BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHAN THANH HIỆU
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG
TẠI C NG T TR CH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN HƢNG VƢỢNG
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.01.02
T M T T LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2016
C
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
: PGS.TS PHẠM THỊ LAN HƢƠNG
:T
: TS.
Luậ
vă
c b o v
ồng chấm Luậ vă
c Hộ
nghi p th
Đ i h
p t
vào ngày 10 tháng 01 ăm 0 6.
Có thể tìm hiểu luậ vă
i:
- Trung tâm Thông tin-H c li , Đ i h
-T
v
Đ i h c kinh , Đ i h
Đ
ẵng
Đ
ẵng
Đ
ốt
ẵng
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng ă
Trong nền kinh t th
ồ
li t,
ộng và c nh tranh khốc
quan tr ng em i
i chính là y u tố
thành công cho doanh nghi p. Một trong những bi n pháp hữu hi u
ể sử dụng có hi u qu nguồn l
i là v
ộng. N u công tác t
vi c
ộ
ộng l c làm
t
ộng l c làm vi c
c th c hi n tốt sẽ có tác dụng khuy n khích nhân
viên tích c c làm vi c, tích c c h c tập và sáng t o ó
óp công
sức một cách tố
C
ơ
V
ẩm luôn ph
ng ho
ối m t v i những áp l c c nh tranh mang
Đ c thù của ngành s n xuấ ,
tính số
công ty ph i làm vi c tro
ộng rất d
n
ộng s n xuất kinh doanh bê tông
m
ộng trong
ng vất v ,
ơ v
á
ă
ều ki
V
những nổ l c trong công tác t
i lao
c v n tồn t i những m t h n
nh chính vì vậy, công tác t
l i càng trở nên cần thi t. T ê
có
ộng l c làm vi
ộng, bên c nh những thành qu
ă ,
ẳng, chán n n, mấ
ộng l c làm vi c. Trong th
ch nhấ
ó
ộng l
ộng
ơ ở ó á
ề
“Tạo
động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH MTV
Hưng Vượng” ề làm luậ vă
c của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
+ H thống hóa những vấ
ộng làm vi
ề lý luậ
ê
ộng trong các doanh nghi p.
n vi c t o
2
í , á
+
á
ộng l c làm vi c
c tr ng công tác t
i lao ộng t
T
MTV
V
ng.
+ Đề xuất các bi n pháp nhằm hoàn thi n công tác t
ộng
ộng ở công ty trong th i gian t i.
l c làm vi c
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cứu: những vấn ề, chủ thể ê
*Đố
t o ộng l c làm vi
n
ộng c về lý luận và th c ti n.
*Ph m vi nghiên cứu:
+ Về nội dung: ề tài ti n hành nghiên cứu, h thống hóa, phân
ộng l c làm vi
tích những nội dung về t
ộng l c làm vi
tác t
v
+ Về không gian: nghiên cứ
c th c hi n t i Công ty
vê
+ Về th i gian: Cá
ố li
n công
ộng t i doanh nghi p.
i la
trách nhi m hữu h n mộ
ê
V
ng.
ơ ấp, thứ cấp về
ộng l c làm vi c t i công ty trong
á t o
2012-2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
ê
V i các mụ
ê
á
ơ
ê , ề
á
k t kinh nghi m;
pháp so sánh, tổng h
ê
ơ
c phân tích và phát triển d a
ứu sau:
ơ
á phân tích tổng
á kh o sát bằng phi
á
ều tra;
ơ
á
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
*Ý
c:
+ Làm sáng tỏ ơ sở khoa h c và lý luận về những y u tố
liên quan t
ộng l c và t
ộng l
ú
ẩ
ộng.
3
+Đ
ơ
ng về
á
í
và á
giá về th c
ộng l c làm vi c
tr ng công tác t
ộng t i một
doanh nghi p.
*Ý
c ti n:
+ K t qu nghiên cứu cung cấp
V
một nguồn thông tin toàn di n, tổng h
công tác t
+
cứu về t
v
á
ậ về
ộng l c làm vi c cho nhân viên.
ơ ở cho vi c hoàn thi n và triển khai ho
ộng l c làm vi
ộng nghiên
ộng của công ty trong
ơ
6. Kết cấu nội dung đề tài
+C
ơ
: Cơ ở lý luận về t
ơ
:T
ộng l c làm vi
i
ộng.
+C
ộng t
+C
ơ
ộng t
T
MTV
3: G i pháp t
T
ộng l c làm vi c cho
c tr ng công tác t
MTV
ộng l c làm vi
V
i lao
ng.
