Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đồ Án Tổ Chức Thi Công NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.26 KB, 20 trang )

Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

Thuyết minh đồ án tổ chức thi
công Nâng cao
lập tiến độ thi công theo phơng pháp
sơ đồ mạng
1.Tên của nhóm: nhóm (115)_02_th4
2.Tên của các thành viên trong nhóm:
- Nguyễn Công Hiếu (Nhóm trởng).
- Lê Tuấn Anh
- Nguyễn Văn Dũng
- Hoàng Văn Dũng
3.Mục tiêu của nhóm:
Hoàn thành tốt đồ án và các thành viên trong nhóm đạt đuợc điểm cao.
4.Nguyên tắc chung của nhóm:
Mỗi thành viên trong nhóm phải hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao, không
ỷ lại cho ngời khác.Trong quá trình làm việc nếu thành viên nào gặp khó
khăn ở vấn đề nào đó thì chủ động trao đổi hỏi ý kiến các thành viên còn lại
trong nhóm.Kết quả tính toán của từng ngời phải thực sự chính xác, không
để xẩy ra hiện tợng ma số. Các thành viên không đợc giao nhiệm vụ tính
toán ở phần nào đó trong đồ án nhng cũng phải nắm đợc rõ lý thuyết phần đó
để biết cách tính toán, đồng thời kiểm tra kết quả của thành viên khác. Sau
mỗi phần đợc giao thì tiến hành họp nhóm để kiểm tra và tiến hành bớc tiếp
theo.Yêu cầu các thành viên trong nhóm phải đến đúng giờ để làm việc.Nếu
có lý do thi phải báo trớc để sắp xếp lịch phù hợp.
Sau khi thành lập ,các thành viên đã nhất trí cao với phơng châm:Tích cực,
sáng tạo, chính xác ,đúng tiến độ và đạt kết quả cao.


Nhóm (115)_02_TH4
Long

1

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng
5. Bảng phân công nhiệm vụ
STT H v tờn
1 Nguyn Cụng Hiu

Chc v
Nhúm trng

Nhim v c phõn cụng
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng BT
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng ct
thộp
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng VK
-Tớnh toỏn nhõn cụng cho cỏc cụng
tỏc
-Tớnh toỏn nhõn cụng cho cỏc phõn
khu
-Th hin tin bng s mng


2

Nguyn Vn Dng

Thnh viờn

v s ngang
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng BT
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng ct
thộp

3

Hong Vn Dng

Thnh viờn

-Tớnh toỏn thng kờ khi lng VK
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng VK
-Tớnh toỏn nhõn cụng cho cỏc cụng
tỏc
-Tớnh toỏn nhõn cụng cho cỏc phõn

4

Lờ Tun Anh

Thnh viờn


khu
-V b trớ mt bng, mt ct
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng BT
-Tớnh toỏn thng kờ khi lng ct
thộp
-Tớnh toỏn nhõn cụng cho cỏc phõn
khu

Nhóm (115)_02_TH4
Long

2

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng
Phần B: Đồ án.
Phần 1: Giới thiệu chung

1. Nhiệm vụ: Lập biện pháp tổ chức thi công dây chuyền nhà khung
nhiều tầng bằng bê tông cốt thép đổ toàn khối có mặt bằng và mặt cắt
công trình nh hình vẽ.
2. Số liệu thiết kế.
-Đặc điểm công trình: Công trình đợc chọn có kết cấu chịu chính là
nhà khung bê tông cốt thép toàn khối , tờng gạch xây chèn.

