Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn Sinh học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.34 KB, 12 trang )

Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016

Đề CƯƠNG ÔN THI MÔN SINH HọC 9
CHNG I: CC TH NGHIM CA MENEN
A. TểM TT KIN THC C BN
I. Cỏc khỏi nim
- Di truyn l hin tng truyn t cỏc tớnh trng ca b m, t tiờn cho cỏc th h con chỏu.
- Bin d l hin tng con sinh ra khỏc vi b m v khỏc nhau v nhiu chi tit.
- Tớnh trng l nhng c im v hỡnh thỏi, cu to v sinh lớ ca mt c th.
- Cp tớnh trng tng phn l hai trng thỏi biu hin trỏi ngc nhau ca cựng mt loi tớnh trng.
- Nhõn t di truyn l cu trỳc vt cht tn ti bờn trong t bo cú vai trũ quy nh cỏc tớnh trng ca c th
sinh vt, trong ú:
+ Nhõn t di truyn tri (kớ hiu bng ch cỏi in hoa nh A, B, D) quy nh tớnh trng tri
+ Nhõn t di truyn ln (kớ hiu bng ch cỏi in thng nh a, b, d) quy nh tớnh trng ln.
- Ging (hay dũng) thun chng l ging cú c tớnh di truyn ng nht, cỏc th h sau ging cỏc th h
trc.
- Kiu hỡnh l t hp ton b cỏc tớnh trng ca c th.
- Kiu gen l t hp ton b cỏc gen trong t bo ca c th.
- Th ng hp l c th cú kiu gen cha cp gen gm 2 gen tng ng ging nhau, gm th ng hp tri
(AA, BB) v th ng hp ln (aa, bb)
- Th d hp l c th cú kiu gen cha cp gen gm 2 gen tng ng khỏc nhau (Aa, Bb)
- Lai phõn tớch l phộp lai gia cỏ th mang tớnh trng tri cn xỏc nh kiu gen vi cỏ th mang tớnh trng
ln. Nu kt qu ca phộp lai l ng tớnh thỡ cỏ th mang tớnh trng tri cú kiu gen ng hp tri, cũn nu kt
qu ca phộp lai l phõn tớnh thỡ cỏ th ú cú kiu gen d hp.
II. Phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai v cỏc quy lut di truyn ca Men en
1. Phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai ca Menen cú ni dung c bn l:
- Lai cỏc cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng thun chng tng phn, ri theo dừi s di
truyn riờng r ca tng cp tớnh trng ú trờn con chỏu ca tng cp b m.
- Dựng toỏn thng kờ phõn tớch cỏc s liu thu c, t ú rỳt ra quy lut di truyn cỏc tớnh trng.
2. Cỏc quy lut di truyn ca Menen.
2.1. Thớ nghim lai mt cp tớnh trng trờn u H Lan v quy lut phõn li ca Menen


a. Thớ nghim lai mt cp tớnh trng trờn u H Lan
- Quy trỡnh thớ nghim:
+ Giao phn nhõn to gia cỏc ging u H Lan khỏc nhau v mt cp tớnh trng thun chng tng phn
to ra cỏc ht F1 (nm trong qu ca cỏc cõy c chn lm m)
+ Gieo cỏc ht F1 thnh cõy, cho cỏc cõy F1 t th phn to ra F2.
- Qua phõn tớch kt qu thu c F1 v F2 trong cỏc thớ nghim, Menen thy rng: Khi lai hai b m
khỏc nhau v mt cp tớnh trng thun chng tng phn thỡ F 1 ng tớnh v tớnh trng ca mt bờn b hoc
m, cũn F2 cú s phõn li tớnh trng theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln.
- Menen ó gii thớch cỏc kt qu thớ nghim ca mỡnh bng:
+ Gi thuyt v s tn ti ca cỏc nhõn t di truyn:
ễng cho rng, mi tớnh trng trờn c th do mt cp nhõn t di truyn quy nh, trong ú nhõn t di
truyn tri c kớ hiu bng ch cỏi in hoa cú vai trũ quy nh tớnh trng tri, cũn nhõn t di truyn
ln c kớ hiu bng ch cỏi in thng cú vai trũ quy nh tớnh trng ln.
ễng gi nh: Trong t bo sinh dng, cỏc nhõn t di truyn tn ti thnh tng cp tng ng quy
nh kiu hỡnh ca c th.
+ C ch di truyn cỏc tớnh trng chớnh l s phõn li ca cp nhõn t di truyn trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t
v s t hp ca chỳng trong th tinh.
- Thớ nghim nghiờn cu s di truyn ca tớnh trng mu sc hoa u H Lan v s gii thớch ca
Menen:
+ Quy trỡnh thớ nghim:
PTC: hoa x hoa trng F1: 100% hoa
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 1


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
F1xF1: hoa x hoa F2: cú t l kiu hỡnh (TLKG) l 3 hoa : 1 hoa trng
+ Gii thớch:
Vỡ PTC: hoa x hoa trng F1: 100% hoa nờn hoa l tớnh trng tri, hoa trng l tớnh trng ln