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Về lý thuy t, có nhiều h c thuy t có giá tr
c th a nhận
ă
rộng rãi: H c thuy t h thống nhu cầu của Maslow, thuy
ng tích c c của B.F Skiner, thuy t 2 nhân tố của Herzberg, thuy t
về s k v ng của Victor Vroom, thuy t về s công bằng của Stacy
Adams...Về th c ti n, nghiên cứ
tr của các tác gi
nhiều công trình luậ vă
v c khác nhau.
v
ũ
ó
ều công trình có giá
c ngoài.
c nghiên cứu về vấ
ũ
ó
á
ề này ở nhiều
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG
1.1. ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƢỞNG TỚI ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƢỜI LAO
ĐỘNG
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
a. Nhu cầu
“N
ụ
ủ
ầ
ầ
í
í
á
ố
ể
ấ ủ
ơ
ể óv
ể ố , ể
ó
á
óv
m
ấ,
á
ố
ố,
ấ
ồ
,
á
ể v
ậ
ó ”.[15]
b. Lợi ích
í
mứ
ộ
m
ấ
ộ
ầ
m
ủ
, ộ
ầ
ủ
ó
ồ , ậ
ề
ể
ậ
ể, x
ộ
ộ
ủ
qua các
ằm
ỏ m
[3].
c. Động cơ
Độ
ơ
mụ
ộ , xá
ú
í
ủ
ủ
,
ề
ẩ
ý
ộ ,
ộ
ằm á ứ
ê
ầ
[3].
d. Động lực
Động l c là s khao khát, t nguy n của cá nhân nhằm ă
ng nổ l c củ
á
ể
c mục tiêu hay k t qu
Là tr ng thái tâm lí của cá nhân thôi thúc muố
ó
c mục tiêu[5].
5
e. Mối quan hệ giữa các khái niệm liên quan
ó
N
í
ứ
ộ
ể
v mứ
v
ủ
ộ
á
ỏ m
v
í
ầ
ầ
ẽ
ộ
í
ỏ m
ẽ
ộ
ỏ m
ộ
v
ó
ầ
,
m
ộ
ầ
ầ
mấ Độ
ơ
á ủ
mứ
mụ
ó ộ
í
ỏ
ủ
ơ
1.1.2. Ý nghĩa tạo động lực làm việc cho ngƣời lao động
Đố v
v
ó ă
:T
ấ;T
ồ
về
ắ
ổ
mố
ữ
mv
m
ồ : Cá
ộ
ứ ,
ộ
ỏ
,
ậ
;T
ộ
ộ
v
ề
ộ
, ó
mộ x
ổ
ê
ơ ,
v
ộ
m
viên.
ộ
ở
Đố v
ề
ộ : C
số ; G ú
ố v
ú
m
á
Đố v
x
ộ
,
ứ ;T
ố ẹ
ộ
ó ủ
ổ
mv
ữ
ề
v
ồ v
ă
ậ
á
ể
ể vữ
m
v ố
á
ẹ
1.2. CÁC HỌC THU ẾT VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
1.2.1. Học thuyết hệ thống nhu cầu của Maslow
a. Nội dung
b. Hướng vận dụng vào thực tiễn
1.2.2. Học thuyết về hai nhóm nhân tố của F.Herzberg
a. Nội dung
b. Hướng vận dụng vào thực tiễn
ó
6
1.2.3. Học thuyết về sự kỳ vọng của Victor Vroom
a. Nội dung
b. Hướng vận dụng vào thực tiễn
1.2.4. Học thuyết tăng cƣờng tích cực của B.F.Skinner
a. Nội dung
b. Hướng vận dụng vào thực tiễn
1.2.5. Học thuyết về sự công bằng của Stacy Adams
a. Nội dung
b. Hướng vận dụng vào thực tiễn
1.2.6. Tổng hợp các học thuyết tạo động lực
T
á
ê , vậ
, ể
á
ữ
ấ
ộ
á
ỏ m
á
ố có thể
ầ
ấ
ũ
v
ầ
ề
á ổ
ầ
,
ũ
ứ
ậ
ộ
ồm á
ơ , ề
v
ồ
ủ
ủ
ơ
ồm: ề
á
ề
ằ
ầ
ầ
vụ, á
ụ
ố
ở ,
ú
ă
ý,
m
mv
vậ
v
cho
ộ .
1.3. CÁC PHƢƠNG HƢỚNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG
1.3.1. Tạo động lực làm việc bằng công cụ tiền lƣơng
Tiề
ơ
ộng, nó giúp
ộ
ho t d ch vụ cần thi t. Ngoài ra, ở mứ
kh
ă
uy tín củ
ơ
là hình thức khuy n khích vật chấ
ối v i
trang tr i các chi tiêu, sinh
ộ
ơ
ỏa mãn những nhu cầu về tinh thầ
ộng. Một h thống tr
ơ
ề
ơ
ó
thể hi
av,
c sẽ có kh
7
ă
ộng l c làm vi
n khích, t
ơ
c l i n u vi c tr
ộng và
ỏ
á
ẽ kìm hãm s cố
ộng trong công vi c.
gắng củ
1.3.2. Tạo động lực làm việc bằng công cụ tiền thƣởng
Tề
ở
mộ ầ
ể
Tề
ở
mộ
í
ù
v
ũ
ằm mụ
ộ
í
mộ
ộ
về vậ
ộ
ụ ó
í
ể
ộ
ầ
[4].
