A A
a
a
a a
- Vớ d 3: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: X B X B , X b X b , X B X B , X b X b .
Bi lm
A A
A
+ Kiu gen X B X B giao t X B
A A
A
+ Kiu gen X b X b giao t X b
+ Kiu gen

a
a
a

+ Kiu gen X B X B giao t X B
a a
a
+ Kiu gen X b X b giao t X b

d. Giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen cha cỏc cp gen va phõn li c lp va di truyn liờn kt
BD
Bd
B B
b b
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: AA
, aa
, aa X D X D , AA X d X d .
BD
Bd
Bi lm
BD
giao t ABD
+ Kiu gen AA
BD
Bd
giao t aBd
+ Kiu gen aa
Bd
B B
B
+ Kiu gen aa X D X D giao t a X D
b b
b
+ Kiu gen AA X d X d giao t A X d

BDe
Bd E E
e e
X X . Bit
, aaBB X X , aa
BDe
Bd
rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.
Bi lm
BDe
giao t ABDe
+ Kiu gen AA
BDe
e e
+ Kiu gen aaBB X X giao t aB X e
Bd E E
X X giao t Bd XE
+ Kiu gen aa
Bd
AB de
BD ef
BD E E
X f X f GG. Bit
- Vớ d 3: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen:
, aa
, AA
AB de
BD ef
BD
rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.

Bi lm
AB de
giao t AB de
+ Kiu gen
AB de
BD ef
giao t aBD ef
+ Kiu gen aa
BD ef
BD E E
X f X f GG giao t ABD X fE G
+ Kiu gen AA
BD
3. Phng phỏp xỏc nh giao t ca cỏc th d hp (hay kiu gen d hp)
3.1. Nguyờn tc chung trong vic xỏc nh giao t ca cỏc th d hp
- S lng v t l cỏc giao t: Cỏc th d hp cho ra nhiu loi giao t tng ng vi t l ngang nhau (tr
trng hp hoỏn v gen khụng cp trong chng trỡnh mụn Sinh hc 9).
- S lng v thnh phn gen trong mi giao t: Mi cp gen tng ng trong kiu gen ca c th úng
gúp 1 gen cho giao t nờn s lng gen trong giao t ch bng mt na so vi s lng gen trong kiu gen
ca c th.
- Th t kớ hiu gen trong mi giao t: Theo th t tng ng nh kớ hiu gen trong kiu gen ca c th.
3.2. Xỏc nh giao t ca mt s dng th d hp
a. Giao t ca cỏc th d hpcú kiu gen ch cha 1 cp gen tng ng hoc 1 gen
* Vớ d minh ho:
- Vớ d 2: Xỏc nh giao t ca cỏc th ng hp cú kiu gen: AA

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 15



Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

- Vớ d 1: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc th d hp cú kiu gen sau: Aa, Bb, Dd,
IAIO, IBIO, IAIB.
Bi lm
+ Kiu gen Aa giao t A v giao t a; mi loi u chim t l 1/2 hay 50% (vit tt Aa 1/2A : 1/2a)
+ Kiu gen Bb giao t B v giao t b; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen Dd giao t D v giao t d; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen IAIO giao t IA v giao t IO; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen IBIO giao t IB v giao t IO; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen IAIB giao t IA v giao t IB; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
- Vớ d 2: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc th d hp cú kiu gen sau: X AXa, XAY,
XaO, XYA, XYa
Bi lm
+ Kiu gen XAXa giao t XA v giao t Xa; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen XAY giao t XA v giao t Y; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen XaO giao t Xa v giao t O; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen XYA giao t X v giao t YA; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
+ Kiu gen XYa giao t X v giao t Ya; mi loi u chim t l 1/2 hay 50%
* Nhn xột: Cỏc c th d hp cú KG ch cha 1 cp gen hoc 1 gen luụn to ra 2 loi giao t vi t l
ngang nhau l 1/2 : 1/2 (hay 50% : 50%)
b. Giao t ca cỏc th d hp cú kiu gen cha t hai cp gen tng ng tr lờn vi cỏc gen phõn li c
lp
* Vớ d minh ho: Xỏc nh giao t v t l tng loi giao t ca c th cú kiu gen AaBbDd
Bi lm
- Cỏch 1: p dng quy tc nhõn i s - nhõn a thc vi a thc
Ta cú: (A + B)(C + D) = A(C + D) + B(C + D) = AC + AD + BC + BD
+ Quy trỡnh thc hin (phn ny cn ghi nh v lm ra nhỏp):

Cỏch lm
S minh ho
Coi kiu gen AaBbDd l kiu gen ln c
KG: AaBbDd
hp bi cỏc kiu gen nh - cp gen tng
(1/2A : 1/2a) x (1/2B :1/2 b) x (1/2D : 1/2d)
ng l Aa, Bb v Dd
Xỏc nh giao t v t l tng loi giao t ca
Trin khai tớch
tng cp gen tng ng trong kiu gen ca
Kt qu:
c th.
+ 8 loi giao t l: ABD, ABD, AbD, Abd, aBD, aBd,
Trin khai tớch cỏc loi giao t ca tng cp
abD, abd
gen tng ng trong kiu gen cỏc loi
+ T l mi loi giao t l: 1/8 (hay12,5%)
giao t ca kiu gen
+ Kt lun cui cựng (phn ny ghi vo trong bi lm):
Kiu gen AaBbDd 8 loi giao t l ABD, ABD, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd; t l mi loi giao
t l: 1/8 (hay12,5%)
- Cỏch 2: p dng s cnh cõy (phõn nhỏnh s Auerbac)
+ Quy trỡnh thc hin (phn ny lm ra nhỏp theo s di õy):

+ Kt lun cui cựng (phn ny ghi vo trong bi lm): Kiu gen AaBbDd 8 loi giao t l ABD,
ABD, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd; t l mi loi giao t l: 1/8 (hay12,5%)
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 16



Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

* Mt s vớ d ỏp dng:
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc kiu gen sau: AaBB, Aabb, AaX BXB,
aaXBXb, aaXBY, AAXbO.
Bi lm
+ Kiu gen AaBB 2 loi giao t l AB, aB; t l mi loi giao t l 1/2 (hay 50%)
(Cú th vit gn AaBB giao t vi t l (1/2AB : 1/2aB))
+ Kiu gen Aabb 2 loi giao t l Ab, ab; t l mi loi giao t l 1/2 (hay 50%)
+ Kiu gen AaXBXB 2 loi giao t l AXB, aXB; t l mi loi giao t l 1/2 (hay 50%)
+ Kiu gen aaXBXb 2 loi giao t l aXB, aXb; t l mi loi giao t l 1/2 (hay 50%)
+ Kiu gen aaXBY 2 loi giao t l aXB, aY; t l mi loi giao t l 1/2 (hay 50%)
+ Kiu gen AAXbO 2 loi giao t l AXb, AO; t l mi loi giao t l 1/2 (hay 50%)
- Vớ d 2: Xỏc nh giao t v t l ca cỏc loi giao t ca cỏc kiu gen sau: AaBb, AaX BXb, AaXBY,
AaXBO, IAIOXDXd, AabbDd, AABbddEe.
Bi lm
+ Kiu gen AaBb Giao t v t l: (1/2A : 1/2a)(1/2B : 1/2b) = (1/4AB :1/4Ab : 1/4aB : 1/4ab)
+ Kiu gen AaXBXb Giao t v t l (1/4AXB : 1/4AXb : 1/4aXB : 1/4aXb)
+ Kiu gen AaXBY Giao t v t l: (1/4AXB : 1/4AY : 1/4aXB : 1/4aY)
+ Kiu gen AaXBO Giao t v t l: (1/4AXB : 1/4AO : 1/4aXB : 1/4aO)
+ Kiu gen IAIOXDXd Giao t v t l: (1/4IAXD : 1/4IAXd : 1/4IOXD : 1/4IOXd)
+ Kiu gen AabbDd Giao t v t l: (1/4AbD : 1/4Abd : 1/4abD : 1/4abd)
+ Kiu gen AABbddEe Giao t v t l: (1/4ABdE : 1/4ABde : 1/4AbdE : 1/4Abde)
- Vớ d 3: Xỏc nh giao t v t l ca cỏc loi giao t ca cỏc kiu gen sau: AaBbDd, AaX BXbDd,
AaXBYDd, AaXBOEe, IAIOXDXdEe, AabbDdEe, AABbddEeFf.
Bi lm
+ Kiu gen AaBbDd Giao t v t l: (1/8ABD : 1/8ABD : 1/8AbD : 1/8Abd : 1/8aBD : 1/8aBd :
1/8abD : 1/8abd)

+ Kiu gen AaXBXbDd Giao t v t l: (1/8AX BD : 1/8AXbD : 1/8AXBd : 1/8AXbd : 1/8aXBD :
1/8aXbD : 1/8aXBd : 1/8aXbd)
+ Kiu gen AaXBYDd Giao t v t l: (1/8AX BD : 1/8AXBd : 1/8AYD : 1/8AYd : 1/8aX BD : 1/8aXBd :
1/8aYD : 1/8aYd)
+ Kiu gen AaXBOEe Giao t v t l: (1/8AX BE : 1/8AXBe : 1/8AOE : 1/8AOe : 1/8aXBE : 1/8aXBe :
1/8aOE : 1/8aOe)
+ Kiu gen IAIOXDXdEe Giao t v t l: (1/8IAXDE : 1/8IAXDe : 1/8IAXdE : 1/8IAXde : 1/8IOXDE :
1/8IOXDe : 1/8IOXdE : 1/8 IOXde)
+ Kiu gen AabbDdEe Giao t v t l:(1/8AbDE : 1/8AbDe : 1/8AbdE : 1/8Abde : 1/8abDE :
1/8abDe : 1/8abdE : 1/8abde)
+ Kiu gen AABbddEeFf Giao t v t l: (1/8ABdEF : 1/8ABdEf : 1/8ABdeF : 1/8ABdef :
1/8AbdEF : 1/8AbdEf : 1/8AbdeF : 1/8Abdef)
* Nhn xột:
- Nhng kiu gen trong vớ d 1 ch cú 1 cp gen d hp u cho 2 = 21 loi giao t, t l mi loi giao t
u l 1/2 = (1/2)1.
- Nhng kiu gen trong vớ d 2 u cú 2 cp gen d hp u cho 4 = 22 loi giao t, t l mi loi giao t
u l 1/4 = (1/2)2.
- Nhng kiu gen trong vớ d 3 ch cú 3 cp gen d hp u cho 8 = 23 loi giao t, t l mi loi giao t
u l 1/8 = (1/2)3
Tng quỏt: Vi 1 kiu gen cú n cp gen d hp phõn li c lp thỡ cho ra 2n loi giao t v t l mi
loi giao t l (1/2)n.
c. Giao t ca cỏc th d hp cú kiu gen cha t hai cp gen tng ng tr lờn vi cỏc gen di truyn
liờn kt
* Lu ý:
- Trong trng hp cỏc gen nm trờn NST thng thỡ c th d hp cú kiu gen cha t hai cp gen tng
ng tr lờn vi cỏc gen di truyn liờn kt c vit di dng phõn thc cú thnh phn gen trờn t khỏc
vi thnh phn gen di mu luụn cho ra 2 loi giao t, mt loi giao t cha thnh phn gen trờn
t, mt loi giao t cha thnh phn gen di mu; t l mi loi giao t l 1/2; cn ghi nh l phi gch
chõn thnh phn gen ca mi giao t.
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định


Page 17


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

- Trong trng hp cỏc gen nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú gen tng ng trờn NST gii tớnh Y thỡ
vic xỏc nh giao t theo nguyờn tc chung.
* Mt s vớ d minh ho:
AB AB AB Ab aB
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc kiu gen sau:
,
,
,
,
,
Ab aB ab aB ab
Ab ABD ABDE
,
,
. Bit rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.
ab AbD AbDe
Bi lm
AB
Giao t v t l: (1/2AB : 1/2Ab)
Ab
AB
Giao t v t l: (1/2AB : 1/2aB)
+ Kiu gen

aB
AB
Giao t v t l: (1/2AB : 1/2ab)
+ Kiu gen
ab
Ab
Giao t v t l: (1/2Ab : 1/2aB)
+ Kiu gen
aB
aB
Giao t v t l: (1/2aB : 1/2ab)
+ Kiu gen
ab
Ab
Giao t v t l: (1/2Ab : 1/2ab)
+ Kiu gen
ab
ABD
Giao t v t l: (1/2ABD : 1/2AbD)
+ Kiu gen
AbD
ABDE
Giao t v t l: (1/2ABDE : 1/2AbDe)
+ Kiu gen
AbDe
A a
A a
A
a
- Vớ d 2: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc kiu gen sau: X B X B , X B X b , X B Y , X b O .

