Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề cương địa lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.18 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 7
Câu 1: nêu vị trí địa lý của châu mĩ
- vĩ độ: nằm giữa các vĩ tuyến 71oB;54oN; kéo dài 125o vĩ tuyến(từ vùng cực bắc dến cận cục nam)
- tiếp giáp: bắc băng dương, thái bình dương, dại tay dương
- châu mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây.
- châu mĩ gồm bắc mĩ và nam mĩ nối với nhau bởi eo đất trung mĩ có kênh đào parama
câu 2: nêu đặc điểm tự nhiên châu mĩ
về địa hình: cả bắc và nam mĩ đều có địa hình chia làm 3 khu vực từ tây sang dồng
Phía tây

ở giữa

Phía đông

Bắc mĩ
hệ thống cooc-di-e: là hệ thống
núi cao; đồ sộ; hiểm trở. dài
9000km; cao trung bình 3000 
4000m. dây là 1 trong những
miền núi cao của thế giới
ở giữa: đồng bằng: như 1 lòng
máng. trên đồng bằng có nhiều
sông và hồ(sông mi-xi-xi-pi; hồ
lớn)

Nam mĩ
dãy An- dét – cao đồ sộ, hiểm trở nhất châu
mĩ, cao trung bình 3000 dến 5000 m, nhiều
đỉnh vượt quá 6000 m có tuyết phủ. ở giữa có
thung lũng rộng và cao nguyên


các dồng bằng gồm
- phía bắc là orimoco hẹp, có nhiều đẩm lầy
- dồng bằng amarom, thấp, rộng, bàng phẳng
nhất thế giới
- phía nam là dồng bằng laplata, pathpa cao
hơn dồng bằng amaron là vựa lúa và vùng
chăn nuôi lớn
sơn nguyên và núi già a-pa-lat các sơn nguyên gồm
cao nhất la 1500 m
- sơn nguyên guyana là vùng đồi thấp
- sơn nguyên bra xin bị cắt xẻ và cao hơn
guyana. Phía dông có núi cao, có đất tốt, mưa
nhiều , rừng rậm phát triển

Về khí hậu
Bắc mĩ
* khí hật bắc mĩ phân hóa da dạng theo
chiều từ bắc xuống nam và từ tây sang đông
- từ bắc xuống nam gồm 3 đới khí hâu: hàn
đới; ôn dới; nhiệt dới do từ 71oB 15ob
- từ tây sang đông: bờ phía tây có khí hậu
núi cao và hoang mạc; bờ phía đông có khí
hậu ôn dới mưa nhiều. ven vịnh mê-hi-cô
hình thành dải khí hậu cận nhiệt đới

Nam mĩ
- trung và nam mĩ có gần đủ các đới khí hậu trên trái đất.
trong mỗi đới lại có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. khí hậu
xích dạo, cận xích đạo, nhiệt đới chiếm diện tích lớn nhất
- nguyên nhân: ảnh hưởng của vị trí địa lý, địa hình, biển

và dòng b iển
- có sự khác nhau về khí hậu giữa trung mĩ và nam mĩ
+ nam mĩ có nhiều kiểu khí hậu hơn vì vị trí kéo dài, địa
hình phức tạp
+ trung mĩ có khí hậu đơn giản hơn vì địa hình nhỏ hẹp
Câu 3: nêu đặc điểm công nghiệp, nông nghiệp của bắc mĩ, trung và nam mĩ

Bắc mĩ

Trung và nam mĩ

1


Nông
nghiệp

Công
nghiệp

- các nc bắc mĩ có nền
nông nghiệp phát
triển mạnh mẽ đạt
hiệu quả cao:
+ tỉ kệ lao dộng rất
thấp nhưng sản xuất
ra khối lượng nông
sản rất lớn
- diều kiện thuận lợi
+ đất nông nghiệp

rộng, khí hậu ôn hòa
+ trình độ kĩ thuật
cao: máy móc, phân
bón, giống cây trồng
- canada và hoa kì
dứng hàng đầu thế
giới về xuất khẩu
nông sản

a) các hình thức sở hữu trong nông nghiệp
- có 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp là tiểu điền trang và đại điền trang
Đặc điểm
Tiểu điền trang
Quyền sở hữu
Hộ nông dân(đông:95%)
Quy mô diện tích
Dưới 5 ha(40%)
Hình thức sản suất
Lạc hậu, công cụ thô sơ, năng suất thấp
Nông sản chủ yếu
Cây lương thực là chủ yếu
Mục dích sản xuất
Tự cung tự cấp
- việc phân chia ruộng đất ở trung và nam mĩ ko hợp lý. để giải quyết vấn đề này, các nc
dã tiến hành cải cách ruộng dất nhưng ko thành công vì gập phải sự chống đối của các
đại điền chủ và công ty tư bản nước ngoài
b) cách ngành nông nghiệp
* trồng trọt
- sản xuất mang tính chất độc canh do lệ thuộc vào nước ngoài
- các loại cây trồng chính