ủ
m vụ
ữ
ấ
ủ
ậ
x ấ ắ
ũ
í
v
ó
vê
ử ụ
ú
á
1.3.3. Tạo động lực làm việc bằng công cụ phúc lợi-dịch vụ
“
ú
v
á
ỗ
về
ú
vụ
ộ
ắ
ộ :
ủ
á
ú
ù
ú
á
ộ ”[5].
ữ
ú
ồm:
ố
ể theo quy
ậ
á
ă
vụ:
ù
ố
:
ộ v
D
ầ
ữ
ú
ủ ổ
á
vậ
ứ
m
ổ
ầ
ổ
ứ
,
ó
ấ
á
ủ
1.3.4. Tạo động lực làm việc bằng cải thiện điều kiện và
môi trƣờng làm việc
Điều ki
v m
ng làm vi c thuận l i sẽ góp t o ra s
ó
tho i mái, an toàn trong công vi c t
hứng thú và làm vi c hi u qu
ơ
ă
ộng sẽ c m thấy
ấ
ơ
M t khác, nó
thể hi n s quan tâm của công ty t i nhân viên của h trong vi c giúp
ộng. Để c i thi
ều ki n là vi c cần ph i tập trung vào
8
nghiên cứ
ủ
ể c i ti n công cụ
ật m i; C i thi
thi n về ti ng ồn, nhi
ộ , ổi m i công ngh , trang b ầy
ều ki n v
m
ng bao gồm c i
ộ, bụ , ộ ẩm, thành phầ
í…
1.3.5. Tạo động lực làm việc bằng công tác đánh giá thực
hiện công việc
V
á
ữ
á
ụ
ộ
ở , ề
ể … ó
v
v
á
ă
ữ
ầ
ộ
ứ ể
xem xé
ậm
ỏ m
ă
í
xé
ể
ơ ,
e
ỉ ê
ủ
á
ố xử
ằ
á
1.3.6. Tạo động lực làm việc bằng công tác đào tạo nhân lực
Đ
ú
ộ
vụ,
ềv
ó
ữ
ứ
ă
á
m
vê
ỹ ă
mv
ơ v
M
á , ó
Để
ù
ơ , ó ơ ộ
ể
á
ể
ề
m ủ ổ
ú
m
,
ó ơ ộ
ấ
ể
ộ
mv
ă
chuyên môn,
ẩ
ộ
x
ă
mộ
v
ố
.
1.3.7. Tạo động lực làm việc bằng công cụ thăng tiến
T ă
ê ghi nhận của tập thể cho s
e
của cá nhân xuất sắc
ó
c nhiều l i ích về vật chấ
ộ
n
ă
mv
ó
ề
ơ ộ
ằ
ẽ
m
ộ
ó
ă
ũ
ó xứ
á
ũ
ẽ nhận
về y u tố
ă
ý
ở
ầ
ề
, v
ú v
ộ
9
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG C NG T C TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI C NG T TNHH MỘT
THÀNH VIÊN HƢNG VƢỢNG
2.1. C C ĐẶC ĐIỂM CỦA C NG T
ẢNH HƢỞNG TỚI
C NG T C TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO
ĐỘNG
2.1.1. Đặc điểm về quá trình hình thành và phát triển
a. Lịch sử hình thành
vê
Công ty trách nhi m hữu h n mộ
ă
thành lập ngày 10/4/2000 theo chứng nhậ
3100478116 do Sở K
10/4/2000. C
v
ă
ó
ê
Đầ
Ho
ý
ý
ng
ố
Q ng Bình cấp ngày
ộng s n xuất kinh doanh nhiều
khi thành lậ
ơ
T
V
n nay chủ y u là s n xuất kinh
ẩm.
b. Chức năng, nhiệm vụ của công ty
c. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức bộ máy
2.1.2. Đặc điểm về các ngu n lực
a. Đặc điểm về lực lượng lao động
ăm 0 4
ộ
t
óx
ă
ầ
á
ó 88
ộng, quy mô lao
ăm ầ
ó ă
ăm 0 3-2014 cùng v i s mở rộng về quy mô kinh doanh của
ộng
công ty,
ộ
bằ
x ấ
V
ơ
ố
mv
ộ
ộng trẻ chi m
,
ộ
ộ
ộ
ốm t
ậ
10
b. Đặc điểm về nguồn lực tài chính
ă
*Về tài s n: tổng tài s
ó ă
v
ê
n 2012-2014
ăm 0 4 thể hi n s
ă
ê về quy mô
kinh doanh của công ty.
