Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

TỔ CHỨC CÔNG tác kế TOÁN TRONG QUÝ i năm 2009 của xí NGHIỆP SÔNG đà 601

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.99 KB, 126 trang )

Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp

LI NểI U
Trong nhng nm qua, cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t v s i mi sõu
sc ca c ch qun lý kinh t, h thng k toỏn Vit Nam vi t cỏch l cụng c qun
lý kinh t v ti chớnh ó khụng ngng c i mi, hon thin v phỏt trin, gúp
phn tớch cc vo vic qun lý ti chớnh ca nh nc núi chung v qun lý doanh
nghip núi riờng.
Kinh t l mt lnh vc cc k quan trng liờn quan n s phỏt trin ca mt
quc gia, vựng lónh th v Vit Nam cng nm trong s ú: l mt nc cú nn kinh
t phỏt trin theo hng cụng nghip húa, hin i húa t nc.
Hin nay trong nn kinh t th trng phỏt trin vi nhiu lnh vc ngnh ngh
v ngy cng nhiu cỏc doanh nghip, cụng ty c thnh lp. úng gúp mt phn
quan trng trong s tn ti v phỏt trin ca cỏc doanh nghip, ú l i ng nhng
ngi lm cụng tỏc k toỏn.
Mi doanh nghip li cú nhng c im riờng v hot ng sn xut kinh
doanh, vỡ yờu cu qun lý, b mỏy k toỏn v iu kin lm vic. Trong cụng tỏc k
toỏn li cú nhiu khõu, nhiu phn hnh quan h cht ch vi nhau thnh cụng c qun
lý hu ớch.
Xut phỏt t vai trũ quan trng ca k toỏn qun lý kinh t v c im riờng
ca mi cụng ty v b mỏy , h thng kinh t. Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh
Cụng ty C phn Sụng 6 l mt trong nhng cụng ty c thnh lp v hot ng
ch yu trong lnh vc xõy dng. cú c s phỏt trin i lờn trong bi cnh ngy
cng nhiu cụng ty c thnh lp v s cnh tranh ngy cng quyt lit thỡ yờu cu
phi cú hng i dỳng n, i ng nhõn viờn cú tay ngh cao. c bit l nhõn ciờn
ca b phn k toỏn.

Nguyễn Thị Thu Phơng

1



Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
PHN 1:
GII THIU TNG QUAN V CễNG TY C PHN XY DNG V DCH
V THNG MI TUN QUNH
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh
Cụng ty C phn Sụng 6
1.1. Lch s ra i ca cụng ty.
Vi mc ụ th húa ngy cng phỏt trin nờn ngnh xõy dng ó tr thnh
ngnh ct lừi kin to nờn nhng cụng trỡnh dũi hi k thut chuyờn mụn cao. ỏp ng
nhu cu ú cụng ty chỳng tụi ra i tp hp nhng i ng k s, nhõn viờn cú trỡnh
v ngh cao ỏp ng c nhng c thự ca ngnh xõy dng núi riờng v cụng
cuc hin i húa t nc núi chung.
Cn c vo nh hng phỏt trin ca t nc, di s lónh o ca ng v
nh nc. Vi phng chõm t lm giu p cho quờ hng mỡnh, v vi tinh thn ú
Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6 c thnh lp cú tr
s ti huyn an Phng H Ni.
Cụng ty c thnh lp v hot ng theo giy phộp kinh doanh s:
03032000169.
Cụng ty c thnh lp ngy 21/06/2001( trc õy l tin thõn ca HTX xõy
dng Thng Li, HTX c thnh lp ngy 21/09/1999).
Tr s giao dch : xó Liờn Trung an Phng- H Ni
ng ký ti khon: 4211-01030383 ti ngõn hng NN&PTNT an phng.
S in thoi: 0343631477
Cụng ty ó dng ký ti s k hoch u t v s xõy dng H Ni cp chng
ch ngnh ngh xõy dng.

Ngoi lnh vc Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
cũn l Cụng ty sn xut v ch bin g va v nh. Cụng ty hot ng vi cỏc ngnh
ngh: Xõy dng cụng trỡnh giao thụng, cụng trỡnh dõn dng, sa cha gia cụng ni tht
bng g ti a phng v cỏc a phng khỏc trờn ton thnh ph.
Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6 úng mt vai
trũ quan trng trong nn kinh t quc dõn. c s cho phộp hot ng kinh doanh

Nguyễn Thị Thu Phơng

2

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
ca nh nc, cụng ty c thnh lp to cụng n vic lm cho nhiu cụng nhõn , tng
thu nhp ci thin i sng xó hi cho cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty.
1.2. Nhng thun li v khú khn ca Cụng ty t khi c thnh lp ti nay
* Nhng thun li:
- Hin nay cụng ty ang cú rt nhiu i tỏc lm n khụng ch khu vc huyn
m cũn khp thnh ph v mt s i tỏc cú uy tớn trong ngnh xõy dng: Cụng ty
Bo Long, Bnh vin Quõn y 105, B i thụng tin614 ó gúp phn tng thờm vic
lm v tng thu nhp cho cụng nhõn viờn trong cụng ty, cũn giỳp cho i sng nhõn
dõn c ci thin, nhõn dõn c tip xỳc vi cỏc phng tin hin i tin nghi hn.
- Thun li: Do v trớ a lý: tr s Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty
C phn Sụng 6 c t trờn mt ng nờn rt thun li cho mt s i tỏc ln
u tiờn n vi cụng ty trong vic tỡm kim v nhanh chúng a n cỏc ký kt quan
trng. Gúp phn to thờm cụng n vic lm cho cụng nhõn viờn.
`- Do yờu cu ca xó hi ngy cng phỏt trin v i sng ca nhõn dõn cng

