Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề cương luật tố tụng hình sự 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.43 KB, 21 trang )

TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Là quá trình giải quyết vụ án hình sự
Trong đó các cơ quan tiến hành tố tụng
Người tiến hành tố tụng
Người tham gia tố tụng
Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân
Tiến hành các hoạt động theo đúng trình tự do PL quyết định
Nhằm phát hiện chính xác, nhanh chóng và xử lí công minh kịp thời mọi
hành vi PT, k để lọt TP và k làm oan người vô tội.
Các giai đoạn

Khởi tố
Điều tra
Truy tố
Xét xử
Thi hành án

LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
KN

Là 1 ngành luật độc lập trong hệ thống PL
Tổng thể các quy phạm PL
Điều chỉnh QHXH phát sinh trong hoạt động khởi tố, điều tra, truy tố, xét
xử, thi hành án hình sự.
ĐTĐƯỢC : 1 bên là cơ quan nhà nước
PPĐƯỢC : quyển uy
Phối hợp
Chế ước.
MĐ Bảo vệ chế độ XHCN, bảo vệ các quyền và lợi ích cơ bản của công dân
Bảo đảm phát hiện chính xác, nhanh chóng và xử lí công minh, kịp thời mọi
hành vi PT, k để lọt TP, k làm oan người vô tội.


Phòng ngừa và ngăn chặn TP
Giáo dục công dân có ý thức chấp hành PL, đấu tranh phòng chống TP
Hiệu lực
Điều 2: "Mọi hoạt động tố tụng hình sự trên lãnh thổ nước CHXHCNGHĨA
VỤN phải được tiến hành theo quy định của bộ luật này".
NGUYÊN TẮC
Những tư tưởng pháp lí chủ đạo, có giá trị bắt buộc chung
đối với các chủ thể tham gia vào quá trình giải quyết vụ án hình sự.


Nhóm 1: Nguyên tắc bảo đảm pháp chế XHCN
Pháp chế XHCN
Giám đốc việc xét xử
Kiểm tra, giám sát việc tuân theo PL
Nhóm 2 : Nguyên tắc bảo đảm quyền cơ bản của công dân
Tôn trọng và bảo vệ các quyền cơ bản của công dân
K ai bị coi là có tội khi chưa có bản án kết tội của tòa án đã có hiệu
lực PL
Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo
Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo
Bảo đảm quyền được bồi thường thiệt hại
Dùng tiếng nói chữ viết
Nhóm 3 : Nguyên tắc bảo đảm quyền chứng minh, buộc tội
Xác định sự thật của vụ án
Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành hoặc tham gia tố tụng
Trách nhiệm của các tổ chức và công dân trong đấu tranh phòng ngừa
và chống tội phạm và bảo đảm sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước với các cơ
quan tiến hành tố tụng
Nhóm 4 : Nguyên tắc xét xử

Bảo đảm quyền bình đẳng trước tòa án
Thực hiện chế độ hai cấp xét xử
Xét xử công khai
Tòa án xét xử tập thể và giải quyết theo đa số
Xét xử có hội thẩm tham gia
Thẩm phán và hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo PL
I. Cơ quan tiến hành tố tụng cơ quan nhà nước được giao nhiệm vụ tiến hành
các hoạt động KT, ĐT, TT, XX, THA hình
sự
theo trình tự và thủ tục do BLTTHS quy
định
Cơ quan điều tra
Viện kiểm sát
Tòa án
CƠ QUAN ĐIỀU TRA
KN

cơ quan được giao tiến hành các hoạt động điều tra
Nhằm làm rõ TP và người phạm tội


Lập hồ sơ, đề nghị truy tố người phạm tội trước PL
Làm rõ Nguyên nhân, điều kiện của tội phạm
Yêu cầu các cơ quan tổ chức hữu quan áp dụng các biện pháp ngăn ngừa
Tổ chức của cơ quan điều tra
Trong công an nhân dân
Trong quân đội nhân dân
Cơ quan ĐT của VKS

An ninh điều tra : cấp bộ, tỉnh

Cảnh sát điều tra : cấp bộ, tỉnh, huyện
An ninh điều tra : cấp bộ, quân khu
Điều tra hình sự : cấp bộ, quân khu, khu vực
Cq Đt VKS nhân dân tối cao
Cq Đt VKS quân sự trung ương

Nguyên tắc hoạt động Tuân thủ hiến pháp và pháp luật
Tiến hành các hoạt động điều tra quy định trong pháp
lệnh tổ chức điều tra hình sự
Tôn trọng sự thật, khách quan toàn diện, nhanh chóng kịp
thời, đúng người, đúng tội danh
Cơ quan cấp dưới chịu sự hướng dẫn chỉ đạo của cấp trên
Nhiệm vụ

chủ động PN phát hiện đấu tranh chống TP và kiến nghị biện
pháp ngăn ngừa
Tiếp nhận, xử lí tin báo tố giác về TP, tiến hành ĐT lập hồ sơ
đề nghị truy tố