Bit rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.
Bi lm
A a
A
a
+ Kiu gen X B X B Giao t v t l: (1/2 X B : 1/2 X B )
A a
A
a
+ Kiu gen X B X b Giao t v t l: : (1/2 X B : 1/2 X b )
+ Kiu gen

A
A
+ Kiu gen X B Y Giao t v t l: (1/2 X B : 1/2Y)
a
a
+ Kiu gen X b O Giao t v t l: (1/2 X b : 1/2O)

d. Giao t ca cỏc th d hp cú kiu gen cha cỏc cp gen va phõn li c lp va di truyn liờn kt
BD
Bd
B b
- Vớ d 1: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc kiu gen sau: AA
, Aa
, aa X D X D ,
bd
Bd
BDE
B

Aa X d Y , Aa
. Bit rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.
bDe
Bi lm
BD
Giao t v t l: A(1/2BD : 1/2bd) = (1/2ABD : 1/2Abd)
+ Kiu gen AA
bd
Bd
Giao t v t l: (1/2A : 1/2a)Bd = (1/2ABd : 1/2aBd)
+ Kiu gen Aa
Bd
B b
B
b
B
b
+ Kiu gen aa X D X D Giao t v t l: a(1/2a X D : 1/2a X D ) = (1/2a X D : 1/2a X D )
B
B
B
B
+ Kiu gen Aa X d Y Giao t v t l: (1/2A : 1/2a)(1/2 X d : 1/2Y) = (1/4A X d : 1/4AY : 1/4a X d : 1/4aY)
+ Kiu gen Aa

BDE
Giao t v t l: (1/2A : 1/2a)(1/2BDE : 1/2BDE) =
bDe
= (1/4ABDE : 1AbDe : 1/4aBDE : 1/4abDe)


Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 18


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

- Vớ d 2: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc kiu sau: AaBb
X d Y , Aa

DE
AB
D d
, AaBb X E X E ,
de
Ab

BD E e
X X . Bit rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.
bd

Bi lm
DE
Giao t v t l:
de
D d
D
d
+ Kiu gen AaBb X E X E Giao t v t l: (1/2A : 1/2a)(1/2B : 1/2b)(1/2 X E : 1/2 X E ) =

+ Kiu gen AaBb

D
d
D
d
D
d
D
d
= (1/8AB X E : 1/8AB X E : 1/8Ab X E : 1/8Ab X E : 1/8aB X E : 1/8aB X E : 1/8ab X E : 1/8ab X E )
AB d
X Y Giao t v t l: (1/2AB : 1/2Ab)(1/2Xd : 1/2Y) =
+ Kiu gen
Ab
= (1/4ABXd : 1/4ABY : 1/4AbXd : 1/4AbY)
BD E e
+ Kiu gen Aa
X X Giao t v t l: (1/2A : 1/2a)(1/2BD : 1/2bd)(1/2XE : 1/2Xe) =
bd
= 1/8ABDXE : 1/8ABDXe : 1/8AbdXE : 1/8AbdXe : 1/8aBDXE : 1/8aBDXe : 1/8abdXE : 1/8abdXe
AB De AB D d AB DE
XE XE ,
- Vớ d 3: Xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc kiu sau:
,
Ab De Ab
Ab De
AB
DE
X Gh X gH ,

XY. Bit rng cu trỳc ca NST khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao t.
ab de
Bi lm
AB De
Giao t v t l: (1/2AB : 1/2Ab)De = (1/2AB De : 1/2Ab De)
+ Kiu gen
Ab De
AB D d
X E X E Giao t v t l: (1/2AB : 1/2Ab)(1/2 X DE : 1/2 X dE ) =
+ Kiu gen
Ab
D
d
D
d
= (1/4AB X E : 1/4AB X E : 1/4Ab X E : 1/4Ab X E )
AB DE G g
X h X H Giao t v t l: (1/2AB : 1/2Ab)(1/2DE : 1/2De)(1/2 X Gh : 1/2 X gH ) =
+ Kiu gen
Ab De
G
g
G
g
G
= (1/8AB DE X h : 1/8AB DE X H : 1/8AB De X h : 1/8AB De X H :1/8Ab DE X h
g

G


g

: 1/8Ab DE X H : 1/8Ab De X h : 1/8Ab De X H )
AB DE
+ Kiu gen
XY Giao t v t l: (1/2AB : 1/2ab)(1/2DE : 1/2de)(1/2X : 1/2Y) =
ab de
= (1/8AB DEX : 1/8AB DEY : 1/8AB deX : 1/8AB deY
: 1/8ab DEX : 1/8ab DEY : 1/8ab deX : 1/8ab deY)
IV.Cỏch xỏc nh s kiu t hp giao t ca mt phộp lai
1. Khỏi nim v vớ d v KTHGT
- Khỏi nim: Kiu t hp giao t (KTHGT) l kiu phi hp gia loi giao t c v loi giao t cỏi thuc
cựng mt loi to thnh hp t t ú phỏt trin thnh c th
- Vớ d:
+ Giao t AB ca kt hp vi giao t ab ca hp t AaBb
Cỏc c th cú KG AaBb
+ Giao t ab ca kt hp vi giao t AB ca hp t AaBb
2. Cỏch xỏc nh s kiu t hp giao t ca mt phộp lai P
a. Cụng thc:
S kiu t hp giao t = S loi giao t ca P ny x S loi giao t ca P kia
b. Vớ d
- Vớ d 1: Cho P: AaBB x AaBb. S kiu t hp giao t ca P l bao nhiờu? Xỏc nh c th cỏc kiu t
hp giao t do P to ra F1.
Bi lm
+ S kiu t hp giao t ca P:
Bờn P cú KG AaBB to ra 2 loi giao t l AB v aB.
Bờn P cú KG AaBb to ra 4 loi giao t l AB, Ab, aB v ab.
S KTHGT ca P l: 2 x 4 = 8 kiu.
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định


