Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toán 6: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.93 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 6
I. DẠNG I: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH:
Bài 1: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
10 10 10
10
10
+
+
+ ... +
+
1.2 2.3 3.4
98.99 100
1
1
1
1 
10 10 10
10
10
 1
+
+
+ ... +
+

Giải: A = +
= 10  + + + ... +
98.99 99.100 
1.2 2.3 3.4
98.99 100
 1.2 2.3 3.4


1
1 
99
99
1 1 1 1 1 1
1 1 
 = 10  −
 = 10.
= 10  − + − + − + ... −
=
99 100 
100
10
1 2 2 3 3 4
 1 100 
99
Vậy A =
10

A=

Bài 2: Thực hiện phép tính:
1 5 4 4
5 9 5 9
7  5 3 

b)  2 − ÷:  + ÷
 10   7 14 
1 5 4 4 6 4 5 4
Giải: a. 1 + + + = + + + = 2 + 1 = 3

5 9 5 9 5 5 9 9
7   5 3   20 7   10 3  13 13 13 14 7

b.  2 − ÷:  + ÷ =  − ÷:  + ÷ = : = . =
 10   7 14   10 10   14 14  10 14 10 13 5

a)1 + + + ;

Bài 3: Thực hiện phép tính:
3 4
+
7 7
−6 25
b. .
5 4

a.

Giải:
3 4
7
+ = =1
7 7
7
−6 25
−3 5
15
b. . = . = −
5 4
1 2

2
− 5 12 − 60
. =
11 7
77

a.

2 8 −3
+ .
5 5 2
−5 2 −5 3 −5 6
d. . + . + .
7 11 7 11 6 11

c.

2 8 −3
2 −12 −10
+ .
=
= −2
= +
5 5 2
5
5
5
−5 2 3  −5 2 3 7 
−5 2 −5 3 −5 6
 + +  =

d. . + . + . =  + + 1 =
7 11 7 11 6 11 11  7 7  11  7 7 7 

c.

Bài 4: Thực hiện phép tính:
2 5 32
− .
3 16 15
1
12
c) 25% − 1 + 0, 5.
2
5

a)

−2 5 5 3
. + .
5 13 13 5
 −2 4   −2 14  7
d)  + ÷−  − ÷−
5 3
 7 3  7

b)

Giải:
2 5 32 2 1.2 2 2
− . = −

= − =0
3 16 15 3 1.3 3 3
−2 5 5 3 5 −2 3
5 1 1
b) . + . = ( + ) = . =
5 13 13 5 13 5 5 13 5 13
1
12 1 3 1 12 1 3 6 5 30 24 5 − 30 + 24 −1
=
c) 25% − 1 + 0, 5. = − + . = − + = − + =
2
5 4 2 2 5 4 2 5 20 20 20
20
20

a)


 −2 4   −2 14  7 −2 4 −2 14 7 −2 4 2 14 7 14
9
+ ÷−  − ÷− =
+ −
+ − =
+ + + − = −1 =
5 3 7 3 7
5 3 7 3 7 5 3 5
5
 7 3  7

d) 


Bài 5: Thực hiện phép tính:

3 (−2)
+
c. 23 - 8.3 + 0,5.25%
5
5
−11 3 4 3
1
3
. + .
b.
d. 3 + 0,8 +
7 17 7 17
2
5
3 (−2) 3 + (−2) 1
1 1 −107
=
=
Giải: a. +
c. 23-8.3+0,5.25% = 8 – 24 + . =
2 4
5
5
5
5
8
−11 3 4 3

3 −11 4
3 −7 −3
1
3
49
. + . = (
+ )= .
=
b.
d. 3 + 0,8 + =
7 17 7 17 17 7
7 17 7 17
2
5
10

a.