-Công trình có:
+ Số tầng = 5 tầng.
+ Số bớc cột = 16 . Số nhịp = 4.
+ Chiều dài mỗi bớc cột B = 3,3 m.
+ Kích thớc nhịp L1 = 5.0 m ; L2 = 3.4 m.
+ Chiều cao tầng H1 = 4.2m ; H2,3,4,5= 3,6m.
+ Kích thớc cột:
- Cột C1: 250x300 mm
- Cột C2: 250x300 mm
+ Chiều dày sàn hs = 10 (cm).
+ Kích thớc dầm :
*) Dầm chính có : D1biên = 250x600.
D1giữa = 250x600.
*) Dầm phụ có :

D2 = 200x270.

- Hàm lợng cốt thép trong cột : 120 140 kg/m3.
- Hàm lợng cốt thép trong dầm sàn 180kg/m3
- [s] gỗ = 150 kg/cm2.
- [ g] gỗ = 600 kg/m3
- Công trình thi công vào mùa hè thuận lợi cho việc đổ bê tông và sử
dụng bê tông B20.
Nhóm (115)_02_TH4
Long

3

GVHD: Ths Phan Văn



Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

- Vật liệu, công nhân máy móc đợc cung cấp đầy đủ cho công trình
đáp ứng đủ theo tiến độ thi công.
- Mặt bàng thi công rộng rãi, nguồn nớc đợc cung cấp từ nguồn nớc
sinh hoạt, nguồn điện đợc cung cấp từ nguồn điện quốc gia.
- Nền đất tôt không cần phải gia cố, ta dùng móng nông dơi cột.
- Các kích thớc, số liệu, cấu tạo ván khuôn, cọc chống, các biện pháp
thiết kế thi công theo đồ án kĩ thuật thi công 1
Mặt bằng công trình:
B

C1 25x30
E
5000

D1 25x60

C2 25x30
D

D1 25x60

3400


D2 20x27
C2 25x30

C

A

3400

A

C2 25x30

B
5000

D1 25x60

C1 25x30
A
3300
1

3300

2

3300
3


3300

3300

4

5

3300
6

3300
7

3300
8

16

B

MặT BằNG CÔNG TRìNH
Mặt cắt công trình

Nhóm (115)_02_TH4
Long

4

GVHD: Ths Phan Văn


17


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

mặt cắt a-a

Nhóm (115)_02_TH4
Long

5

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

a

C


B

D

mặt cắt B-B

I, GiớI THIệU CHUNG Về CÔNG TRìNH Và ĐIềU KIệN THI CÔNG.
1, Vị trí công trình:
Đây là công trình xây dựng ở thành phố Vinh- Nghệ An, điều kiện thi
công thuận lợi, mặt bàng rộng rãi, giao thông thuận tiên cho việc vận chuyển
thiết bị,máy móc, vật t đến công trờng.
Nớc dùng cho công trình và sinh hoạt lấy từ nguồn nớc sinh hoạt của thành
phố, có hệ thống cấp điện sản xuất trong khu vực phục vụ tôt cho thi công
công trình củng nh sinh hoạt của công nhân.
Mặt bằng rộng rãi, có thể tổ chức nhiều dây chuyền sản xuất cùng một lúc.
2. Đặc điểm kiến trúc.
Đây là công trình chung c cao cấp 5 tầng, có tổng chiều cao là 18,6 m tính
từ mặt đất tự nhiên, chiều dài công trình 52,8m chiều rộng công trình 16,8m
a, Phần móng:
Nhóm (115)_02_TH4
Long

6

GVHD: Ths Phan Văn

E


Thuyết minh đồ án

Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

- Móng của công trình đợc thiết kế là móng đơn dới cột, nằm trên nền đất
tự nhiên.
b, Phần thân:
- Thân nhà có kết cấu là nhà khung bê tông cốt thép toàn khối.
2, Đặc điểm kết cấu công trình.
Nhà khung BTCT toàn khối 5 tầng, sử dụng bê tông Mác 300, cốt thép
10 dùng thép từ AI có Ra=Ra,=2100kg/cm2. cốt thép có > 10 dùng thép