Quy c gen: A - hoa , a - hoa trng
Cõy PTC - hoa cú KG l AA, cõy P - hoa trng cú kiu gen l aa.
S lai t P F1 F2 (HS t vit)
b. Quy lut phõn li ca Menen
- Ni dung ca quy lut: Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t, cỏc nhõn t di truyn trong cp nhõn t di truyn
phõn li v mt giao t v gi nguyờn bn cht nh c th thun chng ca P.
- í ngha ca quy lut: ó ch ra rng, tng quan tri - ln l hin tng ph bin th gii sinh vt, trong
ú tớnh trng tri thng cú li, tớnh trng ln thng cú hi. Do ú, trong chn ging cn phỏt hin cỏc tớnh
trng tri tp trung cỏc gen tri v cựng mt kiu gen nhm to ra ging cú giỏ tr kinh t cao.
2.2. Thớ nghim lai hai cp tớnh trng trờn u H Lan v quy lut phõn li c lp ca Menen
a. Thớ nghim lai hai cp tớnh trng trờn u H Lan
- Quy trỡnh thớ nghim v kt qu thu c:
+ PTC: Vng, trn x Xanh, nhn F1: 100% vng, trn.
+ F1xF1: vng, trn x vng, trn F2: (315 vng, trn : 108 vng, nhn : 101 xanh, trn : 32 xanh, nhn)
- Qua phõn tớch kt qu thu c F 1 v F2 trong cỏc thớ nghim, Menen thy rng: Khi lai cp b m
khỏc nhau v hai cp tớnh trng thun chng tng phn di truyn c lp vi nhau, thỡ F 2 cú t l mi kiu
hỡnh bng tớch cỏc t l ca cỏc tớnh trng hp thnh nú.
- Men en gii thớch kt qu thớ nghim:
+ Vỡ PTC: Vng, trn x Xanh, nhn F1: 100% vng, trn nờn vng, trn l cỏc tớnh trng tri, cũn xanh, nhn
l cỏc tớnh trng ln.
+ Quy c gen: A - vng, a - xanh; B - trn, b - nhn
+ Xột s di truyn ca tng cp tớnh trng:
Vàng 315 + 101 3
(tuõn theo quy lut phõn li)
Vi cp tớnh trng mu sc ht: F2 cú
=
Xanh 108 + 32 1
Tron 315 + 108 3
(tuõn theo quy lut phõn li)
Vi cp tớnh trng hỡnh dng ht: F2 cú

=
Nhăn 101 + 32 1
+ Xột s di truyn ng thi ca c hai cp tớnh trng:
F2 cú TLKH l (315 vng, trn : 108 vng, nhn : 101 xanh, trn : 32 xanh, nhn) (9 vng, trn : 3
vng, nhn : 3 xanh, trn : 1 xanh, nhn)
Nhn thy TLKH (9 vng, trn : 3 vng, nhn : 3 xanh, trn : 1 xanh, nhn) = (3 vng : 1xanh)(3 trn :
1 nhn) Cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng mu sc ht v hỡnh dng ht di truyn c lp vi nhau
+ Vỡ cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng di truyn c vi nhau nờn ta cú:
Cõy PTC - Vng, trn cú KG l AABB, cõy P - xanh, nhn cú KG l aabb
S lai t P F1 F2 (HS t vit)
b. Quy lut phõn li c lp ca Menen
- Ni dung ca quy lut: Cỏc cp nhõn t di truyn (cp gen) ó phõn li c lp trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao
t
- í ngha: ó ch ra mt trong nhng nguyờn nhõn lm xut hin nhng bin d t hp vụ cựng phong phỳ
cỏc loi sinh vt giao phi, loi bin d ny l mt trong nhng ngun nguyờn liu quan trng i vi chn
ging v tin húa.
c. Mt s cụng thc khỏi quỏt rỳt ra t quy lut
- Gi thuyt: Mi gen quy nh mt tớnh trng, gen tri l tri hon ton, cỏc gen phõn li c lp, c hai bờn P
u cú cha n cp gen d hp.
P : AaBbDdEe......
1 44 2 4 43 x AaBbDdEe......
1 44 2 4 43
n cặp gen di hợp

- Ta thy:

n cặp gendi hợp

P : AaBbDdEe......
1 44 2 4 43 x AaBbDdEe......

1 44 2 4 43 Phộp lai P c hp bi n phộp lai nh (Aa x Aa, Bb x
n cặp gen di hợp
n cặp gen di hợp

Bb, Dd x Dd, Ee x Ee.)
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 2


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
- Ta bit:
+ Phộp lai 1: P: Aa x Aa
Mi bờn u cho 2 loi giao t l (giao t A v giao t a), t l mi loi giao t l 1/2
Cho ra F1 cú 3 loi KG vi t l l (1AA : 2Aa : 1aa) v 2 loi KH vi t l l (3A - : 1aa)
+ Phộp lai 2: P: Bb x Bb
Mi bờn u cho 2 loi giao t (giao t B v giao t b), t l mi loi giao t l 1/2
Cho ra F1 cú 3 loi KG vi t l l (1BB : 2Bb : 1bb) v 2 loi KH vi t l l (3B - : 1bb)
+ Phộp lai 3: P: Dd x Dd
Mi bờn u cho 2 loi giao t (giao t D v giao t d), t l mi loi giao t l 1/2
Cho ra F1 cú 3 loi KG vi t l l (1DD : 2Dd : 1dd) v 2 loi KH vi t l l (3D - : 1dd)

+ Phộp lai n:.
- Ta cú cỏc cụng thc tng quỏt nh sau:
+ S loi giao t ca mi bờn P l: 2n
+ Giao t ca mi bờn P l kt qu trin khai ca phộp nhõn n biu thc: (A : a)(B : b)(D : d).
1 n
+ T l mi loi giao t do mi bờn P to ra l: ( )
2
+ S kiu t hp giao t (KTHGT) ca P l: 2n x 2n = 4n