II. DẠNG 2: TÌM X:
Câu 1: x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) = 1240
Giải: x+(x+1)+(x+2)+....+(x+30)=1240
31 . x + (1 + 2 + 3 + 4 +...+ 29 + 30) = 1240
31 . x + 31.15 = 1240
31 . x = 1240 - 31.15
31 . x = 775
x = 775 : 31
x = 25
Câu 2:

x−


1 3
=
2 2

1 3
Giải: x − =
2 2

1 3
=
2 2
1 −3
x− =
2
2

x−

3 1
+
2 2
−3 1
+
x=
2 2

x=

x=2

x = -1

Câu 3: 3.5x -3 + 1 = 16
Giải: 3.5x -3 + 1 = 16
3.5x -3
= 16 – 1 => 3.5x -3 = 15 => 5x -3 = 15 : 3 => 5x -3 = 5  5x -3 = 51
=> x – 3 = 1 => x = 1+3 => x = 4
1
Câu 4: 25%x + x = 2
2
1
1
5
5 5
5 5 5 4
1  5
Giải: 25%x + x = 2 => .x + x = => x + 1 = => x. = => x = : = .
4
2
2 4
2 4 2 5
4  2
2
=> x = 2
1
5

Câu 5: x + − 4 = −2
Giải:


=> = -2 + 4 => = 2 =>

4
5
+ 2: x =
5
6
4
5
5 4 25 24 1
Giải: + 2 : x = => 2: x = − = − =
6 5 30 30 30
5
6

Câu 6:

1
x + = 2 =>
5
1
x + = -2
5

x=
x=-

x=
=>
x=



1
= 2 . 30 => x = 60
30
2
Câu 7: (2,8 x + 32) : = 90
3
2
2
14
14
 14

Giải: (2,8 x + 32) : = 90 =>  x + 32  = 90 . = 60 => x = 60 – 32 = 28 => x = 28 :
3
5
5
3
5

5
=> x = 28 .
=> x = 10
14
1 1 1
Câu 8: x + = −
2 3 4
1 1 1
1 1 1

4 3 6
−5
Giải: x + = − => x = − − => x = − − => x =
3 4 2
12 12 12
12
2 3 4

=> x = 2 :

1
3
x+ x =3
2
5
1
3
11
11
10
30
 1 3
Giải: x + x = 3 => x  +  = 3 => x .
= 3 => x = 3:
=3.
=> x =
10
10
11
11

2
5
 2 5
−4
2 1
+ x = :1
Câu 10:
7
3 6
−4
2 1
−4
2 7
−4
2 6
4
4 −4 4 4
8
+ x = :1 =>
+ x = : =>
+x= . =
= + => x =
Giải:
=> x = −
7
3 6
7
3 7
7
7 7

7 7
7
7
3 6
8
−8
=> x = hoặc x =
7
7
3 15
6
1
− x = x−
Câu 11:
7 12
5
2
3 15
6
1
6
15
3 1
6 7 13
 6 15  13
 72 75  13
Giải: − x = x − => .x + x = + = + =
=> x +  = => x +  =
5
12

7 2
14 14 14
7 12
5
2
 5 12  14
 60 60  14
147
13
13 147 13 60
390
x.
= .
=
=> x = :
=> x =
60
14
14 60 14 147
1029
2
5
Câu 12: .x =
3
2
2
5
5 2 5 3
15
Giải: .x = => x = : = . => x =

3
2
2 3 2 2
4
5
7
+x=
Câu 13:
24
12
5
7
7 5
14 5
9
3
+ x = => x = −

Giải:
=
=
=> x =
24 24
24
8
24
12
12 24
1 −3
Câu 14: x − =

2 4
1 −3
−3 1
−1
−3 2
+ => x =
Giải: x − =
=> x = + =
4 4
2 4
4 2
4
5
2
1
Câu 15:. .x + = 3
2
3
6
5
2
1
5
2 19
5
19 2 19 4 15
15 5 15 2
Giải: .x + = 3 => x + =
=> x = − = − = => x = : = . => x = 1
2

3 6
2
6 3 6 6 6
6 2 6 5
2
3
6
3
3 5
Câu 16: 2( − x) + =
24
4 12

Câu 9


3
3 5
 3
 5 3 5 9 − 4 −1
1
 −1
=
− x) + =
=> 2.  − x  = − = − =
=> 2. − x  =
=>
3
24
4 12

