Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.72 KB, 15 trang )

Thứ 3 ngày 06 tháng 11 năm 2012

Tiết 23: Đại lượng tỷ lệ thuận


CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG II
Hàm số và đồ thị

Đại lượng
tỉ lệ thuận

Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận

Đại lượng
tỉ lệ nghịch

Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghịch

Hàm số

Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax


TIẾT 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
?1 Hãy viết công thức tính?




a. Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của
một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)
b. Khối lượng m (kg) của một thanh sắt đồng chất có
khối lượng riêng là D(kg/m3) theo thể tích V(m3)
(chú ý:D là hằng số khác 0)


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k


k =−

3
5

BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

3
?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = −
5
Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
GIẢI

y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là

3

⇒ y=− x
5
5
⇒x=− y
3
=> x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là

3
k =−
5

5

3


1
k

BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

Chú ý: Khi đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng
x thì x cũng tỷ lệ thuận với y và ta nói hai đại
lượng đó tỷ lệ thuận với nhau. Nếu y tỷ lệ
thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (khác 0) thì x
1
tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là
k



BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
?3

Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4
con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột a, b, c, d nặng bao
nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và
chiều cao các cột được cho trong bảng sau:
Cét

a

b

c

d

ChiÒu cao
(mm)

10

8

50

30

Khối
lượng(tấn)


10

8

50

30


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
x

x1= 3 x2= 4 x3= 5 x4 = 6

y

y1= 6 y2= ? y3= ?

y4= ?

a. Hãy xác định hệ số tỷ lệ k của y đối với x.
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.
Giải

có : y = kx
nên : y1 = kx1

b) y 2 = kx2 = 2.4 = 8


a)ta

y1 6
=> k = = = 2
x1 3

y3 = kx3 = 2.5 = 10
y 4 = kx4 = 2.6 = 12


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
x x1= 3 x2= 4 x3= 5 x4 = 6
y

y1= 6 y2= 8 y3= 10 y4= 12

c. Có nhận xét gì về tỷ số giữa hai giá trị tương ứng
y
y
y
y
4
3
1
2
x ; x ; x ; x của y và x ?
1
2

3
4
Giải
y3
y1
y2
y4
c)
= 2;
= 2;
= 2;
=2
x1
x2
x3
x4
Tỉ số giữa các giá trị tương
ứng của chúng Luôn không đổi

y1 y2 y3 y4

=
=
=
= 2(= k )
x1 x 2 x3 x4


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
?4


d)

Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
x

x1= 3 x2= 4

y

y1= 6 y2= 8 y3= 10 y4= 12

x3= 5

x4 = 6

Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng
tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

x1
y1
x1
y1

;

x2
y2
x3
y3


x1 y1 x1 y1
= ;
=
x 2 y 2 x 3 y3


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
* Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của chúng
Luôn không đổi
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng
tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia.


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
BÀI TẬP: ĐIỀN NỘI DUNG THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
(Chia thành 4 tổ ,mổi tổ một câu)

Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo công thức:
y= - 2x
tỷ lệ thuận
a.
y và x là hai đại lượng ………………………
-2
b.
y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là ………..
1


c.
x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là ………..
d.

y1
x 1 = ...........
x2
y
2

x
y3
3
= ............
y4
x4

2


BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆTHUẬN
Bài 1(sgk/53)
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x =
6 thì y = 4.
a.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b.
Hãy biểu diễn y theo x
c.

Tính giá trị của y khi x = 9; x=15
Giải
2
a.
Do x và y tỉ lệ thuận, ta có : y=kx =>k=
3
2
b.
Y= 3 x
c. Khi x=9 =>y=6 , khi x=15 => y= 10


Trò chơi giải ô chữ
Cho x và y là hai đại lương tỉ lệ thuận
Điền số thích hợp vào ô trống:
X

1

2

-3

-1

0

4

3


5

-2

6

Y

3

6

-9

-3

0

12

9

15

-6

18

T


I

L

Ê

T

H

U

A

N

Ô
chữ


Hướng dẫn học ở nhà







Thuộc định nghĩa , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ

thuận.
Làm bài tập 2,3,4/SGK trang 53,54.
Ô lại về tỉ lệ thức , Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
Xem trước bài : Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ
thuận



×