ngy c nõng cao, ó gúp phn thỳc y hot ng ca cụng ty khụng ch ngy mt
tt hn m cũn c gng khai thỏc th trng sang cỏc tnh, thnh ph lõn cn v ngy
cng vn xa hn na.
- cụng ty cng tin bc trờn con ng i thỡ i ng cỏn b cụng nhõn
viờn trong cụng ty phi ng lũng on kt khụng c xa ri t chc v cụng ty.
* Nhng khú khn:
- Mc dự nhu cu th trng thỡ ngy cng phỏt trin rng ln nhng cụng ty li
hot ng cựng mt lỳc nhiu nghnh ngh kinh doanh lờn khụng trỏnh khi vic
qun lý khụng kp thi i vi mt s nghnh ngh nh ch bin g Chớnh vỡ vy
khụng to c ti a iu kin cụng nhõn nõng cao tay ngh.
- C s vt cht cũn kộm: nh xng cht hp, c s vt cht thiu thn nờn
vic hot ng ca cụng ty cung gp phi mt s khú khn trong quỏ trỡnh thi cụng.
Khụng cú c hi cho cụng nhõn viờn nõng cao tay ngh v lm c nhng sn phm
mang tớnh cụng ngh cao.
* Bin phỏp khc phc:

Nguyễn Thị Thu Phơng

3

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
- Nõng cao trỡnh qun lý ca cỏc cỏn b qu lý bng vic cho cỏc cỏn b
qun lý i hc thờm, hay hc hi kinh nghiờm t bờn ngoi giỳp nõng cao trỡnh
chuyờn mụn.
- Cụng ty ó xõy dng thờm mt s c s vt cht v mua sm thờm mt s
mỏy múc thit b hin i. sm phỏt huy ht kh nng v theo kp nhp phỏt

trin kinh t ca xó hi hin nay.
2. Cỏc ch tiờu kinh t ca cụng ty trong ba nm gn õy nht:
- t c cỏc ch tiờu kinh t v li nhun v doanh thu cao thỡ khụng ch
cú vic ký kt cỏc bn hp ng hay u thu cỏc cụng trỡnh xõy dng thnh cụng m
cn phi cú mt i ng nhõn viờn nhit tỡnh vi cụng vic, cú y sc khe, nng
lc, nng ng m nhn cụng vic.
Ch tiờu v doanh thu v li nhun c ghi bng sau:
n v tớnh: nghỡn ng
Cỏc ch tiờu
1. Doanh thu bỏn hng

Nm 2006

Nm 2007

Nm 2008

23.300.000

30.000.005

35.250.340

50.200

80.000

92.200

-


-

-

+ Gim giỏ hng bỏn

10.000

19.500

24.000

+ Hng bỏn b tr li

-

-

-

40.200

60.500

68.200

14.730.000

21.920.000


35.240.000

3. Thu nhp trc thu

3.800.500

5.000.005

7.832.940

4. Thu

1.100.300

1.400.001

2.193.223

5. S lng cụng nhõn viờn

2.000

2.500

3.000

6. Thu nhp bỡnh quõn CNV

3.200


3.800

4.200

- CK gim tr doanh thu
+ Thu xut khu

+ Trit khu thng mi
2. Giỏ vn

Nhn xột: Nhỡn vo bng s liu trờn ta thy thu nhp trc thu ca cụng ty
nm 2008 so vi nm 2007 tng lờn 2.832.900.000 ng vi t l tng 56,66% v so
vi nm 2006 ó tng lờn 4.032.440.000 ng vi t l tng 75,43% vic tng lờn ca
thu l chu nh hng ca cỏc nhõn t : doanh thu, cỏc khon gim tr doanh thu, c
bit l doanh thu bỏn hng ca cụng ty bi õy l nhõn t nh hng cựng chiu ti li

Nguyễn Thị Thu Phơng

4

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
nhun ca cụng ty trong iu kin cỏc nhõn t khỏc khụng i. Khi doanh thu tng dn
ti li nhun tng v ngc li. bng trờn cho ta thy doanh thu bỏn hng ca nm
2008 so vi nm 2007 tng lờn 5.250.335.000 ng vi t l tng 17,50%. Nhỡn chung
l mi hot ng ca cụng ty u n nh v cú chiu hng tt. Nú chng t quy mụ

