Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài tập trắc nghiệm chương 2 sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.55 KB, 12 trang )

§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016

CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Xem trong vở ghi trên lớp
2. Ghi một số cơng thức sau:
+ Khi NST tồn tại ở trạng thái đơn thì khơng có crơmatit, khi NST tồn tại ở trạng thái kép thì có crơmatit và
mỗi NST kép có 2 crơmatit (số crơmatit = 2 lần số NST kép)
+ Mỗi NST tồn tại ở trạng thái đơn hay kép chỉ có 1 tâm động : số tâm động trong tế bào = số NST có trong tế
bào.
Nguyªn phan k lÇn liªn tiªp
+ Một tế bào (2n) 
→ 2k tế bào con (2n)
Gi ¶ m phan
+ Một tế bào (2n) 
→ 4 tế bào con (n)
GP I
GP II
+ Phát sinh giao tử đực : Tinh bào bậc 1 (2n đơn) →
2 tinh bào bậc 2 (n kép) 
→ 4 tinh trùng (n đơn)
+ Phát sinh trứng :
GP I
Nỗn bào bậc 1 (2n đơn) →
1 nỗn bào bậc 2 (n kép) + 1 thể cực thứ nhất (n kép)
Giảm phân II
1 trứng (n đơn)

1 thể cực thứ 2 (n đơn)

2 thể cực (n đơn)



GP
→ Nỗn bào bậc 1 (tế bào sinh trứng) 
→ 1 trứng (n) + 3 thể cực (n)
+ Thụ tinh : 1 tinh trùng (n) + 1 trứng (n) → 1 Hợp tử (2n)
→ Số hợp tử được tạo ra = số tinh trùng thụ tinh = số trứng thụ tinh.
+ Tỉ lệ (hiệu suất) thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng (H):
sè tinh trïng hc trøng thơ tinh
H=
x100%
Tỉng sè tinh trïng hc trøng t¹o ra
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :
A. bên ngồi tế bào
B. trong các bào quan
C. trong nhân tế bào
D. trên màng tế bào
Câu 2: Ởû kỳ giữa của nguyên phân trong tế bào của các lồi sinh vật, NST có thể có hình dạng :
A. Hình que, hình hạt
B. Hình hạt, hình chữ V
C. Hình chữ V, hình que
D. Hình hạt, hình que, hình chữ V
Câu 3: Trong q trình phân chia tế bào, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì :
A. Kì trung gian
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì sau
Câu 4: Ở trạng thái co ngắn cực đại, chiều dài của NST có thể đạt từ :
A. từ 0,5 đến 50 micrơmet
B. từ 10 đến 20 micrơmet

C. từ 5 đến 30 micrơmet
D. 50 micrơmet
Câu 5: Thành phần hóa học của NST gồm :
A. phân tử prơtêin
B. Prơtêin và phân tử ADN
C. phân tử ADN
D. axit và bazơ
Câu 6: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn có thể đạt từ :
A. 0,2 đến 2 micrơmet
B. 2 đến 20 micrơmet C. 0,5 đến 20 micrơmet
D. 0,5 đến 50 micrơmet
Câu 7: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. biến đổi hình dạng
B. tự nhân đơi
C. trao đổi chất
D. co, duỗi trong phân bào
Câu 8: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng ở những lồi lưỡng bội (2n) là :
A. ln tồn tại từng chiếc riêng rẽ
B. ln tồn tại từng cặp tương đồng
C. ln ln co ngắn lại
D. ln ln duỗi ra
Câu 9: Cặp NST tương đồng là :
A. hai NST giống nhau về hình thái và kích thước B. hai crơmatit giống nhau, dính nhau ở tâm động
C. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ
D. hai crơmatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 10: Tế bào của mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
A. số lượng và chức năng
B. số lượng và hình dạng
C. số lượng và cấu trúc
D. Cấu trúc và chức năng

Câu 11: Mỗi crơmatit bao gồm chủ yếu:
A. 1 phân tử ADN
B. 1 phân tử ADN và prơtêin loại histơn
C. prơtêin
D. prơtêin và gen
Câu 12: Số NST thường trong một tế bào sinh dưỡng ở người bình thường là:
A. 46 chiếc
B. 23 cặp
C. 44 chiếc D. 24 cặp

Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 1


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
Câu 13: Bộ NST đơn bội chỉ chứa:
A. một NST
B. một NST của mỗi cặp tương đồng
C. hai NST
D. hai NST của mỗi cặp tương đồng
Câu 14: Bộ NST lưỡng bội (2n) của lồi có trong:
A. hợp tử, tế bào mầm
B. tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm
C. tế bào mầm, hợp tử
D. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm
Câu 15: Ruồi giấm có 2n = 8 NST. Có 4 hợp tử của ruồi giấm đều ngun phân 5 lần liên tiếp. Số NST có
trong các tế bào con được tạo ra là:
A. 1024
B. 1026

C. 1028
D. 1022
Câu 16: Cho biết số lượng 2n của một số lồi động vật có vú: lợn 38, mèo 38, chuột nhà 40, người 46, hắc tinh
tinh 48, cừu 54, bò 60, lừa 62, ngựa 64, chó 78. Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng?
A. Mỗi lồi có một bộ NST đặc trưng và ổn định.
B. Số lượng NST thường là số chẳn.
C. Các lồi gần nhau thường có số lượng NST xấp xỉ.
D. Số lượng NST là dấu hiệu tiến hố.
Câu 17: Bộ phận nào sau đây của NST là vị trí quan trọng mà sợi tơ của thoi phân bào sẽ bám vào và kéo về
các cực trong q trình phân bào?
A. Tâm động.

B. Eo cấp 1.

C. Hai cánh.

D. Eo cấp 2.

Câu 18: Trong q trình ngun phân, số lượng ADN của một tế bào tăng gấp đơi ở ba kì nào?
A. kì giữa, kì sau và kì cuối.