AII có Ra=Ra,=2800kg/cm2.
3, Đặc điểm điều kiện tự nhiên và xã hội của khu vực xây dựng công trình.
Địa hình khu đất bàng phẳng, rộng rãi, thi công vào mùa đông tại thành
phố Vinh- Nghệ An, hớng gió chủ đạo là hớng gió đông nam
4, Cơ sở hạ tầng kĩ thuật.
Điều kiện cơ sở hạ tầng nói chung thuận lợi cho việc thi công công
trình.công trình đợc xây dựng trên khu đất vừa quy hoạch cha có công trình
lân cận.
Giao thông đi vào công trình thuận tiện cho việc cung ứng vật t và vận
chuyển máy móc thi công.
Điều kiện an ninh khu vực thi công đợc đảm bảo ổn định.
Các nguyên vật liêu chính cần thiết cho công trình đơc đáp ứng đủ tại tp.

II, LậP TIếN Độ THI CÔNG phần thân
1, Lựa chọn giải pháp, biện pháp thi công cho một số công tác chính
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông phần thân bằng cần trục tháp.
- Thi công bê tông cột và dầm, sàn thành hai đợt ,thi công xong cột mới

thi công dầm và sàn.
2, Danh mục công việc của phần thân.
a, Phần thân.
Tổ chức thi công theo các tầng, cột trớc dầm sau.
Nhóm (115)_02_TH4
Long

7

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng
- GCLD cốt thép cột.
- GCLD ván khuôn cột.
- Đổ bê tông cột.
- Tháo ván khuôn cột.
- GCLD ván khuôn dầm sàn.
- GCLD cốt thép dầm, sàn.
- Đổ bê tông dầm, sàn.
- Tháo VK dầm sàn

1.3. Tính khối lợng của các công tác chủ yếu.
1.3.1. Thi công phần thân.

Các công việc chính:

+ Gia công lắp dựng cốt thép cột
+ Gia công lắp dựng ván khuôn cột
+ Đổ bê tông cột
+ Dỡ ván khuôn cột
+ G.C.L.D ván khuôn dầm, sàn
+ G.C.L.D cốt thép dầm, sàn
+ Đổ bêtông dầm, sàn
+ Tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn

Bảng 1: THốNG kê khối lợng bê tông

thống kê khối lợng bêtông
Tầng

Cấu
kiện
Sàn biên
Sàn giữa

Kích thớc tiết
diện
a(m
b
dài(
)
(m)
m)
0.1
0.1


Nhóm (115)_02_TH4
Long

3.3
3.3

Tổng thể
Số
Thể
tích cấu
tích(m3) lợng
kiện(m3)

5 1.65
3.4 1.122
8

32
32

52.8
35.904

GVHD: Ths Phan Văn

Tổng thể
tích
1 tầng(m3)



Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

156.33

2-5

D1-1
D1-2
D2
C1
C2
Sàn biên
Sàn giữa
D1-1
D1-2
D2
C1
C2

0.25 0.5
0.25 0.5
0.2 0.17
0.25 0.3
0.25 0.3
0.1 3.3
0.1 3.3

0.25 0.5
0.25 0.5
0.2 0.17
0.25 0.3
0.25 0.3

5 0.625
3,4 0.425
3.3 0.1122
3.6
0.27
3.6
0.27
5 1.65
3.4 1.122
5 0.625
3,4 0.425
3.3 0.1122
3.0 0.225
3.0 0.225

