Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 môn Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.28 KB, 8 trang )

Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
CHNG III. ADN V GEN
A. YấU CU KIN THC C BN
- Nờu c thnh phn húa hc, tớnh c thự v a dng ca ADN
- Mụ t c cu trỳc khụng gian ca ADN v chỳ ý ti nguyờn tc b sung ca cỏc cp nucleụtit
- Nờu c c ch t sao ca ADN din ra theo nguyờn tc: b sung, bỏn bo ton
- Nờu c chc nng ca gen
- K c cỏc loi ARN v nờu c chc nng ca mi loi.
- Bit c s to thnh ARN da trờn mch khuụn ca gen v din ra theo nguyờn tc b sung
- Nờu c thnh phn húa hc v chc nng ca protein (biu hin thnh tớnh trng)
- Nờu c mi quan h gia gen v tớnh trng thụng qua s : Gen ARN Protein Tớnh trng
B. BI TP TRC NGHIM ễN TP
Cõu 1. Tớnh c thự ca ADN do yu t no sau õy qui nh?
A. S lng, thnh phn, trỡnh t sp xp cỏc nucleotit trong phõn t ADN.
B. Khi lng phõn t trong nhõn t bo.
C. T l trong phõn t ADN.
D. A + G = G + X.
Cõu 2. Nguyờn tc b sung trong cu trỳc ca ADN dn n kt qu:
A. A = X, G = T.
B. A = G, T = X.
C. A + T = G + X.
D. A + G = T + X.
Cõu 3. Vt cht di truyn cp t bo l:
A. ADN.
B. ARN.
C. Nhim sc th.
D. Prụtờin.
Cõu 4. Cõu phỏt biu no sau õy v ADN l sai:
A. Cha thụng tin di truyn. B. Cú kh nng t nhõn ụi.
C. Cú kh nng b t bin.
D. L vt cht di truyn mc t bo


Cõu 5. Loi ARN no sau õy cú chc nng trc tip truyn t thụng tin di truyn:
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. mARN v tARN.
Cõu 6. iu no sau õy núi v ARN l sai:
A. Cú khi lng, kớch thc ln hn ADN.
B. Cu to theo nguyờn tc a phõn.
C. Ch cú cu to mt mch n.
D. Cỏc n phõn liờn kt vi nhau bng liờn kt húa tr.
Cõu 7. n phõn ca ARN l:
A. axit amin.
B. nucleotit.
C. glucụ.
D. ribụz (ng 5 C).
Cõu 8. Bc cu trỳc khụng gian no sau õy cú vai trũ ch yu xỏc nh tớnh c thự v cu trỳc húa hc
ca prụtờin ?
A. Cu trỳc bc 1.
B. Cu trỳc bc 2.
C. Cu trỳc bc 3.
D. Cu trỳc bc 4.
Cõu 9. Vt cht di truyn ca c th l:
A. ADN v NST.
B. Prụtờin.
C. mARN, tARN, rARN.
D. Ribụxụm.
Cõu 10. S biu hin tớnh trng ca con ging vi b m l do:
A. Kiu gen ca con ging vi kiu gen ca b m
B. ADN ca con ging vi ADN ca b m
C. mARN ca con ging vi mARN ca b m

D. Protein ca con ging vi protein ca b m
Cõu 11. Phõn t ARN c tng hp cú trỡnh t cỏc nuclờotit:
A. B sung vi mch mó gc
C. B sung vi mch mó gc trong ú T c thay bng U
B. B sung vi mch mó sao
D. B sung vi mch mó sao trong ú A c thay bng U
Cõu 12. Thnh phn no sau õy khụng tham gia trc tip trong quỏ trỡnh dch mó ?
A. mARN.
B. ADN
C. tARN
D. Ribụxụm.
Cõu 13. Tớnh a dng ca prụtờin c quy nh bi :
A. Nhúm amin ca cỏc axit amin.
B. Nhúm R- ca cỏc axit amin.
C. Liờn kt peptit.
D. S lng, thnh phn v trt t axit amin trong phõn t prụtờin.
Cõu 14. Phõn t prụtờin cú th b bin tớnh bi :
A. Liờn kt phõn cc ca cỏc phõn t nc.
B. Nhit cao.
C. S cú mt ca khớ O 2.
D. S cú mt ca khớ CO 2.
Cõu 15. Nu mt on mch ca ADN cú trỡnh t nuclờụtit l ATTTGX, thỡ trỡnh t ca on mch b
sung s l:
A. GXAAAT
B. ATTTGX
C. TAAAXG
D. TUUUXG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 1