 24
 12 4 12 12 12
8
 3
−1 1 −1
1 −1 1 1 3
4
7
1
 −1
:2 = . =
 − x =
=> x = − = + = +
=> x =
3 2 16
8 6 8 6 24 24
24
8
 3
2
3 7
Câu 17: .( x + 1) + =
3
4 12
2
7 9 −1
−1 3 −1
−1
−5
Giải: .( x + 1) = − =

=> x + 1 = . =
=> x = − 1 =
3
12 12 6
6 2 4
4
4
Câu 18: x + 2 = 5

Giải : 2(

Giải: x + 2 = 5 => x + 2 = 5 hoặc x + 2 = -5 => x = 3 hoặc x = -7
3x 3x
3x
3x
1
+
+
+
=
2.5 5.8 8.11 11.14 21
3x 3x
3x
3x
1
+
+
+
=
Giải:

2.5 5.8 8.11 11.14 21
3
3
3
3
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
1 1 
+
+
=> x( +
)=
=> x( − + − + − + − ) =
=> x  −  =
2.5 5.8 8.11 11.14
21
2 5 5 8 8 11 11 14
21
 2 14  21
3
1
1 3
1
1
1 7
7 1
=>x  −  =
=> x. =

=> x = :
= . => x =
21 3
7
21
21 7
9
 14 14  21

Câu 19:

III. DẠNG 3: DẠNG TOÁN CÓ LỜI GIẢI:
Câu 1
Khối 6 trường A có 120 học sinh gồm 3 lớp: Lớp 6A chiếm
lớp 6B chiếm

1
số học sinh khối 6. Số học sinh
3

3
số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6C.
8

a) Tính số học sinh mỗi lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh của lớp 6C với số học sinh cả khối.
Giải:
1
3
3

Số học sinh lớp 6B: 120. = 45 (học sinh)
8

Số học sinh lớp 6A: 120. = 40 (học sinh)

Số học sinh lớp 6C: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6C so với học sinh cả khối là:
35 ×100
% = 29, 2%
120

Câu 2:Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm

1
số học sinh cả lớp; số học sinh khá
7

gấp 3 lần số học sinh giỏi; số học sinh trung bình ít hơn số học sinh khá là 2 em; còn lại là học sinh
yếu. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu của lớp đó?
1
7

Giải: - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 42. = 6 (học sinh)
- Số học sinh khá của lớp 6A là: 6 x 3 = 18 (học sinh)
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 18 -2 = 16 (học sinh)
- Số học sinh yếu của lớp 6A là: 42 – (6 + 18 + 16) = 2 (học sinh)


Câu 3 : Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng


1
số học
8

3
số học sinh còn lại
7

a) Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp
Giải:
1
8

a) - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 40. = 5

(học sinh)

- Số học sinh còn lại là 40 - 5 = 35 (học sinh)
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là:

3
35. = 15
7

(học sinh)

- Số học sinh khá của lớp 6A là: 35 -15 = 10 (học sinh)
b) Tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp


15
.100 % = 35%
40

Câu 4:
Một hộp đựng 50 viên bi gồm 3 màu: xanh, vàng, đỏ. Số bi đỏ chiếm
xanh chiếm

2
số bi của cả hộp; số bi
5

1
số bi còn lại.
6

a. Tính số bi xanh, bi đỏ, bi vàng?
b. Tính số phần trăm của bi xanh so với số bi cả hộp?
Giải:
a.

2
5

- Số bi đỏ là: .50 = 20 (viên)
- Số bi còn lại: 50 - 20 = 30 (viên)
1
6


- Số bi xanh là: .30 = 5 (viên)
- Số bi vàng là: 50 -20 - 5 = 25 (viên)
b.

Tỉ số % của bi xanh:

5
.100% = 10%
50

Câu 4: Lớp 6A có 30 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Trong đó

2
là học sinh loại giỏi,
15

7
là học sinh loại khá, số còn lại là học sinh loại trung bình. Tìm số học sinh mỗi loại.
15
2
Giải: +) Số học sinh xếp loại giỏi là: .30 = 4(học sinh)
15
7
+) Số học sinh xếp loại khá là: .30 = 14(học sinh)
15

+) Số học sinh xếp loại trung bình là: 30 - (4 + 14) = 12(học sinh)
Câu 5: Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc10 km/h hết
với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà.
Giải: Quãng đường từ nhà bạn An đến trường là: 10.