Page 19


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Cỏc kiu t hp giao t ca P F1 (K khung penet):
GP: AaBb
AB
Ab
aB
ab
GP: AaBB
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
+ Chỳ ý: Xem k bng t hp giao t ca P trờn nm vng cỏch vit cỏc kiu gen ca F1.
BD
Bd
- Vớ d 2: Cho P: Aa
x Aa
. S KTHGT ca P l bao nhiờu? Xỏc nh c th cỏc kiu t hp giao t
bd

bd
do P to ra F1.
Bi lm
+ S kiu t hp giao t ca P:
BD
to ra 4 loi giao t l ABD, Abd, aBD v abd
Bờn P cú KG Aa
bd
Bd
to ra 4 loi giao t l ABd, Abd, aBD v abd.
Bờn P cú KG Aa
bd
S KTHGT ca P l: 4 x 4 = 16 kiu.
+ Cỏc kiu t hp giao t ca P F1 (K khung penet):
BD
GP: Aa
bd
ABD
Abd
aBD
abd
Bd
GP: Aa
bd
BD
Bd
BD
Bd
ABd
AA

AA
Aa
Aa
Bd
bd
Bd
bd
BD
bd
BD
bd
Abd
AA
AA
Aa
Aa
bd
bd
bd
bd
BD
Bd
BD
Bd
aBd
Aa
Aa
aa
aa
Bd

bd
Bd
bd
BD
bd
BD
bd
abd
Aa
Aa
aa
aa
bd
bd
bd
bd
+ Chỳ ý: Xem k bng t hp giao t ca P trờn nm vng cỏch vit cỏc kiu gen ca F 1, c bit cỏc
BD
Bd
BB
gen di truyn liờn kt, vớ d: giao t Bd x giao t BD Kiu gen:
(khụng c vit
hoc
)
Bd
BD
Dd
3. Mt s lu ý v KTHGT
a. KTHGT khỏc nhau nhng cú th a n KG ging nhau S loi KG i con S KTHGT ca P.
b. Bit s KTHGT ca P S loi giao t ca mi bờn P KG ca mi bờn P hoc s cp gen d hp cú

trong KG ca mi bờn P.
- Vớ d 1: mt loi thc vt, bit: P cú cha 2 cp gen nm trờn NST thng, phõn li c lp v to ra 4
KTHGT. Xỏc nh s cp gen d hp cú trong KG ca mi bờn P t ú xỏc nh KG (cụng thc lai) cú th
cú ca P.
Bi lm
+ Vỡ P cú cha 2 cp gen PLL v to ra 4 KTHGT 4 KTHGT ca P = 2 loi giao t x 2 loi giao t
hoc 4 loi giao t x 1 loi giao t.
+ Cú 2 kh nng sau:
Kh nng 1: Nu 4 KTHGT ca P = 2 loi giao t x 2 loi giao t C 2 bờn P u cho ra 2 loi
giao t Trong KG ca mi bờn P u cú cha 1 cp gen d hp P cú th cú KG l: AaBB x
AaBB, Aabb x AaBB
Kh nng 2: Nu 4 KTHGT ca P = 4 loi giao t x 1 loi giao t Cú 1 bờn P cho ra 4 loi giao
t v 1 bờn P cho ra 1 loi giao t Bờn P cho ra 4 loi giao t cú KG d hp v 2 cp gen (AaBb),
bờn P cho ra 1 loi giao t cú KG ng hp (AABB, aaBB, Aabb, aabb)
- Vớ d 2: mt loi thc vt, bit P cú cha 2 cp gen nm trờn NST thng, phõn li c lp v to ra 8
KTHGT. Xỏc nh s cp gen d hp cú trong KG ca mi bờn P t ú xỏc nh KG cú th cú v cụng thc
lai ca P.
Bi lm
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 20


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Vỡ P cú cha 2 cp gen PLL v to ra 8 KTHGT 8 KTHGT ca P = 2 loi giao t x 4 loi giao t
Cú 1 bờn P cho ra 2 loi giao t v 1 bờn P cho ra 4 loi giao t Bờn P cho ra 4 loi giao t cú KG d hp
v 2 cp gen (AaBb), bờn P cho ra 2 loi giao t cú KG d hp v 1 cp gen (AaBB, Aabb, AABb, aaBb)
+ Cụng thc lai ca P: AaBb x AaBB, AaBb x Aabb, AaBb x AABb, AaBb x aaBb.

