Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI HKII MÔN HÓA HỌC 8-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.81 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ

ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 8
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRÀ THỌ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 8-HKII .NH: 2015-2016

CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1

Ôxi - không
khí
Số câu

Nhận biết
TNKQ
TL
1 câu (1)
BiÕt ®iều chế

MỨC ĐỘ
Thông hiểu
TNKQ
TL
2 câu (5,9)
Xác định được đâu



Tổng

Vận dụng
TNKQ
TL
1 câu (12)
Tính được khối lượng sản

1

1

1

1

Số câu

3

Số điểm

0,5

0,5

1

2


Số điểm

4,0

Tỉ lệ(%)

5%

5%

10%

20

Tỉ lệ(%)

40%

1

Số câu

7

Chủ đề 2

Hiđrô - nước

Số câu


6 câu
(2,3,4,6,7,8)
Tính chất, điều
chế Hiđro-biết
được axit,bazơ,
muối
6

1 câu (10)
Phân loại và đọc tên
các chất

Số điểm

3

1,0

Số điểm

4,0

Tỉ lệ( %)

30%

10%

Tỉ

lệ( %)

40%

Số câu

1 câu (11)
Pha chế dung
theo nồng độ
cho trước.
1

Số câu

1

Số điểm

2

Số điểm

2

Tỉ lệ (%)

20%

Tỉ lệ
(%)

Số câu
Số điểm

20%

Tỉ lệ
(%)

100%

Chủ đề 3
Dung dịch

Tổng số câu
Tổng số điểm

7
3,5

1
0,5

2
2,0

2
4,0

Tỉ lệ(%)


35%

5%

20%

40%

12
10


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRÀ THỌ

ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 8
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh…………………………………………….SBD……......................….
ĐỀ CHÍNH THỨC

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây:
Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl
B.Cu, HCl

C.KMnO4
D.H2O
Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit
A.P2O3
B.PO3
C.P5O2
D.P2O5
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ?
A: HCl, H2SO4, K2O
B: NaOH, HNO3, HCl
C: H2SO4, HBr, H3PO4
D: HNO3, Na HCO3, H3PO4
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe
B. H2 và CaO
C. H2 và HCl
D. H2 và O2
Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A.SO3
B.N2O5
C.Na2O
D.CO2
Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh

B.đỏ

C.không đổi

D.vàng


Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối
A.CaO
B.H2 SO4
C.Al2(SO4)3
D.NaOH
Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là ?
A. Fe(OH)3
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)4 D. Fe2O3
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1,0 điểm): Phân tử bazơ là gì ? Có mấy loại ? Cho ví dụ minh họa?
Câu 10 (1,0điểm):Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,,Ca(HCO3)2.
Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau:
a) 100 gam dung dịch NaCl 20%
b) 200 ml dung dịch CaCO3 4M
Câu 12 (2,0 điểm): Cho 3,1 g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2 ) thu được khí
điphôtpho penta oxit(P2O25.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành .
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.
Các khí đo ở đktc. ( Cho P =31, O = 16 )
-------------------------------------------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8-HKII
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu
Đáp án


1
C

2
D

3
C

4
D

5
C

6
B

7
C

8
A

Phần II: Tự luận
Câu
Đáp án
* Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với
Câu 9
một hay nhiều nhóm hidro xit (-OH)

1
* Có hai loại:
điểm
- Bazơ tan : NaOH, KOH,…
- Bazơ không tan : Fe(OH)2, Al(OH)3,…
Câu * Oxit:SO2 : Lưu huỳnh đi oxit
* Axit: H2SO4 : Axit sunfuric
10
1,0
* Bazơ: Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
điểm * Muối: Ca(HCO3)2. Canxi hidro cacbonat.
a) Khối lượng chất tan NaCl là:
C %.mdd
20.100
=
= 20 g
100
100
Khối lượng cần pha:

Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

mMgCl2 =


0,25

mH 2O = mdd − mct = 100 − 20 = 80 g

* Cách pha:
-Cân đúng 20 gam NaCl khan cho vào cốc có dung tích 150 ml.
- Đổ từ từ nước cất đến vạch thứ 80 ml vào cốc trên và khuấy
Câu 3 nhẹ. Ta được 100g dung dịch NaCl 20%.
b) Đổi 200 ml=0,2 lít
1,0
điểm Số mol chất tan
nNaCl = CM .V = 4.0, 2 = 0,8mol

Khối lượng của 0,8 mol CaCO3 là:

0,25
0,25
0,25

mNaCl = n.M = 0,8.100 = 80 g

Cách pha:
- Cân lấy 80gam CaCO3 khan cho vào cốc thủy tinh có dung
tích 300ml.
- Đỗ từ từ nước cất đến vạch 200 ml vào cốc trên khuấy nhẹ. Ta
được 200ml dung dịch CaCO3 4M.
Câu 4 a) Phương trình phản ứng:
t0
2,0

4P + 5O2 

điểm
0,1
0,125

0,25

0,25
0,25

2 P2O5
0,05

0,25

3,1
= 0,1mol .
31
2
2
Theo phương trình: nP2O 5 = nP = 0,1 = 0, 05mol
4
4

0,25

Khối lượng của P2O5 tạo thành:

0,25


b) Theo bài ta có nP =

0,25


mP2 05 = 0, 05.142 = 7,1g

0,25
0,25

5
5
4
4
Thể tích khí Oxi : VO2 = n.22, 4 = 0,125.22, 4 = 2,8lit
Thể tích không khí là: Vkk = 5.VO2 = 5.2,8 = 14lit

c. Theo phương trình : nO = n p = 0,1 = 0,125mol
2

0,5

Lưu ý : Cách giải khác đúng vẫn tính điểm tối đa cho học sinh

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRÀ THỌ


ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh…………………………………………….SBD……......................….
ĐỀ CHÍNH THỨC

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây:
Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl
B.Cu, HCl
C.KMnO4
D.H2O
Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit
A.P2O3
B.PO3
C.P5O2
D.P2O5
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ?
A: HCl, H2SO4, K2O
B: NaOH, HNO3, HCl
C: H2SO4, HBr, H3PO4
D: HNO3, Na HCO3, H3PO4
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe
B. H2 và CaO
C. H2 và HCl
D. H2 và O2

Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A.SO3
B.N2O5
C.Na2O
D.CO2
Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh

B.đỏ

C.không đổi

D.vàng

Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối
A.CaO
B.H2 SO4
C.Al2(SO4)3
D.NaOH
Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là ?
A. Fe(OH)3
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)4 D. Fe2O3
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1,0 điểm): Phân tử bazơ là gì ? Có mấy loại ? Cho ví dụ minh họa?
Câu 10 (1,0điểm):Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,,Ca(HCO3)2.
Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau:
a) 100 gam dung dịch NaCl 20%
b) 200 ml dung dịch CaCO3 4M



Câu 12 (2,0 điểm): Cho 3,1 g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2 ) thu được khí
điphôtpho penta oxit(P2O25.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành .
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.
Các khí đo ở đktc. ( Cho P =31, O = 16 )
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




×