Quyền hạn

khởi tố vụ án và khởi tố bị can
Tiến hành các hoạt động điều tra
Áp dụng các biện pháp cưỡng chế
Làm bản Kêt luận điều tra về đề nghị truy tố nếu có đầy đủ

chứng cứ
VIỆN KIỂM SÁT
KN


là cơ quan nhà nước
Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp
Theo quy định của PL

Tổ chức VKS

Nguyên tắc

tối cao
Cấp tỉnh thành phố thuộc TW
Cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Quân sự
tập trung thống nhất


Chịu sự lãnh đạo thống nhất của VKSND tối cao
VKS các cấp có trách nhiệm báo cáo công tác trước HĐND và
chịu sự giám sát của cơ quan quyền lực cùng cấp
Nhiệm vụ

Quyền hạn

TÒA ÁN
KN

là cơ quan xét xử duy nhất của nhà nước
Có nhiệm vụ xét xử các vụ án theo quy định của PL

Tổ chức TA


tối cao
Tỉnh, thành phố thuộc trung uong
Huyện, quận, thị xã, thành phố thành phố
Quân sự
TA khác do luật định

Nguyên tắc

TA xét xử theo các nguyên tắc tố tụng
Chịu sự hướng dẫn của TA tối cao
Chánh án báo cáo cơ quan quyền lực cùng cấp

Nhiệm vụ

xét xử các vụ án hình sự
Bảo vệ pháp chế và quyề n con người
Giáo dục người dân

Quyền hạn

xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm
Đưa vụ án ra xx, trả hồ sơ, yêu cầu ĐT bổ sung, tạm đình chỉ
hoặc đình chỉ vụ án
Giải quyết vụ án độc lập, khách quan, chỉ tuân theo PL
Áp dụng biện pháp ngăn chạn và ra bản án
Thi hành bản án và các quyết định có hiệu lực
Khởi tố TP mới hoặc trả tự do cho bị cáo ngay tại phiên tòa


II. Người tiến hành tố tụng:


Người được Pháp Luật quy định
Thực hiện nhiệm vụ trong giai đoạn tố tụng
Nhằm đảm bảo giải quyết VAHS theo Quy định của PL
Gồm
Thủ trưởng, phó thủ trưởng, điều tra viên
Viện trưởng, phó viện trưởng, kiểm sát viên
Chánh án, phó chánh án, thẩm phán, hội thẩm, thư kí tòa án
Khái niệm
Thủ
Ng được bổ nhiệm
trưởng PL, đứng đầu
CQU CQUYẾT ĐỊNHT
YẾT
Quản lí hoạt động
ĐỊNH TT
T
Trực tiếp tiến hành
hoạt động ĐT

Nhiệm vụ - Quyền hạn - Trách nhiệm
1.quản lí hoạt động TT
Tổ chức chỉ đạo hoạt động ĐT
Phân công, kiểm tra hoạt động, thay đổi Phó Thủ
trưởng và ĐTV
Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong thẩm quyền
2.điều tra vụ án
Ra Quyết định khởi tố hoặc không khởi tố
Quyết định áp dụng, thay đổi biện pháp ngăn
chặn

Quyết định truy nã bị can, tịch thi tang vật, vật
chứng
Quyết định trưng cầu giám định, khai quật tử thi
Kết luận điều tra vụ án
Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ điều tra
Trực tiếp tiến hành các hoạt động ĐT, chịu trách
nhiệm trước PL

Phó
thủ
trưởng
CQU
YẾT
ĐỊNH
T

Ra quyết định khởi tố hoặc không khởi tố
Quyết định áp dụng, thay đổi biện pháp ngăn
chặn
Quyết định truy nã bị can, tịch thi tang vật, vật
chứng
Quyết định trưng cầu giám định, khai quật tử thi
Kết luận điều tra vụ án
Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ điều tra
Trực tiếp tiến hành các hoạt động ĐT, chịu trách
nhiệm trước PL

Bổ nhiệm theo quy
định của PL
Giúp thủ trưởng

quản lí hoạt động
điều tra và tiến hành
ĐT VA
Theo phân công, ủy
quyền


Điều
tra
viên

Bổ nhiệm theo quy
định của PL
Nhiệm vụ ĐTVAHS
Theo phân công của
Thủ trưởng
CQUYẾT ĐỊNHT
Viện
Đứng đầu VKS
trưởng Bổ nhiệm hoặc bầu
VKS
theo quy định PL
Quản lý hoạt động
của VKS trong thực
hành quyền công tố
và kiểm sát hoạt
động tư pháp

Phó
viện

trưởng
VKS

Bổ nhiệm theo PL
Giúp Viện trưởng
quyền lợii hđ của
VKS
Thực hành QCT và
kiếm sát việc tuân
theo PL

Lập hồ sơ vụ án
Triệu tập, hỏi cung, lấy lời khai
Quyết định dẫn giải, áp giải
Thi hành lệnh bắt, khám xét
Tiến hành các hoạt động ĐT khám nghiệm, đối
chất, nhận dạng, thực nghiệm ĐT
1. quản lí hoạt động TT
Tổ chức và chỉ đạo thực hành QCT và kiểm sát
hđ tư pháp
Phân công, kiểm tra hoạt động của Phó Viện
Trưởng, KSV
Kháng nghị
Thay thế, hủy bỏ quyết định không có căn cứ và
trái PL của Phó Viện trưởng, KSV, VKS cấp
dưới
Thay đổi KSV
Khiếu nại, tố cáo
2.thực hiện quyền công tố và kiểm sát Hoạt động
điều tra

