Hệ số giảm cường độ của ACI 318 (strength reduction factor)
STT
Trường hợp tính toán
ACI 318-02
ACI 318-05
ACI 318-08
1
Tiết diện bị kéo chi phối (tension-controlled): dầm BTCT
= 0,90
= 0,90
= 0,90
2
Tiết diện bị nén chi phối (compression-controlled): cột BTCT
a) dùng thép đai xoắn
b) dùng thép đai thường
= 0,70
= 0,65
= 0,70
= 0,65
= 0,75
= 0,65
3
Tiết diện chịu cắt và xoắn
= 0,75
= 0,75
= 0,75
4
Tiết diện bị ép mặt cục bộ (ngoại trừ mục 5 và mục 6)
= 0,65
= 0,65
= 0,65
5
Tiết diện vùng neo đầu cáp ULT căng sau (post-tensioned)
= 0,85
= 0,85
= 0,85
6
Tiết diện tính theo mô hình giàn ảo (strut-and-tie model)
= 0,75
= 0,75
= 0,75
7
Tiết diện chịu cắt của khung + vách đặc biệt (do tải động đất)
= 0,60
= 0,60
= 0,60
8
Tiết diện bê tông không hay ít cốt thép
= 0,55
= 0,55
= 0,60
Hệ số tải trọng của ACI 318 (load factors)
STT
Tổ hợp tải trọng
ACI 318-02
ACI 318-05
ACI 318-08
1
Tĩnh tải + hoạt tải
U = 1,2 D + 1,6 L
U = 1,2 D + 1,6 L
U = 1,2 D + 1,6 L
2
Tĩnh tải + hoạt tải + gió
U = 1,2 D + 1,0 L + 1,6 W
U = 1,2 D + 1,0 L + 1,6 W
U = 1,2 D + 1,0 L + 1,6 W
3
Tĩnh tải + gió + áp lực đất
U = 0,9 D + 1,6 W + 1,6 H
U = 0,9 D + 1,6 W + 1,6 H
U = 0,9 D + 1,6 W + 1,6 H
4
Tĩnh tải + hoạt tải + động đất
U = 1,2 D + 1,0 L + 1,0 E
U = 1,2 D + 1,0 L + 1,0 E
U = 1,2 D + 1,0 L + 1,0 E
5
Tĩnh tải + động đất + áp lực đất U = 0,9 D + 1,0 E + 1,6 H
U = 0,9 D + 1,0 E + 1,6 H
U = 0,9 D + 1,0 E + 1,6 H