+ cà phê: trung mĩ, bra xin, cô-lôm-bi-a
+ chuối: eo đất trung mĩ, cu lô a do
+ mía: quần dảo ăng tin
+ dậu tương, bông ở các nc phía đông ở nam mĩ
+ lúa mì, ngô: bra xin, ac-hen-ti-na, pla uay, u gu ay
+ nho: phía tây trung an dát
+ cam, tranh ở dông nam mĩ
- nhiều cn phải nhập lương thực
* chăn nuôi
- chủ yếu là bò: bra xin , plagauy, u lu guay vì có đồng cỏ rộng
*d ánh cá
- phát triển mạnh ở pelu, sản lượng bậc nhất thế giới

Bắc mĩ
- bắc mĩ có nền công nghiệp phát triển cao dặc biệt là hòa kì và
canada
* hoa kì
- là nc có công nghiệp đứng dầu thế giới với dủ các nghành công
nghiệp chủ yếu tập trung thành các công ty xuyên quốc gia
- công nghiệp chế biến chiếm 80%.
- trước dây phát triển các nghành công nghiệp truyền thống:
luyện kim, cơ khí, hóa chất ở phía nam hồ lớn và đông bắc hoa

- trong những năm gần dây: nhiều nghành công nghiệp mũi
nhọn - công nghệ cao phát triển ở phía tây và phía nam hình
thành vùng công nghiệp" vành dai mặt trời"
* canada
- phát triển các nghành: khai thác, luyện kim, lọc dầu, chế biến
gỗ phân bố ở ven hồ lớn và ven dại tây dương
* mê hi cô

- chủ yếu khai thác dầu, cơ khí, luyện kim mầu, hóa dầu
- phân bố ở mê hi cô ci ti và ven vịnh mê hi cô

Trung và nam mĩ
- công nghiệp phát triển ko đều
+ các nc công nghiệp mới như bra xin, ac
hen tia, chi lê, vê nên xu i la phát triển
tương đối toàn diện ới cơ khí, lọc dầu, hóa
chất, đệt, thực phẩm...
+ các nc trong vùng an dét phát triển khai
khoáng, luyện kim mầu
+ các nc trong vùng ca ri bê và eo đất trung
mĩ phát triển ngành thực phẩm: ché biến
,nông sản

Câu 5: taị sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amaron
- Rừng Amaron có vai trò vô cùng to lớn . nhưng hiện nay con người dang tiến hành khai thác quá
mức dẫn đến - hủy hoại môi trường rừng amarôn, ảnh hưởng xấu đến khí hậu toàn cầu, cạn
2


1)

2)
a)

b)

c)


d)
1)

2)

kiệt tài nguyên rừng Amaron ,chia cắt đồng bằng Amaron thống nhất thành nhiều khu sinh thái
biệt lập vì vậy cần phải bảo vệ rừng amaron
Câu 6. Trình bầy và giải thích đặc điểm tự nhiên của châu nam cực
vị trí, giới hạn, diện tích
- diện tích: 14,1 triệu km2
• vị trí - giới hạn
- nằm gần như hoàn toàn từ vòng cực nam đến cực nam gồm lục địa nam cực và các đảo ven lục
địa
- tiếp giáp: đại tây dương, ấn độ dương, thái bình dương
đặc điểm tự nhiên
khí hậu
- lạnh giá quanh năm, khí hậu khắc nghiệt, nhiệt độ quanh năm dưới 0 độ C. nhiệt độ thấp nhất
do dc là - 94,5 c. là nơi cực lạnh của thế giới
- thường xuyên có bão tuyết, có nhiều bão nhất thế giới "cực bão" vì thường xuyên có khí áp cao
địa hình
- do khí hậu lạnh giá nên châu nam cực như 1 cao nguyên băng khổng lồ, thể thích băng lên 35
triệu km2 "cực nc ngọt"
- hiện nay, lớp băng dang tan chảy do khí hậu trái đất dang nóng lên
sinh vật
- thực vật: không có do quá lạnh giá
- dộng vật: phong phú: nhờ nguồn thức ăn tôm cá trong các biên; điển hình chim cánh cụt, hải
cẩu, hải báo, cá voi. nhiều loại có nguy cơ tuyệt chủng
khoáng sản: có nhiều loại khoảng sản than dá, giầu mỏ, khí dốt, sắt(chưa được khai thác)
câu 7 đặc điểm tự nhiên của châu đại dương
Vị trí địa lý, địa hình

