Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

50 cấu trúc so sánh trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.17 KB, 22 trang )

50 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
1. S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st: (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.
E.g: He doesn’t have enough qualification to work here.
2. S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st: cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì.
E.g: He doesn’t study hard enough to pass the exam.
3. S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st: cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì.
E.g: He ran too fast for me to catch up with.
4. Clause + so that + clause: để mà…
E.g: He studied very hard so that he could pas the test.
5. S + V + so + adj/adv + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …
E.g: The film was so boring that he fell asleep in the middle of it.
6. It + V + such + a/an/the + adj noun + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà...
E.g: It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it.
7. If + S + present simple + S +will/can/may + V simple (câu điều kiện loại 1): điều kiện có thật ở
tương lai…
E.g: If you lie in the sun too long, you will get sunburnt.
8. If + S + past simple + S + would + V simple (câu điều kiện loại 2): miêu tả cái không có thực hoặc
tưởng tượng ra…
E.g: If I won the competition, I would spend it all.
9. If + S + past perfect + S + would + have past participle: (câu điều kiện loại 3) miêu tả cái không xảy
ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ…
E.g: If I’d worked harder, I would have passed the exam.
10. Unless + positive = If … not: trừ phi, nếu không
E.g: You will be late unless you start at one.
11. S + used to + do: chỉ thói quen, hành động trong quá khứ
E.g: He used to smoke, but he gave up five months ago.
12. S + be + used/accustomed to + doing: quen với việc …
E.g: I am used to eating at 7:00 PM
13. S + get + used to + doing: trở nên quen với việc …
E.g: We got used to American food.
14. Would rather do … than…: thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)


E.g: We would rather die in freedom than lie in slavery.


15. Prefer doing/ noun … to…: thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)
E.g: I prefer drinking Coca to drinking Pepsi.
16. Would you + like (care/hate/prefer) + to do: tạo lời mời hoặc ý muốn gì…
E.g: Would you like to dance with me
17.1 like + V – ing : diễn đạt sở thích
E.g: He like reading novel
17.2 like + to do : diễn đạt thói quen, sự lựa chọn, hoặc với nghĩa cho là đúng.
E.g: When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt.
18. S + should/had better/ought to/be supposed to + do: ai đó nên làm gì…
E.g: He should supposed to study tonight.
19. Could, may, might + have + P2: có lẽ đã…
E.g: It may have rained last night, but I’m not sure.
20. Should + have + P2: lẽ ra phải, lẽ ra nên…
E.g: Tom should have gone to office this morning.
22. …because + S + V or … because of/ due to + noun: vì, bởi vì…
E.g: Tai was worried because of the rain.
23. Although/ Even though/ though + clause: mặc dù
E.g: Jane will be admitted to the university although her has bad grades.
24. to be made of = consist of: được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật…
E.g: This table is made of wood.
25. to be made from: được làm từ – đề cập đến vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu.
E.g: Paper is made from wood.
26. to be made out of: được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .
E.g: This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
27. to have sb do sth = to get sb to do sth: sai, bảo ai làm gì…
E.g: I’ll have/ get Vinh to fix my car.
28. to have/ to get sth done: làm gì bằng cách thuê người khác

E.g: I have my car washed.
29. to make sb do sth = to force sb to do sth: bắt buộc ai làm gì…
E.g: The bank robbers make the maneger give them all the money.
30. to make sb P2: làm cho ai bị làm sao
E.g: Working all night on Friday made me tired on Saturday.
31. to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth: để cho ai , cho phép ai làm gì


32. to cause sth P2 : làm cho cái gì bị làm sao…
E.g: The big thunder storm caused waterfront houses damaged.
33. S + V + as + (adj/adv) + as + (noun/pronoun): so sánh ngang bằng 1
E.g: My book is as interesting as your.
34. S + short (adj/ adv) – er + than + (noun/pronoun): so sánh hơn 1
E.g: My grades are higher than Vinh’s.
35. S + more + long (adj/ adv) + than + (noun/pronoun): so sánh hơn 2
E.g: He speaks English more fluently than I.
36. S + less + (adj/ adv) + than + (noun/pronoun): so sánh kém
E.g: He visits his family less frequently than she does.
37. S + V + the + short (adj/ adv) – est + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh
bậc nhất 1
E.g: Tom is the tallest in the family.
38. S + V + the + most + long (adj/ adv) + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh
bậc nhất 2
E.g: This shoes is the most expensive of all.
39. S + V + the + least + long (adj/ adv) + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh
bậc nhất 3
E.g: This shoes is the least expensive of all.
40. S + V + number multiple + as + (much/many) + (noun) + as + (noun/ pronoun): so sánh bội số “gấp
2, gấp 3...”
E.g: This pen costs twice as much as the other one.

41. The + comparative + S + V + the + comparative + S + V: so sánh kép
E.g: The more you study, the smatter you will become.
42. No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V: vừa mới ….thì đã…
E.g: No sooner had we started out for Obama than it started to rain.
44. …V1 + to + V2: trong đó V1 là agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt,
offer, seem, fail, desire, plan, prepare.
45. …V1 + V2 _ing…: trong đó V1 là admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy,
suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider.
46. S + wish + (that) + S + (could V/ would V/ were V_ing) + …: ước ở tương lai…
E.g: We wish that you could come to the party to night.
47. S + wish + (that) + S + (past perfect/could have P2) …. : ước ở quá khứ
E.g: I wish that I had washed the clothes yesterday.