Quyết định khởi tố hoặc không
Yêu cầu CQUYẾT ĐỊNHT thay đổi ĐTV
Quyết định biện pháp ngăn chặn, gia hạn ĐT, yêu
cầu CQUYẾT ĐỊNHT truy nã đối tượng
Quyết định phê chuẩn hoặc hủy bỏ của CQUYẾT
ĐỊNHT, truy tố, trả hồ sơ ĐT bổ sung, trưng cầu
giám định, đình chỉ, phục hồi ĐT
Kháng nghị
1. quản lí hoạt động TT
Tổ chức và chỉ đạo thực hành Quyền công tố và
kiểm sát hoạt động tư pháp theo sự phân công
của Viện trưởng VKS
Phân công, kiểm tra hoạt động KSV
Kháng nghị
Thay thế, hủy bỏ quyết định không có căn cứ và
trái PL của Phó Viện trưởng, KSV, VKS cấp
dưới
Thay đổi KSV
Khiếu nại, tố cáo
2.thực hiện quyền công tố và kiểm sát Hoạt động
điều tra


Quyết định khởi tố hoặc không
Yêu cầu CQUYẾT ĐỊNHT thay đổi ĐTV
Quyết định biện pháp ngăn chặn, gia hạn ĐT, yêu
cầu CQUYẾT ĐỊNHT truy nã đối tượng
Quyết định phê chuẩn hoặc hủy bỏ của CQUYẾT
ĐỊNHT, truy tố, trả hồ sơ ĐT bổ sung, trưng cầu
giám định, đình chỉ, phục hồi ĐT

Kháng nghị
Kiểm
sát
viên

Bổ nhiệm theo PL
Thực hành QCT và
kiểm sát các hđ tư
pháp

Chánh Bầu hoặc bổ nhiệm
án
Quản lý hoạt động
tố tụng của TA và
tiến hành TT với vụ
án

Phó
chánh
án
Thẩm
phán

Bổ nhiệm giúp
chánh án
Qli hđ TT của TA
và tiến hành TT với
VA
Bổ nhiệm theo PL
XX các vụ án và

giải quyết những

KS khởi tố, các hđ ĐT, lập hồ sơ của CQUYẾT
ĐỊNHT
Đề ra yêu cầu điều tra
Triệu tập, hỏi cung, lấy lời khai
Kiểm sát các hoạt động bắt, tạm giữ, tạm giam
Tham gia phiên tòa
Kiểm sát hoạt động, bản án, quyết định của tòa
án,người tham gia tố tụng
Kiểm sát thi hành bản án
1.quản lí hđ Tố tụng
Tổ chức công tác xét xử
Quyết định phân công phó, thẩm phán, hội thẩm,
thư kí…
Kháng nghị
Quyết định thi hành án, hoãn chấp hành án, xóa
án tích
Khiếu nại, tố cáo
2.giải quyết VAHS
Quyết định áp dụng, thay đổi biện pháp tạm
giam, xử lí vật chứng
Quyết định chuyển vụ án
Quyết định cấp, thu hồi chứng nhận người bào
chữa

1.nghiên cứu hồ sơ, XX, tiến hành HĐTT và biểu
quyết vấn đề trong thẩm quyền
2.thẩm phán là chủ tọa phiên tòa



việc khác thuộc
thẩm quyền TA
Hội
thẩm
Thư
ký TA

Quyết định bp ngăn chặn
Trả hồ sơ ĐT bổ sung
Quyết định xx, đình chỉ, tạm đình chỉ ĐTVA
Triệu tập ng cần xét hỏi
Nghiên cứu hồ sơ vụ án
Tham gia XX

Bầu hoặc cử
Xét xử vụ án thuộc
thẩm quyền của TA
Người tiến hành
Phổ biến nội quy phiên tòa
hoạt động TT
Báo cáo danh sách người được triệu tập
Giúp thẩm phán chủ Ghi biên bản phiên tòa
tọa phiên tòa
Thực hiện thủ tục
TT đảm bảo việc
XX

Thay đổi người tiến hành TT
(Điều 42) :

- Đồng thời là người tham gia TT :
người bị hại
nguyên đơn bị đơn dân sự
bị can, bị cáo
ng có quyền và nghĩa vụ liên
quan
(người đại diện hợp pháp, người thân thích
của những người trên)
- Tham gia với tư cách : người bào chữa
Người giám định
Người phiên dịch
- Có căn cứ rõ ràng người đó không vô tư
(Điều 43) : Người có quyền thay đổi
- KSV
- Bị can,bị cáo, người bị hại, nguyên đơn bị đơn dân sự, (người đại diện hợp
pháp của những người đó)
- Người bào chữa, người bảo vệ quyền lợi người bị hại, nguyên đơn, bị đơn
dân sự
III. Người tham gia tố tụng
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án
Người khác được cơ quan tiến hành TT yêu cầu, triệu tập, cấp giấy chứng
nhận tham gia vào hoạt động TTHS để làm sáng tỏ vấn đề liên quan đến VA.
Điều 48 - 61 : Người có quyền lợi ích liên quan :

người bị tam giam


Bị can
Bị cáo
Người bị hại

Nguyên đơn dân sự
Bị đơn dân sự
Người có quyền lợi và nghĩa vụ
liên quan đến VA
Người bảo vệ quyền lợi cho người khác: người bào chữa
Người bao vệ quyền lợi của
đương sự
Người tham gia theo nghĩa vụ pháp lí: người làm chứng
Người giám định
Người phiên dịch
1. Người tham gia tố tụng có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án:
Người
bị tạm
giữ
Điều 48

