Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu ôn tập chương I Hình và đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.69 KB, 4 trang )

Phạm Huy Huân-Cơ sở dạy học chất lợng cao 2010-2011
ôn tập chơng I đại 9
Bi 1. Tớnh hoc rỳt gn:
a)
3 2 4 18 2 32 50 +
b)
5 48 4 27 2 75 108 +
c)
2 24 2 54 3 6 150 +
d)
125 2 20 3 80 4 45 +
e)
2 28 2 63 3 175 112+ +
f)
3
10 28 2 275 3 343 396
2

g)
( ) ( )
3 2 3 3 3 2 +
h)
8 32 18
6 5 14
9 25 49
+
i)
16 1 4
2 3 6
3 27 75


j)
16 1 4
2 3 6 . 3
3 27 75





k)
8 32 18 1
6 5 14 .
9 25 49 2

+



l)
( )
325 117 2 208 : 13 +
m)
1 16
7 : 7
7 7

+




n)
15 6
35 14


o)
10 15
8 12


p)
15 5 5 2 5
3 1 2 5 4



q)
2 8 12 5 27
18 48 30 162
+

+
r)
( )
3 2 3 2 2
2 3
3 2 1
+ +
+ +
+

s)
5 5 5 5
1 . 1
1 5 1 5

+

ữ ữ
ữ ữ
+

t)
5 2 5 5 3 5
2 . 2
2 5 3 5

+

ữ ữ
ữ ữ
+

u)
3 2 1
5 2 2 2 3 2
+
+
v)
14 7 15 5 1
:

1 2 1 3 7 5


+




w)
3 2 2 3 2 2
17 12 2 17 2 2
+

+
x)
1 6 2 4
175
8 7 3 2

+
+
y)
5 3 29 12 5

z)
6 2 5 29 12 5+
Bài 2 : Tỡm cỏc giỏ tr ca x biu thc sau cú ngha:
1)
32
+

x
2)
2
2
x
3)
3
4
+
x
4)
6
5
2
+

x
5)
43
+
x
6)
2
1 x
+
7)
x21
3

8)

53
3
+

x
9.
1
7x

Bài 3 : Gii phng trỡnh :
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai
Ph¹m Huy Hu©n-C¬ së d¹y häc chÊt lîng cao 2010-2011
a. 5 2 1 21x + = b. 4 20 3 5 7 9 45 20x x x+ − + + + =
c.
2
9 6 1 2x x− + =
d.
3 1
3 3 5 3
2 2
x x x− − =
Bài 4. Rút gọn các biểu thức (giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa)
a)
4 4 4
2 2
a a a
a a
+ + −
+
+ −

b)
2a b ab a b
a b a b
+ + −

+ +
c)
( )
2
4x y xy
x y y x
x y xy
− +
+

+
d)
( )
( ) ( )
2
2 2
4
.
4
x y xy
x y
x y xy x y
− +

+ − +

e)
1 . 1
1 1
a a a a
a a
   
− +
+ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− +
   
f)
2 3
3 . 3
2 3 1
a a a a
a a
   
− +
+ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− +
   
g)
2
.
a a b b a b
ab

a b
a b
   
+ +

 ÷  ÷
 ÷  ÷

+
   
h)
( )
2
.
x y
x x y y
x y
x y
x y y x x y
+
 



 ÷
 ÷

+ −
 
i)

2
1 1
.
1 1
1
a a a a
a a
a a
a
   
− +
+ −
 ÷  ÷
− +
   

j)
1 2 1
1
1 1
x x x
x
x x x x
+ + +
− −

− + +
k)
2 1 1
3

3 2 5 6
x x x
x x x x
+ + −
− −
− − − +
l)
1 1 1
.
1 1
x x
x
x x x
 
− +
 
− −
 ÷
 ÷
 ÷
+ −
 
 
m)
1 1 1
:
2
1 1 1
x x x
x x x x x

 
+ −
+ +
 ÷
 ÷
− + + −
 
n)
( )
( )
2
.
a a b b b ab
a b
a b
a b a b
+
+ −

+
+ −
Bài 5. Cho biểu thức : A =
3 2 1 2
2 1 3 2
x x x
x x x x
− − −
− +
− − − +
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa và rút gọn A

b) Tìm x để A > 2
c) Tìm số nguyên x sao cho A là số nguyên
Bài 6. Cho biểu thức: B =
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
a a a a
 
+ +
 
− −
 ÷
 ÷
 ÷
− − −
 
 
a) Tìm ĐKXĐ của B
b) Rút gọn B
c) Tìm a sao cho
1
6
B >
S¸ch vë h«m nay cuéc sèng ngµy mai
Phạm Huy Huân-Cơ sở dạy học chất lợng cao 2010-2011
ôn tập hình học 9 chơng I
Bài 1 :
1. CosN bằng:
A.

3
4
B.
5
3
C.
3
5
2. x bằng:
A. 4,8 B. 3,6 C. 2,4
3. Tg N bằng:
A.
4
5
B.
3
5
C.
4
3
10
x
8
6
P
K
N
M
Bài 2 Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc khẳng định đúng.
A B

1. Bình phơng mỗi cạnh góc vuông bằng a. Tổng bình phơng hai cạnh góc vuông
2. Bình phơng đờng cao ứng với cạnh
huyền bằng
b. Tổng các nghịch đảo của bình phơng hai
cạnh góc vuông
3. Tích hai cạnh góc vuông bằng c. Tích của cạnh huyền và đờng cao tơng ứng
4. Nghịch đảo bình phơng đờng cao ứng
với cạnh huyền bằng
d. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của
cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền
f. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông
trên cạnh huyền
Trả lời: 1-.......... 2- .......... 3- ............ 4- ........
Bài 3:Cho
à
0
( 90 )ABC A =
đờng cao AH. Biết BH = 4cm, HC = 6cm. Tính AB, AC?
Bài 4:Cho tam giác ABC vuông ở A. AM là đờng phân giác trong của tam giác (M thuộc
BC). AB = 6 cm, AC=8 cm.
1) Giải tam giác vuông ABC. (làm tròn số đo góc đến độ - độ dài cạnh đến chữ số thập phân thứ
nhất)
2)Tính MB; MC ; MA
Bài 5: Cho
ABC
, phân giác AD, biết AB = 5cm, AC = 8cm, BD = 4cm.
1)Tính CD
2)Tính các góc của tam giác ABC
3)Tính diện tích tam giác ABC
Bài 6: Không dùng bảng số và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lợng giác sau theo thứ tự

giảm dần:
Cotg 25
o
; Tg 32
o
; Cotg 18
o
; Tg 44
o
; Cotg 62
o
Bài 7: Dựng góc nhọn , biết tg =
2
3
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ở A đờng cao AH. Biết AB = 3 cm và
à
0
30C =
1- Tính BC, AC và
à
B
2- Gọi E, F là chân đờng vuông góc hạ từ H xuống AB và AC. Chứng minh rằng tứ
giác AEHF là hình chữ nhật, từ đó suy ra EF
2
= AE . AB
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai
Phạm Huy Huân-Cơ sở dạy học chất lợng cao 2010-2011
3- Tính diện tích tứ giác BEFC.
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai

×