ca cụng ty ngy cng m rng c v chiu rng ln chiu sõu.
Do nhu cu phỏt trin cựng vi s sỏng to ca ban lónh o cụng ty nờn trong
nhng nm qua cụng ty ó khụng ngng i mi v phỏt trin. ó lm cho quy mụ sn
xut ca cụng ty ngy cng m rng mt cỏch nhanh chúng, doanh thu qua cỏc nm
cng tng lờn. Theo ú cụng ty ngy cng nhn c nhiu li mi tham gia d thu
cng nh n t hng ngy cng nhiu hn.
3. Nhng c im v hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip
3.1. Chc nng, nhim v ca cụng ty
- Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6 cú chc nng
kinh doanh cỏc ngnh ngh : Xõy dng cụng trỡnh dõn dng, giao thụng thy li, xõy
dng c s h tng, san lp mt bng
- Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6 cú nhim v
sau:
+ T chc hot ng sn xut kinh doanh theo ỳng cỏc ngnh ngh ó ng ký
+ Lp s k toỏn , ghi chộp s sỏch k toỏn, húa n chng t v lp bỏo cỏo ti
chớnh trung thc, chớnh xỏc theo ỳng quy nh ca nh nc.
+ Tuõn th quy nh ca phỏp lut v an ninh quc phũng v trt t xó hi.
+ ng ký thu np thu v thc hin cỏc ngha v khỏc theo quqy nh.
+ nh k bỏo cỏo chớnh xỏc, y thụng tin v cụng ty v tỡnh hỡnh ti chớnh
ca cụng ty vi c quan ng ký kinh doanh.
+ u tiờn s dng lao ng a phng, m bo quyn li v li ớch cho ngi
lao ng theo quy nh ca phỏp lut v lao ng.
3.2. Trỡnh by mụ hỡnh quy trỡnh cụng ngh sn xut
a. S mụ hỡnh quy trỡnh cụng ngh sn xut

Nguyễn Thị Thu Phơng

5

Lớp: KT7E



Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
S mụ hỡnh cụng ngh xõy dng

Trỳng thu
Thit k

Lp d toỏn

Tp kt NVL, MMTB

Giao cho cỏc n v sn xut

Cụng trỡnh hon thnh bn giao

b. Phõn tớch mụ hỡnh quy trỡnh cụng ngh sn xut
- Trỳng thu: l khõu u tiờn quan trng, quyt nh xem cụng ty cú c
thu d ỏn ny khụng. Khõu ny ũi hi cụng ty phi cú s chun b m u cho
cho cỏc khõu tip theo, cụng ty phi cnh tranh vi nhiu cụng ty khỏc cú c d
ỏn.
- Thit k: l khi cụng ty ó trỳng thu cú c d ỏn trong tay, khi ú i ng
nhõn viờn thit k phi a ra c bn tho thit k hon ho thuyt phc ch d
ỏn v nh u t.
- Lp d toỏn: Cụng ty phi lờn k hoch xem mỡnh cn lm gỡ v lm nh th
no hp lý m khụng lóng phớ NVL, CCDC cng nh tin bc. Nhng vn cú c
cht lng cụng trỡnh nh mong mun trong khi ú khụng c ct xộn hay lm dng
quỏ nhiu n chi phớ khỏc.
- Tp kt nguyờn vt liu, mỏy múc thit b: Khi ó lp d toỏn xong cụng ty

nờn xem mỡnh ó cú nhng gỡ v cn phi mua thờm nguyờn vt liu hay u t thờm

Nguyễn Thị Thu Phơng

6

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
mỏy múc thit b , cn phi cú mỏy múc thit b hin i ỏp ng cht lng cụng
trỡnh.
- Cụng trỡnh hon thnh bn giao: õy l khõu cui cựng, iu ú núi lờn cụng
ty cú lm vic khoa hc v hiu qu hay khụng. Lm tt cụng ty cú kh nng cú c
nhng d ỏn khỏc gúp phn lm tng thu nhp cho cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng
ty, ci thin i sng cho con ngi.
4. c im v t chc qun lý v t chc sn xut kinh doanh ti Xớ nghip Sụng
601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6.
4.1. B mỏy qun lý ca cụng ty
S b mỏy qun lý ca cụng ty

Giỏm c
Phú giỏm c

Phũng
k
toỏn

Phũng

KT cht
lng

PX thi cụng

T
1

T
2

T
3

PX gia cụng

T hn
ct

T iu
khin mỏy

Phũng
kinh
doanh

PX phc v

T
xe


T bỏn
hng

Chc nng nhim v ca tng b phn v phũng ban nh sau:
- Giỏm c: L ngi cú quyn lc v chu trỏch nhim cao nht, l ngi i
din cho mi quyn li ca cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty, cú quyn iu hnh
mi hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty theo chớnh sỏch v phỏp lut.

Nguyễn Thị Thu Phơng

7

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
- Phú giỏm c: L ngi cú nhim v tham mu cho giỏm c, v cú nhim
v trc tip theo dừi cỏc phũng ban. Thng xuyờn kim tra tin d ỏn v ụn c
cụng nhõn lm vic phi cú hiu qu v khoa hc.
- Phũng k toỏn : Qun lý cht ch tỡnh hỡnh cung cp, bo qun, d tr vt t.
õy l mt trong nhng ni dung quan trng trong cụng tỏc t chc qun lý kinh
doanh ca cụng ty. Hng ngy phũng k toỏn cú nhim v tp hp tt c cỏc húa n
v tin hnh vo s.
- Phũng k thut cht lng: giỳp giỏm c xõy dng cỏc chin lc, nh
hng phỏt trin ca cụng ty.Lp v ch o cỏc k hoch sn xut, cụng tac squanr lý
k thut, cụng tỏc qun lý u t, phõn tớch hot ng v qun lý k thut.
- Phũng kinh doanh: l phũng tham mu giỳp vic cho giỏm c, t chc thc
hin cỏc ch th ca giỏm c. Luụn luụn sỏng to tỡm ra cỏc phng hng kinh