DẠNG THỨC DANH ĐỘNG TỪ VÀ TO VERB
GERUND
1. Cách sử dụng:
• Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him.
• Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting.
• Là bổ ngữ: Seeing is believing.
• Sau giới từ: He was accused of smuggling.
• Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…

TO VERB
* Cách sử dụng:
1. Verb + to verb:
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi
to-infinitive: afford, appear, ask, bear, begin,
choose, decide, expect, forget, hate, hesitate,
intend, like, manage, neglect, prefer, pretend,

propose, regret, seem, swear, try, wish, agree,
arrange, attempt, beg, care, consent, determine,
fail, happend, help, hope, learn, love, mean,
offer, prepare, promise, refuse, remember, start,
trouble, want, would like prefer….

2. Những động từ theo sau bởi V – ing: admit,
advise, allow, anticipate, appreciate, avoid,
confess, consider, deny, delay, detest, dislike,
enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give
up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off,
mention, mind, miss, permit, postpone, quit,
2. Verb + WH? + to verb:
recommend, resent, resist, resume, risk, save,
tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't Những động từ theo sau công thức này là: ask,
resist, can't stand, can't help, understand,…
decide, discover, find out, forget, know, learn,
remember, see, show, think, understand, want to
3. Những động từ theo sau bởi giới từ:
know, wonder…
apologize for, accuse of, insist on, feel like,
congratulate on, suspect of, look forward to,
3. Verb + Object + to verb:
dream of, succeed in, object to, approve of,
Những động từ theo sau công thức này là: ask,
disapprove of...
advise, be, command, encourage, forbid, get,
4. Những động từ vừa theo sau “to verb” và help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer,
“V – ing”: advise, attempt, commence, begin, recommend, remind, tell, allow, bear, cause,
allow, cease, continue, dread, forget, hate, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like,

intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, need, order, persuade, press, request, teach,
propose, regret, remember, start, study, try, can't tempt, trouble, warn, want, wish….
bear, recommend, need, want, require….

3. Verb – bare: theo sau tất cả trợ từ: can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had
better , would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to
* Note: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing; không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee. Động
từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying; động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing. Ta nhân
đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.


CÂU TRỰC TIẾP – GIÁN TIẾP
I. Những thay đổi trong lời nói trực tiếp hoặc gián tiếp:
1. Đổi thì của câu:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ.
Thì của câu trực tiếp

Cách chia

Thì của câu gián tiếp

Cách chia

Hiện tại đơn

He does…

Quá khứ đơn


He did…

Hiện tại tiếp diễn

He is doing…

Quá khứ tiếp diễn

He was doing…

Hiện tại hoàn thành

He has done…

Quá khứ hoàn thành

He has done…

Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn

He has been doing…

Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn

He had been doing…

Quá khứ đơn


He did…

Quá khứ hoàn thành

He has done…

Quá khứ hoàn thành

He had done…

Quá khứ hoàn thành

He had done…

Tương lai đơn

He will do…

Tương lai ở quá khứ

He would do…

Tương lai tiếp diễn

He will be doing…

Tương lai tiếp diễn
trong quá khứ

He would be doing…


Am/Is/Are going to do

He is going to do…

Was/Were going to do

He was going to do…

Can/May/Must to do

He have to do…

Could/May/Had to do

He had to do…

2. Thay đổi đại từ:
Đại từ

Chức năng
Chủ ngữ

Đại từ nhân xưng
Tân ngữ

Phẩm định
Đại từ sở hữu
Định danh


Trực tiếp

Gián tiếp

I

He, She

We

They

You

They

Me

Him, Her

Us

Them

You

Them

My


His, Her

Our

Their

Your

Their

Mine

His, Her

Ours

Theirs

Yours

Theirs


3. Thay đổi ở trạng từ không gian và thời gian:
Trực tiếp

Gián tiếp

Trực tiếp


Gián tiếp

This

That

Tomorrow

The next day/The following day

That

That

The day after tomorrow

In two day’s time/Two days after

These

Those

Yesterday

The day before/The previous day

Here

There


The day before yesterday

Now

Then

Next week

Two days before
The following week

Today

That day

Last week

The previous week/The week before

Ago

Before

Last week

The previous year/The year before

II. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp:
1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ: Ta thêm “If” hoặc “Whether”
2. Câu hỏi bắt đầu who, whom, what, which, where, when, why, how: Các từ để hỏi trên sẽ

được giữ nguyên trong câu gián tiếp.
3. Các dạng đặc biệt của câu hỏi trong lời nói gián tiếp:
a. “Shall/Would” dùng để diễn tả đề nghị, lời mời.
E.g: Trực tiếp: "Shall we meet at the theater?" he asked.
Gián tiếp: He suggested meeting at the theater.
b. “Will/Would” dùng để diễn tả sự yêu cầu.
E.g: Trực tiếp: Will you help me, please?
Gián tiếp: He ashed me to help him.
c. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp.
E.g: Trực tiếp: Listen to me, please.
Gián tiếp: He asked me to listen to him.
d. Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp.
E.g: Trực tiếp: What a lovely dress!
Gián tiếp: She exclaimed that the dress was lovely.
e. Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp: Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình
thức hỗn hợp: câu khẳng định, câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu cảm thán.
E.g: Trực tiếp: She said, "can you play the piano?” and I said “No!”