3x3x3...
3 = 3n
+ S loi KG ca F1 l: 14n2số 4
3
(1AA: 2Aa :1aa)(1BB : 2Bb :1bb)(1DD : 2Dd :1dd)...
+ TLKG ca F1 l: 1 4 4 4 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 43 = (1: 2 : 1)n
n biểu thức dạ ng (1:2:1)

+ T l ca 1 loi kiu gen no ú xut hin F1 =

Hệsố di kem với kiểu gen
Số KTHGT của P

2x2x2...
+ S loi KH ca F1 l: 14n2số 243 = 2n
(3A-:1aa)(3B- :1bb)(3D :1dd)...
+ TLKH ca F1 l: 1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43 = (3 : 1)n
n biểu thức dạ ng (3:1)

Hệsố di kem với kiểu hinh
Tổng TLKH của F1
- Lu ý: T phộp lai P vi nhng phõn tớch v cỏc cụng thc tng quỏt trờn ta cú th ỏp dng tng t cho
nhng phộp lai m P cú kiu gen vi cỏc gen phõn li c lp c th khỏc. Vớ d nh phộp lai: P: AABbDd x
AabbDd, ta cú:
+ Bờn P cú KG AABbDd cha 1 cp ng hp l AA v 2 cp d hp l Bb v Dd nờn:
Cho ra 22 = 4 loi giao t, t l mi loi giao t l 1/4.
Cỏc loi giao t l kt qu ca phộp nhõn biu thc: A(B : b)(D : d) = ABD : Abd : AbD : Abd
+ Bờn P cú KG AabbDd cha 1 cp ng hp l bb v 2 cp d hp l Aa v Dd nờn:
Cho ra 22 = 4 loi giao t, t l mi loi giao t l 1/4.
Cỏc loi giao t l kt qu ca phộp nhõn biu thc: (A : a)b(D : d) = AbD : Abd : abD : abd

+ S KTHGT ca P l 4 x 4 = 16 (kiu)
+ Phộp lai P: AABbDd x AabbDd c hp bi 3 phộp lai nh l (AA x Aa, Bb x bb, Dd x Dd), ta bit:
Phộp lai: P: AA x Aa F1 cú 2 loi KG vi t l l (1AA : 1Aa) v 1 loi KH l 100% A - (tri do A
quy nh)
Phộp lai P: Bb x bb F1 cú 2 loi KG vi t l l (1Bb : 1bb) v 2 loi KH vi t l l (1B - : 1bb)
Phộp lai P: Dd x Dd F1 cú 3 loi KG vi t l l (1DD : 2Dd : 1dd) v 2 loi KH vi t l l (3D - :
1dd)
Nờn F1 do phộp lai P to ra s cú:
S loi KG l 2 x 2 x 3 = 12 loi
TLKG l (1AA : 1Aa)(1Bb : 1bb)(1DD : 2Dd : 1dd) =
+ T l ca 1 loi kiu hỡnh no ú xut hin F1 =

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 3


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
Số loại KH là 1 x 2 x 2 = 4 loại
TLKH là (100%A - = 1A-)(1B - : 1bb)(3D- : 1dd) =
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG, ƠN TẬP
Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì?
A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.
B. Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao.
C. Cơ sở vật chất cơ chếvà tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.
Câu 2: Di truyền là hiện tượng:
A. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
B. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.

D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là :
A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.
B. Biến dị khơng có tính quy luật trong sinh sản.
C. Biến dị .
D. Biến dị tương ứng với mơi trường.
Câu 4: Thế nào là tính trạng?
A. Tính trạng là những kiểu hình biểu hiện bên ngồi của cơ thể.
B. Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
C. Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
D. Tính trạng là những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
Câu 5: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?
A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Câu 6: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định:
A. Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.
B. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.
C. Các tính trạng của sinh vật.
D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.
Câu 7: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền của Menđen là:
A. Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi.
B. Thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai nhiều dễ phân tích số liệu.
C. Dễ trồng, phân biệt rõ về các tính trạng tương phản, hoa lưỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt dễ tạo
dòng thuần.
D. Dễ trồng, mang nhiều tính trạng khác nhau, kiểu hình đời F2 phân li rõ theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1
lặn
Câu 8: Thế nào là giống thuần chủng?
A. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1.

B. Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau.
C. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định.Các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
D. Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất.
Câu 9: Yếu tố quan trọng dẫn đến thành cơng của Menđen là gì?
A. Chọn đậu Hà Lan làm đối tượng thuận lợi trong nghiên cứu.
B. Chọn lọc và kiểm tra độ thuần chủng của các dạng bố mẹ trước khi đem lai.
C. Có phương pháp nghiên cứu đúng đắn.
D. Sử dụng tốn thống kê để xử lí kết quả.
Câu 10: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai?
A. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.
B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.
C. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 4


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
D. d thng kờ s liu.
ỏp ỏn: C
Cõu 11: Ni dung no sau õy khụng phi l ca phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai?
A. Lai cỏc cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng thun chng tng phn.
B. Theo dừi s di truyn riờng r ca tng cp tớnh trng qua cỏc th h lai.
C. Theo dừi s di truyn ton b cỏc cp tớnh trng trờn con chỏu ca tng cp b m.
D. Dựng toỏn thng kờ phõn tớch cỏc s liu thu c, t ú rỳt ra quy lut di truyn cỏc tớnh trng.
Cõu 12: T thớ nghim no sau õy, Men en rỳt ra quy lut phõn li:
A. Lai cp b m khỏc nhau v hai cp tớnh trng .
B. Lai cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng .
C. Lai cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng thuan chuỷng tng phn.
D. Lai cp b m khỏc nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng tng phn.