doanh mi, tỡm hiu nhu cu ca th trng v xó hi.
- Phõn xng thi cụng: chu trỏch nhim thi cụng cỏc cụng trỡnh m cp trờn
a xung. Chu trỏch nhim v cht lng v tớn cụng trỡnh.
- Phõn xng gia cụng: chu trỏch nhim v gia cụng cỏc vt t phc v cho
cụng trỡnh. Mi sn phm gia cụng phi phự hp vi tng hng mc cụng trỡnh v
phi cú sỏng to, cht lng gia cụng tt m bo cht lng cụng trỡnh.
- Phõn xng phc v: chu trỏch nhim phc v nhu cu v vn chuyn hng
húa hay vt t t kho ti cụng trỡnh. Tt c vt t cụng trỡnh c phõn xng phc v
c ỏp ng nhu cu thi cụng trỡnh.
Ngoi cỏc phõn xng v cỏc phũng ban thỡ cũn cú cỏct phc v cho cụng
trỡnh. Cỏc t ny cú nhim v v chc nng khỏc nhau. Vớ d : T hn ct chu trỏch
nhim gia cụng st thộp ỏp ng cho tng cụng trỡnh xõy dng khỏc nhau.
4. Tỡnh hỡnh chung v cụng tỏc k toỏn ti xớ nghip Sụng 601 chi nhỏnh
Cụng ty c phn Sụng 6
4.1. Mụ hỡnh b mỏy k toỏn ca cụng ty

Nguyễn Thị Thu Phơng

8

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
S mụ hỡnh k toỏn

K toỏn
trng
K toỏn tng hp


K
toỏn
NVL

K
toỏn
TSC

K
toỏn
tin
lng

K
toỏn
bỏn
hng

K toỏn
thu - chi

Th
qu

4.2. Chc nng, nhim v ca tng b phn trong mụ hỡnh k toỏn
- K toỏn trng: l ngi chu trỏch nhim v mi cụng tỏc k toỏn ca
cụng ty, chu trỏch nhim t chc ch o, hng dn kim tra mi cụng vic ca cỏc
nhõn viờn k toỏn khỏc chu trỏch nhim trc giỏm c v c quan qun lý nh nc
v mi thụng tin k toỏn cung cp. Giỳp ban giỏm c kim tra tỡnh hỡnh ti chớnh ca

cụng ty cui k phn ỏnh mi tỡnh hỡnh ca cụng ty lờn ban giỏm c.
- K toỏn tng hp: Lm nhim v tp hp tt c cỏc chng t s sỏch ca cỏc
k toỏn viờn khỏc thụng qua k toỏn trng . K toỏn tng hp chu trỏch nhim trc
k toỏn trng v mi vn m mỡnh ó a lờn.
- K toỏn nguyờn vt liu: Tham gia haan tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin
vic mua bỏn nguyờn vt liu, tỡnh hỡnh s dng nguyờn vt liu trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh ca cụng ty.
- K toỏn ti sn c nh: Lm nhim v thng kờ kim tra xem xột tỡnh hỡnh
tng gim TSC ca cụng ty. Cng nh vic thanh lý cỏc TSC khỏc khụng cũn s
dng c, nhanh chúng c thay th mi hon thin h thng TSC ca cụng ty.
- K toỏn tin lng: Lm nhim v chi tr cỏc khon lng v cỏc khon
lng cho ton th cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty. Tớnh toỏn tin lng cho cỏc
nhõn viờn phi tỡm hiu xem mc lng nh vy cú xng ỏng vi sc lao ng h ó
b ra hay khụng.
- K toỏn bỏn hng: i vi k toỏn bỏn hng cú nhim v lm sao thng
kờ c trong k cụng ty ó bỏn c nhng mt hng no, mt hng no khụng th

Nguyễn Thị Thu Phơng

9

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
bỏn. a ra ý kin xut giỳp cụng ty cú hng i tt, sn xut nhng mt hng
no bỏn c v cú cht lng cao.
- K toỏn thu chi: K toỏn thu chi cú chc nng kim tra mi phiu thu chi
ca cụng ty trong k. cui k tp hp li xem trong k doanh nghip ó thu li bao

nhiờu v phi chi bao nhiờu.
- Th qu: L ngi cú nhim v gi ngõn qu ca cụng ty. Mi khon tin
mun c xut dựng hay thanh toỏn lng u phi thụng qua th qu. Mi giy t
u phi cú ch ký ca th qu mi c coi l hp l.
4.3. Hỡnh thc t chc s k toỏn m cụng ty ỏp dng
Cụng ty ỏp dng s k toỏn theo hỡnh thc: S nht ký chung
S t chc ghi s k toỏn