Gián tiếp: She asked me if could play the piano and I said that I could not.

24 CỤM TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TIẾNG ANH
1. From time to time = occasionally: thỉnh thoảng.
E.g: We visit the museum from time to time – Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.
2. Out of town = away: đi vắng, đi khỏi thành phố.
E.g: I cannot see her this week because she’s out of town – Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô
ấy đã đi khỏi thành phố.
3. Out of date = old: cũ, lỗi thời, hết hạn.
E.g: Don’t use that dictionary. I’ts out of date – Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.
4. Out of work = jobless, unemployed: thất nghiệp.

E.g: I’ve been out of work for long – Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.
5. Out of the question = impossible: không thể được.
E.g: Your request for an extension of credit is out of question – Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng
của anh thì không thể được.
6. Out of order = not functioning: hư, không hoạt động.
E.g: Our telephone is out of order – Điện thoại của chúng tôi bị hư.
7. By then: vào lúc đó.
E.g: He’ll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job – Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm
2009. Vào lúc đó, anh ấy hi vọng tìm được một công việc làm.
8. By way of = via: ngang qua, qua ngả.
E.g: We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge – Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả
Boston Rouge.
9. By the way = incidentally: tiện thể, nhân tiện
E.g: By the way, I’ve got two tickets for Saturday’s game. Would you like to go with me? – Tôi có
2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?
10. By far = considerably: rất, rất nhiều.
E.g: This book is by far the best on the subject – Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.
11. By accident = by mistake: ngẫu nhiên, không cố ý.
E.g: Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by
accident – Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được
đưa vào máy điện toán.
12. In time = not late, early enough: không trễ, đủ sớm.
E.g: We arrived at the airport in time to eat before the plane left – Chúng tôi đến phi trường vừa đủ


thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.
13. In touch with = in contact with: tiếp xúc, liên lạc với.
E.g: It’s very difficult to get in touch with her because she works all day – Rất khó tiếp xúc với cô
ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.
14. In case = if: nếu, trong trường hợp.

E.g: I’ll give you the key to the house so you’ll have it in case I arrive a littlle late. – Tôi sẽ đưa cho
anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.
15. In the event that = if: nếu, trong trường hợp.
E.g: In the event that you win the prize, you will be notified by mail – Trong trường hợp anh đoạt
giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.
16. In no time at all = in a very short time: trong một thời gian rất ngắn.
E.g: He finished his assignment in no time at all – Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất
ngắn.
17. In the way = obstructing: choán chỗ, cản đường.
E.g: He could not park his car in the driveway because another car was in the way – Anh ta không
thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.
18. On time = punctually: đúng giờ.
E.g: Despite the bad weather, our plane left on time – Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng
tôi đã cất cánh đúng giờ.
19. On the whole = in general: nói chung, đại khái.
E.g: On the whole, the rescue mission was well excuted – Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được
thực hiện tốt.
20. On sale: bán giảm giá.
E.g: Today this item is on sale for 25$ – Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.
21. At least = at minimum: tối thiểu.
E.g: We will have to spend at least two weeks doing the experiments – Chúng tôi sẽ phải mất ít
nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.
22. At once = immediately: ngay lập tức.
E.g: Please come home at once – Xin hãy về nhà ngay lập tức.
23. At first = initially: lúc đầu, ban đầu.
E.g: She was nervous at first, but later she felt more relaxed – Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó
cô ta cảm thấy thư giãn hơn.
24. For good = forever: mãi mãi, vĩnh viễn.
E.g: She is leaving Chicago for good – Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.



90 CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU
1. It takes sb amount of time to do sth = sb spend amount of time doing sth
E.g: It took her 3 hours to get to the city centre – She spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of…
E.g: Do you understand the grammar structure? – Are you aware of the grammar structure?
3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on
E.g: She likes politics – She is interested in politics
4. Because + clause = because of + N
E.g: He can’t move because his leg was broken – He can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
E.g: Although she is old, she can compute very fast – Despite her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
E.g: We succeeded in digging the Panama cannel – We managed to dig the Panama cannel.
7. …so + adj + that + clause = It is such a/ an + N + that + clause: quá đến nỗi mà
E.g: She is so beautiful that everybody loves her – It is such a beautiful girl that everybody loves her.
8. S + prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
E.g: I prefer you not to smoke here – I’d rather you not smoked here.
9. Prefer doing sth to doing sth = Would rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì
E.g: She prefers staying at home to going out – She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had + S + VPP when S + Vpast = No sooner + had +S + VPP than S + Vpast: ngay sau khi ..
thì …
E.g: Harly had I left the house when he appeared – No sooner had I left the house than he appeared
12. Not … any more: không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
E.g: I don’t live in the courtryside anymore – No longer do I live in the coutryside
13. at no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
E.g: I don’t think she loves me – At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì

E.g: It’s not worth making him get up early – There is no point in making him getting early
15. It seems that = It appears that = It is likely that = It look as if/ as though: dường như rằng…
E.g: It seems that he will come late – It appears that / It is likely he will come late – He is likely to
come late – It look as if he will come late.
16. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
17. Although + clause = Despite + Nound/Gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to + Ving /N
E.g: Nana often cried when she meets with difficulties – Nana is used to crying when she meets with
difficulties
22. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
23. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
24. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
25. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
26. S + once + past verb = S + would to + do sth.


