Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu 158 câu hỏi trắc nghiệm đại học môn Hóa ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.48 KB, 38 trang )

158 Cõu Hi Trc Nghim Mụn Húa


H thng Download Ebooks Chuyờn Nghip Nht VN




Câu 1
Các rợu (ancol) no đơn chức tác dụng đợc với CuO nung nóng tạo anđehit


A)
rợu bậc 1.

B)
rợu bậc 3.

C)
rợu bậc 2.

D)
rợu bậc 1 và rợu bậc 2.

Đáp án
A
Câu 2
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A)
glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.



B)
glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.

C)
glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.

D) glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.

Đáp án
D
Câu 3
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lỡng tính ta có thể dùng phản ứng
của chất này lần lợt với

A)
dung dịch KOH và dung dịch HCl.

B)
dung dịch KOH và CuO.

C)
dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

D)
dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .

Đáp án
A
Câu 4

Chất không phản ứng với Na là

A)
CH
3
COOH.

B)
CH
3
CHO.

C)
HCOOH.

D)
C2H5OH.

Đáp án
B
Câu 5
Dãy đồng đẳng của rợu etylic có công thức chung là

A)
C
n
H
2n - 7
OH (n6).


B)
C
n
H
2n +2 -
x(OH)
x
(nx, x>1).

C) C
n
H
2n + 1
OH (n1).

D)
CnH2n - 1OH (n3).

Đáp án C
Câu 6
Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là

A)
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH

3
.

B)
C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.

C)
C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.

D)
C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.

Đáp án
D

Câu 7
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A)
CH
3
COOH.

B)
CH
3
CHO.

C)
CH
3
OH.

D)
C2H5OH.

Đáp án
A
Câu 8
Chất phản ứng đợc với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành
Ag là

A)
CH
3

- CH
2
- COOH.

B) CH
3
- CH
2
- OH.

C)
CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.

D)
CH3 - CH2-CHO.

Đáp án
D
Câu 9
Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng
các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A)
dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.


B)
dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

C)
dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

D)
dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

Đáp án
A
Câu 10
Hai chất đồng phân của nhau là

A)
saccarozơ và glucozơ.

B)
fructozơ và glucozơ.

C)
fructozơ và mantozơ.

D)
glucozơ và mantozơ.

Đáp án
B
Câu 11

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A)
propen.

B)
isopren.

C)
toluen.

D)
stiren.

Đáp án
C
Câu 12
Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong
dung dịch NH3 thu đợc 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit


A) C
3
H
7
CHO.

B)
CH
3

CHO.

C)
HCHO.

D)
C2H5CHO.

Đáp án
D
Câu 13
Cho m gam glucozơ lên men thành rợu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ
hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nớc vôi trong d thu đợc 20 gam kết tủa. Giá
trị của m là

A)
14,4

B)
45.

C) 22,5

D)
11,25

Đáp án
C
Câu 14
Chất không có khả năng làm xanh nớc quỳ tím là


A)
Natri axetat.

B)
Anilin

C)
Amoniac.

D)
Natri hiđroxit.

Đáp án
B
Câu 15
Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là

A)
9,4.

B)
9,0.

C)
14,1.

D)
6,0.


Đáp án
A
Câu 16
Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ! anilin. X và Y tơng ứng là

A)
C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.

B)
C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3

.

C)
C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.

D)
CH4, C6H5-NO2.

Đáp án
A
Câu 17
Nhựa phenolfomandehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol (d) với
dung dịch

A)
HCOOH trong môi trờng axit.

B)
CH3COOH trong môi trờng axit.


C)
HCHO trong môi trờng axit.

D)
CH3CHO trong m«i tr−êng axit.

§¸p ¸n
C
C©u 18
Anken khi t¸c dông víi n−íc (xóc t¸c axit) cho r−îu duy nhÊt lµ

A)
CH
2
= C(CH
3
)
2
.

B)
CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
.

C)

CH
3
- CH = CH - CH
3
.

D) CH2 = CH - CH3.

§¸p ¸n
C
C©u 19
Cho 18 gam mét r−îu no ®¬n chøc t¸c dông hÕt víi Na d− thu ®−îc 3,36 lÝt
H2 (®ktc). C«ng thøc cña r−îu ®ã lµ

A)
C
2
H
5
OH.

B)
CH
3
OH.

C)
C
4
H

9
OH.

D) C3H7OH.

§¸p ¸n
D
C©u 20 Trong sè c¸c lo¹i t¬ sau:

A)
(3).

B)
(1), (2), (3).

C)
(2).

D)
(1).

§¸p ¸n
D
C©u 21
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2

)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T¬ nilon-6,6 lµ

A) (3).