B. kì đầu, kì sau và kì cuối.

C. kì đầu, kì giữa và kì sau.

D. kì đầu, kì giữa và kì cuối.

Câu 19: Quan sát hình sau đây ta dễ dàng đốn được nó thuộc…… của ngun phân.
A. kì đầu
B. kì giữa

C. kì sau
D. kì cuối
Câu 20: Quan sát hình sau đây ta dễ dàng đốn được nó thuộc ……..của ngun phân.
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
Câu 21: Quan sát hình sau đây ta dễ dàng đốn được nó thuộc…… của ngun phân.
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
Câu 22: Quan sát hình sau đây ta dễ dàng đốn được nó thuộc ……. của ngun phân.
A. kì trung gian và kì đầu
B. kì đầu và kì giữa
C. kì giữa và kì sau
D. kì sau và kì cuối
Câu 23: Hình sau đây mơ tả ……. của ngun phân ở một tế bào động vật.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 2


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
A. kỡ trung gian, kỡ trc v kỡ gia
B. kỡ trc, kỡ gia v kỡ sau
C. kỡ gia, kỡ sau v kỡ cui
D. kỡ sau, kỡ cui v kỡ trung gian
Cõu 24: Hỡnh sau õy mụ t 5 kỡ ca mt chu kỡ t bo. Th t ỳng l:


A. b a e c d

B. d c a b c

C. c d a e b

D. d b a e c

Cõu 25: Hỡnh sau õy mụ t ...
A. kỡ sau ca gim phõn I
B. kỡ sau ca gim phõn II
C. kỡ cui ca gim phõn II
D. kỡ cui ca gim phõn I
Cõu 26: Hỡnh sau õy mụ t..
A. kỡ u ca gim phõn II
B. kỡ gia ca gim phõn I
C. kỡ sau ca gim phõn II
D. kỡ cui ca gim phõn II
Cõu 27: Hỡnh sau õy mụ t ..
A. kỡ cui ca gim phõn I
B. kỡ gia ca gim phõn II
C. kỡ cui ca gim phõn II
D. kỡ gia ca gim phõn I
Cõu 28: Mt loi ng vt cú 2n = 4 NST. Hỡnh sau õy mụ t.
A. kỡ sau ca nguyờn phõn
B. kỡ sau ca gim phõn I
C. kỡ sau ca gim phõn II
D. kỡ cui ca gim phõn II
Cõu 29: Quan sỏt nh chp hin vi s bin i hỡnh thỏi NST ca quỏ trỡnh nguyờn phõn mt t bo r hnh
(c xp ngu nhiờn v ỏnh s t 1 n 5). Trng hp no di õy l th t ỳng ca 5 kỡ, t kỡ trung gian

n kỡ cui?

1
A. 2 4 5 1 3
C. 2 4 5 1 3

2

3

4

5

B. 3 2 1 5 4
D. 4 2 5 1 3

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 3


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
Cõu 30: Gi s bn quan sỏt mt s t bo di kớnh hin vi v nhỡn thy mi NST cú hai crụmatit ch em.
Trng thỏi y xut hin 3 kỡ no trong mt chu kỡ t bo?
A. kỡ gia, kỡ sau v kỡ cui.

B. kỡ u, kỡ gia v kỡ sau.

C. kỡ trung gian, kỡ trc v kỡ gia.


D. kỡ sau, kỡ cui v kỡ trung gian.

Cõu 31: T bo ban u cú 3 cp NST kớ hiu l Aa, Bb v Dd, trong ú NST A tng ng vi NST a, NST B
tng ng vi NST b, NST D tng ng vi NST d. Kớ hiu no di õy thuc v kỡ gia ca nguyờn phõn?
A. AAaaBBbbDDdd

B. AaABbBbDdDd

C. ABD

D. ABDabdABDabd

Cõu 32: iu no di õy l khụng ỳng khi núi v ý ngha ca nguyờn phõn?
A. To ra cỏc t bo lng bi ging nhau.
B. To ra cỏc bin d t hp phong phỳ.
C. C s ca s sinh sn vụ tớnh v sinh dng.
D. m bo s thay th v i mi t bo c th a bo.
Cõu 33 : S t nhõn ụi ca nhim sc th din ra kỡ no ca chu kỡ t bo?
A. Kỡ u.
B) Kỡ gia. C) Kỡ trung gian.
D) Kỡ sau v kỡ cui.
Cõu 34: Quỏ trỡnh nguyờn phõn gm 4 kỡ lieõn tieỏp?
A. Kỡ u, kỡ trung gian, kỡ gia, kỡ cui.
B. Kỡ u, kỡ gia, kỡ trung gian, kỡ cui.
C. Kỡ u, kỡ gia, kỡ sau, kỡ cui .
D) Kỡ trung gian, kỡ u, kỡ sau, kỡ cui.
Cõu 35: í ngha c bn ca quỏ trỡnh nguyờn phõn l gỡ?
A) S phõn chia ng u cht nhõn ca t bo m cho hai t bo con.
B) S sao chộp nguyờn vn b nhim sc th ca t bo m cho hai t bo con.

C) S phõn li ụng u ca cỏc crụmatit v hai t bo con.
D) S phõn li ng u cht t bo ca t bo m cho hai t bo con.
Cõu 36: Nguyờn phõn xy ra cỏc loi t bo no?
A) T bo sinh dng, t bo sinh dc. B) T bo sinh dc s khai (teỏ baứo mam), t bo sinh dng.
C) T bo sinh dc.
D) T bo sinh dng
Cõu 37: Trong nguyờn phõn kỡ no cỏc nhim sc th bt u úng xon ?
A) Kỡ sau
B) Kỡ gia
C) Kỡ u
D) Kỡ cui
Cõu 38: kỡ no ca quỏ trỡnh nguyờn phõn nhim sc th cú hỡnh dng v cu trỳc c trng d quan sỏt?
A) Kỡ u
B) Kỡ cui
C) Kỡ sau
D) Kỡ gia
Cõu 39: Thoi phõn bo cú vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh phõn chia t bo?
A) Ni xy ra s t nhõn ụi ca ADN.
B) Ni xy ra s t nhõn ụi ca trung t.
C) Ni NST bỏm v phõn li v hai cc ca t bo.
D) Ni hỡnh thnh nhõn con.
Cõu 40: Trong chu kỡ ca t bo vo thi kỡ no, nhim sc th cú dng si di mnh dui xon hon ton?
A) Kỡ u, kỡ gia
B) Kỡ trung gian
C) Kỡ sau
D) Kỡ cui
Cõu 41: Kt qu ca nguyờn phõn l t 1 t bo m cú b nhim sc th 2n ó to ra my t bo con?
A) 2 t bo con, 1 t bo cú b nhim sc th 2n ging vi t bo m v 1 t bo kia cú b nhim sc th 2n
khỏc vi t bo ca m.
B) 4 t bo con cú b nhim sc th l 2n.