27. This is the first time + S + have + PII = S + be + not used to + Ving/Noun
E.g: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie – I was not used to
seeing so many people crying at the end of the movie.
28. S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer
sth/doing sth to sth/doing sth...
E.g: I prefer going shoping to playing volleyball – I would rather go shoping than play volleyball.
29. … too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
E.g: My father is too old to drives
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
31. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
32. S + like sth = S + be + fond of + sth

E.g: I like do collecting stamps – I’m fond of collecting stamps.
33. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
E.g: My boss let him be on leave for wedding – My boss allow him to be on leave for wedding.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
E.g: She studies hard because she wants to pass the final examination – She studies hard to pass the
final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
37. Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì…
E.g: The policeman ran quickly enough to catch the robber.
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and
40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...
E.g: He translated fast and correctly – He translated not only fast but also correctly.
42. to tend to = to have a tendency to: có khuynh hướng
43. to wish = to have a wish / to express a wish: ao ước…
44. to intend to + Vinf = to have intention of + Ving : dự định…
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1 +didn’t + V1 + because + S2 + didn’t + V2 = If + Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2 (phủ định) = S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
53. to visit sb = to pay a visit to sb = to pay sb a visit: thăm viếng
54. to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
55. to decide to = to make a decision to : quyết định

56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khang dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V


63. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
E.g: She gets him to spend more time with her – She has him spend more time with her.
64. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
E.g: Police asked him to identify the other man in the next room – Police have him identify the other
man in the next room.
65. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
E.g: The teacher request students to learn by heart this poem – The teacher have students learn by heart
this poem.
66. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
E.g: I want her to lend me – I have her lend me.
67. S + V + no + N = S + be + N-less
E.g: She always speaks no care – She is always careless about her words.
68. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
E.g: Study is necessary that you will get a good life in the future.Study is necessary to get a good life in
the future.
69. S + be + adj + prep = S + V + adv
Eg: My students are very good at Mathematics – My students study Mathematics well.
70. S + remember + to do sth = S + don’t forget + to do sth
E.g: I remember to have a Maths test tomorrow – I don't forget to have a Maths test tomorrow.
71. It + be + adj = What + a + adj + N!
E.g: It was an interesting film – What an interesting film.

72. S + V + adv = How + adj + S + be...
E.g: She washes clothes quickly – How quick she is to wash clothes.
73. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
E.g: She have learned English for 5 years - It take her 5 year to learn English.
75. S + be + too + adj + (for S.O) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
E.g: The water is too hot for Peter to drink – The water is so hot that Peter can't drink
76. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
77. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
78. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V
79. Because + clause = Because of + noun/gerund
E.g: Because she is absent her from school... – Because of her absence from school...
80. S + be + adj + that clause = S + be + adj + to + V
81. to talk to = to have a talk with…: nói chuyện
82. to explain sth = to give an explanation for…: giải thích
83. to photograph = to have a photograph of..: chụp hình
84. to laugh at = to give a laugh at..: cười nhạo
85. to welcome sb = to give sb a welcome…: chào đón
86. to kiss sb = to give sb a kiss : hôn
87. to ring sb = to give sb a ring : gọi điện
88. to warn = to give warning: báo động, cảnh báo
89. to try to + V = to make an effort to/ to make an attempt to + V: cố gắng
90. to meet sb = to have a meeting with sb : gặp mặt
91. to be interested in… = to have interst in…: thích


QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
Quy tắc 1: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 2: Đa số các danh từ và tình từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Quy tắc 3: Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ
nhất. Nếu là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Quy tắc 4: Danh từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu
tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúc là đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
Quy tắc 6: Động từ ghép có trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
Quy tắc 7: Các tính từ tận cùng là: ANT, ABLE, AL, ENT, FUL, LESS, Y thì trọng âm nhấn vào âm
tiết đầu tiên.
Quy tắc 8: Các từ kết thúc là: HOW, WHAT, WHERE thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ thứ nhất.
Quy tắc 9: Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó.
Quy tắc 10: Các từ có 2 âm tiết tận cùng là ER thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Quy tắc 11: Các từ có 2 âm tiết bắt đầu là A thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
Quy tắc 12: Các từ tận cùng là đuôi: IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2 từ
cuối lên.
Quy tắc 13: Các từ tận cùng là đuôi: CY, TY, PHY, ICAL thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên.
Quy tắc 14: Các từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi ATE thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên. Nếu là từ
có từ 3 âm trở lên thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên.
Quy tắc 15: Các từ tận cùng là các đuôi: ADE, EE, ESE, EER, EETE, OO, OON, AIRE, IQUE thì
trọng âm nhấn vào chính các âm này.
Quy tắc 16: Tất cả các trạng từ kết thúc là đuôi LY đều có trọng âm nhấn vào tính từ của chúng.
Quy tắc 17: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
Quy tắc 18: Các từ chỉ số lượng thì trọng âm nhấn vào âm tiết cuối nếu có kết thúc là đuôi TEEN, còn
nếu kết thúc là TY thì trọng âm nhấn vào âm đầu tiên.
Quy tắc 19: Các tiền tố không bao giờ có trọng âm mà thường nhấn trọng âm vào âm thứ 2.
Quy tắc 20: Đối với các hậu tố trọng âm có thể thay đổi theo từ gốc và nếu có sự thay đổi và trọng âm
thì cũng có thể thay đổi về các phát âm.