c. S KTHGT ca P tng t l phõn li KH i con Trong nhiu trng hp ta cú th khng nh tng
t l phõn li KH i con chớnh l s KTHGT ca P Cú th suy ra quy lut di truyn chi phi cỏc gen
quy nh cỏc tớnh trng v KG cng nh KH ca P em lai.
- Vớ d 3: u H Lan, gen quy nh tớnh trng ht vng l tri hon ton so vi gen quy nh tớnh trng
ht xanh, gen quy nh tớnh trng ht trn l tri hon ton so vi gen quy nh tớnh trng ht nhn. Cho P:
vng, trn x vng, trn F1 cú TLKH l (9 vng, trn : 3 vng, nhn : 3 xanh, trn : 1 xanh, nhn). Tng
s KTHGT ca P l bao nhiờu, P cú KG v KH nh th no?
ỏp ỏn:
Vỡ F1 xut hin 4 loi KH vi t l l (9 vng, trn : 3 vng, nhn : 3 xanh, trn : 1 xanh, nhn)
s KTHGT ca P = Tng TLKH F1 = 9 + 3 + 3 + 1 = 16 16 KTHGT ca P = 4 loi giao t x 4
loi giao t C hai bờn P u cho 4 loi giao t C hai bờn P u cú KG d hp v hai cp gen
v cỏc gen phõn li c lp vi nhau.
KG v KH ca P: AaBb - Vng, trn x AaBb - vng trn
- Vớ d 4: mt loi thc vt, gen quy nh tớnh trng thõn cao l tri hon ton so vi gen quy nh tớnh
trng thõn thp, gen quy nh tớnh trng ht di l tri hon ton so vi gen quy nh tớnh trng ht trũn,
cỏc cp gen quy nh cỏc cp tớnh trng ny nm trờn NST thng. Cho P F1 cú TLKH l (1 thõn cao, ht
di : 1 thõn cao, trũn : 1 thõn thp, di : 1 thõn thp, trũn). S KTHGT ca P l bao nhiờu, P cú th cú KG
v KH nh th no?
Bi lm
+ Ta cú quy c gen nh sau: A - Thõn cao, a - Thõn thp; B - Ht di, b - Ht trũn
+ Vỡ P F1 cú TLKH l (1 thõn cao, ht di : 1 thõn cao, trũn : 1 thõn thp, di : 1 thõn thp, trũn) S
KTHGT ca P = 1 + 1 + 1 + 1 = 4.
+ KG v KH ca P: Theo ra ta thy, mi gen quy nh mt tớnh trng tri ln hon ton, cỏc gen nm
trờn NST thng cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng cú th phõn li c lp hoc di truyn liờn kt vi nhau.
Xột cỏc kh nng sau:
Kh nng 1: Nu cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng phõn li c lp vi nhau thỡ 4 KTHGT ca P = 2
loi giao t x 2 loi giao t hoc 4 loi giao t x 1 loi giao t. Xột cỏc TH sau:
TH 1: 4 KTHGT ca P = 2 loi giao t x 2 loi giao t
Nu 4 KTHGT ca P = 2 loi giao t x 2 loi giao t C hai bờn P u cho ra 2 loi giao
t nờn u cú KG d hp v 1 cp gen (1)

Mt khỏc F1 cú 4 loi KH vi t l phõn li l (1 thõn cao, ht di : 1 thõn cao, trũn : 1 thõn
thp, di : 1 thõn thp, trũn) KH thõn thp, ht trũn F 1 cú KG l aabb = giao t ab x
giao t ab (2)
T (1) v (2) P: Aabb - Thõn cao, ht trũn x aaBb - Thõn thp, ht di
TH 2: 4 KTHGT ca P = 4 loi giao t x 1 loi giao t
Nu 4 KTHGT ca P = 4 loi giao t x 1 loi giao t Cú 1 bờn P cho ra 4 loi giao t nờn
u cú KG d hp v 2 cp gen KG v KH ca bờn P ny phi l AaBb - Thõn cao, ht
trũn; cũn 1 bờn P cho ra 1 loi giao t nờn phi cú KG ng hp (3)
Mt khỏc F1 cú 4 loi KH vi t l phõn li l (1 thõn cao, ht di : 1 thõn cao, trũn : 1 thõn
thp, di : 1 thõn thp, trũn) KH thõn thp, ht trũn F 1 cú KG l aabb = giao t ab x
giao t ab Bờn P cú KG ng hp phi cú KG v KH l aabb - thõn thp, ht trũn (4)
T (3) v (4) P: AaBb - Thõn cao, ht di x aabb - Thõn thp, ht trũn
Kh nng 2: Nu cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng di truyn liờn kt vi nhau thỡ:
4 KTHGT ca P = 2 loi giao t x 2 loi giao t C hai bờn P u cho ra 2 loi giao t
nờn u cú KG d hp v 1 cp gen (5)
Mt khỏc F1 cú 4 loi KH vi t l phõn li l (1 thõn cao, ht di : 1 thõn cao, trũn : 1 thõn
thp, di : 1 thõn thp, trũn) KH thõn thp, ht trũn F1 cú KG l ab/ab = giao t ab x
giao t ab (6)
T (5) v (6) P: Ab/ab - Thõn cao, ht trũn x aB/ab - Thõn thp, ht di
V. Bi tp vn dng
1. Bi tp t lun
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 21


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

Bi 1: Mt gen cú 4 alen l a1, a2, a3 v a4 nm trờn NST thng. Trong trng hp khụng xy ra t bin,

hóy lit kờ cỏc loi KG ng hp v cỏc loi KG d hp c to ra t cỏc alen ca gen.
Bi 2: mt loi cụn trựng (- XX; - XY), xột 1 gen cú 7 alen nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú
alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
a. S loi KG ng hp v s loi KG d hp gii cỏi.
b. S loi KG gii c.
c. S loi KG ti a trong loi.
Bi 3: mt loi cụn trựng (- XX; - XY), xột 1 gen cú 7 alen nm trờn NST gii tớnh X v cú alen
tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
a. S loi KG ng hp v s loi KG d hp gii cỏi.
b. S loi KG gii c.
c. S loi KG ti a trong loi.
Bi 4: mt loi cụn trựng (- XX; - XO), xột 1 gen cú 9 alen nm trờn NST gii tớnh X. Trong trng
hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
a. S loi KG ng hp v s loi KG d hp gii cỏi.
b. S loi KG gii c.
c. S loi KG ti a trong loi.
Bi 5: mt loi ng vt, xột hai gen cựng nm trờn 1 cp NST tng ng, gen th nht cú 6 alen, gen
th 2 cú 8 alen. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy cho bit:
a. Cú bao nhiờu loi KG ng hp?
b. Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th nht?
c. Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen ca gen th hai?
d. Cú bao nhiờu loi KG d hp v c hai cp alen?
e. Cú bao nhiờu loi KG d hp v 1 cp alen?
f. Cú bao nhiờu loi KG d hp?
g. S loi KG ti a l bao nhiờu?
Bi 6: mt loi cụn trựng, con cỏi cú cp NST gii tớnh XY, con c cú cp NST gii tớnh XX. Xột 2
locut gen (hai gen) cựng nm trờn vựng khụng tng ng ca NST gii tớnh X, gen th nht cú 6 alen, gen
th 2 cú 3 alen. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
a. S loi KG cú th cú gii c.
b. S loi KG d hp v c hai cp alen gii c.