C) 2 t bo con cú b nhim sc th 2n ging nh t bo m.
D) 2 t bo con, mi t bo con cú b nhim sc th l n.
Cõu 42: Trong nguyờn phõn kỡ no cỏc nhim sc th tp trung thnh mt hng trờn mt phng xớch o ca
thoi phõn bo.
A) Kỡ u
B) Kỡ gia
C) Kỡ sau
D) Kỡ cui
Cõu 43: Trong nguyờn phõn, kỡ no cỏc nhim sc th kộp tỏch nhau tõm ng?
A) Kỡ u
B) Kỡ gia
C) Kỡ sau
D) Kỡ cui
Cõu 44: Trong nguyờn phõn, kỡ no cỏc nhim sc th dón xon, di ra dng si mnh?
A) Kỡ u
B) Kỡ gia
C) Kỡ sau
D) Kỡ cui
Cõu 45: Trong nguyờn phõn, kỡ no nhim sc th úng xon cc i?
A) Kỡ u
B) Kỡ gia
C) Kỡ sau
D) Kỡ cui
Cõu 46: Trong nguyờn phõn, nhim sc th phõn li v hai cc t bo ?
A) Kỡ u
B) Kỡ cui
C) Kỡ sau
D) Kỡ gia
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định


Page 4


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
Cõu 47: T bo con c hỡnh thnh qua quỏ trỡnh nguyờn phõn cú b nhim sc th nh th no?
A) Cú b nhim sc th lng bi, mi nhim sc th trng thỏi kộp.
B) Cú b nhim sc th lng bi, mi nhim sc th trng thỏi n.
C) Cú b nhim sc th n bi, mi nhim sc th trng thỏi kộp.
D) Cú b nhim sc th n bi, mi nhim sc th trng thỏi n.
Cõu 48: Y nghúa cuỷa nguyờn phõn l gỡ?
A) Nguyờn phõn l phng thc sinh sn ca t bo v s ln lờn ca c th.
B) Nguyờn phõn duy trỡ s n nh b nhim sc th c trng qua cỏc th h t bo.
C) Nguyờn phõn l phng thc sinh sn ca t bo.
D) Nguyờn phõn l phng thc sinh sn ca t bo v s ln lờn ca c th, ng thi duy trỡ n nh
b nhim sc th c trng qua cỏc th h t bo.
Cõu 49: Mt hp t ca rui gim nguyờn phõn liờn tip 4 ln. Xỏc nh s t bo con ó c to ra?
A) 4 t bo con
B) 8 t bo con
C) 2 t bo con
D) 16 t bo con
Cõu 50: Mt t bo ca rui gim sau mt ln nguyờn phõn to ra?
A) 4 t bo con
B) 2 t bo con
C) 8 t bo con
D) 6 t bo con
Cõu 51: ci bp cú b nhim sc th 2n = 18 . Mt t bo ca bp ci ang kỡ sau ca nguyờn phõn, s
lng nhim sc th trong t bo ny l
A) 9
B) 18
C) 72

D) 36
Cõu 52: Lỳa nc cú 2n = 24, s lng nhim sc th cú trong mt t bo ca lỳa nc ang kỡ sau ca
nguyờn phõn l
A) 24
B) 12
C) 48
D) 96
Cõu 53: Mt t bo ca g nguyờn phõn 5 t liờn tip to ra s t bo con l:
A) 32
B) 16
C) 4
D) 8
Cõu 54: Rui gim cú b nhim sc th 2n = 8. Mt t bo ca rui gim ang kỡ gia ca nguyờn phõn, s
crụmatit cú trong t bo ny l
A) 8
B) 16
C) 24
D) 32
Cõu 55: Gim phõn l hỡnh thc phõn bo ca loi t bo no di õy?
A) T bo sinh dng.
B) Hp t.
C) T bo sinh dc thi kỡ chớn.
D) Giao t.
Cõu 56: Trong gim phõn nhim sc th c nhõn ụi thi im no?
A) Kỡ trung gian trc gim phõn I.
B) Kỡ u ca gim phõn I.
C) Kỡ trung gian ca gim phõn II.
D) Kỡ u ca gim phõn II.
Cõu 57: Phỏt biu no di õy v hot ng ca cỏc nhim sc th trong gim phõn I l ỳng?
A) Cỏc nhim sc th t nhõn ụi kỡ trung gian.