§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
Câu 16. Nếu chuỗi xoắn kép ADN có 100 cặp nucleotit và chứa 25 adenin thì số guanin trong chuỗi xoắn
kép đó là bao nhiêu?
A. 25
B. 150
C. 75
D. 50
Câu 17. Hai mạch đơn của chuỗi xoắn kép ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?
A. liên kết hidro
B. liên kết ion C. cầu disunphit
D. liên kết cộng hóa trị
Câu 18. Một nucleotit được cấu tạo từ các thành phần nào?
A. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon
B. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5 C
C. một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5 C
D. một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5 C
Câu 19. Loại axit nucleeic tham gia vào cấu trúc NST là: A. ADN
B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 20. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Gen  prơtêin  tính trạng
B. Gen  mARN  tính trạng
C. Gen  mARN  prơtêin  tính trạng D. Gen  protein  mARN  tính trạng
Câu 21. Chiều dài trung bình của một nuclêơtit là A. 340Ao
B. 3,4 Ao
C. 17Ao
D. 1,7Ao
Câu 22. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

B. Số lượng các nuclêơtit
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A + T)/ (G +X ) trong phân tử ADN
Câu 23. Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong cấu trúc của ADN
B. Số lượng, thành phần các nuclêơtit trong cấu trúc của ADN
C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
D. Số lượng các nuclêơtit
Câu 24. Ngun tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = X, G = T
B. A + T = G + X
C. A + G = T + X
D. A + X + T = X + T + G
Câu 25. Ngun tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = X, G = T
B. A + T = X + G
C. A = T, G = X
D. G + T +X = G + A + T
Câu 26. Một phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đó bằng:
N .
N
A. L = N. 3,4Ao
B. L = .3,4 Ao
C. L =
D. L = 2. N. 3,4Ao
3
,
4
2
Câu 27. Chiều dài của một phân tử ADN là 6.800.000Ao, ADN đó có tổng số nuclêơtit là :

A. 2.000.000
B. 4.000.000
C. 3.400.000
D. 1.700.000
Câu 28. Một phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy số nuclêơtit loại X
là bao nhiêu?
A. X = 1.000.000
B. X = 500.000
C. X = 400.000
D. X = 800.000
Câu 29. Đường kính vòng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là:
A. 0.2Ao
B. 2Ao
C. 20Ao
D. 200Ao
Câu 30. Một phân tử ADN có 18000 nuclêơtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là
A. 900
B. 1800
C. 3600
D. 450
Câu 31. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADNcó đặc điểm :
A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
Câu 32. Số nuclêơtit trong 1 chu kì xoắn của phân tử ADN là:
A. 10.
B. 20.
C. 40
D. 80

Câu 33. Một đoạn phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêơtit của phân tử ADN này là:
A. 20
B. 100
C 200
D. 400
Câu 34. Phân tử ADN có 20 chu kỳ xoắn. Chiều dài của ADN này là :
A. 340A°
B. 680A°
C. 34A°
D. 20A°
Câu 35. Phân tử ADN có tỉ lệ % của nucleotit loại A là 20%, trường hợp nào sau đây là đúng?
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 2


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
A. %A + %G = 60%
B. %A + %T = 50%
C. %X = %G = 80%
D. %G = % X = 30%
Câu 36. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
-A-G - X- T-A-X-G-TĐoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào?
A. - U - X - G - A - U - G - X - AB. - A- X - G - A - A - G - X - AC. - U - X - T - A - U - G - T - AD. - T - X - G - A - T - G - X - ACâu 37. Ngun tắc bổ sung trong cấu trúc của phân tử ADN là:
A. Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên kết với G và T liên kết với X.
B.Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với T và G liên kết với X.
C.Các nuclêơtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrơ
D. Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với X và T liên kết với G
Câu 38. ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù vì:
A. Cấu tạo từ các ngun tố: C, H, O, N, P.