77 MULTIPLE – CHOICE QUESTIONS OF ENGLISH WORDS
1. The house was burgled while the family was _________ in a card game.
A. buried
B. busy

C. absorbed
D. helping
2. I am sorry that I can’t _________ your invitation.
A. take
B. except
C. agree
D. accept
3. _________ what he says, he wasn’t even there when the crime was committed.
A. Following
B. According to
C. Hearing
D. meaning
4. He has impressed his employers considerably and _________ he is soon to be promoted.
A. nevertheless
B. accordingly
C. yet
D. eventually
5. He gave his listeners a vivid _________ of his journey through Peru.
A. account
B. tale
C. communication
D. plot
6. Will you be taking my precious experience into _________ when you fix my salary?
A. possession
B. account
C. mind
D. scale
7. The policeman stopped him when he was driving home and _________ him of speeding.
A. charged
B. accused

C. blamed
D. arrested
8. His stomach began to _________ because of the bad food he had eaten.
A. pain
B. harm
C. be hurt
D. ache
9. If you _________ money to mine, we shall have enough.
A. add
B. combine
C. unite
D. bank
10. He was full of _________ for her bravery.
A. energy
B. admiration
C. surprise
D. pride
11. This ticket
one person to the show.
A. permits
B. enters
C. delivers
D. admits
12. The cow had lost its own calf. but the farmer persuaded it to _________ one whose mother had died.
A. choose
B. adopt
C. undertake
D. collect
13. If we _________ the plan you suggest, we are more likely to be successful.
A. elect

B. command
C. vote
D. adopt
14. Science has made great _________ during the past 30 years.
A. motions
B. advances
C. advantages
D. opportunities
15. He was a much older tennis player but he had the great _________ of experience.
A. advantage
B. deal
C. value
D. profit
16. I had quite _________ on my way to work this morning.
A. an experiment
B. an adventure
C. a happening
D. an affair
17. He always studies the _________ in the paper as he wants to find a good second-hand car.
A. advertisements
B. publicity
C. announcements
D. publication
18. On my present salary, I just can’t _________ a car which costs over $3.000.
A. pretend
B. elect
C. afford
D. adopt
19. The girl’s father _________ to buy her a car if she passed her examination.
A. admitted

B. accepted
C. agreed
D. approved


20. They are twins and look very _________.
A. alike
B. same
C. likely
D. identical
21. As a result of their _________ the three small independent countries felt less afraid of their powerful
neighbour.
A. combination
B. alliance
C. partnership
D. union
22. When he was a student, his father gave him a monthly _________ to wards his expenses.
A. salary
B. permission
C. allowance
D. wage
23. Is anyone _________ to fish in this river?
A. borne
B. allowed
C. admitted
D. passed
24. His _________ had always been to become an architect.
A. study
B. ambition
C. imagination

D. direction
25. The _________ of ice-cream sold increases sharply in the summer months.
A. account
B. amount
C. number
D. size
26. If you are bitten by a poisonous snake. it is necessary to be given an _________ as quickly as possible.
A. analgesic
B. antibiotic
C. antiseptic
D. antidote
27. I’ m _________ to get the tickets for the show today, as there are hardly any left.
A. worried
B. curious
C. anxious
D. troubled
28. The child was told to _________ for being rude to his uncle.
A. excuse
B. apologize
C. punish
D. confess
29. He is _________ a very old man but in fact he is only fifty.
A. apparently
B. evidently
C. obviously
D. actually
30. As a result of the radio _________ for help for the earthquake victims, over a million pounds has been
raised.
A. appeal
B. call

C. programme
D. advertisement
31. Let me know if any difficulties _________.
A. arise
B. come
C. rise
D. happen
32. Could you please _________ an appointment for me to see Mr. Smith?
A. manage
B. arrange
C. take
D. have
33. The police _________ her for helping the murderer to escape.
A. caught
B. searched
C. brought
D. arrested
34. When John _________ in London he went to see the Houses of Parliament.
A. came
B. reached
C. arrived
D. got
35. I read an interesting _________ in a newspaper about farming today.
A. article
B. advertisement
C. composition
D. explanation
36. Students are expected to _________ their classes regularly.
A. assist
B. frequent

C. attend
D. present
37. Before you sign anything important, pay careful _________ to all the conditions.
A. notice
B. attention
C. regards
D. reference
38. In the central region the dry season is long and severe, and the _________ annual rainfall is only about
70 cm.
A. refreshing
B. general
C. average
D. greatest


39. The bicycle was moving so fast that its rider could not _________ an accident.
A. leave
B. avoid
C. miss
D. overtake
40. As soon as the children were _________, their mother got them out of bed and into the bathroom.
A. woke
B. wake
C. awake
D. waken
41. This _________ is not big enough to cut down a tree.
A. axe
B. hammer
C. screw
D. knife

42. In the market, the merchants _________ and joked with their friends and neighbours.
A. bargained
B. gardened
C. bearded
D. changed
43. He couldn’t _________ the thought of leaving his home town for ever.
A. think
B. bear
C. carry
D. hold
44. The room was so quiet that she could hear the _________ of her heart.
A. beating
B. tapping
C. knocking
D. striking
45. Through a mixture of greed and intelligence, he has _________ the biggest landowner in the whole
district.
A. grown
B. developed
C. become
D. increased
46. The damage done to my house by the fire has now _________.
A. done good
B. been made good
C. made me good
D. been for good
47. The children will not be allowed to come with us if they don’t _________ themselves better.
A. direct
B. behave
C. declare

