BÀI GIẢNG HỘI GIẢNG
Năm học 2015 - 2016
1
Tiết 30
§16.ÖÔÙCCHUNG
VAØ BOÄI CHUNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu cách tìm các ước của một số ?.
Tìm các Ư(4); Ư(6)
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = {1 ; 2 ; 3; 6}
Câu 2: Nêu cách tìm các bội của một số ?
Tìm các B(4); B(6)
B(4) = {0; 4; 8;12; 16; 20; 24 ;…}
B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24; …}
Tiết 30 - §16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1. Ước chung:
Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập
hợp các ước của 6, ta có:
Ư(4) = {1;
1 22; 4}
1 22; 3; 6}
Ư(6) = {1;
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là
thếTanànó
o ilàchú
ướncgchung
a hai của
ước Vậ
củay 6.
là ướccủ
chung
4 và 6 hay nhiều số
Ước chung của hai hay nhiều số là
ước của tất cả các số đó.
Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4
và 6 là ƯC(4,6).
Ta có ƯC(4,6) = {1 ; 2 }
x ∈ ƯC(a, b) nếu aMx và b Mx
Ö(4) = {1; 2 ; 4}
Ö(6) = {1; 2; 3; 6}
Ö(8) = {1; 2 ; 4; 8}
ÖC(4,6,8) = {1; 2}
Ước chung của hai hay nhiều số là
ước của tất cả các số đó.
Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4
và 6 là ƯC(4,6). Ta có:
ƯC(4,6) = {1 ; 2 }
x ∈ ƯC(a, b) nếu a Mx và b Mx
x∈ ƯC(a,b,c) nếu a Mx , b Mx và c Mx
?1 Khaúng ñònh sau ñuùng hay sai ?
8∈ ÖC(16,40)
Ñuùng
8∈ÖC(32,28)
Sai
Vì 16 M8
Vì 32M 8
40 M8
28 M8
2. Bội chung:
Ví dụ: Tìm tập hợp các bội của 4 và
tập hợp các bội của 6, ta có:
B(4) = {0;
0 4; 8; 12
12; 16; 20; 24
24;…}
B(6) = {0;
12; 18; 24
24; …}
0 6; 12
CácVậ
sốy0thế
; 12nà
; o24là…bộ
vừiachung
là bộicủ
củaahai
4,
nhiề
u số
vừahay
là bộ
i chủ
a 6.? Ta nói chúng là các
bội chung của 4 và 6
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của
tất cả các số đó.
Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4
và 6 là BC(4,6)
BC(4;6) = {0; 12; 24;…}
x ∈ BC(a, b) nếu x Ma và x Mb
B(4) = { 0 ; 4; 8 ; 12 ; 16 ; 20; 24; …}
B(6) = { 0; 6 ; 12 ; 18 ;24 ; …}
B(3) = {0; 3; 6 ; 12 ; 15; 18; 21 ;24 ;…}
BC(3,4,6) ={0; 12; 24; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của
tất cả các số đó.
Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4
và 6 là BC(4,6)
BC(4,6) = {0; 12; 24;…}
x ∈ BC(a, b) nếu x Ma và xMb
x∈ BC(a,b,c) nếu x Ma , x Mb và x Mc
?2
Điền vào ô vuông để được một
khẳng đònh đúng: 6 ∈ BC(3, )
1 )
6 ∈ BC(3,
2 )
6 ∈ BC(3,
3 )
6 ∈ BC(3,
6 )
6 ∈ BC(3,
Bài tập 134/53 (SGK)
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô vuông cho
đúng:
NHÓM
1;2;3
∉ ƯC(12,18)
a/ 4
NHÓM
4;5;6
∈ ƯC(12,18)
b/ 6
∈ ƯC(4,6,8)
c/ 2
∉ ƯC(4,6,8)
d/ 4
∈ BC(20,30)
∉ BC(20,30) g/ 60
e/ 80
∈ BC(4,6,8)
∉ BC(4,6,8) j/ 24
h/ 12
Ö(4) = {1; 2 ; 4}
Ö(6) = {1; 2; 3; 6}
ÖC(4,6) = {1; 2}
3. Chú ý:
3
1
4
2
6
Giao của hai
tập hợp là một
tập hợp gồm
các phần tử
chung của hai
tập hợp đó.
Ư(4) ƯC(4,6) Ư(6)
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là:
A∩ B
3
1
4
2
6
Ö(4) ÖC(4;6) Ö(6)
N∩
hö
vaä
a/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô
vuông.
∩
B(4
)
b/ A = {3;4;6} ; B = {4;6}
∩A
B(6
=
B
) =
BC
c/ X ={a, b} ; Y = {c}
=?
BC
(4,
∩
∩X
Φ
X
{4;
(4,
6)
6}
6)
d/ Điền tên một tập hợp vào chỗ trống:
BC(6, 5)
a M6 và a 5 ⇒ a∈ …………..
M
M 2M⇒∈
0
0
ƯC(200, 50)
Có 30 nam và 36 nữ. Người ta muốn chia đều
số nam, số nữ vào các nhóm. Trong các cách
chia sau, cách chia nào thực hiện được ? Điền
vào chỗ trống trong trường hợp chia được
Cách chia
a
Số nhóm
3
b
5
c
6
Số nam ở
Số nữ ở
mỗi nhóm
mỗi nhóm
10
6
5
12
Không thực
hiện được
6
Hướng dẫn về nhà:
-Học bài
-Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Xem các bài tập ở phần luyện tập
và soạn trước ở nhà
Chúc các em luôn học giỏi !
Ví duï: A = {3;4;6} ; B = {4;6}
B
A
4
3
6
A
∩
∩
a
c
b
Y
X
∩X
Φ