Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

Tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở Hạ Tầng Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.42 KB, 180 trang )

z

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
ĐẠI HỌC KINH TẾ & QTKD
KHOA: KẾ TOÁN

----------------------

BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGHÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Tên đề tài: TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY

CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG THÁI
NGUYÊN
Giảng viên hướng dẫn : Thạc sĩ Ma Thị Hường
Sinh viên thực hiện
: Dương Thị Kiều Anh
Lớp
: K8 - KTDNCN
Khóa học
: 2011-2015

Thái Nguyên, tháng 03 năm 2015

LỜI CẢM ƠN


Để hoàn thành chuyên đề kế toán này, em xin chân thành cảm ơn tập thể cán
bộ Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên đã tạo điều kiện
giúp đỡ em tìm hiểu thực tế công tác kế toán của công ty và cung cấp cho em những
chứng từ cần thiết. Đồng thời em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trường

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

ĐHKT&QTKD Thái Nguyên, đặc biệt là giáo hướng dẫn: Thạc sĩ Ma Thị Hường
tận tình truyền đạt kiến thức và nhiệt tình hướng dẫn cho em hoàn thành chuyên đề
này.
Do thời gian thực tập chưa nhiều, trình độ và kiến thức của bản thân còn hạn
chế nên chuyên đề không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự đóng
góp ý kiến của quý Thầy Cô và Ban lãnh đạo công ty, các cô chú trong phòng kế
toán để em được trau dồi kiến thức và hoàn thiện hơn nữa chuyên đề này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 3 năm2015

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


TRƯỜNG ĐHKT&QTKD
Khoa kế toán

Trường Đại học KT và QTKD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: Dương Thị Kiều Anh - Lớp: K8-TKDNCN
Giáo viên hướng dẫn: Thạc sĩ Ma Thị Hường
Tên chuyên đề báo cáo thực tập: Tổ chức hạch toán kế toán tại công ty cổ phần
tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.
1. Nội dung nhận xét:
1.1 Tiến trình thực hiện đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
1.2 Nội dung báo cáo:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
1.3 Hình thức và kết cấu báo cáo:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Đánh giá và cho điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày .... tháng .... năm 2015
Giáo viên hướng dẫn

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
TRƯỜNG ĐHKT&QTKD
Khoa kế toán

Trường Đại học KT và QTKD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: Dương Thị Kiều Anh - Lớp: K8-TKDNCN
Giáo viên hướng dẫn: Thạc sĩ Ma Thị Hường
Tên chuyên đề báo cáo thực tập: Tổ chức hạch toán kế toán tại công ty cổ phần
tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.
1. Nội dung nhận xét:
1.1 Nội dung báo cáo:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
1.2 Hình thức và kết cấu báo cáo:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Đánh giá và cho điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày .... tháng .... năm 2015
Giáo viên phản biện

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ
BBNT
BCTC
BH &
CCDV
BHTN
BHXH
BHYT
BTC
CCDC
CNV
CP

CPSXC
CSHT
CT
Đ.v.t
DT
DTHU
DTT

GTGT

HĐKD
HSDT
HT
K/C
KH


An toàn lao động
Biên bản nghiệm thu
Báo cáo tài chính
Bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bộ tài chính
Công cu dụng cụ
Công nhân viên
Cổ phần
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Chi phí nhân công trực
tiếp
Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Cơ sở hạ tầng
Chứng từ
Đơn vị tính
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu thuần
Giám đốc
Giá trị gia tăng
Hóa đơn
Hoạt động kinh doanh

Hồ sơ dự thầu
Hạch toán
Kết chuyển
Khách hàng

KH – KT

Kế hoạch – kỹ thuật

KPCĐ
KQKD
KS-ĐC
KSTK
LĐTL
LN

Kinh phí công đoàn
Kết quả kinh doanh
Khảo sát – địa chất
Khảo sát thiết kế
Lao động tiền lương
Lợi nhuận

CP QLDN
CPNCTT
CPNVLTT

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

LQH

LTK
MST

Lập quy hoạch
Lãi tài khoản
Mã số thuế

NH

Ngân hàng

NVL
P_TCHC
P_TCKT
PC
PGĐ
PHT
PKC

Nguyên vật liệu
Phòng tổ chức hành chính
Phòng tài chính kế toán
Phiếu chi
Phó giám đốc
Phiếu hạch toán
Phiếu kết chuyển
Phương pháp kiểm kê định
PPKKĐK
kỳ
PT


Phiếu thu

PX

Phiếu xuất


QHLN
SPDD
SXKD
TC – HC
TC – KT
TK
TK3
TKL
TM
TNDN
TNHH
TSCĐ
TT

TVGS
TCCT
TVKS
UNC
VT
XD
XDCB
XK


Quyết định
Quy hoạch lâm nghiệp
Sản phẩm dở dang
Sản xuất kinh doanh
Tổ chức hành chính
Tài chính kế toán
Tài khoản
Thiết kế 3
Thu khối lượng
Tiền mặt
Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản cố định
Thông tư
Tạm ứng
Tư vấn giám sát thi công
công trình
Tư vấn khảo sát
Ủy nhiệm chi
Vật tư
Xây dựng
Xây dựng cơ bản
Xuất khẩu