Bị can
Điều 49

Bị cáo
Điều 50

Khái niệm
Ng bị bắt trong TH
khẩn cấp,
PT quả tang,
bắt theo quyết định
truy nã,
ng PT tự thú, đầu thú
và có quyết định tạm

giữ của cq có thẩm
quyền
Người đã bị khởi tố
về hình sự

Quyền
-Biết lí do
-Giải thích q và nghĩa vụ
-Tbay lời khai
-Tự hoặc nhờ ng bào chữa
-Đưa tài liệu, đồ vật, yêu cầu
-Khiếu nại

-Biết lí do
-Giải thích quyền và nghĩa
vụ
-Trình bày lời khai
-Tự hoặc nhờ người bào
chữa
-Đưa tài liệu, đồ vật, yêu cầu
-Khiếu nại
-Nhận các quyết định
-Đề nghị thay đổi ng tiến
hành TT, người giám định,
phiên dịch.
Người đã bị TA quyết
(10)
định đưa ra xét xử
-Giải thích quyền và nghĩa
vụ


Nghĩa vụ
-Chấp hành quy
định về tạm giữ
(thời gian, việc
gặp người nhà)

-Có mặt theo
giấy triệu tập của
Cquyết địnht, bị
áp giải hoặc truy

-Chấp hành
quyết định của
cơ quan tiến
hành TT

-Có mặt theo
giấy triệu tập của


Người
bị hại
Điều 51

Nguyên
đơn dân
sự
Điều 52


Bị đơn

-Tự hoặc nhờ người bào
chữa
-Đưa tài liệu, đồ vật, yêu cầu
-Khiếu nại quyết định, hành
vi TT
-Nhận các quyết định
-Đề nghị thay đổi ng tiến
hành TT, ng giám định,
phiên dịch.
-Trình bày ý kiến tranh luận
-Tham gia phiên tòa
-Nói lời sau cùng
-Kháng cáo
Ng bị thiệt hại về thể (6)
chất, tinh thần, tài sản -Đưa tài liệu, đồ vật, yêu cầu
so TP gây ra
-được thông báo kết quả điều
tra
-Đề nghị thay đổi người tiến
hành TT, người giám định,
phiên dịch.
-Tham gia phiên tòa, trình
bày ý kiến tranh luận
-Khiếu nại quyết định, hành
vi TT
-Đề nghị bồi thường
Cá nhân, cơ quan, tổ (7)
chức bị thiệt hại do

- Đưa tài liệu, đồ vật, yêu
tội phạm gây ra
cầu
Có đơn yêu cầu bồi
- được thông báo kết quả
thường thiệt hại
điều tra
-Đề nghị thay đổi ng tiến
hành TT, ng giám định,
phiên dịch.
-Tgia phiên tòa, tb ý kiến
tranh luận
-Khiếu nại quyết định, hành
vii TT
-Đề nghị bồi thường
-Kháng cáo
Cá nhân, cơ quan, tổ (7)

Cquyết địnht, bị
áp giải hoặc truy

-Chấp hành
quyết định của
cơ quan tiến
hành TT

(2)
-Có mặt theo
giấy triệu tập và
khai báo

-Tuân theo quyết
định của phiên
tòa

(3)
-Có mặt theo
giấy triệu tập và
khai báo
-Tuân theo quyết
định của phiên
tòa
-Cung cấp tình
tiết liên quan

(3)


dân sự
Điều 53

chức mà PL quyết
định
Phải chịu trách nhiệm
bồi thường đối với
thiệt hại do hành vi
phạm tội gây ra

Người

quyền

lợi
nghĩa
vụ liên
quan
đến vụ
án
Điều 54

Ng có quyền lợi và
nghĩa vụu
ảnh hưởng trực tiếp
bởi những quyết định
của cq tiến hành TT

- Đưa tài liệu, đồ vật, yêu
cầu
- được thông báo kết quả
điều tra
-Đề nghị thay đổi ng tiến
hành TT, ng giám định,
phiên dịch.
-Tgia phiên tòa, tb ý kiến
tranh luận
-Khiếu nại quyết đinh, hành
vi TT
-Khiếu nại về việc đòi bồi
thường
-Kháng cáo
(4)
-Đưa tài liệu, đồ vật, yêu cầu

-Tham gia phiên tòa, trình
bày ý kiến tranh luận
-Khiếu nại quyết định, hành
vii TT
-Kháng cáo