34
34
80
34
51
32
32
34
34

80
34
51

21.25
14.45
8.976
9.18
13.77
52.8
35.904
21.25
14.45
8.976
7.65
11.475

152.505

Bảng 2: Bảng thống kê khối lợng cốt thép

Thống kê khối lợng cốt thép
Tầng

1

Cấu
kiện
Sàn biên
Sàn giữa

D1-1
D1-2
D2
C1
C2
Sàn biên
Sàn giữa

Tổng
thể
tích
cấu
1.65
kiện
1.122
(m3)
0.625
0.425
0.1122
0.27
0.27
1.65
1.122

Nhóm (115)_02_TH4
Long

Hàm lợng
cốt thép


Khối lợng
thép 1 cấu
kiện

200
(kg/ m3 )
200
200
200
200
200
200
200
200

330
224.4
125
85
22.44
54
54
330
224.4
9

Số Tổng khối
cấu
kiện lợng( kg)
32

32
34
34
80
34
51
32
32

10560
7180.8
4250
2890
1795.2
1836
2754
10560
7180.8

GVHD: Ths Phan Văn

Tổng khối
lợng
trong tầng
31266


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao


Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

30501
D1-1
D1-2
D2
C1
C2

0.625
0.425
0.1122
0.225
0.225

200
200
200
200
200

125
85
22.44
45
45

34
34

80
34
51

4250
2890
1795.2
1530
2295

Bảng 3: Bảng thống kê khối lợng ván khuôn

Thống kê khối lợng ván khuôn
Tổng dt
Kích thớc 1 cấu kiện
Số lợng Tổng dt
ván
Tầng Tên cấu kiện
Loại ván Rộng Dài(m) Diện 2tích ván(cái) cấu kiện khuôn 1
(m)
(m )
tầng
Ván lớn
0.3
3.6
1.08
170
183.6
Cột
C1-C2

Ván nhỏ 0.25
3.6
0.9
170
153
Ván đáy 0.25
5
1.25
34
42.5
Ván
thành
0.6
5
3
4
12
D1(L1) ngoài
Ván
thành
0,5
5
2.5
64
160
trong
Ván đáy 0.25
3.4
0.85
34

28.9
D1(L2)
Ván
0.6
3,4
2.04
4
8.16
thành
Dầm
10
Nhóm (115)_02_TH4
GVHD: Ths Phan Văn
Long


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

ngoài
Ván
thành
trong
Ván đáy
Ván
thành
D2

ngoài
Ván
thành
trong
Ván sàn
trục A-B,
D-E
Sàn
Ván sàn
trục B-C,
C-D
Ván lớn
Cột C1-C2
Ván nhỏ
Ván đáy
Ván
thành
D1(L1) ngoài
Ván
thành
trong
Ván đáy
Ván
thành
Dầm D1(L2) ngoài
Ván
thành
2-5
trong
Ván đáy

Ván
thành
D2
ngoài
Ván
thành
Nhóm (115)_02_TH4
Long

0,5

3,4

1.7

64

108.8

0.2

3,3

0.66

80

52.8

0.17


3,3

0.561

32

17.952

0,17

3,3

0.561

128

71.808

3.05

4.8

14.64

32

468.48

3.05


3.2

9.76

32

312.32

0.3
0.25
0.25

3
3

0.9
0.75
1.25

170
170
34

153
127.5
42.5

5


0.6

5

3

4

12

0,5

5

2.5

64

160

0.25

3.4

0.85

34

28.9


0.6

3,4

2.04

4

8.16

0,5

3,4

1.7

64

108.8

0.2

3,3

0.66

80

52.8


0.17

3,3

0.561

32

17.952

0,17

3,3

0.561

128

71.808

11

GVHD: Ths Phan Văn

1620.32


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao


Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

Sàn

trong
Ván sàn
trục A-B,
D-E
Ván sàn
trục B-C,
C-D

1564.22
3.05

4.8

14.64

32

468.48

3.05

3.2

9.76


32

312.32

1. Gia công lắp dựng cốt thép
Theo giả thiết hàm lợng cốt thép cột là 140 kg/m3, ta có đợc tổng khối lợng
cốt thép cột của từng phân khu nh bảng dới:
Thống kê nhân công cốt thép của từng phân khu nh bảng dới:
Bảng thống kê nhân công cốt thép cột 1 phân đoạn
Phân Khối lợng bê
Khối lợng cốt
Định mức Công
Nhân công(số
khu
tông(m3)
thép (kg)
(công/tấn)
lao đông/ngày)
1
2.7
324
8.48
2.75
3
3
2
2.7
324
8.48
2.75