B. Cấu trúc theo ngun tắc đa phân, mà đơn phân là các axit amin
C. Cấu trúc theo ngun tắc bán bảo tồn, có kích thước lớn và khối lượng lớn
D. Cấu trúctheo ngun tắc đa phân với 4 loại đơn phân : A, T, G, X.
Câu 39. Một phân tử ADN có 8 .400.000 nuclêơtit, số nuclêơtit trong mỗi mạch đơn là :
A. 2.100.000
B. 4.200.000
C. 8.400.000
D. 16.800.000
o
Câu 40. Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A . Phân tử đó có bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 120
B. 1.360
C. 240
D. 204
Câu 41. Một phân tử ADN có số nuclêơtit loại A = 650.000, số nuclêơtit loại G bằng 2 lần số nuclêơtit loại
A. Số nuclêơtit loại X là bao nhiêu?
A. 650.000
B. 1.300.000
C. 2.600.000
D. 325.000
Câu 42. Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN xảy ra ở kì nào trong ngun phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 43. Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN xảy ra chủ yếu ở đâu trong tế bào?
A. Màng tế bào
B. Chất tế bào C. Nhân tế bào
D. Ribơxơm
Câu 44. Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong q trình tự nhân đơi của phân tử ADN là:

A. A liên kết với T; G liên kết với X
B. A liên kết với G; X liên kết với T
C. A liên kết với U; G liên kết với X
D. A liên kết với X; G liên kết với T
Câu 45. Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin qui định cấu trúc một loại prơtêin được gọi là: A.
Nhiễm sắc thể
B. Crơmatit
C. Mạch của ADN
D. Gen cấu trúc
Câu 46. Trong một phân tử ADN thì các gen:
A. Ln dài bằng nhau
B. Chỉ phân bố trên một mạch
C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa khơng có
D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN
Câu 47. Số cặp nuclêơtit có trong mỗi gen khoảng
A. Từ 300 đến 600 B. Từ 600 đến 1500
C. Từ 1500 đến 2000
D. Từ 2000 đến 2500
Câu 48: Chức năng của gen là:
A. Lưu giữ và truyền đạt thơng tin di truyền
B. Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào
C. Chứa đựng năng lượng cho các hoạt động của tế bào
D. Trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường
Câu 49: Nếu một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là – A – T – G – X – A – thì trật tự của đoạn
mạch bổ sung tại vị trí đó là
A. – T – A – X – G – T –
B. – T – A – X – A – T –
C. – A - T – G – X – A –
D. – A – X – G – T – A –
Câu 50. “Ngun tắc bán bảo tồn” trong q trình tự nhân đơi của ADN có nghĩa là:

A. Phân tử ADN chỉ nhân đơi một nửa
B. Nhân đơi trên một mạch của phân tử ADN
C. Trong 2 mạch của phân tử ADN con, có một mạch là của ADN mẹ
D. Phân tử ADN con có số nuclêơtit bằng một nửa số nuclêơtit của phân tử ADN mẹ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 3


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
Câu 51: Nếu gọi x là số lần nhân đơi của một gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc q trình tự
nhân đơi bằng:
A. 2x
B. 2 x
C. x/2
D.2/x
Câu 52: ADN thực hiện được chức năng truyền đạt thơng tin di truyền nhờ đặc tính:
A. Tháo xoắn cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào
B. Tự nhân đơi theo đúng mẫu ban đầu
C. Đóng xoắn cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào
D. Xếp trên mặt phẳng xích đạo cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào
Câu 53: Ngun nhân giúp cho phân tử ADN tự nhân đơi đúng mẫu là:
A. Sự tham gia của các axit amin tự do trong mơi trường nội bào
B. Sự tham gia của các ribơxơm
C. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khn
D. Ngun tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn.
Câu 54: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử?
A. ADN có khả năng tự sao theo đúng khn mẫu
B. ADN có trình tự các cặp nuclêơtit đặc trưng cho lồi
C. Số lượng và khối lượng ADN khơng thay đổi qua giảm phân và thụ tinh