Chng t k toỏn
S NKC c
bit

S NKC
S cỏi

S th k toỏn chi
tit
S tng hp chi tit

Bng cõn i k
toỏn
Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng hoc nh k
Quan h i chiu kim tra
Gii thớch:
Bt u t cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, i ng k toỏn ca cụng ty tp hp
c trờn tt c cỏc chng t mua, bỏn, nhp, xut NVL, CCDC, cỏc khon chi phớ
phi thu phi tr khỏc, tỡnh hỡnh thanh toỏn lng hay vic thanh toỏn cỏc khon n

cho cỏc cụng ty khỏc.Tt c c tp hp li vo s nht ký chung v cỏc s nht ký

Nguyễn Thị Thu Phơng

10

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
chung c bit hay s th k toỏn chi tit. C ba s ny u c tp hp v ghi li
trong ngy tt c cỏc chng t k toỏn phỏt sinh. S nht ký chung ghi y v chớnh
xỏc nht mi ti liu phỏt sinh trong ngy, tt c cỏc chng t k toỏn ri tp hp vo
s cỏi ti khon tin cho vic theo dừi. Trong khi ú chỳng ta cng cú th t s nht
ký chung c bit vo s cỏi ti khon nhng nh vy chỳng ta khụng ghi theo
ngy m thng l ghi vo cui thỏng hoc cui mi k. Hay thụng qua bng tng hp
chi tit v cng c ghi vo cui mi thỏng hoc ghi theo nh k ó nh trc. s
cỏi v bng tng hp chi tit cũn cú quan h i chiu kim tra ln nhau. Chớnh vỡ vy
k toỏn cú th da vo bng tng hp chi tit lp bỏo cỏo ti chớnh vo cui thỏng
hay t s cỏi ti khon thit lp bng cõn i phỏt sinh sau ú thit lp bng bỏo cỏo
ti chớnh v tt c u c ghi vo cui thỏng. Kt qu cui cựng ca bỏo cỏo ti
chớnh cho cụng ty bit rng trong thỏng ú cụng ty ó lm c nhng gỡ v cha lm
c nhng gỡ. Bỏo cỏo ti chớnh phn ỏnh mi hot ng ca cụng ty vo cui mi
thỏng.
4.4. Phng phỏp tớnh thu GTGT trong ú xớ nghip Sụng 601 chi nhỏnh
cụng ty Sụng 6
Thu GTGT l mt loi thu giỏn thu ỏnh vo phn giỏ tr tng thờm ca hng
húa, dch v trong quỏ trỡnh lu thụng t ni sn xut n ni tiờu th v hng húa
nhp khu.

Cụng ty tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr thu
S thu GTGT phi np = (S thu GTGT õu ra * thu sut) S thu GTGT u
vo
u im ca phng phỏp ny:
- Trỏnh c vic thu thu trựng lp
- Thu GTGT ch ỏnh trờn phn giỏ tr tng thờm vỡ vy khuyn khớch
cỏc cụng ty b vn u t
- Khuyn khớch cỏc cụng ty s dng húa n, chng t mt cỏch hp
phỏp, ỳng quy nh.
4.5. Phng phỏp hch toỏn hng tn kho
Cụng ty s dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn i vi hng tn kho

Nguyễn Thị Thu Phơng

11

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
õy l phng phỏp theo dừi phn ỏnh thng xuyờn, liờn tc i vi vic
nhp- xut- tn ca NVL,CCDC, hng húa, thnh phm trờn s k toỏn ca cụng ty
4.6. Phng phỏp tớnh giỏ thc t hng húa, vt t, sn phm xut kho
Doanh nghip ỏp dng phng phỏp nhp trc- xut trc cho s hang húa,
vt t gia cụng ch bin khi ó nhp kho trc thỡ k toỏn tin hnh xut cho tiờu th
trc khụng ng nhng sn phm, hng húa, vt t lu dn n sn phm khụng
m bo cht lng.
4.7.Phng phỏp tớnh khu hao TSC
Phng phỏp tớnh khu hao TSC m cụng ty ỏp dng l phng phỏp khu

hao theo ng thng
Ta cú cụng thc tớnh khu hao nh sau:

Mc khu hao thỏng

=

Nguyờn giỏ TSC
Thi gian s dng* 12 thỏng

Mc khu hao bỡnh

=

Nguyờn giỏ TSC
Thi gian s dng

quõn nm
4.8. Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut

Chi phớ sn xut l: ton b hao phớ v lao ng sng v lao ng vt húa c
biu hin bng tin ó chi ra thc hin cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh v hot
ng qun lý sn xut trong mt thi k nht nh.
Cú hai phng phỏp tp hp chi phớ sn xut nh sau:
Phng phỏp trc tip: l phng phỏp c ỏp dng i vi cỏc chi phớ trc tip. Chi
phớ trc tip l nhng chi phớ cú liờn quan n mt cụng trỡnh, khi lng cụng vic
hay n t hng.
Phng phỏp phõn b giỏn tip: S dng tp hp cỏc chi phớ giỏn tip ú l
cỏc chi phớ cú liờn quan n nhiu i tng tp hp chi phớ xõy dng.
Vic phõn b chi phớ thng c tin hnh theo hai bc:

+ xỏc nh h s phõn b
Cụng thc xỏc nh : H = C/T

Nguyễn Thị Thu Phơng

12

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
Trong ú
H: h s phõn b chi phớ
C: tng hi phớ cn phõn b
T: tng i lng tiờu chun phõn b
+ Xỏc nh chi phớ cn phõn b theo tng i tng
Cụng thc: C1 = H*T1
Trong ú:

C1:l phn chi phớ cn phõn b cho cụng trỡnh
T1: l i lng tiờu chun dựng phõn b chi phớ