2. Người tham gia tố tụng để bảo vệ quyền cho người khác
Khái niệm
Quyền lợi
Người
Ng tham gia TT làm
(10)
bào
sáng tỏ tình tiết của vụ
-Có mặt trong hđ ĐT,
chữa
án
xem biên bản và các
Điều 56 Cm vô tội hoặc giảm nhẹ quyết định TT
TRÁCH NHIỆM HÌNH -Báo trc thời gian, địa
SỰ
điểm hỏi cung
Cho ng bị tạm giữ, bị
-Thay đồi ng tiến hành
can, bị cáo và giúp đỡ họ TT
về mặt pháp lí
-Thu thập tài liệu, đồ
Gồm
vật, tình tiết liên quan
Luật sư

đến bào chữa
Ng đại diện hợp pháp
-Đưa ra tài liệu, đồ vật,
của ng bị tạm giữ, bị
yêu cầu

-Có mặt theo
giấy triệu tập và
khai báo
-Tuân theo quyết
định của phiên
tòa
-Cung cấp tình
tiết liên quan

-Có mặt theo
giấy triệu tập
-Tuân theo quy
định của phiên
tòa

Nghĩa vụ
-Làm rõ tình tiết
vô tội hoặc giảm
nhẹ TRÁCH
NHIỆM HÌNH SỰ
-Giúp bị can, bị
cáo về pháp lí, đb
quyền lợi cua ho
-K dc từ chối BC

cho ng đã nhận
nếu k có lí do
-Tôn trọn sự thật
và PL


can, bị cáo
Bào chữa viên nhân dân
Ng k được tham gia BC
Ng đã tiến hành TT hoặc
ng thân thích của ng đó
Ng làm chứng, giám
định, phiên dịch
Người
bảo vệ
quyền
lợi của
đương
sự

Ng tham gia TT để bảo
vệ quyền lợi cho
Ng bị hại
Nguyên đơn dân sự
Bị đơn dân sự
Người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan đến
VA
Tham gia từ khi khởi tố
bị can


-Gặp ng bị tam giữ, bị
can, bị cáo
-Đọc, ghi, sao chép tài
liệu trong HSVA
-Tgia tranh luận tại tòa
-Khiếu nại
-Kháng cáo bản án,
quyết định của tòa
-Đưa tài liệu, đồ vât,
yêu cầu
-Đọc, ghi, sao chép tài
liệu trong HSVA
-Tgia tranh luận tại tòa
-Khiếu nại

-Có mặt theo giấy
triệu tập
-K tiết lộ bí mật
ĐT

(2)
-Làm rõ sự thật
VA
-Giúp đương sự về
pháp lí để bảo vệ
quyền lợi của họ

3. Người tham gia tố tụng theo nghĩa vụ
Khái niệm là người phải tham gia TT theo yêu cầu của cơ quan tiến hành TT

Có trách nhiệm cùng cq tiến hành TT giải quyết VA
Khái niệm
Quyền lợi
Nghĩa vụ
Ngườ Ng biết tình tiết liên quan đến
(3)
(2)
i làm VA
-Được bảo vệ
-Có mặt theo triệu
chứng Cq có thẩm quyền triệu tập,
-Khiếu nại
tập
Điều khai bảo về những sự việc cần
-Thanh toán chi
-Khai trung thực
55
xác minh trong VA
phí
Những người không làm chứng:
Người bào chữa của bị can, bị
cáo
Người hạn chế về thể chất, tâm
thần
Ngườ Người có kiến thức cần thiết về (5)
i giám lĩnh vực cần GIAI ĐOẠN
-Lựa chọn ph tien -Tuân thủ nguyên
định
Được cơ quan tiến hành tố tụng hành GIAI ĐOẠN tắc GIAI ĐOẠN tư
Điều trưng cầu theo quyết định PL

-Sử dụng kết qủa
pháp
60
thực, xét nghiệm
-GIAI ĐOẠN theo
-Độc lập đưa ra kq yêu cầu GIAI
GIAI ĐOẠN
ĐOẠN


-Tìm hiểu tài ll\iệu
VA liên quan đến
đt GIAI ĐOẠN
-Được cqtt cung
cấp tài liệu
-Tham gia hỏi
cung, lấy lời khai,
đặt câu hỏi
-Từ chối GIAI
ĐOẠN không đủ
thời gian, tài liệu
-Ghi ý kiến kl
riêng vào biên bản
chung

-Đúng thời hạn
-Lập hồ sơ GIAI
ĐOẠN
-Bảo quản mẫu
vật, tài liệu liên

quan đến GIAI
ĐOẠN
-Không được
thông báo kq GIAI
ĐOẠN cho người
khác
-Chịu trách nhiệm
cá nhân về kết quả
GIAI ĐOẠN
-Có mặt theo giấy
triệu tập
-Không để lộ bí
mật ĐT
-Không từ chối kết
luận GIAI ĐOẠN
nếu không có lí do
chính đáng
-Nghe, đọc lại biên -Có mặt theo giấy
bản, yêu cầu sửa
triệu tập
chữa, bổ sung, kí
xác nhận vào biên
bản

Ngườ Người có khả năng dịch ngôn
i
ngữ khác ra tiếng việt
phiên Được cơ quan THTT yêu cầu
dịch
khi có người tham gia TT khác