B) Cỏc nhim sc th kộp tng ng tip hp nhau dc theo chiu di ca chỳng kỡ u.
C) 2n nhim sc th kộp xp thnh 1 hng trờn mt phng xớch o ca thoi phõn bo.
D) Mi t bo con cú b 2n nhim sc th n.
Cõu 58: Phỏt biu no di õy v hot ng ca cỏc nhim sc th trong gim phõn II l ỳng?
A) Cỏc nhim sc th co li cho thy s lng nhim sc th kộp trong b n bi kỡ u.
B) Cỏc cp nhim sc th kộp xp thnh 2 hng trờn mt phng xớch o ca thoi phõn bo.
C) Thoi phõn bo tiờu bin kỡ sau.
D) Mng nhõn hỡnh thnh kỡ sau.
Cõu 59: Trong gim phõn, 2 crụmatit trong tng nhim sc th kộp tỏch nhau tõm ng vo kỡ no?
A) Kỡ sau I
B) Kỡ sau II
C) Kỡ gia I
D) Kỡ gia II
Cõu 60: Trong gim phõn cỏc nhim sc th kộp trong cp tng ng cú s tip hp v bt chộo nhau vo kỡ
no?
A) Kỡ u I.
B) Kỡ u II
C) Kỡ gia I.
D) Kỡ gia II.
Cõu 61:Gim phõn khỏc nguyờn phõn im no c bn nht?
A) Nguyờn phõn l hỡnh thc sinh sn ca t bo sinh dng; gim phõn l hỡnh thc sinh sn ca t
bo sinh dc xy ra thi kỡ chớn ca t bo ny.
B) gim phõn, t bo phõn chia 2 ln liờn tip nhng nhim sc th t nhõn ụi cú mt ln; nguyờn
phõn, mi ln t bo phõn chia l mt ln nhim sc th t nhõn ụi.
C) Gim phõn cú s tip hp v cú th trao i chộo gia 2 crụmatit trong cp nhim sc th kộp tng
ng; nguyờn phõn khụng cú.
D) kỡ sau ca gim phõn I cỏc cp nhim sc th kộp tng ng phõn li c lp vi nhau v 2 cc
ca t bo; kỡ sau ca nguyờn phõn cú s phõn li ca cỏc nhim sc th n v hai cc ca t bo.
Cõu 62: Kt qu ca gim phõn to ra
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định


Page 5


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
A) Tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n.
B) Giao tử có bộ nhiễm sắc thể n.
C) Tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể n.
D) Trứng có bộ nhiễm sắc thể n
Câu 63: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là
A) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 64: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II:
A) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 65:Diễn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I :
A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
C) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào.
D) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế
bào.
Câu 66: Diễn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II :
A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
C) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế
bào.

D) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành.
Câu 67: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I ?
A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể
đơn bội kép.
B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn
bội.
C) Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
D) Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
Câu 68: Diễn biến nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân II? (Mức 2)
A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép).
B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành ở mỗi tế bào con.
C) Màng nhân và nhân con lại hình thành.
D) Thoi phân bào tiêu biến.
Câu 69: Ở kì nào của giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li độc
lập với nhau về 2 cực tế bào? A) Kì đầu
B) Kì sau
C) Kì cuối
D) Kì giữa
Câu 70: Ở kì nào của giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào? A) Kì đầu
B) Kì cuối
C) Kì giữa
D) Kì sau
Câu 71: Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào đó có bao nhiêu
nhiễm sắc thể đơn? A) 2 NST
B) 4 NST
C) 8 NST
D) 16 NST
Câu 72: Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân II có?
A) 23 nhiễm sắc thể đơn B) 46 nhiễm sắc thể đơn

C) 92 nhiễm sắc thể đơn
D) 92 crơmatit
Câu 73: Ruồi giấm 2n = 8, số lượng nhiễm sắc thể kép có trong một tế bào của ruồi giấm đang ở kì đầu của
giảm phân II là
A) 4
B) 8
C) 0
D) 16
Câu 74: Ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào là bao
nhiêu? A) 4
B) 8
C) 16
D) 2
Câu 75: Ở ruồi giấm 2n = 8, số lượng nhiễm sắc thể kép có trong một tế bào của ruồi giấm đang ở kì giữa của
giảm phân I là bao nhiêu?
A) 4
B) 8
C) 16
D) 2
Câu 76: Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?
A) 2
B) 4
C) 8
D) 16
Câu 77: Bức ảnh chụp hiển vi của một tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang phân chia thấy có 4 NST, mỗi NST gồm
2 crơmatit chị em dính nhau ở tâm động. Giai đoạn nào của q trình phân bào cho phép thu được bức ảnh ấy?
A. Kì trước của ngun phân

.


B. Kì sau của ngun phân.

Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 6


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
C. Kỡ trc ca gim phõn I.

D. Kỡ trc ca gim phõn II.

Cõu 78: iu no sau õy l khụng ỳng khi núi v gim phõn?
A. B NST trong cỏc t bo con gim i mt na.
B. Gm 2 ln phõn chia lờn tip nhng b NST ch nhõn ụi mt ln.
C. Ch xy ra trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t ng vt.
D. S phõn ly ngu nhiờn ca cỏc NST xy ra kỡ sau gim phõn I.
Cõu 79: iu no di õy l khụng ỳng khi núi v ý ngha ca gim phõn?
A. To ra cỏc giao t n bi t cỏc t bo lng bi.
B. Cho phộp th tinh phc hi b NST ca loi.
C. To ra cỏc bin d t hp phong phỳ.
D. m bo s thay th, i mi t bo trong c th.
Cõu 80: c th ng vt, loi t bo no di õy c gi l giao t?
A) Noón bo, tinh trựng
C) Trng, tinh bo
B) Trng, tinh trựng
D) Noón bo, tinh bo
Cõu 81: ủoọng vaọt sinh sn hu tớnh qua gim phõn ca quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c, mi tinh bo bc mt
cho ra my tinh trựng ?
A) 3 tinh trựng

B) 4 tinh trựng
C) 2 tinh trựng
D) 1 tinh trựng
Cõu 82: ủoọng vaọt sinh sn hu tớnh trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t qua gim phõn, mi noón bo bc 1 cho
ra bao nhiờu trng cú kớch thc ln tham gia vo vic th tinh?
A) 4 trng
C) 2 trng
B) 3 trng
D) 1 trng
Cõu 83: ủoọng vaọt sinh sn hu tớnh qua gim phõn ca quỏ trỡnh phỏt sinh giao t cỏi mt noón bo bc 1 to
ra mt trng v bao nhiờu th cc th hai?
A) 4 th cc th hai
C) 2 th cc th hai
B) 3 th cc th hai
D) 1 th cc th hai
Cõu 84: Trong quỏ trỡnh th tinh, hp t c to thnh do s kt hp gia:
A) 1 tinh bo v 1 trng
C) 1 tinh trựng v 1 trng
B) 1 tinh trựng v 1 noón bo
D) 1 tinh trựng v 1 th cc
Cõu 85: Kt qu ca quỏ trỡnh phỏt sinh giao t cỏi t mt noón nguyờn bo cho ra:
A) 1 trng v 1 th cc
C) 1 trng v 3 th cc
B) 1 trng v 2 th cc
D) 1 trng
Cõu 86: Loi t bo no cú b nhim sc th n bi?
A) Hp t.
B) Giao t.
C) T bo sinh dng.
D) T bo mam.