B)

(1), (2), (3)

C)
(2)

D)
(1)

Đáp án
D
Câu 22
Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đợc các chất trong nhóm

A)
C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.

B)
CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.


C)
C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.

D)
C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).

Đáp án
A
Câu 23
Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit
axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là

A) C
2
H
5
COOH.


B)
CH
3
COOH.

C)
C
3
H
7
COOH.

D)
HCOOH.

Đáp án
A
Câu 24
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gơng và phản ứng với H2 (Ni, to).
Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit

A)
thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

B)
không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

C)
chỉ thể hiện tính khử.


D)
chỉ thể hiện tính oxi hoá.

Đáp án
A
Câu 25
Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-
CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngng tạo
ra các polime trên lần lợt là

A) CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.

B)
CH
2

=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.

C)
CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.

D)
CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


Đáp án
C
Câu 26
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là

A)
3.

B)
4.

C)
2.

D)
1.

Đáp án
A
Câu 27
Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rợu no đơn chức
phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A)
etyl axetat.

B)
metyl fomiat.

C)

metyl axetat.

D)
propyl fomiat.

Đáp án
B
Câu 28
(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(2) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(3) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(4) HO-CH
2
-CH(OH)-CH

2
-OH.
Các chất hòa tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A)
(1); (4)

B)
(2); (3)

C)
(3); (4)

D)
(1); (2)

Đáp án
A
Câu 29 Dãy gồm các chất đều phản ứng đợc với C2H5OH là

A)
CuO, KOH, HBr.

B)
Na, Fe, HBr.

C)
Na, HBr, CuO.

D)

NaOH, Na, HBr.

Đáp án
C
Câu 30
Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là

A)
CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
.

B)
CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.

C) CH
3
- CH
2
- CH

2
- COOH.

D)
HCOO-CH2 - CH2 - CH3.

Đáp án C
Câu 31
Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rợu etylic, axit
axetic đựng trong các lọ mất nhn là

A)
quỳ tím, dung dịch Na2CO3.

B)
quỳ tím, Cu(OH)2.

C)
quỳ tím, dung dịch NaOH.

D)
quỳ tím, dung dịch Br2.

Đáp án
D
Câu 32
Cho 0,1 mol rợu X phản ứng hết với Na d thu đợc 2,24 lít khí H2 (đktc).
Số nhóm chức -OH của rợu X là

A)

2.

B)
1.

C)
3.

D)
4.

Đáp án
A
Câu 33
Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành
Ag là

A)
HCOOH.

B)
CH
3
COOH.

C)
HCHO.

D)
C6H12O6 (glucozơ).


Đáp án
B
Câu 34
Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A)
C
6
H
5
NH
3
Cl.

B)
C
6
H
5
OH.

C)
p-CH
3
C
6
H
4
OH.


D)
C6H5CH2OH.

Đáp án
D
Câu 35
Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng có chất xúc
tác Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đo ở đktc) đ
tham gia phản ứng và khối lợng sản phẩm thu đợc là

A)
4,48 lít và 9,2 gam.

B)
8, 96 lít và 24 gam.

C)
4,48 lít và 12 gam.

D)
6,72 lít và 18 gam.

Đáp án
C
Câu 36
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ! X ! Y ! axit axetic. X và Y lần lợt


A)

rợu (ancol) etylic, anđehit axetic.

B)
glucozơ, rợu (ancol) etylic.

C)
glucozơ, anđehit axetic.

D)
glucozơ, etyl axetat.

Đáp án
B
Câu 37
Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là

A)
protit luôn có khối lợng phân tử lớn hơn.

B)
phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .

C)
protit luôn là chất hữu cơ no.

D)
phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.

Đáp án
B

Câu 38
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3
(d) thì khối lợng Ag tối đa thu đợc là

A)
21,6 gam.

B)
32,4 gam.

C)
10,8 gam.

D) 16,2 gam.

Đáp án
B
Câu 39
Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản
phẩm thu đợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là
78% thì khối lợng anilin thu đợc là

A)
564 gam.

B)
456 gam.

C)
546 gam.


D)
465 gam.

Đáp án
D
Câu 40
Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A)
nhóm chức xeton.

B) nhóm chức anđehit.

C)
nhóm chức axit.

D)
nhóm chức rợu.

Đáp án
D
Câu 41
Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đợc 4,1 gam muối khan. Công thức phân
tử của X là

A)
a. HCOOH.


B)
C
3
H
7
COOH.

C)
C
2
H
5
COOH.

D)
CH3COOH.

Đáp án
D
Câu 42
Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là

A)
CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
.


B)
HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
.

C)
CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.

