Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.53 KB, 12 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS TẠ THỊ KIỀU
*****************

Giáo viên: Lê Hoàng Tuấn


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức

Dạng 1: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử:

B. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân
tử
Các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung

a) xy + y2 – x – y

- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp

b) x3 + 2x2 + x – xy2
c) 12x2 – 3x
d) x2 – 9
e) x(x + y) – 5x – 5y


f) x2 – 2xy + y2 – z2
g) x2 + 5x + 6
h) x4 + 4


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức

Dạng 1: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử:

B. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân
tử
Các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung

Dạng 2: Tìm x biết
(x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0
Dạng 3: Chứng minh biểu thức
a) (55n + 1 – 55n) chia hết cho 54

- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp

b) [(2n + 5)2 – 25] chia hết cho 4



- Đa thức A chia hết cho đơn
thức B nếu mọi hạng tử của A
đều chia hết cho B.
B. Những hằng đẳng thức đáng - Đa thức A chia cho đa thức B
nhớ
(B 0), thì A = B.Q+R (trong đó
C. Phân tích đa thức thành nhân Q là đa thức thương, R là đa
thức dư của phép chia A cho B).
tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho + Nếu R = 0 thì A chia hết cho B
đơn thức đơn thức, đa thức cho + Nếu R 0 thì A không chia hết
đa thức
cho B
I. Lý thuyết
II. Bài tập
- Đơn thức A chia hết cho đơn Dạng 1: Thực hiện phép chia
thức B khi mỗi biến của B đều là a)(x4 – x3 – 3x2 + x + 2): (x2 – 1)
biến của A với số mũ không lớn
4
3
2
2
b)(2x

13x
+
15x
+
11x

-3):(x
hơn số mũ của nó trong A.
- 4x – 3)
A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức





c) (x4 + 2x2 – 2x3 - 4x + 5):(x2+2)


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân
tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho
đơn thức đơn thức, đa thức cho
đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập

Dạng 1: Thực hiện phép chia
Dạng 2: Tính giá trị của biểu
thức:
a) A = (x3 – y3):(x2 + xy + y2) tại
x = 2/3 và y = 1/3

b) B = (x3 + y3): (x2 – xy + y)2 tại
x = 2/3 và y = 1/3


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân
tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho
đơn thức đơn thức, đa thức cho
đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập

Bài 1: Chọn câu đúng trong các
chữ cái A, B, C, D mà em cho là
đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích đa
thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử
là:
A
A. x(x2 – 2x + 5)
B. x(x3 – 2x + 5x)
C. x(2x – x + 5)
D. Cả A, B, C đều sai


A. Phép nhân, phép chia các đơn

thức, đa thức

Bài 1: Chọn câu đúng trong các
chữ cái A, B, C, D mà em cho là
đúng:

B. Những hằng đẳng thức đáng
Câu 2: Kết quả phân tích đa
nhớ
2
2
C. Phân tích đa thức thành nhân thức x + 2xy + y thành nhân tử
là:
tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho A. x2 – y2
đơn thức đơn thức, đa thức cho
BB. (x + y)2
đa thức
I. Lý thuyết
C. x2 + y2
II. Bài tập
D. (x – y)(x + y)


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức
B. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
C. Phân tích đa thức thành nhân
tử

D. Phép chia đa (đơn) thức cho
đơn thức đơn thức, đa thức cho
đa thức
I. Lý thuyết
II. Bài tập

Bài 1: Chọn câu đúng trong các
chữ cái A, B, C, D mà em cho là
đúng:
Câu 4: Kết quả phân tích đa
thức 3x – 3y + zx - zy thành
nhân tử là:
A. (3 + z)( x- y)
B. (x – y)(3 + z)
C. (x – y)( z + 3)
DD. Cả A, B, C đều đúng


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức

Bài 1: Chọn câu đúng trong các
chữ cái A, B, C, D mà em cho là
đúng:

B. Những hằng đẳng thức đáng
Câu 4: Kết quả phân tích đa
nhớ
2
2

C. Phân tích đa thức thành nhân thức x – y thành nhân tử là:
tử
A. (x – y)(x – y)
D. Phép chia đa (đơn) thức cho
đơn thức đơn thức, đa thức cho BB. (x + y)( x- y)
đa thức
C. (x + y)(x + y)
I. Lý thuyết
D. 2x – 2y
II. Bài tập


A. Phép nhân, phép chia các đơn
thức, đa thức

Bài 1: Chọn câu đúng trong các
chữ cái A, B, C, D mà em cho là
đúng:

B. Những hằng đẳng thức đáng
Câu 5: Kết quả phân tích đa
nhớ
2
C. Phân tích đa thức thành nhân thức x + 5x + 6 thành nhân tử
là:
tử
D. Phép chia đa (đơn) thức cho A. (x + 2)(x – 3)
đơn thức đơn thức, đa thức cho
B. (x – 2)(x – 3)
đa thức

I. Lý thuyết
CC. (x + 2)(x + 3)
II. Bài tập
D. (x – 2)( x+ 3)


Bài 2: Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp
Câu

Nội dung

1

(10x5y – 8xy) : 2xy = 5x4 – 4

2

(x3 – 8) : (x – 2) = x2 + 2x + 4

3

(x3 + 27) : (x + 3) = x2 + 3x + 9

4

x4 – y4 = (x2 + y2)(x + y)(x – y)

5

3(x + y) – 5x(y + x) = (x + y)( 3 + 5x)


6

x2 + 6xy + y2 = (x + 3)2

7

(a + b)2 – (a – b)2 = 4ab

Đ

x
x

S

x
x
x
x
x


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững các công thức, qui tắc
nhân, chia đơn (đa) thức với đa thức,
bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, các
phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử,
- Làm tất cả các bài tập 75 đến 81 SGK

trang 33
- Xem lại thật kĩ các bài tập đã ôn tập
tại lớp. Chuẩn bị tiết sau: “Kiểm tra 1
tiết”



×