Điều không sử dụng được tiếng việt
61
BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN
Khái niệm :
là biện pháp cưỡng chế
Áp dụng với bị can, bị cáo, người chưa bị khởi tố về HS
Để ngăn chặn TP
Không tiếp tục PT
Có hành vi cản trở hoạt động giải quyết VAHS
Nhóm :

ngăn chặn
Cưỡng chế để thu thập chứng cứ
Cưỡng chế đảm bảo hoạt động TTHS
Đảm bảo thi hành án


Chủ thể :

Cơ quan tiến hành TT
TH khẩn cấp
người chỉ huy đơn vị quân đội độc lập cấp
trung đoàn và tương đương
Chỉ huy tàu bay, tàu biển, cảnh sát biển
TH bắt quả tang, truy nã : mọi người
ĐTAD :

bị can
Bị cáo
Ng chưa bị khởi tố HS


Căn cứ áp dụng

kịp thời ngăn chặn TP chuẩn bị phạm tội RNT, ĐBNT
Đang thực hiện TP
Có Tài liệu chứng tỏ bị can, bị cáo gây khó khăn cho việc ĐT,

TT, XX
Tài liệu chứng tỏ bị can,bị cáo tiếp tục PT ( căn cứ nhân thân,
hành vi phạm tội)
Để đảm bảo thi hành án
Có căn cứ trốn hoặc tiếp tục gây án
Các biện pháp ngăn chặn

Khái niệm
Bắt
Bị can, bị cáo, ng chưa
người khởi tố HS
Ngăn chặn TP, trốn
tránh Pl, tạo điều kiện
hđộng giải quyết
VAHS

bắt người
Tạm giữ
Tạm giam
Cấm đi khỏi nơi cư trú
Bảo lĩnh
Đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để đảm bảo


Điều kiện

-RNT, ĐBNT
1.Bắt bị can,bị cáo để
-Ít NT, NT +
tạm giam
tù trên 2năm +
Bắt người đã bị khởi tố, căn cứ bỏ trốn,
bị can
cản trở, tiếp

Thẩm quyền

Thủ tục

-VKS
-TA
-Cquan CSĐT
-Thẩm phán
giữ chức

-Có lệnh
-Đọc lệnh,
giair thích, lập
biên bản
-K bắt vào


Ng bị tóa án đưa ra xét
xử đề tạm giam

2.Bắt khẩn cấp
Có căn cứ chuẩn bị PT
RNT, ĐBNT
Sau khi thực hiện TP
có hành vi cản trở
Cầm bắt ngay

3.Bắt người PT quả
tang, bắt người đang bị
truy nã
3.1 Bắt quả tang
Ngay khi đang trường
hợp TP
Ngay sau khi trường
hợp TP bị phát hiện,
đang bị đuổi bắt

3.2 Bắt người truy nã
Ng đang có quyết định
truy nã của cq có thẩm
quyền

tục PT
-căn cứ chuẩn
bị RNT,
ĐBNT
-Người bị hại,
ng có mặt
trông thấy, xác
nhận và ngăn

chặn bỏ trốn
-Dấu vết ở
người hoặc
chỗ ở bị nghi
TP cần ngăn
chặn bỏ trốn,
tiêu hủy chứng
cứ

chánh tòa, phó đêm (22-6)
chánh tòa
Có ng ckiến
-Cquan CSĐT
-Chỉ huy đơn
vị quân đội,
chỉ huy đồn
biên phòng
biên giới, hải
đảo
-Chỉ huy tàu
bay, tàu biển

-Người đang
trường hợp TP
bị phát hiện
-Ngay sau khi
trường hợp TP
bị phát hiện,
bắt giữ
-Đang bị đuổi

bắt ngay sau
khi trường hợp Mọi người
TP
-Bị can, bị cáo
-Người trốn
thi hành án
phạm nhân

Trả tự do sau
12h khi không
đủ căn cứ


Những việc cần làm sau khi bắt
-thông báo
-lấy lời khai
-sau 24h tạm giữ hoặc trả tự do
-ra quyết định đình nã
-chú ý
đại biểu quộc hội
Viên chức ngoại giao : k bắt, lập biên bản, báo cáo
Người chưa thành niên
14-16t : RNT cố ý, ĐBNT
16-18t : NT cố ý, RNT, ĐBNT

Tạm
giữ

Áp dụng với ng bị bắt
trong TH khẩn cấp,

quả tang, đầu thú, tự
thú, đang bị truy nã

Tạm
giam

Aps dụng đối với bị
can, bị cáo :
PT RNT, ĐBNT
Ít NT, NT + tù trên 2n
+ c2 bỏ trốn-cản trở-tiếp
tục PT

Cấm

Áp dụng với bị can, bị

-Cquan CSĐT
-Chỉ huy đvị
quân đội, chỉ
huy đồn biên
phòng biên
giới, hải đảo
-Chỉ huy tàu
bay, tàu biển

K giạm phụ
nữa có thai,
con < 36th; ng
già yếu; ng

bệnh nặng +
nơi cư trú rõ
ràng
(bỏ trốn, bắt
theo truy nã,
tiếp tục PT, cố
ý cản trở, TP
xâm phạm
ANQG
-Bị can, bị cáo