- Diện tích: gần 8, 5 triệu km2
• Vị trí địa lý, giới hạn
- Châu dại dương nằm giữa thái bình dương
- Nằm ở phía dông nam của dông nam á
- Gồm lục địa ốt xây ri a và gồm vô số các đảo
• Địa hình
- Các nhóm đảo của châu đại dương
+ nui di len là đảo lục địa
+ mê ra nê ri: đảo núi lủa
+ mi cro ne ri đảo san hô
+ pô li nê ri: núi lửa và san hô
- Lụcđịa ốt xtraay ri a có các dạng địa hình cao nguyên, đồng bằng và núi
Khí hậu và thảm thực vật
a) Khí hậu
• Trên các dảo: khí hậu nóng, ẩm, diều hòa, nóng ẩm quanh năm
• Lục địa ốt xtray li a: khí hậu phẩn lớn là khô hạn do áp cao chí tuyến, dòng biển lạnh, núi cao
chắn do đó có khí hậu hoang mạc
- Riêng phía dông nam ốt xtrây li a vào dảo niu ri len có khí hậu ôn đới hải dương
b) Thực vật
• Trên các đảo: rừng xích đạo, rửng nhiệt dới mưa mùa, rừng dừa tạo thành thiên dàn xanh
giữa thái binh dương
- Lục dịa ốt xtray li a: thực động vật độc đáo, bạch dàn với 600 loài, động vật có thú mỏ
vịt, thú có túi
câu 8: trình bầy vị trí địa lý châu âu
3


Vị trí; châu âu là bộ phận của lục địa Á Âu
Diện tích trên 10 triệu km2
- Vị trí: nằm giũa các vĩ tuyến 36oB-71oB(chủ yếu trong đới ôn hòa)

- Ba mặt giáp đại dương và biển: bắc băng dương, đại tây dương, địa trung hải
- Phía dông giáp châu á
- Bờ biển dài 43 nghìn km bị cắt xẻ mạnh tạo thành nhiều bán đảo và vúng vịnh và biển ăn
sâu vào đất liền
Câu 9: trình bầy đặc điểm địa hình châu âu
• Địa hình: gồm ba dạng dịa hình:
- Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông chiếm 2/3 diện tích(đồng bằng dông Âu, đồng bằng
Pháp...)
- Núi già ở phía bắc và trung tấm(xcan di na vi, khối núi trung tâm
- Núi trẻ ở nam âu(An pơ, các pác, An pơ di na rích ...)
Câu 10: trình bầy đặc diểm khí hậu, sông ngòi châu Âu
a) Khí hậu
- Da dạng, chủ yếu là khí hậu ôn đới gồm các kiểu khí hậu sau
+ ôn đới hải dương ở ven biển phía tây
+ ôn đới lục địa ở phía đông
+ hàn dới ở phía bắc
+ khí hậu địa trung hải ở nam Âu từ bồ dào a đến hi lạc
b) Sông ngòi
- Mật độ sông dày dặc
- Lượng nước rồi rào
- Sông lớn: vôn da, da niyp, diniep, rai nơ, sông đông
Câu 11: trình bày các môi trường tự nhiên châu Âu
a) Môi trường ôn đới hải dương
- Phân bố: ven biển tây âu
- Đặc điểm
+ khí hậu: mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều quanh năm
+ sông ngòi nhiều nước quanh năm, không bị dòng băng
+ thực vật: rừng lá rộng
b) Môi trường ôn đới lục địa
- Phân bố: đông âu