Cõu 13: Th no l cp tớnh trng tng phn?
A. Hai tớnh trng biu hin khỏc nhau.
B. Hai trng thỏi khỏc nhau hai cỏ th khỏc nhau.
C. Hai trng thỏi biu hin trỏi ngc nhau ca cựng mt loi tớnh trng.
D. Cỏc gen khỏc nhau quy nh cỏc tớnh trng khỏc nhau.
Cõu 14: í ngha thc tin ca Di truyn hc l:
A. Cung cp c s lớ thuyt liờn quan n quỏ trỡnh sinh sn ca sinh vt.
B. Cung cp c s lớ thuyt cho quỏ trỡnh lai ging to ging mi cú nng sut cao.
C. Cung cp c s lớ thuyt cho khoa hc chn ging, y hc v cụng ngh sinh hc hin i.
D. Cung cp kin thc c bn liờn quan n thc vt, ng vt
Cõu 15: P, khi cho ging thun chng hoa phn mu t th phn, F1 thu c:
A. u l hoa mu trng.
B. u l hoa mu hng.
C. u l hoa mu .
D. Cú c hoa mu , hoa mu hng v hoa mu trng.
Cõu 16: Phộp lai no sau õy cú cp b m khỏc nhau v mt cp tớnh trng tng phn?
A. P: Ht vng, v xỏm x Ht xanh, v trng
B. P: Ht vng, trn x Ht xanh, nhn
C. P: Hoa thõn x Hoa ngn
D. P: Qa x Ht vng
Cõu 17: Vớ d no sau õy l ỳng vi cp tớnh trng tng phn?
A. Ht vng v ht trn.
B. Qu v qu trũn.
C. Hoa kộp v hoa n.
D. Thõn cao v thõn xanh lc.
Cõu 18: Trờn thc t, khi núi n kiu hỡnh ca mt c th l:
A. cp n ton b cỏc tớnh trng ca c th ú.
B. cp n ton b c tớnh ca c th ú.
C. cp n mt vi tớnh trng ang nghiờn cu ca c th ú.
D. cp n ton b tớnh trng tri c biu hin ra kiu hỡnh c th ú.

Cõu 19: Trờn thc t, khi núi ging thun chng l núi ti :
A. S thun chng v ton b cỏc tớnh trng ca c th.
B. S thun chng v cỏc tớnh trng tri ca c th.
C. S thun chng v mt hoc mt vi tớnh trng no ú ang c nghiờn cu.
D. S thun chng v cỏc tớnh trng tri hoc tớnh trng ln ca c th.
Cõu 20: Trong cỏc thớ nghim u H Lan ca Menen, F2 l th h c sinh ra t F1 do:
A. S giao phn gia c th F1 mang kiu hỡnh tri vi c th mang kiu hỡnh ln.
B. S giao phn gia F1 vi mt trong hai c th b m P.
C. S t th phn ca cỏc cõy F1.
D. S giao phn gia F1 vi bt kỡ mt c th no khỏc.
Cõu 21: Quy lut phõn li c Menen phỏt hin trờn c s thớ nghim:
A. Phộp lai hai cp tớnh trng.
B. Phộp lai nhiu cp tớnh trng.
C. Phộp lai mt cp tớnh trng.
D. To dũng thun chng trc khi em lai.
Cõu 22: Theo Menen, tớnh trng c biu hin ngay c th lai F1 c gi l
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 5


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
A. Tớnh trng tng ng. B. Tớnh trng trung gian. C. Tớnh trng tri.
D. Tớnh trng ln.
Cõu 23: Theo Menen, tớnh trng khụng c biu hin c th lai F1 m n F2 mi biu hin c gi l
A. Tớnh trng tng phn.
B. Tớnh trng trung gian.
C. Tớnh trng ln.
D. Tớnh trng tri.
Cõu 24: Kt qu v kiu hỡnh c biu hin F 2 trong trong cỏc thớ nghim lai mt cp tớnh trng u H

Lan ca Menen l:
A. Con lai thuc cỏc th h phõn li tớnh trng theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln
B. F1 ng tớnh v tớnh trng ca b hoc m v F2 phõn li tớnh trng theo t l 2 tri : 1 ln.
C. F2 phõn li tớnh trng theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln
D. F2 phõn li tớnh trng theo t l trung bỡnh 1 tri : 2 trung gian : 1 ln
Cõu 25: S phõn li ca cp nhõn t di truyn Aa F1 to ra:
A. Hai loi giao t vi t l 3A : 1a
B. Hai loi giao t vi t l 2A : 1a
C. Hai loi giao t vi t l 1A : 1a
D. Hai loi giao t vi t l 1A : 2a
Cõu 26: Menen gi nh s tn ti ca cỏc nhõn t di truyn trong t bo sinh dng ca c th nh th no?
A. Cỏc nhõn t di truyn tn ti c lp.
B. Cỏc nhõn t di truyn c phõn li.
C. Cỏc nhõn t di truyn tn ti thnh tng cp.
D. Cỏc nhõn t di truyn liờn kt thnh tng cp.
Cõu 27: Th no l kiu gen?
A. Kiu gen l t hp ton b cỏc gen tri c biu hin ra kiu hỡnh.
B. Kiu gen l t hp ton b cỏc gen cú trong c th sinh vt.
C. Kiu gen l t hp ton b cỏc gen trong t bo ca c th.
D. Kiu gen l t hp ton b cỏc kiu gen trong t bo ca c th.
Cõu 28: Th no l kiu hỡnh?
A. Kiu hỡnh l tt c cỏc tớnh trng c th hin trờn hỡnh dng ca c th.
B. Kiu hỡnh bao gm ton b cỏc c im hỡnh thỏi ca c th.
C. Kiu hỡnh l t hp ton b cỏc tớnh trng ca c th.
D. Kiu hỡnh l t hp cỏc tớnh trng trong t bo c th.
Cõu 29: im c bn trong quy lut phõn li ca Menen l:
A. S t hp ngu nhiờn ca cỏc loi giao t.
B. S phõn li ca cỏc cp nhõn t di truyn.
C. S phõn li ca cp nhõn t di truyn F1 to 2 loi giao t t l ngang nhau.
D. S phõn li tớnh trng.