Cõu 87: ủoọng vaọt sinh sn hu tớnh, qua gim phõn 2 ca quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c, mi tinh bo bc 2
cho ra my t bo con ( tinh trựng):
A) 1 t bo con
B) 3 t bo con
C) 2 t bo con
D) 4 t bo con
Cõu 88: S kin quan trng nht trong quỏ trỡnh th tinh l :
A) S kt hp theo nguyờn tc: Mt giao t c vi mt giao t cỏi.
B) S kt hp nhõn ca hai giao t n bi.
C) S t hp b nhim sc th ca giao t c v giao t cỏi.
D) S to thnh hp t.
Cõu 89: S duy trỡ n nh b nhim sc th c trng ca nhng loi sinh sn hu tớnh qua cỏc th h c th l
nh nhng quỏ trỡnh no?
A) Nguyờn phõn, gim phõn.
C) Gim phõn, th tinh.
B) Nguyờn phõn, gim phõn, th tinh.
D) Nguyờn phõn, th tinh.
Cõu 90: Cỏc hp t cha cỏc t hp nhim sc th khỏc nhau v ngun gc l do?
A) S kt hp gia giao t c v giao t cỏi.
B) S phõn li nhim sc th trong gim phõn v kt hp li trong th tinh.
C) S kt hp ngu nhiờn ca cỏc loi giao t khỏc nhau v ngun gc nhim sc th.
D) S kt hp cỏc nhim sc th khỏc nhau v ngun gc.
Cõu 91: Hin tng no sau õy xy ra trong quỏ trỡnh th tinh?
A) B nhim sc th tt c t bo con c gi vng v ging nh b nhim sc th ca hp t.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 7


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016

B) Có sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.
C) Các giao tử kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các tổ hợp nhiễm sắc thể giống nhau về nguồn gốc.
D) Có sự kết hợp nhân của giao tử đực và cái.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây là đúng với tinh bào bậc 1?
A) Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2.
B) Tinh bào bậc 1 chứa bộ nhiễm sắc thể n.
C) Tinh bào bậc 1 tham gia trực tiếp vào q trình thụ tinh.
D) 2 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng.
Câu 93: Phát biểu nào sau đây là đúng với nỗn bào bậc 1?
A) Nỗn bào bậc 1 qua giảm phân 2 cho thể cực và nỗn bào bậc 2.
B) Mỗi nỗn bào bậc 1 qua giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể cực thứ hai.
C) Bộ nhiễm sắc thể của nỗn bào bậc 1 là n.
D) Nỗn bào bậc 1 ngun phân tạo 4 nỗn bào bậc 2.
Câu 94: Điểm giống nhau trong q trình hình thành giao tử đực so với q trình hình thành giao tử cái là:
A) Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
B) Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2.
C) Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
D) Tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau.
Câu 95: Điểm khác biệt trong q trình hình thành giao tử đực so với q trình hình thành giao tử cái là gì?
A) Một lần nhân đơi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia.
B) Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
C) Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2.
D) Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
Câu 96: Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh tinh (tinh bào bậc 1) sẽ tạo ra:
A) 4 tinh trùng
B) 16 tinh trùng
C) 8 tinh trùng
D) 12 tinh trùng
Câu 97: Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh trứng (nỗn bào bậc 1) sẽ tạo ra:
A) 8 trứng và 8 thể cực thứ hai.

C) 4 trứng và 4 thể cực thứ hai.
B) 4 trứng và 12 thể cực thứ hai.
D) 4 trứng và 8 thể cức thứ hai.
Câu 98: Trong quá trình phát sinh giao tử đực, số tinh trùng hình thành là 40. Vậy số lượng tế bào sinh tinh
(tinh bào bậc 1)là bao nhiêu?A) 20 tế bào
B) 5 tế bào
C) 10 tế bào
D) 40 tế bào
Câu 99: Trong q trình phát sinh giao tử cái, quan sát thấy có 30 thể cực thứ hai. Vậy số tế bào sinh trứng
(nỗn bào bậc 1) là bao nhiêu?
A) 10 tế bào sinh trứng
C) 20 tế bào sinh trứng
B) 15 tế bào sinh trứng
D) 30 tế bào sinh trứng
Câu 100: Số lượng tế bào sinh tinh (tinh bào bậc 1) là bao nhiêu, nếu số hợp tử tạo thành là 32 và tỉ lệ thụ tinh
của các tinh trùng là 25%?
A) 8 tế bào
C) 32 tế bào
B) 16 tế bào
D) 64 tế bào
Câu 101: Từ hình sau, nhận định nào là khơng đúng?
A. Số 1 và 2 là giảm phân I và II.
B. Số 3 là tế bào 2n = 4 đã nhân đơi
NST.
C. Số 4 là kì giữa giảm phân I.
D. Số 5 là kì giữa giảm phân II.
Câu 102: Quan sát sơ đồ bên phải, ý kiến nào sau đây là khơng đúng?
A. Số 1 và 2 là các tế bào sinh tinh và sinh trứng (2n).
B. Số 3 là q trình ngun phân và giảm phân.
C. Số 4 và 5 là tinh trùng và nỗn (n).

D. Số 6 và 7 là sự thụ tinh và hợp tử được tạo thành
(2n).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 8


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
Cõu 103: Trong quỏ trỡnh to noón, t mt noón nguyờn bo (2n) s to ra ln lt l:
A. 1 noón bo bc 1 (2n) 1 noón bo bc 2 (2n kộp) 1 trng (n kộp).
B. 1 noón bo bc 1 (2n) 1 noón bo bc 2 (n kộp) 1 trng (n)
C. 1 noón bo bc 1 (2n kộp) 1 noón bo bc 2 (n kộp) 1 trng (n).
D. 1 noón bo bc 1 (2n kộp) 1 noón bo bc 2 (2n kộp) 1 trng (n).
Cõu 104: í kin no sau õy v s sinh tinh rui gim c (2n = 8) l khụng ỳng?
A. Mt tinh nguyờn bo cú 8 NST.