-Quyết định =
văn bản
-Trong 12h
gửi quyết định
tạm giữ cho
VKS
-Thông báo
gia đình, cơ
quan, chinh
quyền địa
phương
-Thời hạn 3
ngày(gia hạn
2lần /<3ngày)
-VKS
-Có lệnh = văn
-TA
bản
-Cquan CSĐT -Thông báo gd

-Thẩm phán
-Thời hạn tạm
giữ chức
giam điều tra,
chánh tòa, phó truy tố, xét xử
chánh tòa

-VKS

-Bị can, bị cáo


ít NT, NT có t2
giảm nhẹ
-Bị can, bị cáo
nới cư trú rõ
ràng, khai báo
thành khẩn, k
trốn tránh-cản
trở
Bảo
Áp dụng với bị can, bị -Bị can, bị cáo
lĩnh
cáo khi có cá nhân hoặc khai báo thành
Điều tổ chức làm giấy cam
khẩn, khắc
92
đoan k PT và có mặt
phục hậu quả,
theo yêu cầu

có nơi ở rõ
ràng
-Cá nhân hoặc
tổ chức tự
nguyện đứng
ra bảo lĩnh
Đặt
Áp dụng bị can, bị cáo Căn cứ
tiền
buộc phải đặt tiền hoặc -Nhân thân
hoặc tài sản có giá trị để bảo -Tính chất,
tài
đảm có mặt theo giấy
mắc độ nguy
sản
triệu tập
hiểm hành vi
có già
-Tình trạng tài
trị để
sản
bảo
đảm
Điều
92
đi
khỏi
nơi
cư trú
Điều

91

cáo có nơi cư trú rõ
ràng
Đbảo sự có mặt của họ
theo giấy triệu tập

-TA
làm cam đoan
-Cquan CSĐT -Ng ra lệnh
-Thẩm phán
thông báo
giữ chức
chánh tòa, phó
chánh tòa
-VKS
-TA
-Cquan CSĐT
-Thẩm phán
giữ chức
chánh tòa, phó
chánh tòa

-Cá nhân BL
là ng thân
thích, >2 ng
-Tổ chức có
xác nhận của
ng đứng đầu


-VKS
-TA
-Cquan CSĐT
-Thẩm phán
giữ chức
chánh tòa, phó
chánh tòa

-Ra quyết định
= văn bản
-K đến, tịch
thu sung quỹ
-Chấp hành
đầy đủ, trả lại

Thay thế biện pháp ngăn chặn
- ít nghiêm khắc hơn
k còn căn cứ
Hết thời hạn áp dụng do sức khỏe, hoàn cảnh giai
đoạn
- Nghiêm khắc hơn
vi phạm cam kgết
Có căn cứ gây cản trở, khó khăn cho ĐTVA
Hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
- khi vụ án bị đình chỉ
- áp dụng biện pháp k còn cần thiết


CHỨNG CỨ
Khái niệm là những gì có thật

Thu thập theo trình tự, thủ tục do luật quyết định
Mà CQĐT,VKS,TA dùng làm căn cứ xác định
hành vi PT
Người thực hiện hành vi
PT
Những tình tiết khác
Giúp giải quyết đúng đắn VAHS
Thuộc tính
khách quan
Liên quan
Hợp pháp
Nguồn
nơi chứa đựng và phản ánh thông tin
Có thể xác định là chứng cứ của VAHS
Điều 64
vật chứng
Lời khai
người làm chứng
Người bị hại
Nguyên đơn dân sự, Bị đơn dân sự
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vụ án
Người bị bắt, người bị tạm giữ
Bị can, bị cáo
Kết luận giám định
Biên bản về hoạt động ĐT, XX và các tài liệu đồ vật khác
1. Vật chứng
Khái niệm vật được dùng làm phương tiện, công cụ PT
Điều 74
Vật mang dấu vết PT
Vật là đối tượng của TP

Tiền bạc và vật khác có giá trị chứng minh TP và người PT
Điều 75
Thu thập kịp thời, đầy đủ, mô tả đúng thực trạng vào biên bản và
HSVA
Bảo quản nguyên vẹn, k để mất mát, lẫn lộn, hư hỏng
Điều 76
Xử lí
đình chỉ ở giai đoạn ĐT - CQUYẾT ĐỊNHT
Đình chỉ ở giai đoạn TT - VKS
Đìnhg chỉ ở giai đoạn cbi XX - TA
Đình chỉ ở giai đoạn đưu ra XX - hội đồng XX
Công cụ phương tiên PT - tịch thu hoặc tiêu hủy
VC bị ng PT chiếm đoạt - trả lại hoặc sung quỹ


Tiền bạc, tài sản PT mà có - tịch thu
Hàng hóa hỏng, khó bảo quản - bán
Hàng hóa k có giá trị, k sử dụng - tịch thu hoặc tiêu hủy
2. Lời khai
Điều 67 : lời khai người làm chứng
Những gì họ biết về vụ án

nhân thân PT
Người bị tạm giữ, bị can, bị cáo, ng bị hại
Quan hệ giữa họ với tạm giữ, bị can, bị cáo,

người bị hại, người làm chứng khác
Trả lời những câu hỏi đặt ra
Điều 68 : lời khai ngươi bị hại
Những tình tiết của vụ án