Cõu 30: Qua thớ nghim lai mt cp tớnh trng, Menen cho rng cỏc tớnh trng khụng trn ln vo nhau l do:
A. F1 ng nht tớnh trng.
B. F2 phõn li tớnh trng.
C. F1 u mang tớnh trng tri, tớnh trng ln xut hin F2.
D. i v trớ ging lm cõy b v cõy m kt qu thu c nh nhau.
Cõu 31: Theo Menen, cỏc t hp cp nhõn t di truyn no sau õy u biu hin thnh kiu hỡnh tri?
A. AA v aa
B. Aa v aa C. AA v Aa D. AA, Aa, aa
Cõu 32: Th h F2 thu c trong cỏc thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Menen cú s phõn li kiu gen
theo t l:
A. 1Bb: 1bb
B. 1BB: 1Bb
C. 1BB: 2Bb: 1b
D. 1Bb: 2BB: 1bb
Cõu 33: Kt qu biu hin ng tớnh theo thớ nghim ca Menen l:
A. Tt c cỏc th h con lai u ng tớnh tri.
B. Cỏc con lai thuc cỏc th h ng tớnh v tớnh trng ca b hoc m.
C. Cỏc con lai thuc th h th nht ng tớnh v tớnh trng ca b hoc m.
D. Cỏc con lai thuc th h th nht biu hin tớnh trng ca b.
Cõu 34: Theo s gii thớch thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Menen, F 2 cú t l kiu gen l 1AA :
2Aa : 1aa v t l kieồu hỡnh 3 hoa : 1 hoa trng?
A. Hoa l tớnh trng tri, hoa trng l tớnh trng ln.
B. T hp AA biu hin kiu hỡnh hoa , aa biu hin kiu hỡnh hoa trng.
C. Cỏc t hp AA v Aa u biu hin kiu hỡnh hoa .
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 6


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016

D. T hp Aa biu hin kiu hỡnh hoa , aa biu hin kiu hỡnh hoa trng.
Cõu 35: th h F2 thu c trong thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Menen, xột riờng trờn tớnh trng tri
cú:
1
2
A.
s cõy thun chng v
s cõy khụng thun chng.
4
4
2
1
B.
s cõy thun chng v s cõy khụng thun chng.
3
3
1
2
C.
s cõy thun chng v
s cõy khụng thun chng.
3
3
2
1
D.
s cõy thun chng v
s cõy khụng thun chng.
4
4

Cõu 36: chú, lụng ngn tri hon ton so vi lụng di. P: Lụng ngn thun chng x lụng di, kt qu F 1
nh th no trong cỏc trng hp sau õy?
A. Ton lụng di. B. 1 lụng ngn : 1 lụng di. C. Ton lụng ngn. D. 3 lụng ngn : 1 lụng di
Cõu 37: c chua, gen A quy nh thõn thm, gen a quy nh thõn xanh lc. Theo dừi s di truyn mu sc
ca thõn cõy c chua, ngi ta thu c kt qu sau P: Thõn thm x Thõn thm F1: 75% thõn
thm : 25% thõn xanh lc. Hóy chn kiu gen ca P phự hp vi phộp lai trờn trong cỏc cụng thc lai sau õy:
A. P: AA x AA
B. P: AA x Aa
C. P: Aa x Aa
D. P: AA x aa
Cõu 38: ngi, gen A quy nh mt en tri hon ton so vi gen a quy nh mt xanh. M v b phi cú
kiu gen v kiu hỡnh no trong cỏc trng hp sau con sinh ra cú ngi mt en, cú ngi mt xanh.
A. M mt en (AA) x B mt xanh (aa)
B. M mt en (Aa) x B mt en (AA)
C. M mt en (Aa) x B mt en (Aa)
D. M mt xanh (aa) x B mt en (AA)
Cõu 39: lỳa, tớnh trng thõn cao (A) l tri hon ton so vi tớnh trng thõn thp (a). Hai cõy lỳa em lai P
cựng kiu hỡnh, i F1 thu c 100% thõn cao. Hóy chn kiu gen ca P phự hp vi phộp lai trờn trong cỏc
cụng thc lai sau õy:
A. P: AA x AA hoc P: Aa x Aa
B. P: Aa x Aa hoc P: AA x Aa
C. P: AA x AA hoc P: AA x Aa
D. P: AA x AA hoc P: aa x aa
Cõu 40: Th no l th ng hp?
A. Kiu gen cha cp gen gm 2 gen tng ng ging hoc khỏc nhau.
B. Kiu gen cha cỏc cp gen gm 2 gen khụng tng ng ging nhau.
C. Kiu gen cha cp gen gm 2 gen tng ng ging nhau.
D. Cỏc cp gen trong t bo c th u ging nhau.
Cõu 41: Th no l th d hp?
A. Kiu gen cha cp gen gm 2 gen tng ng ging hoc khỏc nhau.

