Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

CHUYÊN đề hệ THỐNG PHÁP LUẬT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.49 KB, 15 trang )

English Legal System
Hệ thống pháp luật Anh
Nói chuyện chuyên đề - Luật sư
hợp danh James Barlows- Công
ty luật quốc tế Clifford ChanceLondon

Law Faculty- Dalat University
Khoa Luật- Đại học Đà Lạt
24 tháng 5 năm 2006


The Presenter and Facilitater
Diễn giả và Ban tổ chức
Trình bầy: Mr. James Barlow, Partner
Clifford Chance- International Law firm in
London: Presenter
Mr. Nguyễn Chí Dũng, Cố vấn Chương
trình, Trung tâm Bồi dưỡng Đại biểu,
VPQH: Dẫn chương trình, dịch
The Faculty: Trương Trọng Hiểu GV.
Khoa Luật ĐH Đà Lạt, Ban tổ chức


Outline of the talk: Nội dung
Why this talk comes about?: Lý do buổi nói

chuyện
Structure of the Government and the Court- Tổ chức

chính quyền và Tòa án
– The Queen, parliament, local government, courts, the judiciary:



Nữ hòang, nghị viện, chính quyền địa phương,
tòa án và tư pháp
Source of law: Nguồn luật
Legal Profession: Nghề luật
– Barrister- Solicitors: funtion and relation: Luật sư bào chữa
– Legal Education and profession: Luật sư tư vấn


I. Structure of the Government: Tổ
chức chính quyền -11.

The Queen, The House of Lord, the House
of Common -> Law making process: Nữ

hòang, Viện nguyên lão và Viện dân
biểu và chức năng làm luật
2.

3.

House of Common: MP, Majority party forms
the Government: Viện dân biểu gồm các

nghị sĩ do dân bầu; đảng đa số thành
lập Chính phủ.
House of Lords: Viện nguyên lão: Do
Chính quyền cử, do Thừa kế kế vị và
Nguyên lão cả đời



Structure of the Government: Tổ
chức chính quyền -24. County councils: Hội đồng hạt



Elected by county residents:Dân trong Hạt bầu
Tax, education, roads: Thuế, Giáo dục, Đuờng xá

5. Borough councils: Hội đồng quận



Raising tax on residents and business: Đặt thuế
Pay for police, social service in borough and part of
county council service: Chi phí cảnh sát, dịch

vụ xã hội trong quận và một phần dịch vụ
của Hạt


Tổ chức chính quyền -36. Courts: Tòa án







Magistrates Courts: Civil and criminal affairs: Tòa án cơ


sở, thẩm quyền án dân sự và hình sự nhỏ
Crown court: Civil: Tòa hoàng gia: Dân sự
County Court: Civil: Tòa Hạt (địa phương): Dân sự
High court: civil and criminal affairs: Tòa Cao cấp: dân
sự và hình sự
Court of appeal: Civil and Criminal: Tòa xét lại (phúc
thẩm, giám đốc)
House of Lord- Civil and Criminal: Viện nguyên lão:
dân sự và hình sự


Tổ chức chính quyền-47. Judiciary: Tư pháp
 Justice of the Peace: (Chức vụ) Bồi thẩm nhân

dân
– Non lawyer; not paid; Không phải luật gia, không
lương
– Appointed by the government from local council
recommendation: Do chính quyền bổ nhiệm theo đề
nghị của hội đồng các hạt
– Only in magistrates court: Chỉ có ở tòa cơ sở

 In London: 5 stipendiary magistrates: all lawyers

and paid: Ở London, ngoại lệ có 5 tòa án cơ sở
có bồi thẩm hưởng lương và là luật gia


Tổ chức chính quyền -58. Judges: Thẩm phán

– Appointed by government, former from
Barrister only, now also from solicitor: Do
chính quyền bổ nhiệm từ các luật sư bào
chữa, nay kể cả từ luật sư tư vấn
– Can not be dismissed except by resolution of
House of common and House of Lords:
Không thể bãi nhiệm, trừ khi Nghị viện ra
nghị quyết bãi nhiệm


II. Sources of law: Nguồn luật
1. Statute law: Luật bằng văn bản (nghị

viện)
2. Customs: Tập quán (Luật tục)
3. Common law Thông luật
1. Equity Luật công bằng
2. Precedent, case law Án lệ


Common Law Thông luật
Example: Law of contract, Law of Tort Ví dụ
luật hợp đồng, Luật bồi thường trách nhiệm
ngoài hợp đồng
2. Evolved from cases on courts: Phát triển từ
án lệ
3. Often based on custom of traders: Dựa vào
tập quán kinh doanh, giao dịch
1.


A agrees to sell plot of land to B: A ưng thuận bán khu
đất cho B
Sale price: US$ 100,000 Giá 100 nghìn USD
B failed to pay: B không thực hiện nghĩa vụ thanh
tóan
A claims ”damages” as compensation for loss: A khiếu
kiện đòi bồi thường thiệt hại


Example of Equity Ví dụ về luật
công bình
A

B

Plot Khu đất,
Bất động sản

Holds for
benefit of A’s
Wife for life,
remainder for
A’s son
Giao cho B
quản lý để vợ
của A hưởng
hoa lợi, phần
còn lại đế
cho con của
A



III. Legal Profession Nghề luật
Barristers Luật sư bào chữa





Appear in courts: Đại diện trước tòa
Operate as sole trader Là doanh nghiệp độc lập
Governed by the Bar council Do Hội đồng luật sư quản lý
Must pass advocate exam: Phải tốt nghiệp kỳ thi Luật sư bào
chữa

Solicitors: Luật sư tư vấn
– Legal advice to clients Tư vấn pháp lý cho khách hàng
– Normally do not appear in courts Không bào chữa trước tòa,
trừ khi đã tốt nghiệp Kỳ thi Luật sư bào chữa
– Refer difficult legal advices to barrister Tư vấn cho Luật sư bào
chữa
– Governed by Law society: Do “Hội Luật” quản lý
– Must pass exam of Law society Tốt nghiệp kỳ thi của Hội luật


Nghề Luật
Trainees:Luật sư tư vấn tập sự

– Trainee solicitor must work for two years for a solicitor
and pass law society exams Làm việc 2năm cho

một Luật sư tư vấn và đỗ kỳ thi của Hội luật

Law society exams: Kỳ thi của Hội luật

– University degree, extra exams for non-law
graduates, 7 legal subjects, including accounts: Phải
có bằng đại học, nếu không phải đại học luật thì
thi thêm môn bắt buộc, gồm 7 môn thi gồm cả kế
tóan tài khoản

Para legal: Thư ký pháp lý

– used by solicitors for simple work, they hope to
progress to be trainee solicitor phục vụ luật sư tư
vấn việc văn phòng, đơn giản, muốn trở thành
Luật sư tư vấn tập sự


Client money rules Quản lý tiền
khách hàng

Law society regulation requires:Hội luật quy định:
Every partnership or solicitor must open
separate bank account for client’s moneys, no
mixing up with solicitor money: Công ty hợp
danh hoặc LS tư vấn độc lập phải mở riêng
tài khoản để quản lý tiền của khách hàng
riêng biệt với tiền của LS tư vấn
Clients bank account requires each solicitor to
hold moneys in that account upon trust for

clients “Tài khoản khách hàng” yêu cầu LSTV
quản lý bảo đảm sự tin cậy của khách hàng
Trust gives pro rata share to each client “Sự tin
cậy”: phân chia rủi ro theo tỷ lệ số tiền của
mỗi khách hàng


Conclusion: Kết luận
Feature and development of Common
Law System
Thank for attention
Open for Q-A



×