D. compose
48. He has adopted three orphans _________ his own six children so that, all together, he has nine
children to provide for.
A. besides
B. except
C. beside
D. in place of
49. The two scientists disagreed and a _________ argument developed.
A. wet
B. bitter
C. salty
D. sour
50. The weather was _________ the exceptionally poor harvest.
A. blamed for
B. condemned for
C. accused of
D. criticized for
51. If you are so senseless as to go on long walks in tight fitting shoes, you must expect to get ________.
A. scars
B. bruises
C. blisters
D. spots
52. After lunch I felt _________ enough to ask my boss for rise.
A. strong
B. bold
C. encouraged
D. bald
53. It is a very popular play, and it would be wise _________ seats well in advance.
A. occupy
B. book

C. buy
D. preserve
54. She began to feel nervous when the train pulled up at the ________ between Austria and Yugoslavia.
A. edge
B. bar
C. border
D. division
55. When the bill came, he had to _________ money from his brother to pay it.
A. borrow
B. lend
C. loan
D. let
56. The toy boat turned over and sank to the _________ of the pool.
A. basis
B. bottom
C. ground
D. depth
57. The ball _________ two or three times before rolling down the slope.
A. bounced
B. sprang
C. leapt
D. skipped


58. The bus ran over the cliff because its _________ failed.
A. brakes
B. controls
C. gears
D. signals
59. The _________ of the bank where he worked was not in the centre of the city.

A. seat
B. quarter
C. branch
D. piece
60. Large waves were _________ on the seashore.
A. going
B. running
C. hitting
D. breaking
61. _________ up children properly is mainly their parents’ duty.
A. Rearing
B. Breeding
C. Raising
D. Bringing
62. Several prisoners _________ from their guards and escaped.
A. broke away
B. broke out
C. broke through
D. broke down
63. The specialist was under so much stress that he finally_________.
A. broke off
B. broke down
C. broke out
D. broke in
64. Well-mannered children have usually been properly _________ by their parents.
A. raised up
B. borne up
C. brought up
D. put up
65. The audience waited until the curtain had risen and then _________ into applause.

A. flooded
B. cheered
C. started
D. burst
66. When she heard from the hospital the father had died, she _________ into tears.
A. burst
B. exploded
C. fell
D. melted
67. If you put too many potatoes in that paper-bag it will _________.
A. explode
B. crack
C. burst
D. overcrowd
68. Every day thousands of _________ fly the Atlantic for negotiations with American firms.
A. merchants
B. dealers
C. businessmen
D. tradesmen
69. As there was a power cut in the hospital, the surgeon had to _________ the operation.
A. call for
B. call on
C. call off
D. call out
70. The book _________ two weeks ago.
A. came across
B. came by
C. came into
D. came out
71. The country has a system of _________, most of which date from the nineteenth century.

A. channels
B. rivers
C. streams
D. canals
72. As we wait no longer for the delivery of your order, we have to _________ it.
A. postpone
B. refuse
C. return
D. cancel
73. He’s not _________ of learning German in six months.
A. interested
B. inclined
C. able
D. capable
74. Bill doesn’t _________ what people say about him.
A. care
B. matter
C. disturb
D. depend
75. Do you mind if I _________ with my work while you are getting tea ready?
A. turn to
B. carry out
C. come on
D. carry on
76. He spoke so quickly that I didn’t _________ what he said.
A. receive
B. accept
C. listen
D. catch
77. The flat we have rented is very _________ for the underground station.

A. convenient
B. suitable
C. comfortable
D. distant


BÀI TẬP HÓA 8 HỌC KÌ II
Bài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
1. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để điều chế 4,64 gam oxit sắt từ.
2. Tính số gam kali permanganate KMnO4 cần dùng để được lượng oxi dùng trong phản ứng trên.
Bài 2: Cho 19,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
1. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
2. Nếu dùng thể tích hiđro trên để khử 19,2 gam sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt.
Bài 3: Cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol?
3. Tính thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng.
Bài 4: Cho 4,48 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống nghiệm chứa 23,3 gam oxit sắt từ.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
3. Tính khối lượng hơi nước thu được sau phản ứng.
Bài 5: Hòa tan 19,5 gam Zn vào dung dịch HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl 2 và khí H2.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc).
3. Tính khối lượng muối kẽm clorua sinh ra.
Bài 6: Hòa tan Mg vào dung dịch có chứa 18,25 gam axit clohiđric HCl.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính thể tích khí hiđro thu được.
3. Tính khối lượng muối sinh ra.
4. Dùng lượng khí hiđro sinh ra trong phản ứng trên dẫn ra CuO, nung nóng. Tính khối lượng Cu

thu được.
Bài 7: Cho 13 gam kẽm tác dụng với axit clohiđric thu được muối ZnCl2 và khí hiđro.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành.
3. Lấy toàn bộ thể tích khí hiđro trên tác dụng với 23,2 gam Fe3O4. Hỏi chất nào dư và dư bao
nhiêu gam?
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit P2O5 tạo thành.
3. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng.
Bài 9: Cho 19,5 gam kẽm tác dụng với 18,25 gam dung dịch axit clohiđric.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Trong phản ứng trên, chất nào dư và dư bao nhiêu mol?
3. Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (đktc)


Bài 10: Cho 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc).
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp bạn đầu.
3. Tính khối lượng ZnSO4 và Al2 (SO4)3 tạo thành sau phản ứng.
Bài 11: Cho 17,7 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 thoát ra 6,72 lít H2
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 12: Đốt cháy 6 gam cacbon trong bình chứa 22,4 lít oxi (đktc).
1. Sau phản ứng, chất nào dư và dư bao nhiêu gam?
2. Tính khối lượng của chất sản phẩm.
Bài 13: Để điều chế oxit sắt từ, một học sinh đã dùng 22,4 gam sắt đốt trong 4,48 lít khí oxi (đktc).
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Sau khi cháy, sắt hay oxi dư? Dư bao nhiêu gam?
3. Tính lượng oxit sắt từ điều chế được.

4. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế một thể tích khí oxi bằng thể tích oxi đã sử dụng
trong phản ứng trên.
Bài 14: Hòa tan 32,5 gam Zn bằng dung dịch HCl, sau phản ứng tạo ra muối kẽm clorua ZnCl 2 và H2.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính khối lượng muối ZnCl2 và thể tích khí H2 (đktc) sau phản ứng.
Bài 15: Cho 8,1 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính thể tích khí hiđro (đktc) tạo thành.
3. Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
Bài 16: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
3. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
4. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc).
Bài 17: Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 4,8 gam bột CuO được nung nóng trên ngọn lửa
đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO từ màu đen chuyển sang Cu màu đỏ thì dừng lại.
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính số gam Cu sinh ra?
3. Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên.
4. Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe tác dụng với bao nhiêu gam axit HCl.
Bài 18: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch axit H 2SO4 loãng, dư. Sau phản
ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc) và hai muối có công thức hóa học là Al 2(SO4)3 và FeSO4.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tính số gam từng kim loại trên và số gam hỗn hợp muối tạo thành sau phản ứng.
Gợi ý: Gọi x và y lần lượt là số mol của Al và Fe, sau đó giải hệ phương trình và tìm ra số mol.


BÀI TẬP ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1. 4 x –10 = 0

4. 7 –3 x = 9 − x
2. 5 − (6 − x ) = 4(3 − 2 x )
5. 4( x + 3) = −7 x + 17
3. 5( x − 3) − 4 = 2( x − 1) + 7
6. 4(3 x − 2) − 3( x − 4) = 7 x + 20
Đáp số: 1. x =

5
2

2. x = −1

3. x = 5

4. x =

Bài 2. Giải các phương trình sau:
1. (3 x − 1)( x + 3) = (2 − x )(5 − 3 x )
3. ( x + 1)( x + 9) = ( x + 3)( x + 5)
13
19

2. x =

1
5

5. x =

5

11

6. x = 8

7. x = 8

8. x = 8

2. ( x + 5)(2 x − 1) = (2 x − 3)( x + 1)
4. (3 x + 5)(2 x + 1) = (6 x − 2)( x − 3)

5. ( x + 2)2 + 2( x − 4) = ( x − 4)( x − 2)
Đáp số: 1. x =

13
9

7. 2 x – (3 – 5 x ) = 4( x + 3)
8. 5( x − 3) − 4 = 2( x − 1) + 7

6. ( x + 1)(2 x − 3) − 3( x − 2) = 2( x − 1)2
3. x = 3

4. x =

Bài 3. Giải các phương trình sau:
1. (3x + 2)2 − (3 x − 2)2 = 5 x + 38

1
33


5. x = 1

6. vô nghiệm

2. 3( x − 2)2 + 9( x − 1) = 3( x 2 + x − 3)

3. ( x + 3)2 − ( x − 3)2 = 6 x + 18

4. ( x –1)3 – x( x + 1)2 = 5 x(2 – x ) –11( x + 2)

5. ( x + 1)( x 2 − x + 1) − 2 x = x ( x − 1)( x + 1)

6. ( x – 2)3 + (3 x –1)(3 x + 1) = ( x + 1)3

Đáp số: 1. x = 2

2. x = 2

3. x = 3

4. x = −7

Bài 4. Giải các phương trình sau:

x 5 x 15 x x


= −5
3 6

12 4
x − 1 x + 1 2 x − 13


=0
3.
2
15
6
3(5x − 2)
7x
−2 =
− 5( x − 7)
5.
4
3
x − 3 x +1 x + 7
+
=
−1
7.
11
3
9
30
Đáp số: 1. x =
2. x = 0
7

x 5 x 15 x x



= −5
3 6
12 4
x − 1 x + 1 2 x − 13


=0
3.
2
15
6

10
9

2.

3. x = −16
7. x = −

1.

6. x =

8x − 3 3x − 2 2 x − 1 x + 3

=
+

4
2
2
4
3(3 − x ) 2(5 − x ) 1 − x
+
=
−2
4.
8
3
2
x + 5 3 − 2x
7+ x
+
= x−
6.
2
4
6
3 x − 0,4 1,5 − 2 x x + 0,5
+
=
8.
2
3
5

1.


Bài 5. Giải các phương trình sau:

5. x = 1

28
31

4. x = 11
8. x = −

5. x = 6

6. x =

6
19

8x − 3 3x − 2 2 x − 1 x + 3

=
+
4
2
2
4
3(3 − x ) 2(5 − x ) 1 − x
+
=
−2
5.

8
3
2

4.