B. Kiu gen cha cỏc cp gen gm 2 gen khụng tng ng khỏc nhau.
C. Kiu gen cha cp gen gm 2 gen tng ng khỏc nhau.
D. Cỏc cp gen trong t bo c th u khỏc nhau.
Cõu 42: Th no l lai phõn tớch?
A. L phộp lai gia cỏ th mang kiu gen d hp vi cỏ th mang kiu gen ng hp.
B. L phộp lai gia cỏ th mang tớnh trng tri cn xỏc nh kiu gen vi cỏ th mang kiu gen ng hp.
C. L phộp lai gia cỏ th mang tớnh trng tri cn xỏc nh kiu gen vi cỏ th mang tớnh trng ln.
D. L phộp lai gia cỏ th mang kiu gen d hp vi cỏ th mang tớnh trng ln.
Cõu 43: xỏc nh thun chng ca ging, cn thc hin phộp lai no?
A. Giao phn.
B. T th phn.
C. Lai phõn tớch.
D. Lai vi c th ng hp khỏc.
Cõu 44: Mc ớch ca phộp lai phõn tớch l gỡ?
A. Phỏt hin th ng hp tri v th ng hp ln.
B. Phỏt hin th d hp v th ng hp ln.
C. Phõn bit th ng hp tri vi th d hp.
D. Phỏt hin th ng hp tri, th ng hp ln v th d hp .
Cõu 45: í ngha ca phộp lai phõn tớch trong chn ging l gỡ?
A. Phỏt hin c th d hp trong thc t chn ging.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 7


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
B. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn sử dụng trong chọn giống.
C. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.
D. Phát hiện được thể đồng hợp và thể dị hợp sử dụng trong chọn giống.
Câu 46: Thế nào là trội khơng hồn tồn?

A. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 3trội : 1lặn
B. F1 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn
C. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn
D. Các thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
Câu 47: Theo quy luật phân li, để xác định tương quan trội - lặn của một cặp tính trạng tương phản cần phải
tiến hành:
A. Phương pháp lai phân tích.
B. Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Phương pháp tự thụ phấn.
Câu 48: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản, hoặc
của bố hoặc của mẹ là:
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
B. Phải có nhiều cá thể lai F1.
C. Trong cặp tính trạng tương phản của cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng là trội hồn
tồn.
D. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4.
Câu 49: Trong di truyền trội khơng hồn tồn, tại sao F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ?
A. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
B. Mỗi gen quy định một tính trạng riêng biệt.
C. Mỗi kiểu gen ở F2 có 1 kiểu hình riêng biệt.
D. P thuần chủng, F1 dị hợp về các cặp gen.
Câu 50: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ
thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Tồn quả vàng. B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng. C. Tồn quả đỏ. D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 51: Gen B trội khơng hồn tồn so với gen b. Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình:
A. 1 trung gian : 1 lặn
B. 3 trung gian : 1 lặn
C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
D. 100% kiểu hình trung gian

Câu 52: Tương quan trội - lặn có ý nghĩa gì trong sản xuất?
A. Biết được tính trạng trội là những tính trạng tốt, tính trạng lặn là những tính trạng xấu.
B. Dễ theo dõi sự di truyền của mỗi cặp tính trạng qua nhiều thế hệ.
C. Tập trung nhiều gen trội q vào một kiểu gen để tạo ra giống có giá trị kinh tế cao.
D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng.
Câu 53: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F 1 có tỉ lệ kiểu
hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào?
A. P: AA x aa
B. P: Aa x Aa
C. P: Aa x aa
D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa
Câu 54: Tính trạng hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng. Nếu đời P là hoa hồng x hoa hồng
thì ở F1 có tỉ lệ kiểu hình:
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 trắng
B. 100% hoa hồng
C. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng
D. 1 hoa hồng : 2 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 55: Cho biết tính trạng thân cao (B) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (b). Lai cây thân cao
thuần chủng với cây thân thấp thu được F1. Lai phân tích F1 thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là:
A. 1 BB : 2 Bb : 1bb
B. 1 BB : 1bb
C. 1 Bb : 1bb
D. 100% Bb
Câu 56: Cho biết tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp. Lai cây thân cao thuần
chủng với cây thân thấp thu được F 1 , cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Lai cây F1 với một cây thân cao F 2 thì tỉ
lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 50% thân cao : 50% thân thấp
B. 75% thân cao : 25% thân thấp
C. Là một trong hai kết quả 75% thân cao : 25% thân thấp hoặc 100% thân cao.
D. 100% thân cao.