*. Phng phỏp tớnh giỏ thnh ti Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C
phn Sụng 6
Cụng ty tớnh giỏ thnh theo phng phỏp gin n hay tớnh giỏ thnh theo
khon mc chi phớ
Cụng thc:
Tng giỏ thnh sp xõy lp = CPSX xõy lp +CPSX xõy lp + CPSX xõy lp
DDK


Giỏ thnh n v

=

PS trong k

DDCK

Giỏ thnh sn phm xõy lp
S lng thc t hon thnh

PHN II:

Nguyễn Thị Thu Phơng

13

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
THC TRNG T CHC CễNG TC K TON TRONG QUí I NM 2009
CA X NGHIP SễNG 601 CHI NHNH CễNG TY SễNG 6
1..K toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c (NVL, CCDC)
a. Khỏi nim:
- NVL l nhng i tng lao ng mua ngoi hoc t gia cụng ch bin dựng
cho hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
- Cụng c dng c l nhng t liu lao ng khụng cú tiờu chun ca ti sn c

nh v giỏ tr v thi gian s dng.
b. Danh mc NVL,CCDC ca cụng ty:
- Nguyờn vt liu gm:
+ nguyờn vt liu chớnh: gch ,cỏt, si, xi mng, st
+ Nguyờn vt liu ph: khúa, sn, c vớt
+ Nhiờn liu: in, xng, du..
- Cụng c dng c: lỏn tri tm thi, giỏo, ct pha, qun ỏo bo h lao ng,
mỏy trn bờ tụng, mỏy kộo
ỏnh giỏ nguyờn vt liu, cụng c dng c
Cú hai cỏch ỏnh giỏ NVL, CCDC trong cụng ty
ỏnh giỏ theo giỏ tr vn thc t
Tr giỏ vn thc t nhp kho c xỏc nh theo tng ngun nhp
- i vi vt t mua ngoi:
Tr giỏ vn thc t = giỏ mua ghi trờn húa n + chi phớ mua thc t phỏt sinh
- i vi vt t t ch bin:
Tr giỏ vn thc t = giỏ mua thc t ca vt t t ch bin + chi phớ ch bin
- i vi vt t thuờ ngoi gia cụng: tr giỏ vn thc t bao gm giỏ mua thc t
ca ca vt t xut thuờ ngoi ch bin, chi phớ vn chuyn t cụng ty n ni ch
bin v ngc li, chi phớ thuờ ngoi gia cụng ch bin.
- i vi vt t gúp vn liờn doanh, vn gúp c phn: tr giỏ vn thc t l giỏ
c cỏc bờn tham gia liờn doanh, gúp vn chp nhn.
ỏnh giỏ theo giỏ hch toỏn
Ta cú h s gia giỏ thc t v giỏ hch toỏn ca vt t luõn chuyn trong k

Nguyễn Thị Thu Phơng

14

Lớp: KT7E



Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
Tr giỏ vn thc t ca vt t cũn tn
Tr giỏ vn thc t ca vtt
+
u k
nhp trong k
H =

Tr giỏ hch toỏn ca vt t cũn

Tr giỏ hch toỏn ca vt t

u k

+

nhp trong k

Vy giỏ tr ca vt t xut trong k = tr giỏ hch toỏn ca vt t xut trong k
Vy tr giỏ
ca vt t
xut trong k

Tr giỏ hch toỏn ca
=

vt t xut trong k


H s gia giỏ thc t
*

v giỏ hch toỏn

1.1. K toỏn tng, gim NVL,CCDC
* K toỏn tng NVL,CCDC
Cỏc chng t gc cú liờn quan n tỡnh hỡnh nhp NVL,CCDC trong Xớ nghip
Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
- Hp ng mua bỏn
- Húa n giỏ tr gia tng
- Biờn bn kim nghim
- Phiu nhp kho
Trớch nghip v: ngy 05/03/2009. Theo phiu nhp kho s 09, húa n GTGT
cú thu, thu GTGT 10% cụn gty ó thanh toỏn bng tin mt theo phiu chi s 08.

Nguyễn Thị Thu Phơng

15

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
Tờn NVL
Xi mng
St
Thộp
Cng


VT
Tn
Tn
Tn

S lng
3.200
10.500
6.500

n giỏ
700.000
20.000
15.000

Thnh tin
2.240.000.000
210.000.000
97.500.000
2.547.500.000

K toỏn nh khon:
N Tk 152(xi mng):

2.547.500.000

N Tk 133(1331)

254.750.000


:

Cú Tk 111(CễNG TY Nam Anh) :

Nguyễn Thị Thu Phơng

16

2.802.250.000

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a ch: Than Uyờn Lai Chõu
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
HP NG MUA BN
Cn c vo kh nng v nhu cu thc t ca hai bờn
Hụm nay, ngy 05/03/2009
Bờn A: Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a ch: Than Uyờn Lai Chõu
in thoi: 034 3631477
Mó s thu: 0202020202
S ti khon: 4211-01030383 Ti ngõn hng NN & PTNT an Phng
Do ụng (b): Nguyn Th Hnh


Chc v: P. Giỏm c lm i din

Bờn B: Cụng ty Nam Anh
a ch Than Uyờn Lai Chõu
in thoi: 0433456789
Mó s thu: 0101010101
Ti khon s: 010230405 Ti Ngõn hng Cụng thng Vit Nam
Do ễng (b): Hong Hựng H

