SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ MINH HỌA SỐ 2
(Đề thi gồm 1 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 141
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y x 4 2( m2 1) x 2 1 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt
giá trị lớn nhất.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình : sin 2 x cos x sin x 1 (x R)
b) Giải bất phương trình : log 1 log 2 (2 x 2 ) 0 ( x R ) .
2
2
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I
1
dx
3
.
x x 1
Câu 4 (0,5 điểm). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 11
z 4i
z 1 . Hãy tính
.
z2
z 2i
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.ABC, ABC đều có cạnh bằng a, AA = a và đỉnh A
cách đều A, B, C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và AB . Tính theo a thể tích khối
lăng trụ ABC.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (AMN).
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 2 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa truc Oy và cắt mặt cầu
(S) theo một đường tròn có bán kính r 2 3 .
Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước
ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C
mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với đường cao AH có
phương trình 3x 4 y 10 0 và đường phân giác trong BE có phương trình x y 1 0 . Điểm
M (0;2) thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh C một khoảng bằng
ABC.
2 . Tính diện tích tam giác
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x 2 5 x 4 1 x( x 2 2 x 4)
(x R).
Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P x2 y 2 2 x 1 x2 y 2 2 x 1 y 2 .
---------- Hết --------Thí sinh không được sửdụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
810
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA SỐ 2
a) (Tự khảo sát)
b) y’ = 4x3 – 4(m2+1)x
Câu 1.
(2 đ)
x 0
y’ = 0
2
x m 1
hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m
xCT m2 1 giá trị cực tiểu yCT (m 2 1) 2 1
Vì (m 2 1)2 1 yCT 0 max( yCT ) 0 m2 1 1 m 0
a) sin 2 x cos x sin x 1 (1)
(1) (sin x cos x)(1 sin x cos x) 0
x 4 k
sin x cos x 0
(k Z )
1 sin x cos x 0
x 2k x 3 2k
2
Câu 2.
2
(1 đ) b) og 1 log 2 (2 x ) 0 ( x R) (2).
2
Điều kiện: log 2 (2 x 2 ) 0 2 x 2 1 1 x 1
1 x 1
1 x 1 1 x 1
Khi đó (2) log 2 (2 x 2 ) 1
2
2
2
x
2
x
0
x0
Vậy tập nghiệm bpt là S (1;0) (0;1)
I
2
dx
x x3 1
1
2
1
x 2 dx
x3 x3 1
.
2
Đặt t x 3 1 x3 t 2 1 x 2 dx t.dt .
3
Câu 3.
(1 đ)
x 1 t 2 ; x 2 t 3
I
2 t.dt
1 3 1
1
dt
2
2 3 (t 1)t
3 2 t 1 t 1
3
1 x 1
I ln
3 x 1
3
2
1 1
2 1 1 3 2 2
ln ln
ln
3 2
2
2 1 3
z 11
z 1 z 2 4 z 13 0 , ' 9 9i 2
z2
Câu 4.
(0,5 đ)
z 2 3i
z 2 3i
z 2 3i
z 2 3i
z 4i 2 i
=
1
z 2i 2 i
z 4i 2 7i
53
=
z 2i 2 5i
29
Câu 5. Gọi O là tâm tam giác đều ABC A’O (ABC)
(1 đ)
a 3
2
a 3
Ta có AM
, AO AM
2
3
3
811
a2 a 6
a2 3
A ' O AA ' AO a
; S ABC
3
3
4
2
2
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' : V SABC . A ' O
a2 3 a 6 a2 2
.
4
3
4
A'
C'
B'
N
E
A
C
O
M
B
1
3V
Ta có VNAMC SAMC .d N ,( ABC ) d C , ( AMN ) NAMC
3
S AMC
S AMC
1
a2 3
1
a 6
S ABC
; d N ,( ABC ) A ' O
2
8
2
6
Suy ra: VNAMC
1 a2 3 a 6 a2 2
.