Câu 57:Tính trạng hoa đỏ (B) trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng (b). Nếu đời P là Bb x bb thì ở
F1 có tỉ lệ kiểu hình:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 8


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa hồng
C. 1 hoa hồng : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng
Câu 58: Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen quy định. P: Hoa hồng x Hoa hồng  F1: 25% hoa đỏ : 50% hoa
hồng : 25% hoa trắng. Kết quả của phép lai này là do:
A. Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng.
B. Hoa hồng trội hồn tồn so với hoa trắng.
C. Hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.
D. Hoa hồng trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.
Câu 59: Gen B quy định quả đỏ trội hồn tồn so với gen b quy định quả vàng. Hai cơ thể đem lai ở P có kiểu
gen như thế nào để F1 thu được có cả quả đỏ và quả vàng? (mức 3)
A. P: BB x BB Hoặc P: Bb x BB
B. P: Bb x BB Hoặc P: BB x bb
C. P: Bb x Bb Hoặc P: Bb x bb
D. P: BB x bb Hoặc P: BB x BB
Câu 60: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần
chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F 1 là : (biết vàng là trội hồn tồn so với xanh, trơn là trội hồn tồn
so với nhăn)
A. hạt vàng, vỏ trơn
B. hạt vàng, vỏ nhăn
C. hạt xanh, vỏ trơn

D. hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 61: Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menden, kết quả ở F 2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc
về kiểu hình
A. hạt vàng, vỏ trơn
B. hạt vàng, vỏ nhăn
C. hạt xanh, vỏ trơn
D. hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 62: Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở
F2 có tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
Câu 63: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
A. sinh sản vơ tính
B. sinh sản hữu tính
C. sinh sản sinh dưỡng
D. sinh sản nẩy chồi
Câu 64: Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong thí nghiệm
của mình di truyền độc lập với nhau?
A. tỉ lệ kiểu hình ở F1
B. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. tỉ lệ kiểu gen ở F1
D. tỉ lệ kiểu gen ở F2
Câu 65: Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương
phản, F2 thu được số kiểu hình:
A. 2 kiểu hình
B. 3 kiểu hình
C. 4 kiểu hình
D. 5 kiểu hình

Câu 66: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn
B. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. 4 kiểu hình khác nhau
D. xuất hiện 2 kiểu hình mới
Câu 67: Biến dị tổ hợp là:
A. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.
B. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.
C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
D. do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.
Câu 68: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng và tổ
hợp lại các tính trạng:
A. làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
B. làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình
D. làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Câu 69:Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con
lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :
A. quả tròn, chín sớm
B. quả dài, chín muộn
C. quả tròn, chín muộn
D. quả dài, chín muộn và quả tròn, chín muộn
Câu 70: Từ thí nghiệm nào của Menden để rút ra được quy luật phân li độc lập ?
A. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng
B. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 9



§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
C. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản
D. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Câu 71 : Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden về màu sắc và hình dạng thì hạt vàng, vỏ trơn
của F1 nằm trong quả của cây :
A. cây F1
B. cây mẹ (P)
C. cây bố (P)
D. cả cây mẹ và cây bố (P)
Câu 72: Trong thí nghiệm của Menden lai 2 cặp tính trạng về màu sắc và hình dạng, 4 kiểu hình của F2 nằm
trong quả của cây :
A. cây F1
B. cây F2
C. cây mẹ (P)
D. cây bố (P)
Câu 73 : Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản phân li độc lập, trội lặn
hồn tồn thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình mang 2 tính trội chiếm tỉ lệ là :
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 50%
D. 6,25%
Câu 74 : Ở một lồi thực vật, biết : Gen A quy định thân cao trội hồn tồn so với gen a quy định thân thấp ;
gen B quy định quả tròn trội hồn tồn so với gen b quy định quả dài, các gen phân li độc lập.Cho giao phấn
giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn thu được F 1 có kiểu gen và
kiểu hình là :
A. AaBb - thân cao, quả tròn
B. Aabb - thân cao, quả dài
C. aaBb - thân thấp, quả tròn
D. aabb - thân thấp, quả dài
Câu 75 : Ở một lồi thực vật, biết : Gen A quy định thân cao trội hồn tồn so với gen a quy định thân thấp ;

gen B quy định quả tròn trội hồn tồn so với gen b quy định quả dài, các gen phân li độc lập.Cho giao phấn
giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn thu được F 1. Đặc điểm về kiểu
gen của các cây F1 thu được là :
A. dị hợp về 2 cặp gen
B. đồng hợp
C. dị hợp về 1 cặp gen
D.
thuần
chủng
Câu 76 : Phân tích kết quả lai nhiều cặp tính trạng của Menden, tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 : 1 do sự
di truyển của từng cặp tính trạng bị chi phối bởi :
A. 1 cặp gen
B. 2 cặp gen
C. 3 cặp gen
D. 1 cặp gen, gen trội át hồn tồn gen lặn
Câu 77 : Vì sao người ta khơng dùng cá thể lai F1 có kiểu gen dị hợp để làm giống :
A. Tính di truyền khơng ổn định, thế hệ sau sẽ xuất hiện các thể dị hợp.
B. Tính di truyền khơng ổn định, thế hệ sau phân tính
C. Kiểu hình khơng ổn định, thế hệ sau đồng tính trội
D. Kiểu hình khơng ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn.
Câu 78 :Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng về cả hai cặp tính trạng ?
A. AABB
B. AABb
C. AaBB
D. AaBb
Câu 79: Kiểu gen dưới đây được xem là khơng thuần chủng về cả hai cặp tính trạng :
A. AABb
B. aaBb
C. Aabb
D. AaBb

