Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Bài giảng slide sinh lý máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.78 KB, 9 trang )

SINH LÝ MÁU


I. ĐẠI CƯƠNG

 Máu là chất lỏng lưu thông trong hệ thống tuần hoàn.
 Khối lượng máu toàn phần chiếm 1/13 trọng lượng cơ thể
(máu chiếm khoảng 7-9% trọng lượng của cơ thể).
 PH của máu hơi kiềm (7,35 – 7,45) được giữ ổn định nhờ hệ
đệm của máu, thận và phổi.
 Mức độ quánh lớn gấp 5 lần so với nước cất, phụ thuộc vào số
lượng huyết cầu và protein trong máu.
 Là nguồn gốc tạo ra dịch não tủy, bạch huyết, dịch kẽ tế bào,
dịch màng phổi, dịch khớp, dịch màng bụng,….


II. CHỨC NĂNG CỦA MÁU

Vận
chuyển
CO2,
các
SP
cuối
cùng
của
qt
chuyển
hóa
TB
phổi,


thận,
da,…
-Vận
Thực
Duy
chuyển
bào,
trì thân
miễn
Oxi,
các
nhiệt,
dịch
hormon
chất
duy
(bạch
dinh
trì
từ cầu,
dưỡng
PH
các máu
tuyến
các
đến
TB
bình
nội
các

cóthường,
tiết
tế
thểbào.
đến
ăn từ
vật
các
duy
lạ,…),
tế
trìđến
bào
khối

cầm
lượng
đích.
máu
tuần
(c
Chức
năng
của
máu
Vận
Điều
Bảo
vệ
chuyển

hòa


III. CẤU TẠO CỦA MÁU
CấuHuyết
tạoTiểu
Nước,
Các
Hồng
Bạch
của
tương
cầu
chất
máu
cầu
cầu
cầu
các
(45%)
hòa
(55%)
kháng
tan: thể,
protein,
các chất
muốikhí
vô cơ,chất đ, cahsst cặn bã



IV. SINH LÝ HỌC
Đặc điểm

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Hình dạng

TB không nhân,
TB có nhân, kích
hình đĩa, lõm 2 mặt, thước lớn, hình
đường kính 7-7,5
dạng không ổn
định, không có
màu.

TB không nhân,
kích thước nhỏ,
hình dạng không cố
định, tích điện âm
mạnh.

Số lượng và đời
sồng

ở người trưởng
thành nam là 4,24,5.10^12/ lít, ở nữ

3,6-4,2.10^12/ lít.
Đời sống: 120 ngày.

ở người trưởng
thành: 50008000/mm^3 máu
Đời sống: tùy thuộc
vào từng loại, bệnh
lý.

ở người trưởng
thành: 150.000300.000/mm^3
Đời sống: 9-10
ngày.

Cấu tạo

Gồm: + nước
+ chất khô: Hb,
lipit, glucid.
+ chủ yếu là
Hemoglobin ( 4
hem và 4 chuỗi
globin)

Bạch cầu có hạt:
BC hạt trung tính
BC hạt ưa axit
BC hạt ưa kiềm
Bạch cầu không hạt:
BC mono

BC lympho

Bào tương tiểu cầu
có các hạt alpha
chứa các men tiêu
protein, thể đông
đặc chứa calci,
serotonin,
adrenalin, ADP,
ATP.


Đặc điểm

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Qúa trình sản sinh

+Tuần đầu bào thai: Được sinh ra từ tủy
lá thai giữa.
xương.
+Từ tháng thứ 3: do
gan, lách, hạch bạch
huyết.
+Từ tháng thứ 5:
tủy đỏ xương.

+Người trưởng
thành: tủy xương
dẹt.

Được sinh ra từ tủy
xương.

Chức năng

Vận chuyển Oxi từ
phổi tới mô và vận
chuyển CO2 từ mô
đến phổi.

Cầm máu:
+ Giai doạn thành
mạch.
+Giai đoạn tiểu
cầu.
+Giai đoạn đông
máu.
+Giai đoạn tan cục
máu đông.

Bảo vệ cơ thể bằng
cách thực bào và
miễn dịch.


HỆ THỐNG NHÓM MÁU ABO

Nhóm máu

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm AB

Nhóm O

Hồng cầu

Kháng
nguyên A

Kháng
nguyên B

Huyết
tương

Anti B

Anti A

Kháng
Không có
nguyên A,B
kháng
nguyên

Không có A Anti A, B
và B

A
AB

O
B


13 YẾU TỐ ĐÔNG MÁU

 Yếu tố I: fibrinogen
 Yếu tố II: prothrombin
 Yếu tố III: thromboplastin mô
 Yếu tố IV: ion calci
 Yếu tố V: proaccelerin
 Yếu tố VI: accelerin
 Yếu tố VII: proconvectin

 Yếu tố VIII: yếu tố chống
đông hemophilie A
 Yếu tố IX: yếu tố chống đông
hemophilie B
 Yếu tố X :stuart
 Yếu tố XI: thrombophastin
 Yếu tố XII: hageman
 Yếu tố XIII: yếu tố ổn định
fibrin





×