c. S loi KG cú th cú gii cỏi.
d. S loi KG ti a trong qun th.
Bi 7: mt loi cụn trựng, con cỏi cú cp NST gii tớnh XX, con c cú cp NST gii tớnh XO. Xột 2
locut gen (hai gen) cựng nm trờn NST gii tớnh X, gen th nht cú 9 alen, gen th 2 cú 4 alen. Trong
trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh:
a. S loi KG cú th cú gii c.
b. S loi KG d hp v 1 cp alen gii cỏi.
c. S loi KG ng hp gii cỏi.
d. S loi KG ti a trong qun th.
Bi 8: mt loi cụn trựng, con cỏi cú cp NST gii tớnh XY, con c cú cp NST gii tớnh XX. Xột 3
locut gen (ba gen) cựng nm trờn vựng khụng tng ng ca NST gii tớnh Y, gen 1 cú 2 alen, gen 2 cú 3
alen, gen 3 cú 5 alen. Trong trng hp khụng cú t bin xy ra, hóy xỏc nh s loi KG c to ra t 3
gen núi trờn trong qun th
Bi 9: Trong qun th ca 1 loi thỳ, xột 3 gen: gen I cú 3 alen, gen II cú 4 alen, gen III cú 5 alen. Bit gen
I nm trờn X on khụng tng ng vi Y, gen II nm on tng ng gia X v Y, gen III nm trờn
Y on khụng tng ng vi X. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy xỏc nh s loi KG ti
a c to ra t 3 gen núi trờn trong qun th.
Li gii
- thỳ, gii cỏi cú cp NST gii tớnh l XX, gii c cú cp NST gii tớnh l XY
- gii cỏi (XX): Do ch cú gen I v gen II cựng nm trờn X S loi KG c to ra t gen I v gen II
3.4(3.4 + 1)
gii cỏi (XX)
= 78
2
- gii c (XY):
+ Do gen I nm trờn X on khụng tng ng vi Y S loi KG do gen I to ra gii XY = 3
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 22



Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

+ Do gen II nm on tng ng gia X v Y S loi KG do gen II to ra gii XY = 42
+ Do gen III nm trờn Y on khụng tng ng vi X S loi KG do gen III to ra gii XY = 5
S loi KG do c ba gen I, II, III to ra gii XY = 3.42.5 = 240
- Vy s loi KG ti a c to ra t 3 locut gen trờn trong loi = 78 + 240 = 318
Bi 10: mt loi thc vt, xột 2 gen, gen th nht cú 3 alen nm trờn cp NST thng s 1, gen th hai
cú 4 alen nm trờn cp NST thng s 5. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy cho bit:
a. S loi KG ti a trong qun th l bao nhiờu?
b. S loi kiu gen ng hp v c hai cp alen l bao nhiờu?
c. S loi kiu gen d hp v c hai cp alen l bao nhiờu?
d. S loi kiu gen d hp v 1 cp alen l bao nhiờu?
Bi 11: mt loi cụn trựng, con c cú cp NST gii tớnh XX, con cỏi cú cp NST gii tớnh XY. Xột hai
gen ca loi ny, gen I cú 5 alen nm trờn cp NST thng s; gen II cú 4 alen nm trờn NST gii tớnh X
v khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy cho bit:
a. S loi kiu gen d hp v hai gen trờn gii c l bao nhiờu?
b. S loi kiu gen ti a v hai gen trờn gii cỏi l bao nhiờu?
c. S loi kiu gen ti a v hai gen trờn cú trong loi l bao nhiờu?
Bi 12: Xột 3 gen mt loi thc vt, gen I cú 2 alen (A, a) v gen II cú 2 alen (B, b) cựng nm trờn cp
NST thng s 1; gen III cú 2 alen (D, d) nm trờn cp NST thng s 5. Trong trng hp khụng xy ra
bin v khụng xột n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy cho bit:
a. S loi kiu gen ng hp v c 3 cp alen l bao nhiờu? ú l nhng kiu gen no?
b. S loi kiu gen d hp v c 3 cp alen l bao nhiờu? ú l nhng kiu gen no?
c. S loi kiu gen ti a v c ba gen núi trờn l bao nhiờu?
Bi 13: Xột 3 gen mt loi thc vt, gen I cú 5 alen nm trờn cp NST thng s 3, gen II cú 3 alen v
gen III cú 4 alen cựng nm trờn cp NST thng s 5.
- S loi kiu gen ng hp v c 3 cp alen l bao nhiờu?
- S loi kiu gen d hp v c 3 cp alen l bao nhiờu?

- S loi kiu gen ti a v c ba gen núi trờn l bao nhiờu?
Bi 14: rui gim, con c cú cp NST gii tớnh XY, con cỏi cú cp NST gii tớnh XX. Xột 3 lụcus gen
ca rui gim, gen I cú 2 alen (A, a) v gen II cú 2 alen (B, b) cựng nm trờn cp NST thng s 2, gen III
cú 2 alen (D, d) nm trờn NST gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng
hp khụng xy ra bin v khụng xột n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy cho bit:
a. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn gii c l bao nhiờu?
b. S loi KG ng hp v c ba lụcus gen núi trờn gii cỏi l bao nhiờu? ú l nhng kiu gen no?
c. S loi KG d hp v c ba lụcus gen núi trờn gii cỏi l bao nhiờu? ú l nhng kiu gen no?
d. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn trong loi l bao nhiờu?
Bi 15: g, con trng cú cp NST gii tớnh XX, con mỏi cú cp NST gii tớnh XY. Xột 3 lụcus gen ca
g, gen I cú 3 alen v gen II cú 4 alen cựng nm trờn cp NST thng s 2; gen III cú 3 alen nm trờn NST
gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y. Trong trng hp khụng xy ra bin v
khụng xột n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy cho bit:
a. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn gii cỏi l bao nhiờu?
b. S loi KG ng hp v c ba lụcus gen núi trờn gii c l bao nhiờu?
c. S loi KG d hp v c ba lụcus gen núi trờn gii c l bao nhiờu?
d. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn trong loi l bao nhiờu?
Bi 16: b xớt, gii cỏi cú cp NST gii tớnh XX, gii c ch cú 1 NST gii tớnh X (kớ hiu l XO). Xột
3 lụcus gen ca b xớt, gen I cú 2 alen (A, a) v gen II cú 2 alen (B, b) cựng nm trờn cp NST thng s 2;
gen III cú 2 alen (D, d) nm trờn NST gii tớnh X. Trong trng hp khụng xy ra bin v khụng xột
n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy cho bit:
a. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn gii c l bao nhiờu?
b. S loi KG ng hp v c ba lụcus gen núi trờn gii cỏi l bao nhiờu? ú l nhng kiu gen no?
c. S loi KG d hp v c ba lụcus gen núi trờn gii cỏi l bao nhiờu? ú l nhng kiu gen no?
d. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn trong loi l bao nhiờu?
Bi 17: rui gim, con c cú cp NST gii tớnh XY, con cỏi cú cp NST gii tớnh XX. Xột 3 lụcus gen
ca rui gim, gen I cú 3 alen nm trờn NST thng; gen II cú 2 alen nm trờn NST gii tớnh X khụng cú
alen tng ng trờn NST gii tớnh Y; gen III cú 4 alen nm trờn NST gii tớnh Y, khụng cú alen trờn NST
gii tớnh X. Trong trng hp khụng xy ra t bin, hóy cho bit:
a. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn gii c l bao nhiờu?

Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 23


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

b. S loi KG ng hp v c ba lụcus gen núi trờn gii cỏi l bao nhiờu?
c. S loi KG ti a v c ba lụcus gen núi trờn trong loi l bao nhiờu?
Bi 18: g rng, gii c cú cp NST gii tớnh XX, gii cỏi cú cp NST gii tớnh XY. Xột 4 lụcus gen
ca g rng, gen I cú 2 alen nm trờn cp NST thng s 1, gen II cú 3 alen v gen III cú 4 alen cựng nm
trờn cp NST thng s 3; gen IV cú 3 alen nm trờn vựng tng ng ca NST gii tớnh X v Y. Trong
trng hp khụng xy ra bin v khụng xột n s thay i v trớ cỏc gen trờn NST, hóy cho bit:
a. S loi KG ti a v c bn lụcus gen núi trờn trong qun th g l bao nhiờu?
b. S loi KG d hp v 3 trong 4 lụcus gen núi trờn trong qun th g rng l bao nhiờu?
Bi 19: Bit rng cu trỳc v s lng ca nhim sc th khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao
t. Hóy xỏc nh giao t ca cỏc kiu gen trong mi trng hp sau:
a. AABBDD, aaBBdd, aaBBDD, AABBDDee
b. AAXBXBdd, AAXbXbdd, aaXBXBddee
BD
Bd
bd
BDe
c. AA
, aa
, AA
, aa
BD
Bd

bd
BDe
Bi 20: (HSG lp 9 - Nam nh 2011 2012/ chớnh thc) Bit trong quỏ trỡnh gim phõn, cỏc gen
liờn kt hon ton vi nhau. Xỏc nh t l giao t ca cỏc cỏ th cú kiu gen nh sau:
Bd Eg
AB
Ab
AbD
BD
AB De
a.
;
b.
;
c.
;
d. Aa
;
e.
;
f. aa
.
bd Eg
ab
aB
aBd
bd
ab dE
Bi 21: (HSG lp 9 - Nam nh 2013 - 2014/ chớnh thc) Bit trong quỏ trỡnh gim phõn, cỏc gen
liờn kt hon ton vi nhau, hóy xỏc nh t l giao t ca cỏc cỏ th cú kiu trong mi trng hp sau:

Bd Eg
AB
Ab De
a.
Dd
b.
c. Aa
bd Eg
ab
aB dE
Bi 22: Bit rng cu trỳc v s lng ca nhim sc th khụng thay i trong quỏ trỡnh gim phõn to giao
t. Hóy xỏc nh giao t v t l ca mi loi giao t ca cỏc cỏ th cú kiu gen trong mi trng hp sau:
a. AaBbDdEeFf, AABbDdEEFf, aaBbDdEeff , aabbDdEeFF
AB
Ab
AB
aB
b.
DdEeXY,
DdeeXX,
DdEEXY,
DdEeXX
ab
aB
aB
ab
AB De
AB De
AB De
ab DE

c.
FFXY,
FfXX,
ffXY,
FfXY
ab dE
ab dE
AB de
ab de
Bd Eg
Bd EG
d. aa
HhXX, Aa
HhXY
bd Eg
bD eg
Bd EG H h B O Bd EG H h A B Bd EG H h
e. IAIO
X X,I I
X X,I I
X X.
bD eg
bD eg
bD eg
Bi 23: mt loi ng vt, gii c cú cp NST gii tớnh XY, gii cỏi cú cp NST gii tớnh XX. Xột 2
gen, gen I cú 2 alen kớ hiu l A v a, gen II cú 2 alen kớ hiu l B v b. Liờn quan ti cỏc alen ca c 2 gen
ny, hóy vit tt c cỏc kiu gen cú th cú trong mi trng hp sau:
a. Cỏc alen ca 2 gen u nm trờn NST thng v phõn li c lp vi nhau.
b. Cỏc alen ca 2 gen u nm trờn NST thng v di truyn liờn kt vi nhau.
c. Cỏc alen ca gen I nm trờn NST thng, cỏc alen ca gen II nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú

alen tng ng trờn NST gii tớnh Y.
d. Cỏc alen ca 2 gen u nm trờn NST gii tớnh X v khụng cú alen tng ng trờn NST gii tớnh Y.
Bi 24: Mt cỏ th cha ba cp gen d hp Aa, Bb, Dd nm trờn NST thng. Cỏ th ny cú kiu gen v
cho giao t nh th no trong trng hp:
a. Ba cp gen Aa, Bb, Dd nm trờn ba cp nhim sc th tng ng khỏc nhau?
b. Hai cp Aa, Bb cựng nm trờn 1 cp nhim sc th tng ng, liờn kt hon ton; cp Dd nm trờn
cp nhim sc th tng ng khỏc?
c. C ba cp gen Aa, Bb, Dd cựng nm trờn 1 cp nhim sc th tng ng, liờn kt hon ton.
Bi 25: mt loi ng vt, bit: gen I cú 2 alen kớ hiu l A v a; gen II cú 2 alen kớ hiu l B v b; gen
III cú 2 alen kớ hiu l D v d; gen IV cú 2 alen kớ hiu l E v e; cỏc alen ca 4 gen ny nm trờn 4 cp
nhim sc th thng tng ng khỏc nhau. Liờn quan ti cỏc alen ca c bn gen ny, hóy vit tt c cỏc
kiu gen cú th cú cho mi trng hp sau:
a. Kiu gen cho 16 loi giao t.
b. Kiu gen cho 8 loi giao t
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 24