Chc v: Giỏm c

lm i din

Hai bờn bn bc thng nht ký kt hp ng vi ni dung nh sau:
iu 1: Bờn A mua ca bờn B
STT
1
2
3

Tờn NVL
Xi mng
St
Thộp
Cng

VT
Tn
Tn
Tn


Nguyễn Thị Thu Phơng

S lng
3.200
10.500
6.500

17

n giỏ
700.000
20.000
15.000

Thnh tin
2.240.000.000
210.000.000
97.500.000
2.547.500.000

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
iu 2: Quy cỏch phm cht
Sn phm ỳng quy cỏch phm cht, cht lng
iu 3: giao nhn, vn chuyn, bao bỡ, úng gúi
a im giao hng: ti kho xớ nghip sụng 601 chi nhỏnh sụng 6

iu 4: thanh toỏn
Hỡnh thc thanh toỏn: tin mt
+Tng s tin: 2.802.250.000
Bng ch : hai t tỏm trm linh hai triu hai trm nm mi nghỡn ng chn
+ S tin t trc: 2.802.250.000
Bng ch: hai t tỏm trm linh hai triu hai trm nm mi nghỡn ng chn
+ S cũn li: 0
Bng ch: khụng
- Thi hn thanh toỏn : mt thỏng k t giao hng
iu 5: cỏc tha thun khỏc
iu 6: iu khon chung
Hp ng ht hiu lc, chm nht l 30 ngy hai bờn phi gp nhau thanh lý
Hp ng lp thnh 3 bn
Bờn B gi 1 bn
Bờn A gi 1 bn
Cũn mt bn gi trng ti kinh t Thnh Ph H Ni.
i din bờn A

i din bờn B

(ký tờn, úng du)

(ký tờn, úng du)

Nguyễn Thị Thu Phơng

18

Lớp: KT7E



Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a ch: Than Uyờn Lai Chõu
HO N
GI TR GIA TNG

Mu s: 01 GTKT-3LL

n v bỏn hng: Cụng ty Nam Anh
a ch Than Uyờn Lai Chõu
S ti khon: 0102030405
in thoi: 0433456789
Mó s thu: 0101010101
H tờn ngi mua hng: Hong Thu An
Tờn n v: Xớ nghip Sụng 601 Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a ch: Than Uyờn Lai Chõu
S ti khon: 4211 01030383
Hỡnh thc thanh toỏn: TM
STT

MST: 0202020202

Tờn sn phm

S

VT


n giỏ
Thnh tin
lng
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Xi mng
Tn
3.200
700.000 2.240.000.000
2
St
Tn
10.500
20.000
210.000.000
3
Thộp
Tn
6.500
15.000
97.500.000
Cng tin hng 2.547.500.000
Thu sut GTGT 10% Tin thu GTGT:
254.750.000
Tng cng tin thanh toỏn 2.802.250.000

S tin bng ch: Hai t tỏm trm linh hai triu hai trm nm mi nghỡn ng chn
Ngi mua hng

Ngi bỏn hng

Th trng n v

(Ký, ghi rừ h tờn)

(Ký, ghi rừ h tờn)

(úng du, ký, ghi rừ h tờn)

n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi
nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6

Ban hnh theo Q s 19/2006/Q-BTC

a ch: Than Uyờn Lai Chõu

Nguyễn Thị Thu Phơng

Mu s: C25-HD
Ngy 30 thỏng 03 nm 2006 ca BTC

19

Lớp: KT7E



Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
BIấN BN KIM NGHIM
(Vt t, cụng c, sn phm, hng húa)
Ngy 25 thỏng 03 nm 2009

S: 09

- Cn c Húa n GTGT s 3456 ngy 05 thỏng 03 nm 2009 ca Xớ nghip
Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
- Biờn bn kim nghim gm:
ễng (b): Trn Quc Vit Chc v: PP i din: P K thut Trng ban
ễng (b): Hong Thu Lan Chc v: Q i din: PXSX

y viờn

ễng (b): Nguyn Th Thu Chc v: TT i din: TVS

y viờn

ó kim nghim cỏc loi:
STT

A
1
2
3

Tờn NVL


B
Xi mng
St
Thộp

MS

C

PT kim
nghim

D
Ton b
Ton b
Ton b

VT

E
Tn
Tn
Tn

S

KQ kim

Ghi


lng

nghim
SL
SL

chỳ

1
3.200
10.500
6.500

ỳng

khụng

quy

quy

cỏch
2
3.200
10.500
6.500

cỏch
3
0

0
0

4

í kin ca ban kim nghim: Vt t ỳng quy cỏch, cht lng sn phm tt,
t tiờu chun.
i din k thut
(Ký, h tờn)

Nguyễn Thị Thu Phơng

Th kho
(Ký, h tờn)

20

Trng ban
(Ký, h tờn)

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi

Mu s: 01-VT

nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6

a ch: Than Uyờn Lai Chõu

Q s: 15/2006/Q-BTC
Ngy 20 thỏng 03 nm 2006 ca BTC
PHIU NHP KHO

Ngy 05 thỏng 03 nm 2009
S: 09
N: 152.133
Cú: 111
H v tờn ngi giao hng: Nguyn Th Mai
Theo Húa n GTGT s 3456 ngy 05 thỏng 03 nm 2009 ca cụng ty Nam
Anh.
Nhp ti khoa: Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a im: an Phng H Ni
STT
A
1
2
3