324
3
3
2.7
8.48
2.75
324
2.75
3
4
2.7
8.48
324
2.75
3
5
2.7
8.48
324
2.75
3
6
2.7
8.48
324
2.75
3
7
2.7
8.48

567
4.81
5
8
4.05
8.48

2. Gia công lắp dựng ván khuôn
Dùng ván khuôn bằng gỗ, ta có tổng diện tích ván khuôn cho từng tầng
nh bảng dới:
bảng thống kê nhân công ghép ván khuôn cột 1 phân đoạn

Nhóm (115)_02_TH4
Long

12

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

Phân
khu
1
2

3
4
5
6
7
8

Diện tích ván
khuôn (m2)
39.6
39.6
39.6
39.6
39.6
39.6
39.6
59.4

Định mức
(công/100m2)
31.9
31.9
31.9
31.9
31.9
31.9
31.9
31.9

Công

12.63
12.63
12.63
12.63
12.63
12.63
12.63
18.95

Nhân công(số
lao động/ngày)
13
13
13
13
13
13
13
19

3. Công tác đổ bê tông
Do thể tích của cốt thép trong cột so với bê tông quá nhỏ, do vậy ta tính thể
tích cột chính là thể tích bê tông cột.
Bảng thống kê nhân công đổ bê tông cột 1 phân đoạn
Công
Phân
Khối lợng bê
Định mức
Nhân công
khu


tông(m3)

(công/m3)

1

3.49

2

2.7
2.7

3.49

9.425
9.425

3

2.7

3.49

4

2.7

5


(số LĐ/ngày)
10

Toàn bộ công
việc đổ bê

9.425

10
10

tông trong

3.49

9.425

10

1 phân đoạn

2.7

3.49

9.425

10


thực hiện

6

2.7

3.49

9.425

10

trong vòng

7

2.7

3.49

9.425

10

1.5 ngày

8

4.05


3.49

15.71

16

4. Công tác tháo dỡ ván khuôn
Khối lợng ván khuôn cần tháo dỡ :

Nhóm (115)_02_TH4
Long

13

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

Bảng thống kê nhân công tháo ván khuôn cột 1 phân đoạn
Công
Phân Diện tích ván
Định mức LĐ
Nhân công
2
2

khu
khuôn(m )
(công/100m )
(số LĐ/ngày)
Tháo ván khuôn
1
39.6
12.76
5.05
5
39.6
5.05
5
và tập kết vào
2
12.76
39.6
5.05
5
vị trí tập
3
12.76
39.6
5.05
5
kết của 1 phân
4
12.76
39.6
5.05

5
đoạn trong
5
12.76
39.6
5.05
5
1.5 ngày
6
12.76
39.6
5.05
5
7
12.76
59.4
7.58
8
8
12.76

5. Gia công lắp dựng ván khuôn dầm, sàn.
bảng thống kê nhân công ván khuôn dầm sàn 1 phân đoạn
Phân
Diện tích ván khuôn(m2)
Định mức LĐ
Công
Nhân công (số
2
khu

Dầm
Sàn
(công/100m )
lao động/ngày)
1
63.18
97.6
34.29
35
63.18
97.6
34.29
35
2
Dầm: 25.4
63.18
97.6
34.29
35
3
63.18
97.6
34.29
35
4
63.18
97.6
34.29
35
5

