Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra Toán Lớp 3 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.88 KB, 5 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút - Đề lẻ
I. Phần Trắc Nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
A.Sáu
trăm
nghìn
B.Sáu
mươi
nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 2: 1 m 47 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A147
B.1407
.
C. 14007
D. 1470
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8756
B.8576
C. 8675
D. 8765
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
A. 14
B. 632
C. 8
D. 708
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao
nhiêu?


A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài .
Diện tích hình chữ nhật là:
A.32cm2
B.192cm2
2
C. 128 cm
D. 64 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a)37425+8107
............................
…………………
…………………
b)9285-5396
………………….
………………….
………………….
c)1059x7
…………………
…………………
…………………
d)5784x8

1



…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.
a) 8725 – 6285 : 5 =...................................

b)1402x7+3042:3=…………………………..
...............................................................................................................
...................................................
...............................................................................................................
...................................................
Câu 9: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi
trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài
giải
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
Câu 10: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ
nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài bằng 40m. Hỏi xung quanh
mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối
trồng cách nhau 4m.

Bàigiải
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................

2


..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
.............................
...............................................................................................................
.............................
Đề chẵn
I. Phần Trắc Nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 57629 là:
A.Sáu trăm nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 2: 1m 47 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1407
B.147
C. 1470
D. 14007

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8765
B. 8756
C. 8576
D. 8675
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
A. 708
B. 14
C. 632
D. 8
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao
nhiêu?
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài .
Diện tích hình chữ nhật là:
A. 192 cm2
B.32cm2
C. 64 cm2
D. 128 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a)7345+7208
............................
…………………
…………………
b)8174-5396
………………….

………………….
………………….
c)1047x6
…………………

3


…………………
…………………
d)4290:6
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.
a) 8725 – 7385 : 5 =………………………

b)2043x7+2094:3=………………………..
...............................................................................................................
..................................................
...............................................................................................................
.Câu 9: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 120 lít nước.
Hỏi trong 7 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài
giải
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................

...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
Câu 10: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ
nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài bằng 40m. Hỏi xung quanh mảnh
đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng
cách nhau 4m.
Bàigiải
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................

4


..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
.............................
............................................................................

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×