Câu 80: Phép lai P có kiểu gen chứa 2 cặp gen phân li độc lập tạo ra F 1 100% có kiểu gen dị hợp về 2 cặp
gen. Những phép lai nào dưới đây là đúng về kiểu gen của P?
A. AABB x AABB và AAbb x aaBB.
B. AABB x aabb và aaBB x AAbb
C. AAbb x aaBb và AABB x aaBb
D. AAbb x AABB và AABB x aabbb
Câu 81: Trong thí nghiệm lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng của Menden –
ngun nhân xuất hiện 16 hợp tử ở F2 là:
A. sự kết hợp của giao tử đực và cái
B. sự kết hợp các cặp gen qua thụ tinh
C. sự kết hợp của các tính trạng của bố mẹ
D. sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái.
Câu 82: Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là:
A. Aabb
B. aaBb
C. AABb
D. AaBb
Câu 83: Kiểu gen dưới đây tạo được 1 loại giao tử là:
A. AaBB
B. Aabb
C. AABb
D. AAbb
Câu 84: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định
mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen
phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đều có tóc xoăn, mắt đen.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 10



Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
A. AaBb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
Cõu 85: Kiu gen di õy to c hai loi giao t l:
A. AaBb
B. AABB
C. AaBB
D. aabb
ì
Cõu 86: Thc hin phộp lai P: AABB aabb to ra F1, cho F1 lai vi nhau to ra F2, cỏc kiu gen thun chng
xut hin con lai F2 l:
A. AABB v Aabb
B. AABB v aaBB
C. AABB, AAbb v aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB v aabb
Cõu 87: Nguyờn nhõn hỡnh thnh 4 loi giao t F1 khi lai 2 ging thun chng khỏc nhau v 2 cp tớnh trng
ca Menden:
A. cỏc gen phõn li t do
B. cỏc gen phõn li c lp v t hp t do khi gim phõn vaứ thuù tinh
C. cỏc gen t hp ngu nhiờn khi th tinh
D. cỏc gen phõn li c lp trong gim phõn
Cõu 88: Nhng loi giao t c to ra t c th cú kiu gen AaBb l
A. AB, Ab, aB, ab
B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
Cõu 89: Phộp lai di õy c xem l phộp lai phõn tớch 2 cp tớnh trng l:
A. P: AaBb ì aabb

B. P: aaBb ì aabb
C. P: AaBb ì AAbb
D. P: AaBb ì aaBB
Cõu 90: Phộp lai to ra con lai ng tớnh, tc ch xut hin duy nht 1 loaùi kiu hỡnh l:
A. AABb ì AABb
B. AaBB ì Aabb
C. AAbb ì aaBB
D. Aabb ì aabb
Cõu 91: Trong trng gen tri l tri hon ton so vi gen ln, cỏc gen phõn li c lp, phộp lai to ra 2 loaùi
kiu hỡnh con lai l
A. MMpp ì mmpp
B. MMPP ì mmpp
C. MmPp ì MmPp
D. MmPp ì MMpp
Cõu 92: Trong trng gen tri l tri hon ton so vi gen ln, cỏc gen phõn li c lp, phộp lai to ra 2 loaùi
kiu hỡnh con lai l
A. Ddrr ì Ddrr
B. DdRr ì DdRr
C. DDRr ì DdRR
D. ddRr ì ddRr
S dng d kin sau tr li cỏc cõu t 93 n 99
mt loi cụn trựng, bit: Gen A - thõn xỏm, gen a - thõn en; gen B: mt , gen b: mt vng; gen D: lụng
ngn, gen d: lụng di; cỏc gen tri l tri hon ton so vi cỏc gen ln; cỏc gen phõn li c lp.
Cõu 93: T l ca kiu gen aaBbdd to ra t phộp lai aaBbDd x AabbDd l bao nhiờu?
A. 3,125%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 18,75%
Cõu 94: Phộp lai no sau õy khụng to ra kiu hỡnh thõn en, mt vng, lụng di con lai?
A. AaBbDd x aaBbdd

B. Aabbdd x aaBbDd
C. AaBBdd x aabbdd D. aabbDd x aabbDd
Cõu 95: T l ca loi hp t A- B- D- to ra t phộp lai AaBbDd x AaBbDD l:
A. 6,35%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 56,25%
Cõu 96: B m cú kiu gen, kiu hỡnh no sau õy sinh ra con lai cú 50% thõn xỏm, mt v 50% thõn xỏm,
mt vng?
A. AAbb (thõn xỏm, mt vng) x aaBb (thõn en, mt ).
B. AaBB (thõn xỏm, mt ) x aabb (thõn en, mt vng)
C. Aabb (thõn xỏm, mt vng) x AaBB (thõn xỏm, mt )
D. aaBB (thõn en, mt ) x aaBb (thõn en, mt )
Cõu 97: Phộp lai no sau õy cú kh nng to ra nhiu bin d t hp nht?
A. AaBbDD x AaBbDd
B. AABBDD x aabbdd
C. AabbDd x AabbDd D. AaBbDd x AaBbDd
Cõu 98: T l kiu hỡnh ca F1 c to ra t phộp lai P: AaDd x aaDd l
A. 3 thõn xỏm, lụng ngn : 1 thõn xỏm, lụng di : 3 thõn en, lụng ngn : 1 thõn en, lụng di
B. 1 thõn xỏm, lụng di : 1 thõn en, lụng ngn
C. 1 thõn xỏm, lụng ngn : 1 thõn xỏm, lụng di : 1 thõn en, lụng ngn : 1 thõn en, lụng di
D. 3 thõn en, lụng di : 1 thõn en, lụng ngn
Cõu 99: Phộp lai P: AaBbDd xAaBbDd cho ra F1 cú s loi kiu gen v s loi kiu hỡnh ln lt l
A. 36 v 4
B. 27 v 8
C. 21 v 8
D. 16 v 8

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định


Page 11


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 12



×