63.18
97.6
34.29
35
Sàn: 18.7
6
63.18
97.6
34.29
35
7
84.18
97.6
39.63
40
8

6. Gia công lắp dựng cốt thép dầm, sàn.
Giả sử hàm lợng cốt thép trong dầm và sn là 180kg/1m3 bêtông. Khối
lợng cốt thép trong dầm và sàn của từng tầng nh trong bảng dới:
bảng thống kê nhân công cốt thép dầm sàn 1 phân đoạn
Khối lợng bê
Khối lợng cốt
Phân
khu
1
2
3
4
5


tông(m3)
Dầm
Sàn
5.32
11.09
5.32
11.09
5.32
11.09
5.32
11.09
5.32
11.09

Nhóm (115)_02_TH4
Long

thép(kg)
Dầm
Sàn
957.6 1996.2
957.6 1996.2
957.6 1996.2
957.6 1996.2
957.6 1996.2

14

Định mức

(công/tấn)
Dầm:10.1

Công
41.8
41.8
41.8
41.8
41.8

Nhân công (số
lao động/ngày)
42
42
42
42
42

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

6
7
8


5.32

11.09

957.6

1996.2

5.32
7.42

11.09
11.09

957.6 1996.2
1335.6 1996.2

Sàn: 16.1

41.8

42

41.8
45.63

42
46


7. Đổ bê tông dầm sàn
Bảng thống kê nhân công đổ bê tông dầm sàn cho các phân khu nh sau

Phân
khu
1
2
3
4
5
6
7
8

bảng thống kê nhân công đổ bê tông dầm sàn
Công
Khối lợng bê tông(m3)
Định mức LĐ
Nhân công (số
Dầm
5.32
5.32
5.32
5.32
5.32
5.32
5.32
7.42

(công/m3)


Sàn
11.09
11.09
11.09
11.09
11.09
11.09
11.09
11.09

44.62
44.62
44.62
44.62
44.62
44.62
44.62
51.47

Dầm:3.26

Sàn: 2.46

lao động/ngày)
45
45
45
45
45

45
45
52

8. Dỡ ván khuôn dầm, sàn.
Bảng thống kê nhân công tháo ván khuôn dầm sàn
bảng thống kê nhân công tháo ván khuôn dầm sàn 1 phân đoạn
Công
Phân Diện tích ván khuôn(m2)
Định mức LĐ
Nhân công (số
khu
1
2
3
4
5
6
7
8

Dầm
63.18
63.18
63.18
63.18
63.18
63.18
63.18
84.18


(công/100m2)

Sàn
97.6
97.6
97.6
97.6
97.6
97.6
97.6
97.6

Nhóm (115)_02_TH4
Long

Dầm:8.98

Sàn: 8.25

15

13.73
13.73
13.73
13.73
13.73
13.73
13.73
15.61


lao động/ngày)
14
14
14
14
14
14
14
16

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

BảNG thống kê nhân công các công việc của 1
tầng thi công

Tên công việc

Tầng

Tầng

GCLD cốt thép cột

GCLD ván khuôn cột
Đổ bê tông cột
Tháo dỡ VK cột
GCLD ván khuôn dầm
sàn
GCLD cốt thép dầm
sàn
Đổ bê tông dầm sàn
Tháo dỡ VK dầm sàn
GCLD cốt thép cột
GCLD ván khuôn cột
Đổ bê tông cột
Tháo dỡ VK cột
GCLD ván khuôn dầm
sàn
GCLD cốt thép dầm
sàn
Đổ bê tông dầm sàn
Tháo dỡ VK dầm sàn

Đơn
vị

Khối lợng
trong 1
tầng

Số
Số
ngày

CN/ngày hoàn
thành

Số
công

T
m2
m3
m2

2.835
336.6
22.95
336.6

24.06
107.36
81.68
42.93

3
14
12
6

8
8
8
8


m2

1307.24

279.66

35

8

T

24.01

338.23

42

8

m3
m2
T
m2
m3
m2

133.38
1307.24

2.6885
280.5
19.125
280.5

363.81
111.72
22.69
89.48
66.75
35.79

46
32
3
12
9
5

8
3.5
8
8
8
8

m2

1307.24


279.66

35

8

T

24.01

338.23

42

8

m3
m2

133.38
1307.24

363.81
111.72

46
32

8
3.5


1.4. Thống kê khối lợng lao động và thời gian thi
công các công tác
Cơ sở để lập bảng thống kê lao động là:
- Căn cứ vào khối lợng các công tác của công trình đã đợc tính ở phần trên.
- Căn cứ vào việc lựa chọn biện pháp tổ chức thi công cụ thể cho từng
công tác của từng phần công trình.
Nhóm (115)_02_TH4
Long