3 8
6
48
lại có : AM AN
a 3
, nên AMN cân tại A
2
Gọi E là trung điểm AM suy ra AE MN , MN
A'C a
2
2
3a 2 a 2 a 11
1
a 2 11
AE AN NE
; S AMN MN . AE
4 16
4
2
16
2
2
3a 2 2 a 11 a 22
d C ,( AMN )
:
(đvđd)
48
16
11
( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 2 0 ( x 2) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 16
( S ) có tâm I (2; 3;1) bán kính R 4 ; trục Oy có VTCP j (0;1;0)
Câu 6.
Gọi n ( a; b; c) là VTPT mp(P),
(1 đ)
( P ) chứa Oy n j b 0 n ( a;0; c) (a 2 c 2 0)
Phương trình mp(P): ax cz 0
(P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kinh r 2 3
812
2a c
d I ,( P) R 2 r 2 2
a 2 c2
2 4a 2 4ac c 2 4a 2 4c 2
c 0
3c 2 4ac 0
3c 4a
Vậy phương trình mp(P) : x 0 hoặc 3x 4 z 0 .
Số phần tử không gian mẫu là n() C124 .C84 .C 44 34.650
Câu 7. Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau”
(0,5 đ) Số các kết quả thuận lợi của A là n( A) 3C93 .2C63 .1.C33 1080
n( A) 1080
54
0,31
n( 34650 173
Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC
Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có
phương trình 4x − 3y – 1 = 0
B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt:
4 x 3 y 1 0
B(4;5)
x y 1 0
Xác xuất của biến cố A là P ( A)
A
E
M(0;2)
I
C
H
N
B
Câu 8.
(1 đ) Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0
A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt:
3x 4 y 8 0
1
A( 3; )
4
3x 4 y 10 0
Điểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt:
C (1;1)
x 1; y 1
4 x 3 y 1 0
31
33 31 33
2
2
C ;
x ;y
x ( y 2) 2
25
25 25 25
Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy ra
A, C khác phía đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC.
31 33
Tương tự A và C ; thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác
25 25
ngoài của tam giác ABC.
49
49
BC = 5, AH d ( A, BC )
. Do đó S ABC
(đvdt).
20
8
813
x 2 5 x 4 1 x( x 2 2 x 4) (*)
1 5 x 0
ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0
x 1 5
Khi đó (*) 4 x( x 2 2 x 4) x 2 5 x 4
4 x( x 2 2 x 4) ( x 2 2 x 4) 3x (**)
TH 1: x 1 5 , chia hai vế cho x > 0, ta có:
Câu 9.
x 2 2 x 4 x2 2 x 4
(1 đ) (**) 4
3
x
x
Đặt t
1
x2 2x 4
, t 0 , ta có bpt: t 2 4t 3 0 1 t 3
x
x 2 7 x 4 0
x2 2x 4
1 17
7 65
3 2
x
x
2
2
x x 4 0
TH 2: 1 5 x 0 , x 2 5 x 4 0 , (**) luôn thỏa
1 17 7 65
Vậy tập nghiệm bpt (*) là S 1 5;0
;
2
2
P x2 y 2 2 x 1 x2 y 2 2 x 1 y 2
Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN
( x 1) 2 y 2 ( x 1) 2 y 2 4 4 y 2
P 2 1 y 2 y 2 f ( y)
TH1: y ≤ 2: f ( y ) 2 1 y 2 2 y f '( y )
Câu10.
(1 đ)
2y
1 y2
1
y 0
3
f '( y ) 0 2 y 1 y 2 2
y
3
3 y 1
3
Lập bảng biến thiên f(y) min f ( y ) f
2 3
x( .2]
3
TH2: y ≥ 2: f ( y ) 2 1 y 2 y 2 ≥ 2 5 2 3
Vậy P 2 3 x; y .
Do đó MinP 2 3 khi x = 0 ; y =
3
3
------------------- Hết -------------------
814