Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chương I. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.01 KB, 14 trang )

HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN
CƯ JÚT – ĐẮK NÔNG

Gi¸o viªn: TRẦN NHẬT THIÊN

1


KIỂM TRA BÀI
1.Em hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học?
2.Vận dụng: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Bài 54 SGK: Phân tích các đa thúc sau thành nhân tử
a) x3 + 2x2y +xy2
- 9x= x(x2 + 2xy +y2
( Đặt nhân tử chung )
2

x[(x2 + 2xy +y2) -=9)
9 ]x[(x +y)2 - 32]
=
= x(x+y+3)
(x+y-3)

( Nhóm các hạng tử )
( Dùng hằng đẳng thức )


Tªn ®Ò bµi:
TiÕt 14 :luyÖn tËp



a. Kiến thức cần nhớ

Các phơng pháp cơ bản để phân tích đa thức
thành nhân tử:

1. Đặt nhân tử chung:
Cơ sở :ab+ac+ad= a(b+c+d)
2. Dùng hằng đẳng thức:
Cơ sở: các hằng đẳng thức viết theo chiều
tổng thành tích.
3. Nhóm các hạng tử:
4. Phối hợp các phơng pháp:
4


4. Phèi hîp c¸c phư¬ng ph¸p:
B. BÀI TẬP:
Bài 55 SGK: Tìm x, biêt
c)

x ( x − 3) + 12 − 4 x = 0
2

⇔ x ( x − 3) − (4 x − 12) = 0
2

⇔ x ( x − 3) − 4( x − 3) = 0

( Nhóm các hạng tử )


2

⇔ ( x − 3)( x − 4) = 0
2

⇔ ( x − 3)( x − 2)( x + 2) = 0

( Đặt nhân tử chung )

3466776765545454454

⇔ x = 3; x = 2; x = −2

( Dùng hằng đẳng thức )


4. Phèi hîp c¸c phư¬ng ph¸p:
B. BÀI TẬP:
Bài 56 SGK: tính nhanh các giá trị của
tại x = 93 và y = 6
biểu thức: b, x 2 − y 2 − 2 y −1
Gi¶i:
x 2 − y 2 − 2 y −1

= x − ( y + 2 y + 1)
2
2
= x − ( y + 1)
2


2

= ( x + y + 1)( x − y − 1)

Thay x = 93 và y = 6 ta có:

= (93 + 6 + 1)(93 − 6 − 1)

= (93 + 6 + 1)(93 − 6 − 1)

= 100.86
= 8600


b1 x + b2 x

5:Phư¬ng ph¸p T¸ch mét h¹ng tö thµnh 2 hay
nhiÒu h¹ng tö
Bài 53 Sgk: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö:
b,
Biểu thức có dạng: a x2+bx+c
với a = 1 ; b = 1 ; c = -6
a x2 + bx + c = a xb21 x ++b2 x
+c
Trong đó:

b1.b2 = a.c
b1 + b2 = b
7



5:Phơng pháp Tách một hạng tử thành 2 hay
nhiều hạng tử
Bai 53 Sgk: Phân tích đa thức thành nhân tử:
b,
Giải:

x2 + x 6
= x 2 2 x + 3x 6

( Tach hang t )

= ( x 2 x) + (3 x 6)

( Nhom cac hang t )

= x( x 2) + 3( x 2)

( t nhõn t chung )

2

= ( x 2)( x + 3)

8


Bai 57: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Gi y: 1. Tach -4x thanh x va -3x


Giải:
2
x 4x + 3
= ( x 2 x) (3x 3)
= x( x 1) 3( x 1)

( Nhom cac hang t )

= ( x 1)( x 3)

( t nhõn t chung )

( Tach hang t )

Nhận xét : tách để nhóm hoặc xuất hiện hằng đẳng thức
9


*Phươngưphápư6: Phơng pháp thêm bớt cùng một hạng tử
Bai 57 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử :

x4 + 4

d,
GIảI:

Gi y: thờm 4

x +4

4

= x + 4x + 4 4x
4

2

( thờm bt va
nhom cac hang t )

2

= ( x + 4 x + 4) 4 x
4

(

2

)

2

B = x + 2 ( 2x)

(

2

)(


va bt 4

2

2

= x2 + 2x + 2 x2 2x + 2

)

( xuõt hiờn hng ng thc)

Nhận Xét:Thông thờng ta thêm bớt cùng một hạng
tử để xuất hiện hằng đẳng thức.

10


Bài 58: Chứng minh rằng n3 − n Chia hÕt cho 6
Gợi ý: Tích 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6
GI¶I : Ta cã :

n −n =
3

(

)


= n n2 − 1

= n ( n − 1)(n + 1)
= ( n − 1)n(n + 1)

Đây lµ tÝch cña 3sè nguyªn liªn tiÕp nªn chia hÕt cho 6
11


D. HNG dẫn học bài
*Nắm chắc các phơng pháp phân tích cơ bản
*Tìm hiểu thêm các phơng pháp khác
*Chú ý: Các ứng dụng củaviệc phân tích đa thức
thành nhân tử:
1. Phân tích đa thức thông thờng
2. Tim x
3. Tính giá trị biểu thức
4. Chứng minh đa thức thoả mãn điều kiện nào đó...
12


BµI TËP làm THÊM:
3
1. Tìm x, biết
x − 7x + 6 = 0

Gợi ý: 1.Tách −7 x thành − x và −6x
2.Tách −7 x thành −3x và −4x
3.Tách 6 thành 7 và -1
x − 7x + 6 = 0

3

GI¶I:

⇔ x3 − x − 6 x + 6 = 0

⇔ x ( x − 1) − 6( x − 1) = 0
2

⇔ x ( x − 1)( x + 1) − 6( x − 1) = 0
⇔ ( x − 1)[ x ( x + 1) − 6] = 0
⇔ ( x − 1)( x 2 + x − 6) = 0

x

⇔ ( x − 1)( x − 2)( x + 3) = 0
= 1 hoặc x = −3 hoặc x

=2


BiÓn bao la NhƯng
kh«ng thÓ So s¸nh víi
tri thøc Cña loµi ngêi

25-10-2006

14




×