16

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

- Căn cứ theo định mức dự toán xây dung công trình của Bộ XÂY
DƯNG:số 24/2005/
Phân khu công tác và thời gian thi công.
Công trình đang thi công có khối lợng công tác là rất lớn , thi công vào
mùa hè .Nên đòi hỏi thi công trong thời gian dài và thành nhiều phân
đoạn .Xuất phát từ yêu cầu đó ta phân chia khu vực thi công trong mỗi tầng
một cách hợp lý sao cho đảm bảo điều kiện về nhân công và vật liệu.
Việc phân khu công tác phải đảm bảo 3 yếu tố sau:
- Một là: Khối lợng bê tông trong các phân khu là tơng đơng nhau, các

phân khu có khối lợng chênh lệch nhau không quá 25%.Điều kiện này
nhằm đảm bảo nhân lực trên mỗi phân khu.
- Hai là: Số phân khu phải thoã mãn: m n+1.
Trong đó: m : Số phân khu công tác.
n : Số dây chuyền đơn.
Điều kiện này giúp tránh kiệt ngời và phơng tiện trong một phân khu và
góp phần quan trọng tăng năng suất lao động.
- Ba là : Kết thúc mỗi phân khu phải có mạch dừng , mạch dừng để tại
vị trí có nội lực nhỏ.
+) Khi hớng đổ song song với dầm chính thì vị trí mạch dừng nằm trong
khoảng 1/3 or 2/3 nhịp dầm chính.
+) Khi hớng đổ song song với dầm phụ thì vị trí mạch dừng nằm để ở
khoảng 1/4 hoặc 3/4 nhịp dầm phụ.
Dựa vào các yêu cầu trên ta có phơng án phân khu nh sau: Gồm 8 phân
khu trên 1 tầng và 7 dây chuyền đơn:
1. Cốt thép và ván khuôn cột.
2. Đổ bê tông cột.
3. Lắp dựng ván khuôn dầm sàn.
Nhóm (115)_02_TH4
Long

17

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh

Khoa Xây Dựng
4. Đặt cốt thép dầm sàn.

5. Tháo ván khuôn cột, đồng thời kiểm tra cốt thép dầm sàn.
6. Đổ bê tông dầm sàn.
7. Tháo ván khuôn dầm sàn.
Ta có sơ đồ phân khu nh hình vẽ:

2

5

4

3

7

6

8

D
3400

1

5000

E


3400

C

5000

B

3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300 3300

1

2

3

4

5

6

7

8

9

3300 3300 3300 3300 3300


10

11

12

13

14

3300 3300

15

16

17

mặt bằng phân khu
- Khối lợng bê tông ở phân khu lớn nhất là phân khu 8: 22,56 ( m3 )
- Khối lợng bê tông ở phân khu nhỏ nhất là: 19,11 ( m3 )
Ta có

22,56 19,11
ì100 =15,29
22,56

(%) < 25 (%) => Thỏa mãn điều kiện phân khu
1.5, Lập tiến độ thi công công trình

1.5.1 Biểu diễn tiến độ bằng sơ đồ mạng
a, Sơ đồ mạng
Ưu điểm
- Thể hiện đợc mối quan hệ giữa các công việc
- Khắc phục đợc những nhợc điểm của sơ đồ ngang và sơ đồ xiên.
- Thể hiện đợc những tuyến công tác chủ yếu, quyết định đến thời gian.
Nhóm (115)_02_TH4
Long