*Về nguồn vốn: Vốn chủ sở hữu ă
ê
ũ
kho ng 8%. Nguồn vay dài h n củ
c trang b t nguồ v
y
ề
í
á
nv i t l
ă
ê
ên mà chủ
ủa ngân hàng
phát triển Vi t Nam. Nguồn vốn chủ sở hữu và vay dài h n là nguồn
ầ
í
v c mua sắm tài s n cố
nh mở rộng kinh doanh.
*Về ơ ấu nguồn tài tr : năm 0
ngắn h
c sử dụ
một phần còn l
v
ăm 0 3 nguồn vốn
ể trang tr i cho toàn bộ tài s n ngắn h n và
ù ắp cho vi c mua sắm các tài s n dài h n.
c. Đặc điểm về cơ sở vật chất
C
ó 05
m
, má mó
ố
ụ vụ
ố
ơ
ầ
ộ v
ố
ồ
x ở , vă
x ấ
ộ
ể á ứ
x ấ
2.1.3. Đặc điểm về tình hình sản xuất kinh doanh
T khi thành lậ
ăm
n nay qua nhiề
s n xuất kinh doanh củ m
về quy mô thể hi n qua s
ó
ă
ẩy kinh doanh ho
iển ho
ộng
c phát triể v
t bậc
ởng về m t chi phí s n xuất và
doanh số tiêu thụ. Tuy nhiên xét về hi u qu ho
,
á
ộng tích c
ộng s n xuất kinh
suy gi m
về t suất l i nhuận ROE và ROA cho thấy hi u qu kinh doanh giai
n v a qua b gi m sút.
11
2.2. THỰC TRẠNG C NG T C TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI C NG T
2.2.1. Tạo động lực làm việc bằng công cụ tiền lƣơng
a. Đánh giá của người lao động
K
về
á
á
ề
ấ mộ
ơ
63 4%
về
v
ă
e
ổ
ằ
ỏ
ứ
ó
ữ
ứ
ơ ; 4 3%
ó ; 0 3%
á
ơ
ơ
ằ
ằ
ề
vê
Cụ
ể
ơ
ơ
, 39 9%
ằ
ú
b. Phân tích công tác tiền lương
Q
ơ
cấu tiề
tiề
ề
ơ
ơ
ồm
m
ơ
ủ
n và các kho n phụ câp. Công tác
ểm
n th
ơ
có những m t h n ch : hình thức tr
s phù h p v i tình hình hi n t i; l ơ
ó
á
ó
ầ
ũ
ộng yên tâm công tác. Tuy nhiên, chính
cố tinh thầ
sách tiề
ơ
Về ơ
ó ; á
í
ơ
ơ
ă
ấ
c mứ
c
e
nổ l c
ộ ó
ó v
ộ tinh thần làm vi c của t ng nhân viên.
2.2.2. Tạo động lực làm việc bằng công cụ tiền thƣởng
a. Đánh giá của người lao động
ộ
K t qu kh o sát cho thấy t l số
ởng củ
lòng về công tác tổ chức tiề
t i 43.8% cho rằng hình thứ
v i mứ
e
ơ
ở
ởng, 56.5% cho rằng tiề
ối cao, có
ng, 72.3%
ởng không
12
ó á
k p th i và c
e
ụng kích thích, 41.6% tr l i rằng tiêu chí
ở
m
ch.
b. Phân tích công cụ tiền thưởng
C
ộ
á
e
T
ởng
ê v
e
chủ y u tâp trung vào cuố
k ho
ă
ó
ầ v
v
ở
ộ
m b o k p th i mà chỉ
ăm
á
á mứ
ộ hoàn thành
e
ởng còn khá
í ủa các bộ phận; hình thứ
nghèo nàn; ê
í
e
ở
; mức tiền
ởng còn
ộng l c cho nhân viên.
khá h n ch và hầ
2.2.3. Tạo động lực làm việc bằng công cụ phúc lợi-dịch vụ
a. Đánh giá của người lao động
K t qu kh o sát mứ
ộ hài lòng củ
ộng rất hài lòng v i ch
cụ phúc l i t i công ty cho thấ
ộ phúc l i bắt buộc(chỉ ó 4 %
nhiề
v is
ộng v i công
a hài lòng). Tuy nhiên còn t l
ng của ch
ộ phúc l i t nguy n
(9.9%) và d ch vụ (25.7%).
b. Phân tích công cụ phúc lợi và dịch vụ
ể s quan tâm t
Chính sách phúc l i của
củ
ộng và có những á
ộng l c làm vi c. Ch
ộng tích c c trong vi c t o
ộ phúc l i bắt buộ
m b o, tuy nhiên ch
ộ phúc l i t nguy n và d ch vụ
ề
ộng c m thấy phúc l i củ
khác,
huy vai trò trong công tác t
á
ộng l c.