Quan hệ giữa họ với ng bắt, ng bị tạm giữ, bị can, bị cáo
Trả lời những câu hỏi đặt ra
Điều 69 : lời khai nguyên đơn DS, bị đơn DS
Những tình tiết liên quan đến bồi thường thiệt hại do TP gây ra
Điều 70 : lời khai người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quanuan đến vụ án
Những tình tiết trực tiếp liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ
Điều 71 : lời khai ng bị bắt, bị tạm giữ
Những tình tiết liên quan đến việc họ bị nghi thực hiện TP
Điều 72 : lời khai bị can, bị cáo
Những tình tiết của vụ án
Lời nhận tội k phải chứng cứ duy nhất, k để buộc tội nếu k phù hợp với
chứng cứ khác
3. Kết luận giám định
Khái niệm ý kiến đánh giá của ng giám định về vấn đề làm rõ có liên quan đến
VAHS
Được cq tiến hành TT trưng cầu trên cơ sở quy luật khách quan, toàn
diện.
Đánh giá kết luận giám định thẩm quyền
Trình độ năng người giám định
Tính khách quan của tài liệu
Tính khách quan của người giám định
Cơ sơ khoa học của KLGĐ
4. Biên bản về hoạt động ĐT, XX và các tài liệu, đồ vật khác.


Điều 77 : biên bản về hoạt động ĐT, XX
Nhưng văn bản pháp lí ghi nhận hoạt động tố tụng
Biên bản bắt ng, khám xét, khám nghiệm hiện trường, tử thi, đối chất, nhận
dạng, thực nghiệm ĐT,
Biên bản phiên tòa

Điều 78 : Tài liệu, đồ vật khác
Những văn bản hợp pháp khác có những tình tiết liên quan đến VA
Ý nghĩa của nguồn
Là nơi cung cấp 1 hoặc nhiều thông tin liên quan đến VA
Giúp CHỨNG CỨ k bị mất đi, biến dạng, đảm bảo độ chính xác
Căn cứ đánh giá tính xác thực của thông tin
Đảm bảo độ tin cậy và tính xác thực của thông tin
Phân loại
Mqh CHỨNG CỨ - đối tượng cm : chứng cứ trực tiếp hoặc gián tiếp
Xuất xứ của CHỨNG CỨ : chứng cứ gốc hoặc sao chép, thuật lại
Mối quan hệ CHỨNG CỨ - đối tượng bị buộc tội : chứng cứ buộc tội hoặc
gỡ tội
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN CHỨNG MINH TRONG VAHS
Khái niệm là hệ thống các tình tiết phản ánh về VAHS
Cần phải được làm rõ để giải quyết vụ án đúng PL
Điều 63
Có hành vi Pt xáy ra hay k, thời gian, địa điểm và những tính tiết khác của
hành vii PT
Ai là người thực hiện hành vi PT, có lỗi hay k, do cố ý hay vô ý, có
NLTRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ hay k, mục đích, động cơ PT
Tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ của bị can, bị cáo
và đặc điểm nhân thân của bị can, bị cáo
Tính chất, mức độ thiệt hại do hành vi PT gây ra
Đối với người chưa thành niên (khoản 2-điều 302)
Tuổi, trình độ phát triển về thể chất và tinh thần, mức độ nhận thức về hành
vi PT của ng chưa thành niên
Điều kiện sinh sống, giáo dục
Có hay k người thành niên xúi giục
Nguyên nhân và điều kiện PT
Vấn đề chứng minh

Nhóm 1 : bản chất của vụ án
Có TP xảy ra hay k


Ai là ng PT
Nhóm 2 : xác định mức độ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, mức hình phạt,
trách nhiệm dân sự
Tình tiết định khung hình phát tăng nặng, giảm nhẹ
Tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Miễn TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Đặc điểm nhân thân
Tính chất mức độ thiệt hại do hành vii PT gây ra
Nhóm 3 : giải quyết vụ án
Tung tích ng bị hại
Mqh ng làm chứng, bị hại, bị can, bị cáo
Mức độ nhận thức về hành vi PT, nguyên nhân, điều kiện PT
Yêu cầu của ng tham gia tố tụng
QUÁ TRÌNH CHỨNG MINH
1. Thu thập CHỨNG CỨ
Phát hiện CHỨNG CỨ
Ghi nhận và thu giữ CHỨNG CỨ
2. Bảo quản CHỨNG CỨ
3. Kiểm tra CHỨNG CỨ
4. Đánh giá CHỨNG CỨ
Cơ sở đánh giá : quyết định của LHS, TTHS
Phương pháp :
Nguyên tắc :
khách quan, toàn diện, đầy đủ
Thẩm phán và hội thẩm XX độc lập, tuân theo quyết định
của PL

Đánh giá CHỨNG CỨ trong mối quan hệ tổng hợp với
các vấn đề khác
Giái quyết sự nghi ngờ theo hướng có lợi cho bị can, bị
cáo



×