B. Mt tinh bo bc 1 cú 4 NST.

C. Mt tinh bo bc 2 cú 4 NST.

D. Mt tinh trựng cú 4 NST.

Cõu 105: Mt rui gim c (2n = 8) cú th to ra ti a bao nhiờu loi giao t?
A. 64

B. 32

C. 16

D. 8


Cõu 106: Quỏ trỡnh gim phõn bỡnh thng (khụng cú trao i chộo no) ca mt sinh vt ó to ra 1024 loi
giao t. S lng NST lng bi ca loi y l bao nhiờu?
A. 2n = 12.

B. 2n = 14.

C. 2n = 16.

D. 2n = 18.

Cõu 107: T 100 noón bo bc 1, theo nguyờn tc, s to ra bao nhiờu noón?
A. 25

B. 50

C. 75

D. 100

Cõu 108: T 100 noón bo bc 1, theo nguyờn tc, s to ra bao nhiờu th cc th hai?
A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Cõu 109: Gi s cú 1000 tinh trựng c to ra, theo nguyờn tc, s phi cú bao nhiờu tinh bo bc 1 tri qua

gim phõn?
A. 250

B. 500

C. 750

D. 1000

Cõu 110: Gi s cú 100 noón (n) c to ra, theo nguyờn tc, s phi cú bao nhiờu noón bo bc 1 tri qua
gim phõn? A. 25
B. 50
C. 75
D. 100
Cõu 111: Gi s cú 100 hp t (2n) c th tinh vi hiu sut l 50%, theo nguyờn tc, s phi cú bao nhiờu
noón bo bc 1 ó tri qua gim phõn?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Cõu 112: nhng loi m gii c l gii d giao t thỡ trng hp no trong cỏc trng hp sau õy m bo
t l c : cỏi xp x 1 : 1 ?
A. S giao t c bng s giao t cỏi
B. Hai loi giao t mang NST X v NST Y cú s lng tng ng, xỏc sut th tinh ca 2 loi giao
t c ( mang NST X v NST Y ) vụựi giao tửỷ caựi tng ng.
C. S cỏ th c v s cỏ th cỏi trong loi vn ó bng nhau.
D. S giao t X ca cỏ th c bng s giao t X ca cỏ th cỏi
Cõu 113 :Yu t no nh hng n s phõn húa gii tớnh trong i cỏ th?
A. Cỏc nhõn t ca mụi trng trong ( hooc mon sinh dc) v ngoi (nhit , ỏnh sỏng) tỏc ng vo
nhng giai on sm trc tip hay giỏn tip lờn s phỏt trin ca cỏ th.

B. S kt hp cỏc NST trong hỡnh thnh giao t v hp t lỳc c th ang hỡnh thnh.
C. S chm súc, nuụi dng ca b m vo nhng giai on sm lờn s phỏt trin ca cỏ th.
D.Cht nhõn ca giao t khi hỡnh thnh cỏ th
Cõu 114: nhúm sinh vt no di õy con c mang cp NST gii tớnh XX, cũn con cỏi mang cp NST gii
tớnh XY?
A. Rui gim, bũ, ngi.
B. Chim, bm, ch, nhỏi, thn ln búng.
C. B hung
D. Chõu chu, rp.
Cõu 115: nhúm sinh vt no di õy con c mang cp NST gii tớnh XY, cũn con cỏi mang cp NST gii
tớnh XX ?
A. Rui gim, trõu, th, ngi, cõy gai.
C. B hung.
B. Chim, bm, ch, nhỏi, thn ln búng.
D. Chõu chu, rp.
Cõu 116: ngửụỉi, gii tớnh c xỏc nh t lỳc no?
A. Trc khi th tinh.
B. Trc khi th tinh, hoc sau khi th tinh.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 9


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
C. Trong khi th tinh.
D. Sau khi th tinh.
Cõu 117: NST gii tớnh khỏc NST thng im no?
A. NST thng ch cú t bo sinh dng, NST gii tớnh ch cú t bo sinh dc ( giao t)
B. NST thng gm nhiu cp, mang gen quy nh cỏc tớnh trng thng. NST gii tớnh ch gm mt cp,
mang gen quy nh cỏc tớnh trng liờn quan v khụng liờn quan n gii tớnh