ó
m
ằng các công ty
ởng không tốt t i tâm lý làm vi c củ
vậy công ty cần có những bi
i sống
ộng. Vì
ều chỉnh nhằm duy trì và phát
13
2.2.4. Tạo động lực làm việc bằng điều kiện và môi trƣờng
làm việc
a. Đánh giá của người lao động
Ta thấy có t i 29.3% số
m
m
ng làm vi c, h cho rằ
s ch sẽ thoáng mát; 21.8% cho rằ
ng làm vi
mb o
ều ki n làm vi
mb o
33 6%
ti n nghi an toàn và có t
v i
c hỏi tỏ
m thấy hài lòng v i phân
phối th i gian làm vi c.
b. Phân tích công cụ điều kiện và môi trường làm việc
Đ ều ki
v m
ng làm vi c củ
m b o sức
ộng. Công ty trang b máy
khỏe và l i ích của b
ộ ,
móc thi t b cần thi
mb
m
ng s ch sẽ ít
ộc h i, t o tâm lý tho i mái, an toàn khi làm vi c. Tuy nhiên v n
còn nhiều h
: Một số ơ ở vật chất và máy móc thi t b của
ộ
công ty có dấu hi u xuống cấp, l c hậu; b o hộ
v n còn thi u thố ;
tr
x ê
c hỗ
ă
2.2.5. Tạo động lực bằng đánh giá thực hiện công việc.
a. Đánh giá của người lao động
Công tác á
s tốt. Cụ thể, có t
á
e
40 %
t
c
v i tiêu thứ
hi n công vi c; 40.5% cho rằng h thố
khoa h , 40%
á
v
á
á
á
á
á
c
,
v i hi u qu của vi c ph n hồi thông
á
b. Phân tích công tác đánh giá thực hiện công việc
Hi n t
ó
ể
á
á
á quá trình th c
hi n công vi c của nhân viên, công ty xây d ng h thống tiêu chí
14
á
áv
á
á
á
những m t h n ch : h thố
á
các tiêu chuẩ
í
ộng. Tuy nhiên, còn
á mứ
á
á
ằng,
ộ hoàn thành công vi c còn mang n ng
nh tính, khá chung chung và phụ thuộc nhiều vào y u tố chủ
á
quan củ
á Cá
vi c
c cụ thể ó
cho nên rấ
ó
ă
ê
í á
á
v
á vi c th c hi n công
ê
á
ím
í
ng,
á
2.2.6. Tạo động lực làm việc bằng công cụ đào tạo ngu n
nhân lực
a. Đánh giá của người lao động
K t qu kh o sát cho thấy còn bộ phận không nhỏ
ộng c m thấy không hài lòng v
9 9%
t
í
á
o của công ty. Có
v i tính h p lý, rõ ràng của k ho
ù
t o; 25.8% cho rằng hình thứ
ối
i lao
ử
ù
ằ
ề
v
p; 33,3% cho rằng
ầ
ể
ậ v
v
á
; 8%
ể
b. Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực
Đối v
á
o nguồn nhân l c t i công ty tác gi
m
nhận thấ
á
á
ng nhân l
ũ
Đối v i t
x
ối
ng nhiều cách thức
o khác nhau.
M
ó
ồ
ù
ó
ều cố gắ
những h n ch
m
v i yêu cầu công vi
xem xé
ê
theo phân tích của tác gi
:
ắ
ộ
c nộ
o
m nhi m, vi c xét h c
ơ ở yêu cầu phát triển của công ty mà do
nhu cầu của cá nhân, một số
ộ
15
ều ki n vận dụng các ki n thứ
ct
ề
công vi c
ũ
ó
ởng rất l
ơ ấ
c h c vào trong
n chấ
ng công vi c
ộng của doanh nghi p.
2.2.7. Tạo động lực làm việc bằng công cụ thăng tiến
a. Đánh giá của người lao động
Theo kh o sát về s hài lòng của nhân viên về ơ ộ
ó
ti n có 27.5% cho rằ
3 7%
ă
ê
ề
ơ ộ
ă
ăng ti n t i công ty,
v i tinh rõ ràng, minh b ch của chính sách
ă
n, 38.8% cho rằng s
ơ ở
ộ
nt
v
cs
v
b. Phân tích công cụ thăng tiến trong công việc
ộng l c bằng s
Công tác t
m
công ty tuy
có s chủ ộng t
ho ch
nguồ
ă
ê
n trong công vi c t i
ểm h n ch
v
khâu l a ch
Đ ều này thể hi n ở
ă
ó
vi c quy
o cán bộ
n nhân viên của công
ty, mỗi khi có v trí cần bổ nhi m thì m i rà soát l i nhân s và d a
ể l a ch
vào ý chí chủ quan củ
ă
d
2.3. Đ NH GI
ề b t;
x
n khoa h c, h p lý.