18

GVHD: Ths Phan Văn

A


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao

Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng

- Có thể tối u hoá các chỉ tiêu nh thời gian XD công trình, giá thành.
- Có thể cho phép tự động hoá việc tính toán,tự động hoá tối u các chỉ
tiêu của quá trình sản xuất.
- Cho phép điều chỉnh mà không phải lập lại sơ đồ mạng.
- Làm lộ ra các công việc găng và công việc không găng còn dữ trữ thời
gian và tài nguyên.
Nhợc điểm:
- Phải có trình độ nhất định và hiểu biết về phơng pháp lập và tối u hoá sơ

đồ mạng.
- Những công việc và sự kiện lớn thì việc tính toán bằng thủ công khó.
b, Bảng công việc và quan hệ giữa các công việc
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Tên công việc

GCLD cốt thép cột
GCLD ván khuôn cột

Đổ bê tông cột
Tháo dỡ VK cột
GCLD ván khuôn dầm
sàn
GCLD cốt thép dầm sàn
Đổ bê tông dầm sàn
Tháo dỡ VK dầm sàn
GCLD cốt thép cột
GCLD ván khuôn cột
Đổ bê tông cột
Tháo dỡ VK cột
Tầng 2 GCLD ván khuôn dầm
sàn
GCLD cốt thép dầm sàn
Đổ bê tông dầm sàn
Tháo dỡ VK dầm sàn
GCLD cốt thép cột
GCLD ván khuôn cột
Đổ bê tông cột
Tháo dỡ VK cột
GCLD ván khuôn dầm
sàn
Tầng 1

Nhóm (115)_02_TH4
Long

19

Ngày

công
8
8
8
8

Nhân
công
3
14
12
6

8

35

4SS+1days

8
8
3.5
8
8
8
8

42
46
32

3
12
9
5

5SS+1days
6SS+1days
7FS+12days
1
9SS+1days
10SS+1days
11SS+2days

8

35

12SS+1days

8
8
3.5
8
8
8
8

42
46
32

3
12
9
5

13SS+1days
14SS+1days
15FS+12days
9
17SS+1days
18SS+1days
19SS+2days

8

35

20SS+1days

Mối liên hệ
1
1SS+1days
2SS+1days
3SS+2days

GVHD: Ths Phan Văn


Thuyết minh đồ án
Tổ chức thi công nâng cao


Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng
22
GCLD cốt thép dầm sàn
23
Đổ bê tông dầm sàn
24
Tháo dỡ VK dầm sàn
25 Tầng 4
GCLD cốt thép cột
26
GCLD ván khuôn cột
27
Đổ bê tông cột
28
Tháo dỡ VK cột
GCLD ván khuôn dầm
29
sàn
30
GCLD cốt thép dầm sàn
31
Đổ bê tông dầm sàn
32
Tháo dỡ VK dầm sàn
33
GCLD cốt thép cột
34
GCLD ván khuôn cột

35
Đổ bê tông cột
36
Tháo dỡ VK cột
GCLD ván khuôn dầm
37
sàn
38
GCLD cốt thép dầm sàn
39
Đổ bê tông dầm sàn
40
Tháo dỡ VK dầm sàn

Nhóm (115)_02_TH4
Long

20

8
8
3.5
8
8
8
8

42
46
32

3
12
9
5

21SS+1days
22SS+1days
23FS+12days
17
25SS+1days
26SS+1days
27SS+2days

8

35

28SS+1days

8
8
3.5
8
8
8
8

42
46
32

3
12
9
5

29SS+1days
30SS+1days
31FS+12days
25
33SS+1days
34SS+1days
35SS+2days

8

35

36SS+1days

8
8
3.5

42
46
32

37SS+1days
38SS+1days
39FS+12days


GVHD: Ths Phan Văn



×