C. NST thng mang gen quy nh cỏc tớnh trng thng, NST gii tớnh ch mang gen quy nh gii tớnh
D. NST thng tn ti thnh tng cp tng ng, cũn NST gii tớnh khụng ton ti thnh tng cp tng ng
Cõu 118: C ch xỏc nh gii tớnh cỏ th sinh vt l:
A. S phõn li v t hp ca cp NST gii tớnh trong gim phõn v th tinh.
B. S phõn li v t hp ca cp NST tng ng trong gim phõn v th tinh.
C. S t nhõn ụi ca cp NST tng ng trong gim phõn v th tinh.
D. Cỏc hooc moõn sinh dc tỏc ng vo cp NST gii tớnh trong gim phõn v th tinh.
Cõu 119: ngửụứi, cú my loi trng v tinh trựng c to ra qua gim phõn?
A. 1 loi trng 22A + X v 1 loi tinh trựng 22A + X
B. 1 loi trng 22A + X v 2 loi tinh trựng 22A + X v 22A +Y
C. 2 loi trng 22A + X v 22A +Y v 2 loi tinh trựng 22A + X v 22A +Y
D. 2 loi trng 22A + X v 22A +Y v 1 loi tinh trựng v 22A + X
Cõu 120: ngi s th tinh gia tinh trựng mang NST gii tớnh no vi trng to hp t phỏt trin thnh
con gỏi?
A. S th tinh gia tinh trựng 22A + X vi trng 22A + X to hp t 44A + XX
B. S th tinh gia tinh trựng 22A + Y vi trng 22A + X to hp t 44A + XY
C. S th tinh gia tinh trựng 22A + Y vi trng 22A + Y to hp t 44A + YY
D. S th tinh gia tinh trựng 22A + X vi trng 22A + Y to hp t 44A + XY
Cõu 121: S th tinh gia tinh trựng mang NST gii tớnh no vi trng to hp t phỏt trin thnh con trai?
A. S th tinh gia tinh trựng 22A + X vi trng 22A + X to hp t 44A + XX
B. S th tinh gia tinh trựng 22A + Y vi trng 22A + X to hp t 44A + XY
C. S th tinh gia tinh trựng 22A + Y vi trng 22A + Y to hp t 44A + YY
D. S th tinh gia tinh trựng 22A + X vi trng 22A + Y to hp t 44A + XY
Cõu 122: Quan nim cho rng ngi m quyt nh vic sinh con trai hay con gỏi l ỳng hay sai, ti sao?
A. Sai .Vỡ vic sinh con trai hay con gỏi l do s kt hp ngu nhiờn ca cỏc giao t giao t.
B. Sai. Vỡ m ch to ra 1 loi trng, b to ra 2 loi tinh trựng. Nu tinh trựng Y ca b kt hp vi trng mi
to hp t phỏt trin thnh con trai, cũn nu tinh trựng X ca b kt hp vi trng to hp t phỏt trin thnh
con gỏi.
C. Sai. Vỡ m to ra 2 loi trng X v Y, b to ra 1 loi tinh trựng. Nu tinh trựng ca b kt hp vi trng X
s to con trai, cũn nu tinh trựng ca b kt hp vi trng Y mi to con gỏi

D. Sai. Vỡ sinh con trai hay con gỏi l do c b v m quyt nh
Cõu 123 : c im v chc nng ch yu ca NST gii tớnh l:
A. L mt cp tng ng hay khụng tng ng, chc nng xỏc nh gii tớnh
B. Cú nhiu cp, u nhau, khụng tng ng chc nng nuụi dng c th
C. Luụn luụn l mt cp tng ng, chc nng iu khin tng hp prụtờin cho t bo
D. Luụn luụn l mt cp khụng tng ng, chc nng thc hin gim phõn v th tinh
Cõu 124: Bnh mự mu v lc do 1 gen ln a kim soỏt. Gen tri A quy nh kh nng nhỡn mu bỡnh
thng. Cp gen ny nm trờn NST gii tớnh. NST Y khụng mang gen ny.Ngi nam b bnh cú kiu gen:
A. XAYA
B. XAYa
C. XaY
D. XAY
Cõu 125: Ti sao ngi ta cú th iu chnh t l c: cỏi vt nuụi, iu ú cú ý ngha gỡ trong thc tin ?
A. Do hiu c c ch xỏc nh gii tớnh v cỏc yu t nh hng n s phõn húa gii tớnh, cú ý ngha phự
hp vi mc ớch sn xut.
B. Do bit c s loi giao t ca tng loi sinh vt cú ý ngha to ging cú nng suaỏt cao .
C. Do hiu c c im di truyn ca tng loi sinh vt, cú ý ngha to ging khụng thun chng.
D. Do bit c xỏc sut th tinh ca cỏc loi giao t c v cỏi, cú ý ngha to ging thun chng .
Cõu 126: g, cú 2n = 78. Mt con g mỏi c 18 trng, trong ú cú 15 trng c th tinh, nhng khi p
ch n c 13 g con. Vy cỏc trng c th tinh nhng khụng n cú b NST l bao nhiờu?
A. 39 NST
B. 78 NST
C. 156 NST
D. 117 NST
Cõu 127: g, cú 2n = 78. Mt con g mỏi c 18 trng, trong ú cú 15 trng c th tinh, Vy cỏc
trng khụng c th tinh cú b NST l bao nhiờu?
A. 39 NST
B. 78 NST
C. 156 NST
D. 117 NST

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 10


§Ị c¬ng «n thi m«n Sinh häc 9 n¨m häc 2015 - 2016
Câu 128: Một chuột cái đẻ được 6 chuột con. Biết tỉ lệ sống sót của hợp tử là 75%. Vậy số hợp tử được tạo
thành là bao nhiêu? A. 4 hợp tử
B. 6 hợp tử C. 8 hợp tử D. 10 hợp tử
Câu 129: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen kiểm sốt. Người vợ bình thường lấy chồng bình thường, sinh được
4 đứa con, trong đó 3 đứa con bình thường và 1 con trai bị mù màu.Vậy gen quy định bệnh mù màu là gen trội
hay lặn, nằm trên NST thường hay NST giới tính?
A. Gen trội, NST thường
B. Gen trội, NST giới tính
C. Gen lặn, NST thường
D. Gen lặn, NST giới tính
Câu 130: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm sốt. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình
thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen này. Người nữ bình thường có kiểu gen:
A. XAXA hoặc
XaXa
B. XAXa hoặc
XaXa
C. XaXa
hoặc
XAXa hoặc XA XA
D. XAXA
hoặc
XAXa
Câu 131: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm sốt. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình
thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen này. Người nữ bị bệnh có kiểu gen :

A. XAXA
B. XAXa
C . XaXa
D. XAXA hoặc
XAXa
Câu 132: Phép lai nào sau đây đúng là lai phân tích?
A.

AB
AB
×
ab
ab

B.

Ab
Ab
×
aB
aB

C.

AB
Ab
×
ab
aB


D.

AB
ab
×
ab
ab

Câu 133: Phép lai nào cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 1 A − bb : 2 A − B− :1aaB − ?
A.

AB
AB
×
ab
ab

B.

Ab
Ab
×
aB
aB

C.

Ab
ab
×

aB
ab

D.

AB
ab
×
ab
ab

D.

AB
ab
×
ab
ab

Câu 134: Phép lai nào cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 3A − B− :1aabb ?
A.

AB
AB
×
ab
ab

B.


