Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chương II. §9. Tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.9 KB, 17 trang )



Kiểm Tra Bài Cũ
Câu 1:Thế nào là đường
tròn tâm O, bán kính R?
Trả lời
Đường tròn tâm O bán kính R
là hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).

Câu 2: Cho ba điểm A, B, C
không thẳng hàng, vẽ tất cả
các đoạn thẳng đi qua hai
trong ba điểm đó.
Cách vẽ
A


O•

R

M

B

C


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?



A


a) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn
thẳng AB, BC, CA khi
ba điểm A, B, C
không thẳng
hàng.
b) Kí hiệu tam giác ABC : ∆ABC
B
Các kí hiệu khác: ∆ACB, ∆BAC, ∆BCA, ∆CAB, ∆CBA

C

c)Các yếu tố trong tam giác
 Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác.
 Ba đoạn thẳng AB, AC, BC là ba cạnh của tam giác.
 Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác.
(Ba góc A, B, C của tam giác)


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
Bài tập vận dụng

Câu Hỏi: Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam
giác ?
A


B
H.1

H.2
C

A

A

A

H.3
B

C

B

C

B
H.4

C


HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA HÌNH TAM GIÁC

Thước Êke


Lá cờ

Móc treo quần áo


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
Tam giác ABC là hình gồm ba
đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C không thẳng hàng.

A

B

C

Bài tập 43.SGK
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a) Hình
thành
a)…………………………………………………………………………
Hình tạo thành gồm
ba tạo
đoạn
thẳng MN,NP,MP khi ba điểm
M,N,P
thẳng hàng được
…………………………………………gọi

là tam giác MNP.
a)
Hìnhkhông
tạo thành
b) Tam giác TUV là hình tạo bởi ba đoạn thẳng MN , NP , PM
.…………………………..………………………………………………
khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
A


N
M




B



E

 Điểm …. nằm trên cạnh của tam giác
 Điểm …. nằm bên trong tam giác
(Điểm trong của tam giác)
 Điểm …. nằm bên ngoài tam


C giác (Điểm ngoài của tam giác)


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?

A

Bài tập 44. SGK.

Quan sát hình bên rồi điền
vào ô trống trong bảng sau:
B

Tên tam giác Tên ba đỉnh

Tên ba góc

C

I

Tên ba
cạnh

∆ ABI

A,B,I


ABI , BIA , IAB

AB , BI , IA

∆ AIC

A,I,C

IAC , ACI , CIA

AI , IC , CA

∆ ABC

A,B,C

ABC , BCA , CAB

AB , BC , CA


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
C


B
4cm


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
 Vẽ cung tròn tâm B,
bán kính 3cm.

C

B
4cm


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
 Vẽ cung tròn tâm B,
bán kính 3cm.


B

4cm

C


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
 Vẽ cung tròn tâm B,
bán kính 3cm.
 Vẽ cung tròn tâm C,
bán kính 2cm.

B

C
4cm


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.

Cách vẽ:
 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
 Vẽ cung tròn tâm
B, bán kính 3cm.
 Vẽ cung tròn tâm C,
bán kính 2cm.

C

B
4cm


Tiết 26: TAM GIÁC
1. Tam giác ABC là gì?
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:

 Vẽ cung tròn tâm C,
bán kính 2cm.
 Vẽ A là giao điểm của
hai cung tròn đó
 Vẽ đoạn thẳng AB, AC,
∆ ABC là tam giác cần vẽ

A
B


m
3c

4cm

m
2c

 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
 Vẽ cung tròn tâm B,
bán kính 3cm.

C


BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập 46 trang SGK
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
a) Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm
trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM,
BM, CM
b) Vẽ tam giác IKM, lấy điểm A nằm trên
cạnh KM, điểm B nằm trên cạnh IM. Vẽ
giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB
Bài tập 47 trang SGK
Vẽ đoạn thẳng IR dài 3cm.
Vẽ một điểm T sao cho
TI = 2,5cm , TR = 2cm. Vẽ



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Học bài theo vở ghi kết hợp cùng SGK.
2.Làm các bài tập còn lại của SGK.
3.Xem trước: Ôn tập hình học.
Tiết ôn tập: Mang theo các dụng cụ vẽ hình



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×