Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Ôn tập chương II: Tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.32 KB, 9 trang )


GD
Líp 7E - Tr­êng THCS TrÇn Phó - thµnh phè B¾c Giang

Tam giác
cân
Tam giác
đều
Tam giác
Vuông
Tam giác
vuông cân

Định
nghĩa
Quan hệ
về cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC
2
= AB
2
+ AC
2
BC > AB; AC
AB = AC = c
BC = c
2
à
à


à

= =
0
180 A
B C
2
Quan hệ
về góc
à
à
à
0
A B C 60= = =
à
à
0
B C 90+ =
à
à
0
B C 45= =
Một số
cách
chứng
minh
+ có ba cạnh
bằng nhau
+ có ba góc
bằng nhau

+ cân có một
góc bằng 60
0
D
D
D
+ có hai cạnh
bằng nhau
+ có hai góc
bằng nhau
D
D
+ có một góc
bằng 90
0
+ c/m theo định
lí Pytago đảo
D
+ vuông có hai
cạnh bằng nhau
+ vuông có hai
góc băng nhau
D
D
Một số dạng tam giác đặc biệt
I. Ôn tập lý thuyết:
Tiết 45 Ôn tập chương II
A
B C
ABC : AB = AC

B
A
C
à

0
ABC : A = 90
B
A
C
à
=
=
0
ABC : A 90
AB AC
A
B C
ABC :
AB BC CA
D
= =

Tiết 45 Ôn tập chương II
I. Ôn tập lý thuyết:
Bài 1: Bộ 3 độ dài nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của
1 tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm C. 4cm, 9cm, 12cm
B. 2cm, 3cm, 5cm
II. Bài tập

D. 6cm, 8cm, 10cm.
Bài 2: Bộ 3 số đo nào sau đây là số đo của 3 góc trong
tam giác cân?
A. 120
0
, 35
0
, 35
0

B. 40
0
, 40
0
, 110
0
D. 55
0
, 55
0
, 55
0
C. 90
0
, 45
0
, 45
0

Bài 3: Cho tam giác MNP, điều khẳng định nào sau đây

là không đúng?
A. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 cạnh của nó bằng
nhau.
B. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 góc của nó bằng
nhau.
C. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 60
0

và 2 cạnh bằng nhau.
Tiết 45 Ôn tập chương II
I. Ôn tập lý thuyết:
II. Bài tập
D. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 60
0
.

Bài 4: Cho tam giác ABC, cân ở A. Trên tia đối của tia BC lấy
điểm M, Trên tia đối của tia CB lấy điểm N, sao cho BM = CN.
a) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
b) Kẻ AH BC ( H BC). Tính AH biết cạnh AB = 9cm, BC
= 12cm.
Tiết 45 Ôn tập chương II
I. Ôn tập lý thuyết:
II. Bài tập


ABC (AB=AC), BM=CN
AH BC, H BC ,AB = 9 cm, BC = 12 cm
a) AMN cân`
b) Tính AH





GT
KL
A
N
M
B H C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×