D. ADN nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định của mỗi lồi sinh vật
Câu 55: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN diễn ra như thế nào?
A. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra đồng thời
trên cả 2 mạch theo chiều ngược nhau.
B. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra đồng thời
trên cả 2 mạch theo cùng một chiều
C. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra khơng đồng
thời trên cả 2 mạch
D. Chỉ một mạch đơn của phân tử ADN làm khn mẫu tổng hợp mạch đơn mới.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây về gen là khơng đúng?
A. Gen nằm trên nhiễm sắc thể.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác đònh.
C. Trung bình mỗi gen có khoảng 600 – 1500 cặp nuclêơtit có trình tự xác định.
D. Mỗi tế bào của mỗi lồi có thể có từ một đến nhiều gen.
Câu 57: Một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN con được tạo ra sau khi kết thúc
q trình tự nhân đơi là:
A. 6 phân tử ADN
B. 8 phân tử ADN
C. 5 phân tử ADN
D. 12 phân tử ADN
Câu 58: Một đoạn ADN có 600 cặp nuclêơtit. Sau 2 lần tự nhân đơi thì cần bao nhiêu nuclêơtit tự do trong
mơi trường nội bào?
A. 2400 nuclêơtit
B. 4800 nuclêơtit
C. 3600 nuclêơtit
D. 1800 nuclêơtit
Câu 59: Các đoạn ADN nào sau đây được sinh ra từ một ADN mẹ? (mức 3)
Đoạn 1:

Đoạn 3:


Đoạn 2:

Đoạn 4:

A. Đoạn 1 và đoạn 2
B. Đoạn 3 và đoạn 4
C. Đoạn 2 và đoạn 3
D. Đoạn 1 và đoạn 4
Câu 60: Một gen có 3000 nuclêơtit, trong đó số nuclêơtit loại A = 600. Khi gen này tự nhân đơi, thì mơi
trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêơtit từng loại?
A. A = T = 1800 nuclêơtit; X = G = 1200 nuclêơtit
B. A = T = 600 nuclêơtit; X = G = 900 nuclêơtit
C. A = T = 900 nuclêơtit; X = G = 600 nuclêơtit
D. A = T = 1200 nuclêơtit; X = G = 1800 nuclêơtit

Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 4


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
Câu 61: Một gen có số nuclêơtit loại A = 350, loại G = 400. Khi gen này tự nhân đơi thì số nuclêơtit từng
loại trong các gen con sau khi kết thúc q trình tự nhân đơi là:
A. A = T = 350 nuclêơtit; G = X = 400 nuclêơtit
A. A = X = 350 nuclêơtit; G = T = 400 nuclêơtit
B. A = T = 700 nuclêơtit; G = X = 800 nuclêơtit
C. A = X = 700 nuclêơtit; G = T = 800 nuclêơtit
Câu 62: Một đọan gen có chiều dài 3400 A o và có số nuclêơtit loại G = 300. Khi gen này nhân đơi thì số
nuclêơtit từng loại trong mơi trường nội bào cung cấp là:

A. A = X = 300 nuclêơtit; T = G = 700 nuclêơtit
B. A = G = 700 nuclêơtit; T = X = 300 nuclêơtit
C. A = T = 300 nuclêơtit; G = X = 700 nuclêơtit
D. A = T = 700 nuclêơtit; G = X = 300 nuclêơtit
Câu 63: Các loại đơn phân của ARN gồm
A. A,T,G,X
B. A,T,U,X
C. A,U,G,X
D. A,T,U,G,X
Câu 64: Chức năng của ARN thông tin (mARN) là:
A. Quy định cấu trúc của một loại prơtêin nào đó.
B. Điều khiển q trình tổng hợp prơtêin
C. Điều khiển sự tự nhân đơi của phân tử ADN
D. Truyền đạt thơng tin quy định cấu trúc prơtêin cần tổng hợp
Câu 65: Chức năng của ARN vận chuyển (tARN) là:
A. Truyền đạt thơng tin về cấu trúc prơtêin đến ribơxơm
B. Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp tổng hợp prơtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 66: Q trình tổng hợp ARN xảy ra ở:
A. Chất tế bào
B. Lưới nội chất
C. Trên màng nhân
D. Trong nhân tế bào
Câu 67: Các loại ARN được tổng hợp dựa trên khn mẫu của:
A. Phân tử prơtêin
B. Ribơxơm
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹ
Câu 68: Axit nuclêic gồm:

A. Prơtêin và axit amin
B. Prơtêin và ADN
C. ADN và ARN
D. ARN và axit amin
Câu 69: Đặc điểm giống nhau trong tính chất ADN và ARN là:
A. Có 4 loại đơn phân là: A,U, G,X
B. Có tính đa dạng và đặc thù
C. đều gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
D. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
Câu 70: Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là:
A. Được cấu tạo từ các ngun tố hóa học: C,H,O,N,P
B. Là đại phân tử, có cấu tạo theo ngun tắc đa phân
C. Có cấu trúc một chuỗi xoắn đơn
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 71: Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì?
A. mARN là khn mẫu để tổng hợp ADN
B. Hai mạch của gen làm khn mẫu để tổng hợp nên mARN
C. Trình tự các nuclêơtit của mARN qui định trình tự nuclêơtit của gen
D. Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen qui định trình tự nuclêơtit của mARN
Câu 72: Điều nào đúng khi nói về cấu tạo của phân tử ARN là: (mức 2)
A. Cấu tạo gồm 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo gồm 2 mạch thẳng
C. Kích thước và khối lượng phân tử nhỏ hơn ADN
D. Gồm có 4 loại đơn phân là: A,T,G,X
Câu 73: Các loại đơn phân giống nhau giữa ARN với ADN là: (mức 1)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 5



Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
A. Guanin, Timin, Xitụzin
B. Aờnin, Uraxin, Timin
C. Aờnin, Guanin, Xitụzin
D. Timin, Xitụzin, Urazin
Cõu 74: Quỏ trỡnh tng hp ARN din ra giai on no ca chu kỡ t bo? (mc 2)
A. kỡ trung gian, lỳc cỏc nhim sc th dng si mnh v cha nhõn ụi.
B. kỡ trung gian, lỳc cỏc nhim sc th dng si mnh v ó nhõn ụi.
C. kỡ u ca nguyờn phõn.
D. kỡ cui ca nguyờn phõn.
Cõu 75: Mt mch khuụn ca mt on gen coự cu trỳc nh sau:
ATXGXATAX
Phõn t mARN c to t on mch trờn cú trỡnh t cỏc n phõn l:
A. U A G X G U A U G
B. T A G X G T A T G
C. A T X G X A T A X
D. T A G X G T A T G
Cõu 76: Mt on gen cú cu trỳc cú trỡnh t cỏc nuclờụtit nh sau:
Mch 1: A X T X G T X A
Mch 2: T G A G X A G T
Nu mch 2 l mch khuụn thỡ on mch mARN c tng hp l:
A. A X T X G T X A
B. U G A U X A X G
C. A X U X G U X A
D. U G A G X U G X
Cõu 77: Mt on mch ARN cú cu trỳc nh sau:
XUUXGAGX
on mch no di õy l mch b sung ca on gen ó tng hp ARN núi trờn?
A. X A X A G X T G
B. G A A G X T X G

C. G A A G X U X G
D. X T T X G A G X
Cõu 78: Mt on mch ARN cú cu trỳc nh sau:
AUXXGAUX
on mch no di õy l mch khuụn ca on gen ó tng hp ARN núi trờn?
A. A T X X G A T X
B. T A G G X - T A G
C. A T X X G T A X
D. T A G G X A T G
Cõu 79: Mch mt ca gen cú cỏc loi nuclờụtit l: A1 = 100 ; T1 = 200 ; G1= 300 ; X1 = 400 . Nu mch
mt ca gen ny l mch khuụn tng hp phõn t mARN thỡ tng loi nuclờụtit ca mARN l:
A. A = 100 ; U = 200 ; G = 300 ; X = 400 B. A = 200 ; U = 100 ; X = 300 ; G = 400
C. A = U = 150 ; G = X = 350
D. A = U = 350 ; G = X = 150
Cõu 80: Mch mt ca gen cú cỏc loi nuclờụtit A 1 = 250 ; T1 = 150 ; G1 = 400 ; X1 = 200 . Nu mch hai
ca gen ny lm mch khuụn tng hp mARN thỡ tng loi nuclờụtit ca mARN l:
A. A = 150 ; U = 250 ; G = 200 ; X = 400
B. A = 250 ; U = 150 ; G = 400 ; X = 200 C. A = U =
200 ; G = X = 300
D. A = U = 300 ; G = X = 200
Cõu 8: n phõn cu to nờn prụtờin l:
A. Axit nuclờic
B. Nuclờụtit
C. Axit amin D. Axit photphoric
Cõu 82: c im cu to no sau õy l ca prụtờin cú cu trỳc bc 2?
A. Mt chui axit amin khụng xon cun
B. Hai chui axit amin xon lũ xo
C. Hai chui axit amin khụng xon cun
D. Mt chui axit amin xon lũ xo
Cõu 83: Bn cht húa hc ca prụtờin l:

A. Prụtờin l hp cht hu c cú khi lng v kớch thc ln, cú th di ti hng trm àm, khi
lng cú th t c ti hng nghỡn vC
B. Prụtờin l hp cht hu c thuc loi i phõn t, cú khi lng v kớch thc ln gm cỏc
nguyờn t C,H,O,N c cu to theo nguyờn tc a phõn vi hng trm n phõn l cỏc axit
amin. Cú hn 20 loi axit amin khỏc nhau.
C. Prụtờin l hp cht hu c thuc loi i phõn t, cú khi lng v kớch thc ln gm cỏc
nguyờn t C,H,O,N c cu to theo nguyờn tc a phõn vi hng trm n phõn l nuclờụtit.
Cú 4 loi nuclờụtit l: A,U,X,G.
D. Prụtờin l loi hp cht hu c cú khi lng v kớch thc ln. Cng nh ADN, prụtờin gm
cỏc nguyờn t C,H,O,N v P
Cõu 84: Prụtờin cú chc nng gỡ?
A. Lu gi v truyn t thụng tin di truyn ca sinh vt
B. L thnh phn cu to ca t bo v trao i cht gia c th vi mụi trng.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 6


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
C. Là thành phần cấu tạo của tế bào, xúc tác và điều hòa các q trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể,
vận động và cung cấp năng lượng.
D. Là thành phần cấu tạo của tế bào và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể,
hòa tan các chất cần thiết cho cơ thể.
Phương án đúng: C
Câu 85: Cấu trúc nào dưới đây là của prơtêin bậc 3?
A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại, tạo cấu trúc không gian đặc trưng.
B. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng khơng cuộn lại.
C. Một chuỗi axit amin cuộn nhưng khơng xoắn lại.
D. Hai chuỗi axit amin kết hợp với nhau.
Câu 86: Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin được qui định bởi những yếu tố nào?

A. Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các nuclêơtit
B. Các chức năng quan trọng của prơtêin
C. Cấu tạo của prơtêin gồm 4 ngun tố chính là C,H,O,N.
D. Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin và các dạng cấu trúc khơng gian của
prơtêin
Câu 87: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prơtêin là:
A. Đại phân tử, cấu tạo theo ngun tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêơtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 88: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?
A.Cấu trúc bậc 1
B.Cấu trúc bậc 2
C.Cấu trúc bậc 3
D.Cấu trúc bậc 4
Câu 89: Prơtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4
Câu 90: Trong 3 cấu trúc ADN, ARN và prơtêin thì cấu trúc nào có kích thước nhỏ nhất?
A. ADN và ARN
B. Prơtêin
C. ADN và prơtêin
D. ARN
Câu 91: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là sự giống nhau giữa prơtêin và axit nuclêic?
A. Cấu tạo theo ngun tắc đa phân
B. Các đơn phân đều chứa các ngun tố C,H,O,N
C. Đều được tổng hợp từ khn mẫu ADN D. Đều có tính đa dạng và đặc thù
Câu 92: Phân tử mARN đóng vai trò gì trong q trình tổng hợp phân tử prơtêin ở tế bào?