Tờn NVL
B
Xi mng
St
Thộp

MS
C


S lng
n giỏ Thnh tin
Theo
Thc
CT
nhp
D
1
2
3
4=2x3
Tn
3.200
3.200 700.000 2.240.000.000
Tn
10.500
10.500
20.000
210.000.000
Tn
6.500
6.500
15.000
97.500.000
Cng
2.547.500.000
VT

Ngy 05 thỏng 03 nm 2009
Ngi lp phiu

(ký, h tờn)

Ngi giao hng
(ký, h tờn)

Nguyễn Thị Thu Phơng

Th kho
(ký, h tờn)

21

K toỏn trng
(ký, h tờn)

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi

Mu s: 02-VT

nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6

Q s: 15/2006/Q-BTC

a ch: Than Uyờn Lai Chõu


Ngy 20 thỏng 03 nm 2006 ca BTC
Quyn s: 03
N TK 152,133
Cú: 111
PHIU NHP KHO

Ngy 05 thỏng 03 nm 2009
H tờn ngi nhn tin: Nguyn Th Mai
a ch: Cụng ty Hựng H
Lý do chi: Tr tin mua nguyờn vt liu
S tin: 2.547.500.000
Vit bng ch: Hai t nm trm bn mi by triu lm trm nghỡn ng chn
Kốm theo: 03 chng t gc: Hp ng kinh t, húa n GTGT, phiu nhp
kho.
ó nhn s tin (vit bng ch): Hai t nm trm bn mi by triu lm
trm nghỡn ng chn.
Ngy 05 thỏng 03 nm 2009
Giỏm c

K toỏn

(ký, h tờn, úng

trng
(ký, h tờn)

Th qu

Ngi lp


Ngi nhn

(ký, h tờn)

phiu
(ký, h tờn)

tin
(ký, h tờn)

du)

Nguyễn Thị Thu Phơng

22

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
* K toỏn gim NVL, CCDC
Cỏc chng t gc cú liờn quan ti tỡnh hỡnh xut NVL, CCDC trong Xớ nghip
Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6.
- Phiu xut kho
Trớch nghip vu: Ngy 07/03/2009 Theo phiu xut khoa s 07 cụng ty xut vt
liu chớnh trc tip thi cụng cụng trỡnh Quc Oai H Ni.
- Xi mng: 3.200 x 700.000
- St: 10.500 x 20.000
- Thộp: 6.500 x 15.000

K toỏn cn c vo phiu xut kho
nh khon:
N TK 621: 2.547.500.000
Cú TK 152: 2.547.500.000

Nguyễn Thị Thu Phơng

23

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại
Báo cáo tốt nghiệp
n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi

Mu s: 02-VT

nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6

Q s: 15/2006/Q-BTC

a ch: Than Uyờn Lai Chõu

Ngy 20 thỏng 03 nm 2006 ca BTC
PHIU XUT KHO

Ngy 07 thỏng 03 nm 2009
s: 07
N TK 621

Cú: 152
H tờn ngi nhn tin: Nguyn Vn An
a ch (b phn): Sn xut
Lý do xut kho: Xut kho NVL cho thi cụng cụng trỡnh
Xut ti kho: Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a im: an Phng H Ni.
STT

A
1
2
3

Tờn NVL

B
Xi mng
St
Thộp

MS

C

VT

D
Tn
Tn
Tn


S lng
Thc
Yờu cu
xut
1
2
3.200
3.200
10.500
10.500
6.500
6.500

n giỏ

Thnh tin

3
700.000
20.000
15.000

4 = 2x3
2.240.000.000
210.000.000
97.500.000

Ngy 07 thỏng 03 nm 2009
Giỏm c


K toỏn

(ký, h tờn, úng du)

trng
(ký, h tờn)

Nguyễn Thị Thu Phơng

Th qu

Ngi lp

Ngi nhn

(ký, h tờn)

phiu
(ký, h tờn)

tin
(ký, h tờn)

24

Lớp: KT7E


Trờng TCCN và kinh tế đối ngoại

Báo cáo tốt nghiệp
*. S k toỏn chi tit NVL, CCDC, th kho, bng kờ tng hp nhp xut tn NVL,
CCDC trong cụng ty.
n v: Xớ nghip Sụng 601- Chi nhỏnh Cụng ty C phn Sụng 6
a ch: Than Uyờn Lai Chõu
TH KHO
Ngy lp th: 05/03/2009
Tờn, quy cỏch vt t: Xi mng
n v tớnh: Tn
Ngy
thỏng
05/03
07/03
05/03
07/03
05/03
07/03

Chng t
S
Ngy
141
157
14
15
14
15

05/03
07/03

05/03
07/03
05/03
07/03

Din gii
Nhp
S d u k
Nhp xi mng
Xut xi mng
Nhp st
Xut st
Nhp thộp
Xut thộp
Cng phỏt sinh
S d u k

Ngi lp
(Ký, h tờn)

Nguyễn Thị Thu Phơng

Th kho
(Ký, h tờn)

25

S lng
Xut


Tn
300

3.200
3.200
10.500
10.500
6.500
20.200

6.500
20.200
300
K toỏn trng
(Ký, h tờn)

Lớp: KT7E


×