VỀ C NG T C TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI C NG TY
2.3.1. Những thành công
ơ
Quy ch tiề
b ch, mứ
buộc
ơ
củ
c xây d ng rõ ràng, minh
ó í
m b o; công
ê
á
a bàn, ch
o nguồn nhân l
quan tâm; công tác an toàn b o hộ l
ộ
ộ phúc l i bắt
c công ty
ều có k ho ch cụ thể
16
v
c giám sát một cách ch t chẽ; vi c xây d ng, phổ bi n thông
ẩ
tin t
ủ, k p th i.
2.3.2. Một số t n tại
ơ
+ Hình thức tr
ó
l
ỏ
ó , cách thức tr
ù
ơ
pv
í
ă
í
e
ổ
c tinh thần
t hỗ tr lần nhau giữa các bộ phận.
+Tê
í
e
ởng cụ thể, mứ
ở
ăm.
p th i chủ y u tập trung vào cuố
+ Phúc l i t nguy n và các d ch vụ
á
+ H thố
í
có tác dụng
ởng còn rất nghèo nàn, công tác
khuy n khích làm vi c; hình thức
e
ở
á
nh tính, tiêu chuẩ
á
á
á
á
ộ
ng
á
á còn mang
á còn khá chung chung, s phàn hồi
u qu .
ắ
+C
, vi
th c s
c nộ
o v i yêu cầu công vi c mà
m nhi m.
ềb
+ Quá trình triể
ó ê
ẩn cụ thể,
m b o tính công bằng minh b ch mà còn d a vào ý chí chủ quan
củ
ở
o công ty,
l m dụng.
+ Một số thi t b máy móc, ơ ở vật chất có dấu hi u xuống
ộng ph i làm vi c ngoài gi
cấp. V n còn tình tr
ng xuyên.
2.3.3. Nguyên nhân của những t n tại
a. Nguyên nhân từ nhận thức của lãnh đạo
ó
á
th
á ú
ộng l
v n
ủa công tác này. Biểu hi
n
quan tâm t i vấ
ềm ă
ểm hi n t i công ty hầ
ềt
n hành các ho
ộng
17
nghiên cứ ,
í
cầu củ
ộ
ể phát hi
ểt
ó m ă
ộng l
tố
v xá
nh chính xác nhất nhu
ứ
ữ
ộng mà các bi
ơ
á
á
á
ra chỉ d a vào ý chí chủ quan và kinh nghi m củ
o.
b. Nguyên nhân từ phía người lao động
ộng t i công ty là không nhỏ v i nhiều thành
Số
ề xá
phần khác nhau nên khá phức t p trong vấ
nh nhữ
c
ểm về thói quen hay nhu cầu của h . M t khác, một bộ phận lao
ộ
ó
ộ thấp, nhận thức còn h n ch d
í
nhữ
á
c áp dụng hi u qu hay s thấu hiểu và
ều ki
c m thông v i nhữ
ó
ă
ủa công ty là khá h n ch .
ộng có kinh nghi m và t ng gắ
Số
n vi c phổ bi n
ầ
ủ là nhiều
và bố trí cán bộ. Chính vì nhữ
ộng l c làm vi c
ó
ăm v i công ty
ởng công tác sắp x p
ề
m
á
o
ộng g p nhiều trở ng i.
c. Nguyên nhân từ kết quả sản xuất kinh doanh
ũ
K t qu s n xuất kinh doanh củ
ê
nhữ
á
l c làm vi
ộng t i vi c triển khai các công cụ t
i lao. Nhữ
ăm
á
hình chung của nền kinh t
kinh doanh của công ty tuy có l i nhuậ
ó
l
ă v
ú
á
ẩy làm vi
một trong
ức nên vấ
nh
ộng
ởng của tình
n tình hình ho
v
ề chi phí cho ho
ộng
p nhiều
ộng t
ộng cũng khá h n ch .
ộng
18
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN HƢNG VƢỢNG
3.1. C C CĂN CỨ CHO VIỆC VIỆC ĐỀ XUẤT GIẢI PH P
3.1.1. Các học thuyết về tạo động lực làm việc cho ngƣời
lao động
ề xuất các gi i pháp nhằm
Tác gi
ộng l c làm
ộng d a trên nền t ng lý luận của h c thuy t về
vi
hai nhóm nhân tố của F. Herzberg k t h p v i những luậ
:
các h c thuy
ểm của
t nhu cầu của Maslow, thuy t về s k
v ng của Victor Vroom, thuy t công bằng của Adams, thuy
ă
ng tích c c của Skinner.