Thời gian bạn An đi từ trường về nhà là: 3: 12 =

3
= 3 (km)
10

1
(giờ) = 15 phút
4

3
giờ. Khi về, bạn An đạp xe
10


Câu 6: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn

4
số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn
9

mấy quả táo
Giải: Số táo Hạnh đã ăn: 25% . 24 =

25
1
24
.24 = .24 =
= 6 (quả)
100

4
4

Số táo còn lại: 24 – 6 = 18(quả)
Số táo Hoàng ăn: 18 .

4
= 8(quả)
9

Số táo còn lại trên đĩa: 24 – (6 + 8) = 10(quả)
IV. DẠNG 4: DẠNG MỞ RỘNG - KHÓ:
2
2
2
2
+
+
+ ..... +
1.3 3.5 5.7
99.101
2
2
2
2
1 1 1 1 1
1
1
1 100
+

+
+ ..... +
=
Giải:
= 1 − + − + − + ....... + −
= 1−
3 3 5 5 7
99 101
101 101
1.3 3.5 5.7
99.101
2015 2016
2015 + 2016
+
Câu 2: So sánh hai biểu thức A và B biết rằng: A=
;B=
2016 2017
2016 + 2017
2015
2015
>
Giải: Ta có
(1)
2016 2016 + 2017
2016
2016
>
(2)
2017 2016 + 2017
2015 2016

2015
2016
Từ (1) và (2) suy ra:
+
>
+
2016 2017 2016 + 2017 2016 + 2017
2015 2016 2015 + 2016
Hay: :
+
>
2016 2017 2016 + 2017

Câu 1: Tính:

Tức là A > B
3n + 5
Câu 3: Cho phân số: A =
6n

( n ∈ N; n ≠ 0 )

a) Hãy viết phân số A dưới dạng tổng của hai phân số cùng mẫu.
b) Với giá trị nào của n thì phân số A có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất của A?
Giải: a. A =
b. A =

3n + 5 3n 5
+
=

6n
6n 6 n
3n 5
1 5
5
+
= +
, có giá trị lớn nhất khi
có giá trị lớn nhất, lúc đó 6n có giá trị nhỏ
6n 6 n
2 6n
6n

nhất (vì 5 không đổi) suy ra n = 1
Vậy: n = 1 thì A có giá trị lớn nhất và giá trị đó là
1
1
1
1
1
+
+
+
+ ... +
với 1
1.2 2.3 3.4 4.5
2011.2012
1 1 1
1
= − = 1−

Giải: Ta có:
2
1.2 1 2
1
1 1
= −
2.3 2 3

Câu 4: So sánh

.
.

4
1
=1
3
3


.
1
1
1
=

2011.2012 2011 2012
1
1
1

1
1
1 1 1 1 1 1
1
1
+
+
+
+ ... +
= 1 − + − + − + ...... −
=1<1
2 2 3 3 4 4
2012
2012
1.2 2.3 3.4 4.5
2011.2012
1
1
1
1
1
+
+
+
+ ... +
Vậy:
<1
1.2 2.3 3.4 4.5
2011.2012
2n + 1

Câu 5: Chứng tỏ phân số sau là phân số tối giản A =
(với mọi n ∈ N * )
2n + 2
Giải: Gọi UCLN (2n+1,2n+2) = d ( d ∈ N * )
Suy ra 2n+1 M d và 2n+2 M d
⇒ 1 Md ⇒ d = 1
Nên 2n+2 –(2n+1 ) M d

Vậy:

Vậy UCLN (2n+1,2n+2) = 1 nên phân số tối giản với mọi n ∈ N *
3

3

3

3

*
Câu 6: Cho S = 1.4 + 4.7 + 7.10 +  + n(n + 3) n ∈ N

Chứng minh: S < 1

3
1
1
3 1 1
3
1 1

3
1 1
= −
= −
= − ;
= − ......
;
n( n + 3) n n + 3
1.4 1 4
4.7 4 7 7.10 7 10
3
3
3
3
1 1 1 1
1
1
1
1
1
=> S = 1.4 + 4.7 + 7.10 +  + n(n + 3) = 1 − 4 + 4 − 7 + .... n − n + 3 = −
=1 −
<1
1 n+3
n+3
3
3
3
3
Vậy: S = 1.4 + 4.7 + 7.10 +  + n(n + 3) < 1

1 1
1
1
1 1
1
1
Câu 7: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: B = + + + + + + +
6 12 20 30 42 56 72 90
1 1
1
1
1 1
1
1
1
1
1
1
1 1 1 1
1 1
+
+
+ .... +
Giải: B = + + + + + + +
=
= − + − + ... + −
6 12 20 30 42 56 72 90
2.3 3.4 4.5
9.10
2 3 3 4

9 10
1 1
5 1 2
= − = − =
2 10 10 10 5
2
Vậy B =
5
1 1 1
2
2003
Câu 8: Tìm số tự nhiên n biết: 3 + 6 + 10 + ... + n(n + 1) = 2004
1 1 1
2
2003
2 
1
1 1 1 1
=
Giải: Đặt a = 3 + 6 + 10 + ... + n(n + 1) = 2004 => a =  + + + ... +
n(n + 1) 
2
2  3 6 10
1
1
1
1
1
1 1
1

1 1 1 1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
+ +
+ ... +
− + − + ... + −

=
=
=
n( n + 1)
2.3 3.4 4.5
n( n + 1) 2 3 3 4
6 12 20
n n +1 2 n +1
1  1 2003
1  2003 1 2003
1
1
1
1
1 2003
1
1
. =

= −
: =
=
=> a = −
=> a =  −
=>  −
=>
=
2
2 n +1
n + 1 2 4008
 2 n + 1  2 2004
 2 n + 1  2004 2 4008
2004 2003
1

=
=> 1 + n = 4008 => n = 4008 – 1 = 4007
4008 4008 4008
2
2
2
2
+
+
+ .... +
Câu 9: Tính tổng: A =
1.4 4.7 7.10
97.100


Giải: Ta có:

Giải:
2
2
2  2 3
3
3
3 
2
2
2
2
3  2
+
+
+ .... +
+
+
+ ... +
+
+
+ .... +
= .
= 

97.100  3  1.4 4.7 7.10
97.100 
1.4 4.7 7.10
97.100 3  1.4 4.7 7.10

2 1 1  2  1 1  2  1 1 
2 1
1 

=  −  +  −  +  −  + ... +  −
3  1 4  3  4 7  3  7 10 
3  97 100 

A=


2 1 1 1 1 1 1
1
1 

 − + − + − + ... +

3  1 4 4 7 7 10
97 100 
2  1 1  2 99 33
=
= .
= . −
3  1 100  3 100 50

=

Câu 10: Tìm số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
(n + 2) + 3 n + 2
3

3
n+5
=
+
=1+
=
n+2
n+2
n+2 n+2
n+2
3
n+5
Để
là số nguyên thì 1 +
là số nguyên ;
n+2
n+2
3
Do đó
phải là số nguyên
n+2
=> 3 M n+ 2

n+5
n+2

Giải: Ta có:

=> n +2 ∈Ư(3)
=> n + 2 ∈Ư(-1;1;3;-3)

lập bảng giá trị ta có:
n+2
1
-1
n
-1
-3
Vậy: n ∈{-1; 3; 1; -5} thì biểu thức đã cho có giá trị nguyên.
Câu 11: Cho biểu thức A =