Chuyên đề: Xác định số loại kiểu gen, số kiểu giao phối, giao tử của các thể đồng hợp - dị hợp và số kiểu tổ hợp giao tử
BDHG Sinh 9, 12 - luyện thi vào lớp 10 thpt chuyên, THPT Quốc Gia

c. Kiu gen cho 4 loi giao t
d. Kiu gen cho 2 loi giao t
e. Kiu gen ch cho 1 loi giao t
2. Bi tp trc nghim
Cõu 1: Gen th I cú 3 alen, gen th II cú 4 alen, c 2 gen u nm trờn cỏc NST thng khỏc nhau.
Qun th ngu phi cú bao nhiờu kiu gen d hp v c 2 gen núi trờn?
A. 12
B. 15

C.18
D. 24
Cõu 2: ngi gen a: qui nh mự mu; A: bỡnh thng trờn NST X khụng cú alen trờn NST Y. Gen
A B O
quy nh nhúm mỏu cú 3 alen I , I ,I . S kiu gen ti a cú th cú ngi v cỏc gen ny l:
A. 27
B. 30
C. 9
D. 18
Cõu 3: Vi 3 cp gen d hp Aa, Bb, Dd nm trờn 3 cp NST khỏc nhau. Khi cỏ th ny t th phn
thỡ s loi kiu gen d hp ti a cú th cú th h sau l:
A. 27
B. 19
C. 16
D. 8
Cõu 4: Bnh mự mu v bnh mỏu khú ụng ngi u do alen ln nm trờn NST gii tớnh X, khụng
cú alen tng ng trờn Y. Bch tng li do mt gen ln khỏc nm trờn NST thng qui nh.
1/ S kiu gen ti a trong qun th ngi i vi 2 gen gõy bnh mỏu khú ụng v mự mu l:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
2/ S kiu gen ti a trong qun th ngi i vi 3 gen núi trờn l:
A. 42
B. 36
C. 30
D. 28
Cõu 5: Gen I, II v III cú s alen ln lt l 2, 3 v 4. S kiu gen ti a cú th cú trong qun th v 3
gen ny cỏc trng hp:
1/ 3 gen trờn nm trờn 3 cp NST thng l:

A. 124
B. 156
C. 180
D. 192
2/ Gen I v II cựng nm trờn mt cp NST thng,gen III nm trờn cp NST thng khỏc
A. 156
B. 184
C. 210
D. 242
3/ Gen I v II cựng nm trờn NST X v khụng cú alen tng ng trờn Y, gen III nm trờn cp NST
thng.
A. 210
B. 270
C. 190
D. 186
Cõu 6: ngi, bnh mự mu hng lc do gen ln trờn NSTgii tớnh X qui nh, bch tng do gen ln
nm trờn NST thng, cỏc nhúm mỏu h ABO do mt gen cú 3 alen nm trờn cp NST thng khỏc qui
nh. S kiu gen nhiu nht cú th cú v 3 gen trờn trong qun th ngi l:
A. 84
B. 90
C. 112
D. 72
Cõu 7: Gen I cú 3 alen, gen II cú 4 alen , gen III cú 5 alen. Bit gen I v II nm trờn X khụng cú alen trờn
Y v gen III nm trờn Y khụng cú alen trờn X. S kiu gen ti a trong qun th v 3 gen núi trờn l
A. 154
B. 184
C. 138
D. 214
Cõu 8: S alen ca gen I, II v III ln lt l 3, 4 v 5. Bit cỏc gen u nm trờn NST thng v khụng
cựng nhúm liờn kt.

1/ S kiu gen ng hp v d hp v 3 gen núi trờn ln lt l:
A. 60 v 90
B. 120 v 180
C. 60 v 180
D. 30 v 60
2/ S kiu gen ng hp v 2 cp gen v d hp v 2 cp gen ln lt l:
A. 240 v 270
B. 180 v 270
C. 290 v 370
D. 270 v 390
3/ S kiu gen d hp
A. 840
B. 690
`
C. 750
D. 660
Cõu 9: S alen tng ng ca gen I, II, III v IV ln lt l 2, 3, 4 v 5. Gen I v II cựng nm trờn NST
X on khụng tng ng vi Y, gen IV v V cựng nm trờn mt cp NST thng. S kiu gen ti a
trong QT:
A. 181
B. 187
C. 231
D. 237
Cõu 10. Ba locus 1, 2, 3 ln lt cú s alen l 3, 4, 5. Locus 1 v 2 cựng nm trờn NST X khụng cú alen
trờn Y. Locus 3 nm trờn NST Y khụng cú alen trờn X. S kiu ti a v 3 gen núi trờn cú th cú trong
qun th l
A. 78.
B. 138.
C. 60.
D. 720.

Cõu 11: S alen ca gen I, II v III ln lt l 3, 4 v 5. Bit cỏc gen u nm trờn NST thng v khụng
cựng nhúm liờn kt. S kiu gen ng hp v 2 cp gen v d hp v 2 cp gen ln lt l.
A. 180 v 270
B. 290 v 370
C. 240 v 270
D. 270 v 390
Cõu 12: Phộp lai P: AabbDdEe x AabbDdEe cú th hỡnh thnh th h F1 bao nhiờu loi kiu gen?
A. 10 loi kiu gen.
B. 54 loi kiu gen. C. 28 loi kiu gen. D. 27 loi kiu gen
Tác giả: Nguyễn Văn Công - Giáo viên trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×