- Đặc điểm
+ khí hậu: mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh, mưa ít , tập trung trong mùa hạ
+ sông ngòi: nước dâng cao mùa xuân(do băng tan); nước đóng băng vào mùa đông,
càng về phía đông, thời gian đóng băng càng dài
+ thực vật: thay đổi từ bắc xuống nam, trong đó rừng lá kim và thảo nguyên chiếm diện
tích lớn
c) Môi trường địa trung hải
- Phân bố: nam âu(trên bờ địa trung hải)
- Đặc điểm
+ khí hậu: mùa hạ khô nóng, mùa đông không lạnh, mưa nhiều
+ sông ngòi: ngắn, đốc, có nước lớn vào mùa thu và mùa đông
+ thực vật: rừng thưa, cây gai bụi và rừng lá cứng xanh quanh năm
d) Môi trường núi cao
- Phân bố ở các vùng núi cao(diển hình an pơ)
- Đặc điểm
+ khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao và theo hướng sườn
Câu 12: trình bầy đặc điểm nông nghiệp của châu âu


4


Quy mô sản xuẩ không lớn
Hình thức sản suất
+ hộ gia đình; sản xuất da canh
+ trang trại: chuyên môn hóa
- Sản xuất nông nghiệp dạt hiệu quả cao
+ áp dụng thành tụi kĩ thuật tiên tiến
+ gắn chặt với công nghiệp chế biến
- Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt

• Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
- Lúa mì, ngô: đồng bằng tây và trung âu
- Củ cải đường: đông âu, ven biển bắc và biển ban tích
- Nho cam chanh ở ven địa trung hải
- Bò, lợn ở tây và trung âu
- Cừu: nam âu
Câu 13: trình bầy đặc điểm công nghiệp của châu Âu
- Là nơi tiến hành công nghiệp hóa sớm nhất thế giới
- Nhiều sản phẩm nối tiếng chất lượng cao
- Các vùng công nghiệp truyền thống dang gập khó khăn đòi hỏi thay đổi về công
nghệ(khai thác than, luyện kim, dóng tâu)
- Nhiều ngành công nghiệp mới dang được trang bị hiện đại, được xây dựng ở những khu
công nghệ cao, có sự kết hợp chật chẽ với các viện nghiên cứu, trường đại học và có sự
hợp tác rộng rãi(diện tử, hàng không, cơ khí chính xác) nhằm đáp ứng nhu cầu của thị
trường
Câu 14 trình bầy đặc điểm tự nhiên của tây và trung âu
- Giới hạn: kéo dài từ Anh – Ai len  Pháp – Ba Lan vòng xuống Ru ma ni, Hung ga ri, Áo –
Thụy Sĩ
• Địa hình gồm ba miền địa hình:
- Miền đồng bằng phía bắc giáp biển Ban Tích và biển Bắc đến Ba Lan, bắc của Pháp. Phía
bắc đồng bằng đất xấu, phía nam đồng bằng đất tốt. Vùng đất giáp biển bắc(thuộc Hà
Lan) dang bị hạ xuống
- Miền núi già ở giữa gồm các khối núi ngăn cách nhau bởi các đồng bằng hẹp và bồn địa
- Miền núi già gồm
+ dãy An pơ: là một vòng cung núi dài 1200 km, cao trên 3000 m gồm nhiều dãy núi chạy
song song
+ dãy các pát: dày 1500 km nhưng thấp hơn An pơ
• Khí hậu – sông ngòi
- Vùng ven biển tây âu có khí hậu ôn đới hải dương, sông ngòi nhiều nước và không bị
đóng băng về mùa đông

- Đi sâu vào đất liền có khí hậu ôn đới lục địa, sông ngòi bị dòng băng vào mùa đông
• Thực vật thay đổi từ tây sang đông: rừng lá rộng  rừng hỗn giao  rừng lá kim
Câu 15: trình bầy đạc điểm nông nghiệp của tây và trung âu
- Miền đồng bằng tây và trung Âu có nền nông nghiệp da dạng. Năng suất cao nhất châu
Âu
+ Phía bắc đồng bằng trồng lúa mạch, khoai tây, củ cải đường
+ Vùng đất thấp ven biển bắc chuyên thâm canh rau, hạt giống, hoa, chăn nuôi bò sữa để
xuất khẩu
+ Trên vùng núi chăn nuôi bò, cừu
Câu 16: trình bầy dặc điểm công nghiệp của tây và trung âu
- Là khu vực tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới
-

5


-

-

Các ngành công nghiệp hiện đại như cơ khí chính xác, điện tử, hàng không... phát triển
mạnh bên cạnh các ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, may mặc, hàng tiêu
dùng
Đây là nơi có nhiều vùng công nghiệp nổi tiếng như vùng Rua(Đức), nhiều hải cảng
lớn(Rốt téc Đam – Hà lan)

6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×