A. Là khn mẫu quy định trình tự axit amin trong phân tử prơtêin được tổng hợp
B. Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prơtêin.
C. Tham gia cấu tạo nên ribơxơm
D. Khởi động q trình tổng hợp prơtêin
Câu 93: Nội dung nào sau đây nói về Prơtêin là khơng đúng?
A. Là thành phần cấu trúc của tế bào
B. Xúc tác và điều hòa các q trình trao đổi chất
C. Có khả năng thực hiện nhân đơi để đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của prơtêin
D. Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng cho hoạt động sống cho cơ thể khi cần thiết
Câu 94: Một gen cấu trúc có 1800 nuclêơtit. Hỏi một prơtêin do gen này qui định có bao nhiêu axit amin
trong thành phần cấu tạo?
A. 588 axit amin
B. 888 axit amin
C. 298 axit amin
D. 450 axit amin
Câu 95: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit. Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần mơi trường tế bào
cung cấp bao nhiêu axit amin?
A. 1200 axit amin
B. 599 axit amin
C. 399 axit amin
D. 400 axit amin
Câu 96: Một gen cấu trúc đã tổng hợp được 4 phân tử mARN. Nếu mỗi mARN đều có 4 ribơxơm cùng
trượt qua một lần để hình thành các chuỗi axit amin thì có bao nhiêu phân tử chuỗi axit amin được hình
thành?
A. 4 chuỗi.
B. 8 chuỗi
C. 12 chuỗi
D. 16 chuỗi
Câu 97. Gen mang thơng tin cấu trúc của prơtêin chủ yếu ở:
A. Nhân tế bào.

B. Chất tế bào.
C. Ribơxơm.
D. Nhân tế bào và chất tế bào.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 7


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
Cõu 98. Gen v prụtờin cú mi quan h thụng qua:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. Nuclờụtit.
Cõu 99. S hỡnh thnh chui axớt amin da trờn khuụn mu no?
A. tARN.B. rARN.C. mARN.D. Ribụxụm.
Cõu 100. mARN sau khi c hỡnh thnh ri khi nhõn ra chaỏt t bo tng hp:
A. Chui axit amin.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Cõu 101. Thụng tin v cu trỳc prụtờin c th hin :
A. Thnh phn cỏc axớt amin.
B. S lng axớt amin.
C. Trỡnh t sp xp cỏc cỏc axớt amin.
D. Thnh phn, s lng, trỡnh t sp xp cỏc axớt amin.
Cõu 102. S tng hp chui axớt amin din ra õu trong t bo?
A. Chaỏt t bo .
B. Nhõn t bo.
C. Bo quan.

D. Khụng bo.
Cõu 103. Thụng tin v cu trỳc ca prụtờin c xỏc nh bi:
A. Dóy nuclờụtớt trong mch ADN.
B. Dóy nuclờụtớt trong mch mARN.
C. Dóy nuclờụtớt trong mch rARN.
D. Dóy nuclờụtớt trong mch t ARN.
Cõu 104. S to thnh chui axớt amin din ra theo nguyờn tc no?
A. Nguyờn tc b sung;
B. Nguyờn tc khuụn mu;
C. Nguyờn tc bỏn bo ton;
D. Nguyờn tc b sung v nguyờn tc khuụn mu.
Cõu 105. Tng quan v s lng axớt amin v s nuclờụtớt ca mARN khi trong ribụxụm l:
A. 3 nuclờụtớt ng vi 1 axớt amin.
B. 1 nuclờụtớt ng vi 3 axớt amin.
C. 2 nuclờụtớt ng vi 1 axớt amin.
D. 1 nuclờụtớt ng vi 2 axớt amin.
Cõu 106. Quỏ trỡnh hỡnh thnh chui axớt amin cú s tham gia ca loi ARN no?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN, tARN v rARN.
Cõu 107. Mi quan h gia gen v tớnh trng th hin theo s :
A. Gen tớnh trng.
B. Gen mARN tớnh trng
C. Gen prụtờin tớnh trng
D. Gen mARN prụtờin tớnh trng .
Cõu 108. Gen cu trỳc l gen qui nh : (mc : 1)
A. Cu trỳc ca mARN.
B. Cu trỳc ca 1 loaùi prụtờin tng ng.
C. Cu trỳc ca tARN.

D. Cu trỳc ca axớt amin.
Cõu 109. Gen cu trỳc ó tng hp ra loi ARN no?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN, mARN v tARN .

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 8



×