Ab
Ab
×
aB
aB

C.

AB
Ab
×
ab
aB

Câu 135: Ý nghĩa cơ bản của sự di truyền liên kết là:
A. Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.

B. Tạo sự đa dạng trong các giao tử.

C. Hình thành nhiều đặc điểm di truyền mới.
D. Ổn định số lượng vật chất di truyền
C©u 136: KiĨu gen nµo díi ®©y viÕt kh«ng ®óng?
AB
Ab
AB
Aa
A.
B.
C.
D.

AB
aB
ab
Bb
C©u 137: Trong trêng hỵp liªn kÕt hoµn toµn vµ mçi gen quy ®Þnh mét tÝnh tr¹ng, tÝnh tr¹ng tréi lµ tréi hoµn
Ab
Ab
toµn. PhÐp lai
x
cho ra F1 cã tØ lƯ ph©n li kiĨu h×nh lµ:
aB
aB
A. 3: 1.
B. 1:2: 1.
C. 3:3:1: 1.
D. 9:3:3: 1.
C©u 138: Khi nãi vỊ liªn kÕt gen, ®iỊu nµo sau ®©y kh«ng ®óng?
A. Sù liªn kÕt gen kh«ng lµm xt hiƯn biÕn dÞ tỉ hỵp.
B. C¸c cỈp gen n»m trªn 1 cỈp NST ë vÞ trÝ gÇn nhau th× liªn kÕt bỊn v÷ng.
C. Sè lỵng gen nhiỊu h¬n sè lỵng NST nªn liªn kÕt gen lµ phỉ biÕn.
D. Liªn kÕt gen ®¶m b¶o tÝnh di trun ỉn ®Þnh cđa c¶ nhãm tÝnh tr¹ng.
Câu 139: Trong trường hợp các gen di truyền liên kết hồn tồn, trội lặn hồn tồn. Cho các phép lai sau:
Ab Ab
AB AB
AB Ab
AB ab
x
x
x
x

1:
;
2:
;
3:
;
4:
aB aB
ab ab
ab aB
ab ab
Những phép lai nào cho F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. 1,3,4
B. 1,2
C. 1,2,3,4
D. 1,3
Câu 140: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục, các gen liên kết hồn tồn. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ?
A. Ab/aB x Ab/aB.
B. Ab/ab x Ab/ab.
C. AB/ab x Ab/ab.
D. AB/ab x Ab/aB.
Câu 141: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục, các gen liên kết hồn tồn. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1
A. Ab/aB x Ab/aB.

B. AB/ab x Ab/ab. C. Ab/ab x aB/ab.

D. AB/ab x Ab/aB.


Gi¸o viªn biªn so¹n: Ngun V¨n C«ng - Trêng THCS §µo S TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh

Page 11


Đề cơng ôn thi môn Sinh học 9 năm học 2015 - 2016
Cõu 142: c chua thõn cao, qu l l tri hon ton so vi thõn thp, qu vng. Lai cỏc cõy c chua thõn
cao, qu vi nhau, i lai thu c 21 cõy cao, qu vng: 40 cõy cao, qu : 20 cõy thp, qu . Kiu gen
ca b m l
A. AB/ab
B. AB/AB

x AB/ab
x

hoc

AB/Ab

x

AB/ab .

ab /ab hoc Ab/ab

x

aB/ab

C. Ab/aB x

Ab/Ab hoc AB/ab
x
ab./ AB
D. Ab /aB x Ab/aB hoc AB/ab
x Ab/aB
Cõu 143: s nhúm liờn kt mi loi trong t nhiờn thng ng vi:
A)s NST trong b NST lng bi
B)s NST trong b NST n bi
C)S NST thng trong b NST n bi
D)s NST thng trong b NST lng bi
BV
bv
Cõu 144: Khi cho rui gim c F1 thõn xỏm, cỏnh di (
) lai vi rui cỏi thõn en, cỏnh ct (
) thỡ thu
bv
bv
c i con cú t l kiu gen l :
BV
bv
Bv
Bv
BV
BV
Bv
bv
A. 1
:1
B. 1
: 1

C. 1
: 1
D. 1
: 1
bv
bv
BV
Bv
BV
bv
bv
bv
Cõu 145: Khi lai phõn tớch c th cú 2 cp gen d hp t, di truyn liờn kt, F 1 cú t l kiu hỡnh v kiu gen
no?
A. 1: 2: 1
B. 1:1
C. 1:1: 1: 1
D. 2: 1: 2
Cõu 146: c chua, thõn cao (A) l tri hon ton so vi thõn thp (a), qu trũn l tri (B) hon ton so vi
qu bu dc (b), cỏc gen liờn kt hon ton. Phộp lai no di õy cho ra F 1 cú kiu gen v kiu hỡnh phõn li
theo t l 1: 1?
AB
AB
AB
Ab
AB
aB
AB
ab
A.

ì
B.
ì
C
ì
D.
ì
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
Cõu 147: c chua, thõn cao (A) l tri hon ton so vi thõn thp (a), qu trũn l tri (B) hon ton so vi
AB
Ab
qu bu dc (b). Cỏc gen liờn kt hon ton. Phộp lai
ì
s cho F1 cú t l kiu gen l :
ab
ab
A. 1:1
B. 1: 2: 1
C. 1:1:1:1
D. 3 : 1
Cõu 148: Trong thớ nghim ca Moocgan, nu cho lai 2 dũng rui gim thun chng thõn xỏm, cỏnh di, vi
thõn en, cỏnh ct, sau ú cho rui F1 tp giao vi nhau, gi nh cú s liờn kt hon ton thỡ kt qu phộp lai
F2 v kiu hỡnh l:

A. 1 thõn xỏm, cỏnh di: 1 thõn en, cỏnh ct
B. 2 thõn xỏm, cỏnh di: 1 thõn en cỏnh ct
C. 3 thõn xỏm, cỏnh di: 1 thõn en cỏnh ct
D. 1 thõn xỏm, cỏnh di: 3 thõn en, cỏnh ct

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định

Page 12



×