D)
CH3 - CH2 - CH2 - COOH.

Đáp án
D
Câu 43
Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá
chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A)
dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.


B)
dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

C)
dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

D)
dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.

Đáp án
D
Câu 44
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A)
CH
3
COOH.

B)
CH
3
OH.

C)
C
2
H
5

OH.

D)
CH3CHO.

Đáp án
A
Câu 45
Dy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là

A)
C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.

B)
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3

COOCH
3
.

C)
C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.

D)
C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .

Đáp án
B
Câu 46
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ! X ! Y ! axit axetic. X và Y lần lợt là

A)
glucozơ, etyl axetat.

B)
glucozơ, rợu (ancol) etylic.

C)

rợu (ancol) etylic, anđehit axetic.

D)
glucozơ, anđehit axetic.

Đáp án
B
Câu 47
Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dy đồng đẳng của axit axetic)
cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là

A)
C
2
H
5
COOH.

B)
CH
3
COOH.

C)
C
3
H
7
COOH.


D)
HCOOH.

Đáp án
A
Câu 48
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là

A)
1.

B)
3.

C)
2.

D)
4.

Đáp án
B
Câu 49
Đốt cháy hoàn toàn một lợng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn
bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên
gọi của este đem đốt là

A) metyl axetat.

B)

propyl fomiat.

C)
metyl fomiat.

D)
etyl axetat.

Đáp án
C
Câu 50
Cho 0,1 mol rợu X phản ứng hết với Na d thu đợc 2,24 lít khí H2 (đktc). Số
nhóm chức -OH của rợu X là

A)
2.

B) 1.

C)
3.

D)
4.

Đáp án
A
Câu 51
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gơng và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua
hai phản ứng này chứng tỏ anđehit


A)
chỉ thể hiện tính khử.

B)
thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

C)
chỉ thể hiện tính oxi hoá.

D)
không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Đáp án
B
Câu 52
Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là

A)
C
6
H
5
CH
2
OH.

B)
p-CH
3

C
6
H
4
OH.

C)
C
6
H
5
OH.

D)
C6H5NH3Cl.

Đáp án
A
Câu 53
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (d)
thì khối lợng Ag tối đa thu đợc là

A)
16,2 gam.

B)
10,8 gam.

C)
21,6 gam.


D)
32,4 gam.

Đáp án
D
Câu 54
Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng
phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 d, đun nóng, thu đợc 25,92g Ag.
Công thức cấu tạo của hai anđehit là

A)
CH3CHO và C2H5CHO.

B) C2H5CHO và C3H7CHO.

C)
HCHO và C2H5CHO.

D)
HCHO và CH3CHO.

Đáp án
D
Câu 55
Dy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A)
glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.


B) glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.

C)
glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.

D)
glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.

Đáp án
C
Câu 56
Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là

A)
protit luôn là chất hữu cơ no.

B)
protit luôn có khối lợng phân tử lớn hơn.

C)
protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử.

D)
protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.

Đáp án
C
Câu 57
Hai chất đồng phân của nhau là


A)
fructozơ và glucozơ.

B) mantozơ và glucozơ.

C)
fructozơ và mantozơ.

D)
saccarozơ và glucozơ.

Đáp án
A
Câu 58
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A)
propen.

B)
stiren.

C)
isopren.

D)
toluen.

Đáp án
D

Câu 59
Trong phân tử của các gluxit luôn có

A)
nhóm chức rợu.

B)
nhóm chức anđehit.

C)
nhóm chức axit.

D)
nhóm chức xetôn.

Đáp án
A
Câu 60
Để chứng minh amino axit là hợp chất lỡng tính ta có thể dùng phản ứng của
chất này với

A)
dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .

B)
dung dịch KOH và dung dịch HCl.

C)
dung dịch NaOH và dung dịch NH3.


D)
dung dịch KOH và CuO.

Đáp án
B
Câu 61
Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm
thu đợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì
khối lợng anilin thu đợc là

A)
456 gam.

B)
564 gam.

C) 465 gam.

D)
546 gam.

Đáp án
C
Câu 62
Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ! anilin. X và Y tơng ứng là

A)
CH
4
, C

6
H
5
-NO
2
.

B)
C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.

C)
C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH

3
.

D)
C2H2, C6H5-CH3.

Đáp án
B
Câu 63
Chất phản ứng đợc với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A)
CH
3
- CH
2
- COOH.

B)
CH
3
- CH
2
- OH.

C)
CH
3
- CH
2

-CHO.

D)
CH3 - CH(NH2) - CH3.

Đáp án
C
Câu 64
Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-
)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngng tạo ra các polime
trên lần lợt là

×