3.1.2. Mục tiêu chiến lƣợc phát triển ngu n nhân lực của
công ty
V
ữ
ê
ữ
về
mụ
ê
+ Thu ú
+G
á
á
ể
m
ồ
ù
v
mụ
ủ
ồm
:
c nhữ
ă
ộ
ó
v
ă , chấ
gắn bó củ
ng cao.
ộng
v i công ty
+ Trẻ ó
ội ngủ cán bộ
nhi t tình trong công vi c.
o, phát huy tính sáng t o lòng
19
3.1.3. Định hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai
Nhữ
ơ
ng phát triể
ty chú tr
á
n hoàn thi
vê
những gi i pháp về t
ởng phúc l i, công tác
ều ki
o nguồn nhân l c, c i thi
cho cán bộ
ơ
Đ
ủ
v m
ng làm vi c
ơ ở thuận l
ể tác gi
ề xuất
ộng l c cho công ty trong th i gian t i.
3.1.4. Một số nguyên tắc khi xây dựng giải pháp tạo động
lực làm việc
Khi nghiên cứu xây d ng gi i pháp cần ph
nguyên tắ
ơ
n sau: Các gi i pháp t
ộng l
ú
m b o bổ sung, phục vụ cho mục tiêu, chi
công ty; Các gi i pháp t
ộng l c ph
hi u qu ; Các gi i pháp t
ộng l c ph
m b o các
ẩy ph i ph i
c phát triển của
m b o tính khoa h c và
m b o tính kh thi.
3.1.5. Thách thức từ các đối thủ cạnh tranh
Đối thủ c nh tranh trong ngành ngày càng nhiều, s c nh tranh
không chỉ về ho
ộng kinh doanh mà c về nguồn nhân l
là nguồn nhân l c có chấ
ng cao. Bởi vì l
v c s n xuất bê
ơ
t ol
m nhậ
hút nguồ
ộng giỏ
ẩm là rất hi m, trong khi
í
c công vi c chuyên môn là khá
cao mỗi khi tuyển dụng m i vì vậ
ph i có những chính sách t
c bi t
ỏi các nhà qu tr nhân l c
ộng l c làm vi
ể giữ
ũ
ộng t bên ngoài.
3.1.6. Căn cứ các kết quả nghiên cứu về công tác tạo động
lực thúc đẩy làm việc tại công ty
K t qu nghiên cứu thức tr ng công tác t
làm vi
ộng t i công cho ta thấ
ộng l
ú
ẩy
c những m t
20
m nh v
c những h n ch v v
c bi t là nhận di
p ph i, ũ
ộng và s
ng mắc
ững nhu cầu mong muốn củ
ê về các nhu cầ
ó ủa h , t
i lao
ó ể nhằm
các gi i pháp phù h p v i tình hình th c ti n. Vì vậy, ó ũ
V
sở quan tr ng cho các nhà qu n tr
ộng l c t i công ty nhằm
các gi i pháp t
ơ
t hi u qu cao.
3.2. C C GIẢI PH P CHỦ ẾU
3.2.1. Hoàn thiện công cụ tiền lƣơng
Về ơ ấu tiề
[Tổ
ơ
ơ :
á ] = [
ơ
ơ
n] + [Các kho n phụ cấp]
a. Cách tính lương cơ bản
* Đối v i
ộng gián ti p:
Lcbgt = Lbq x Hi x HABCi x Ni
T
ó:
+
:
+ Hi : H số
ơ
ơ
ơ
n tính cho bộ phậ
vă
ộng thứ i
củ
+ HABCi: H số x p lo
ộ
ộng.
+ Ni: Số ngày công th c t trong tháng của nhân viên thứ i.
+ Lbq: Mức tiề
ơ
n phẩm bình quân ngày củ
Qgt
Lbq =
(Ni x Hi x HABCi)
ĐGT
21
ơ
(Qgt: Quỹ
c trích lập theo t l 0.5% tổng doanh thu
theo t ng th i k . T l này
o cân nhắc và ra quy t
nh).
* Đối v i
ộng tr c ti p s n xuất s n phẩm:
ể xá
Công thứ
ơ
n phẩm của t
i (Lsp):
Ltt = Si x Pi x HABCi
T
ó:
+ Si: S
ng tính theo phi u theo dõi củ
+ Pi: Đơ
á
cho t ng mức s
ơ
í
i thứ i.
ê một ơ v m3 bê tông áp dụng
ng củ
i thứ i.
b. Các khoản phụ cấp
n tho i, xă
Công ty nên bổ sung thêm phụ cấ
xe: á
ụng
cho toàn bộ cán bộ công nhân viên trong công ty v i mức phụ cấp là
200 000 ồng/tháng.