53
10


3(5 x − 2)
7x
−2 =
− 5( x − 7)
4
3
x − 3 x +1 x + 7
+
=
−1
8.
11
3
9
30
Đáp số: 1. x =
2. x = 0
7

x + 5 3 − 2x

7+ x
+
= x−
2
4
6
3 x − 0,4 1,5 − 2 x x + 0,5
+
=
8.
2
3
5

6.

7.

3. x = −16
7. x = −

Bài 6. Giải các phương trình sau:
1. (5 x − 4)(4 x + 6) = 0
3. (4 x − 10)(24 + 5 x ) = 0
5. (5 x − 10)(8 − 2 x ) = 0
4
5

Đáp số: 1. x = ; x = −


3
2

4. x = 11

28
31

8. x = −

4 x − 3 29
=
x −5
3
7
3
=
4.
x +2 x−5

136
17

2. x = 2; x = 3

5
2

5
1

4. x = 3; x = −
24
2
x
=
3;
x
=

5
6.

3. x = ; x = −

2x − 1
=2
5 − 3x
2x + 5
x

=0
5.
2x
x+5
11
2. x =
3. x = 3
8

Bài 8. Giải các phương trình sau:

1.

6x + 1

2

+

5
3
=
x −2 x−5

x − 7 x + 10
1
1
x
( x − 1)2

=

3.
3 − x x + 1 x − 3 x2 − 2x − 3

5.

6
19

53

10

4. ( x − 3)(2 x + 1) = 0
6. (9 − 3 x )(15 + 3 x ) = 0

2
2 x 2 + 16
5

=
3
2
x+2
x +8
x − 2x + 4
9
Đáp số: 1. x =
2. vô nghiệm
4

2.

2
2

5. x = 2; x = 4

4x − 5
x
=2+

x −1
x −1
12 x + 1 10 x − 4 20 x + 17
+
=
6.
11x − 4
9
18
41
5
4. x =
5. x = −
6. x = 2
4
3

2.

Đáp số: 1. x =

6. x =

2. (3,5 x − 7)(2,1x − 6,3) = 0

Bài 7. Giải các phương trình sau:
1.

5. x = 6


3.



x −1
x−4
+
=0
x ( x − 2) x( x + 2)

x −4
1
6
5

=
4.
x − 2 x + 3 6 − x2 − x

6.

x +1



x −1

x2 + x + 1 x2 − x + 1
3
3. x =

4. x = 4
5

=

2( x + 2)2
x6 − 1

5. vô nghiệm

6. x = −

5
4

Bài 9. Trước đây 5 năm, tuổi Dung bằng nửa tuổi của Dung sau 4 năm nữa. Tính tuổi của Dung hiện
nay – 14 tuổi.
Bài 10. Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 20 km/h. Sau đó 3 giờ, một xe hơi đuổi
theo với vận tốc 50 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? – 2 giờ.
Bài 11. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ Huế và Đà Nẵng. Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận
tốc xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ hai đến Đà Nẵng nghỉ nửa giờ rồi quay lại Huế thì gặp xe thứ nhất ở
cách Đà Nẵng 10 km. Tính quãng đường Huế - Đà Nẵng. – 110 km.

LÝ THUYẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III


1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ

Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A′B′ và C′D′ nếu có tỉ lệ thức:
AB A′B′
=
CD C′D′

hay

AB
CD
=
A′B′ C′D′

3. Định lí Ta-lét trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra
trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
B′C ′ P BC ⇒

AB′ AC′ AB′ AC′ AB AC
=
;
=
;
=
AB AC B′B C ′C B′B C ′C

4. Định lí Ta-lét đảo
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
AB′ AC ′
=

⇒ B′C′ P BC
B′B C ′C

5. Hệ quả
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
B′C′ P BC ⇒

AB′ AC′ B′C′
=
=
AB AC
BC

Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng song song với một cạnh và cắt phần
kéo dài của hai cạnh còn lại.
A
B’
B

C’
C

6. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với
hai cạnh kề hai đoạn ấy.
AD, AE là các phân giác trong và ngoài của góc
, suy ra:
DB AB EB
=

=
DC AC EC

7. Nhắc lại một số tính chất của tỉ lệ thức
ad = bc
a b
 =
c d
a c
= ⇒ a ± b c ± d
b d
 b = d
a c a + c a − c
 = =
=
b d b + d b − d

8. Khái niệm hai tam giác đồng dạng:


a. Định nghĩa: Tam giác A′B′C′ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
= ,
= ,
= ;
=
=
Chú ý: Khi viết kí hiệu hai tam giác đồng dạng, ta phải viết theo đúng thứ tự các cặp đỉnh
tương
ứng: ∆ A′B′C′ # ∆ ABC .
b. Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với hai cạnh còn lại thì

nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
Chú ý: Định lí trên cũng đúng trong trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của
tam giác và song song với cạnh còn lại.
A
M
B

N
C

9. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Trường hợp 1: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dạng với nhau.
A′B′ B′C′ C ′A′
=
=
AB
BC
CA ⇒ ∆A′B′C′ # ∆ABC

Trường hợp 2: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo
bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
=

=

=

Trường hợp 3: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dạng với nhau.

= ,
= ⇒ ∆A′B′C′ # ∆ABC
10. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Trường hợp 1: Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Trường hợp 2: Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Trường hợp 3: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh
huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
11. Tính chất của hai tam giác đồng dạng:
Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì:
- Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số các chu vi bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số các diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
12. Tính chất của các tam giác đồng dạng: (SGK/70)



×