5
; ( n∈ Z )
n −1

3
1

-3
-5

Tìm điều kiện của n để A là phân số? Tìm tất cả giá trị nguyên của n để A là số nguyên ?
Giải: Để A là phân số thì n – 1 ≠ 0 => n ≠ 1. Vậy khi n ≠ 1 thì A là số.
Để A là số nguyên thì (n – 1) ∈ Ư(5). Ư(5) = {1;-1;5;-5}
Nếu n – 1 = 1 => n = 2
Nếu n – 1 = -1 => n = 0
Nếu n – 1 = 5 => n = 6
Nếu n – 1 = -5 => n = -4
Vậy với n = {2;0;6;-4} thì A là số nguyên
Câu 12: Chứng minh phân số


n
tối giản ; ( n ∈ N và n ≠ 0)
n +1

Giải: Gọi UCLN (n,n+1) = d ( d ∈ N * )
Suy ra n M d và n+1 M d
Nên n+1 –n M d ⇒ 1 Md ⇒ d = 1
Vậy UCLN (n,n+1) = 1 nên phân số tối giản với mọi n ∈ N *
1
1
1
1
+
+
+ ... +
18 54 108
990
1
1
1
1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
+ ... +
Giải: P = + +

=
=
3.6 6.9 9.12
30.33
18 54 108
990
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 10
10
− + − + − + ... + − = − =
=> P =
3 6 6 9 9 12
30 33 3 33 33
33

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức P =


V. DẠNG 5: HÌNH HỌC:
Câu 1 :
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOy = 500 , góc xOz = 1000 .
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
z
t
b) Tính góc yOz ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ?
d) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz , tính góc xOt ?
Giải:

y


a. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (500 < 1000)

x

O

b. xÔy + yÔz = xÔz nên yÔz = xÔz – xÔy = 1000 – 500 = 500

c. Tia Oy là tia phân giác của xÔz vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (câu a)
và xÔy = yÔz (câu b)
d. Ot là tia phân giác của yÔz nên yÔt = yÔz : 2 = 500 : 2 = 250
xÔt = xÔy + yÔt = 500 + 250 = 750
Câu 2:


Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x. Vẽ hai tia 0z, 0y sao cho x0 z = 500, x0 y =
1000.
a. Trong 3 tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
y
b. Tính số đo góc y0z?
z
c. Tia 0z có phải là tia phân giác của góc x0y không? Vì sao?
Giải:
a. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (500 < 1000)
b. xÔz+ yÔz = xÔy nên yÔz = xÔy – xÔz = 1000 – 500 = 500
c. Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (câu a) và xÔz = zÔy (câu b) nên
x
tia 0z là tia phân giác của góc x0y
O

Câu 3:Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz ; biết góc xÔy = 70 0 .
a) Tính số đo góc yÔz?
b) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
c) Gọi Om là tia phân giác của góc xÔy; Gọi On là tia phân giác của góc yÔz. Chứng tỏ góc
mÔn là góc vuông.

y

n

Giải: a. Vì xÔy và yÔz là hai góc kề bù nên xÔy + yÔz
=mxÔz
=> yÔz = xÔz – xÔy = 1800 - 700 = 1100
x
z
b. Vì xÔy < yÔz ⇒ Oy nằm gữa 2 tia Ox và Oz
0
c.
mÔy = 35
nÔy = 550
mÔn = mÔy + nÔy = 900 nên mÔn là góc vuông
Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
ˆ = 1200 , xOz
ˆ = 600
xOy


A. Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ˆ
ˆ và yOz

B. So sánh xOz
C. Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
ˆ ; x 'Oz
ˆ
D. Vẽ tia Ox’ là tia đối của Ox.Tính x 'Oy
y
Giải:
ˆ < xOy
ˆ (600 < 1200 ) nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
a)Vì xOz
ˆ + zOy
ˆ = xOy
ˆ
b) Vì tia Oz nằm giữa tia Ox và Oy nên: xOz
600
0
0
0
0
0
ˆ = 120 ⇒ zOy
ˆ = 120 − 60 = 60
ˆ = zOy
ˆ
Hay 60 + zOy
Vậy xOz
x'
O
ˆ
ˆ

c)Vì tia Oz nằm giữa tia Ox và Oy và xOz = zOy nên Oz là tia
phân giác của góc xOy.
ˆ = xOx
ˆ '− xOy
ˆ = 1800 - 1200 = 600 => x 'Oz
ˆ = xOx
ˆ '− xOz
ˆ = 1800 - 600 = 1200
d) x 'Oy

z

x



×