3.2.2. Hoàn thiện công cụ khen thƣởng
Để khắc phục những h n ch trên nhằm nâng cao hi u qu của
ởng công ty cần chú ý th c hi n một số bi n pháp sau:
tiề
+ Đa d ng hóa hình thứ
e
+ Xây d ng quy ch khen
minh b ch ê
ơ ở
+ C i thi n mứ
+ Phổ bi
ầ
í
e
ó
ủa t ng n
ởng rõ ràng
i.
ởng.
c bi t cùng th c
c mối liên h giữa k t qu
c
ởng.
Lắng nghe ý ki n củ
ó
ởng, tiêu chuẩ
ủ cho tất c m
hi n và nhằm ể h hiể
v i phầ
ó
ởng.
ộng và khuy n khích h tham
ó ý ki , ề xuất sáng ki n nhằm xây d ng công tác khen
22
ởng ngày càng phù h p và hi u qu
ơ
3.2.3. Hoàn thiện công cụ phúc lợi và dịch vụ
Để khắc phụ
ó, á
c những h n ch
x
ề xuất
một số gi i pháp:
+ Đa d ng hóa phúc l i t nguy n.
ộng phù
+ Triển khai bổ sung các d ch vụ hỗ tr
ố
h pv it
ng.
+ Vi c sử dụng quỹ phúc l i cần ph
thể, ph
xá
nh rõ c về m
nh t l cho t
ố
c lên k ho ch cụ
nh tính, c về m
ng, quy
ng hỗ tr .
3.2.4. Cải thiện điều kiện và môi trƣờng làm việc
Để có thể h n ch nhữ
ng làm vi c, tác gi x
ơ ở vật chấ
á
ộng tiêu c c về
ề xuất một số gi i pháp sau: Nâng cấp
ậ ,x ố
ấ ; Triển khai ứng dụng những thành
ý
t u khoa h c công ngh vào công tác qu
chứ
ng xuyên các l p h c về vấ
ều hành s n xuất; Tổ
ềv
,
ộng, giám sát ch t chẽ và yêu cầ
chỉ ê m
ều ki n và môi
ng làm vi : á
i
ộ ; Đ m b o các
á , ộ ẩm, ti ng ồn; Tổ chức
ỗ l c phát huy vai trò là chỗ d a tinh thần vững chắc cho
ộng.
3.2.5. Hoàn thiện hệ thống đánh giá thực hiện công việc
B
củ
ộng l
ổi cách nhìn nhận về vai trò
o công ty cầ
á
á
á
á
: ề
c hi n công vi
ơ ,
e
ối v i những công cụ t o
ở ,
ă
n, tuyển dụng
ồng th i công ty cần xây d ng và phổ bi n mục tiêu của
23
ộ
ho
á
nhân viên
á
c hi n công vi c cho toàn thể cán bộ công
ều hiể
m b o rằng m
ể nắm bắt th c hi n.
á
, công ty ph i xây d ng một h thố
m
h c, công bằng gồm:
th c hi ,
v
á
, các tiêu chuẩ
á
á
ng s th c hi n công vi c theo các tiêu chuẩn và
á
ph n hồ
á
p th i, hi u qu cao.
3.2.6. Hoàn thiện công tác đào tạo ngu n nhân lực
ứ vào th c tr ng hi n nay tác gi x
Că
ó
khắc phụ
xá
xây d
o khoa h c h p lý
nh chính xác nhu cầ
sau: Xá
ơ
ú
nh nhu cầ
o;
o; Xây d
á
á
o;
ố
mb o
ng, nội dung
ề xuất
o mà tác gi
ố
o; L a ch
ch
o, ch
ơn. Q
phù h p và hi u qu
ồm á
ề xuất gi i pháp
í
á
o giáo viên; Thi t lậ
á
nh mục tiêu
ơ
v
a
o; L a ch n và
á hi u qu
ơ
o.
3.2.7. Hoàn thiện công tác thăng tiến
ềb
Cần xây d
m b o công bằng và chính xác. T
c nhân s
c h t, ầ phân tích nhu cầu th c t
v
o ù
và lập k ho
ch, ph xá
e
v
theo k ho
e
T
á
khi có v trí cần bổ sung thì ti
nh nộ
ểm t ng v trí công vi
ồng th i ti n hành triể
l c của t
h p vi
n khoa h c chuyên nghi p
ể thi t lập danh sách các v trí công vi c cần quy ho ch. Sau
về nhân s
ó
ă
á
ă
ơ
o
v
ă
o
o luân chuyển cán bộ k t
á ứng công vi c của t
i,
xem xé ề b t, bổ nhi m thay th