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học KT và QTKD
DANH MỤC BẢNG

STT
Tên
1
Bảng 1: Một số công trình tư vấn năm 2014
2
Bảng 2: Kết quả sản xuất kinh doanh trong 2 năm 2013, 2014
Bảng 3: Tình hình lao động của Công ty CP tư vấn XD CSHT Thái
3
Nguyên
4
Bảng 4: Bảng cân đối kế toán năm 2014
5
Bảng 5: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Trang
6
7
10
139
142

DANH MỤC PHỤ BIỂU
STT
1
2
3
4

5
6

Tên
Phụ biểu 01: Danh mục chứng từ kế toán sử dụng tại công ty
Phụ biểu 02: Danh mục tài khoản kế toán sử dụng tại công ty
Phụ biểu 03: Danh mục sổ kế toán được sử dụng tại công ty
Phụ biểu 04: Danh mục tài sản cố định
Phụ biểu 05: Danh mục nguyên vật liệu
Phụ biểu 06: Danh mục công cụ dụng cụ

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Trang
16
17
22
42
149
152

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT

Tên
Sơ đồ 1.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35

Sơ đồ 1.2: Quy trình sản xuất của công ty CP tư vấn XD CSHT
Thái nguyên
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 2.2: Trình tự ghi sổ kế toán
Sơ đồ 2.3: Quy trình nhập xuất vật tư, công cụ dụng cụ
Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC
Sơ đồ 2.5: Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu
Sơ đồ 2.6: Kế toán tổng hợp công cụ dụng cụ
Sơ đồ 2.7: Trình tự ghi sổ cho NVL, CCDC
Sơ đồ 2.8: Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh về TSCĐ
Sơ đồ 2.9: Trình tự ghi sổ cho TSCĐ
Sơ đồ 2.10: Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh về
trích khấu hao TSCĐ
Sơ đồ 2.11: Hạch toán tiền lương
Sơ đồ 2.12: Hạch toán khoản trích theo lương
Sơ đồ 2.13: Trình tự ghi sổ kế toán tiền lương và khoản trích lương
Sơ đồ 2.14: Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Sơ đồ 2.15: Kế toán nhân công trực tiếp
Sơ đồ 2.16: Kế toán chi phí sản xuất chung
Sơ đồ 2.17: Kế toán giá thành sản xuất
Sơ đồ 2.18: Trình tự ghi sổ kế toán chi phí NVL
Sơ đồ 2.19: Trình tự ghi sổ cho chi phí nhân công trực tiếp

Sơ đồ 2.20: Trình tự ghi sổ cho chi phí sản xuất chung
Sơ đồ 2.21: Trình tự ghi sổ cho giá thành sản xuất
Sơ đồ 2.22: kế toán tiêu thụ thành phẩm
Sơ đồ 2.23: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.24: Trình tự ghi sổ cho chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.25: Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.26: Trình tự ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.27: Kế toán tiền mặt
Sơ đồ 2.28: Trình tự ghi sổ tiền mặt
Sơ đồ 2.29: Kế toán tiền gửi ngân hàng
Sơ đồ 2.30: Trình tự ghi sổ tiền gửi ngân hàng
Sơ đồ 2.31: Kế toán khoản phải thu khách hàng
Sơ đồ 2.32: Trình tự ghi sổ khoản phải thu khách hàng
Sơ đồ 2.33: kế toán các khoản phải thu khác

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Trang
8
12
14
21
24
26
36
37
38
53
54
57

68
68
69
77
78
78
79
80
84
87
90
93
103
104
106
107
110
111
114
115
117
118
120

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

36

37
38
39
40
41
42

Trường Đại học KT và QTKD

Sơ đồ 2.34: Trình tự ghi sổ cho khoản phải thu khác
Sơ đồ 2.35: kế toán phải trả người bán
Sơ đồ 2.36: Trình tự ghi sổ cho khoản phải trả người bán
Sơ đồ 2.37: Trình tự ghi sổ cho khoản thanh toán với nhà nước
Sơ đồ 2.38: Trình tự ghi sổ cho khoản phải trả phải nộp khác
Sơ đồ 2.39: Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
Sơ đồ 2.40: Trình tự ghi sổ cho ngồn vốn chủ sở hữu

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

121
123
124
128
132
135
136

Lớp: K8 - KTDNCN



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

DANH MỤC BIỂU SỐ
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Tên
Biểu số 01: Hóa đơn bán hàng
Biểu số 02: Phiếu chi
Biểu số 03: Phiếu nhập kho
Biểu số 04: Giấy xin lĩnh vật tư
Biểu số 05: Phiếu xuất
Biểu số 06: Thẻ kho
Biểu số 07: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Biểu số 08: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ
Biểu số 09: Nhật ký chung
Biểu số 10: Sổ cái nguyên vật liệu
Biểu số 11: Sổ cái công cụ dụng cụ
Biểu số 12: Biên bản nghiệm thu nhà hội trường đa năng
Biểu số 13: Biên bản thanh lý TSCĐ
Biểu số 14: Thẻ tài sản cố định
Biểu số 15: Sổ theo dõi TSCĐ
Biểu số 16: Sổ tài sản cố định
Biểu số 17: Sổ cái tài khoản 211

Biểu số 18: Bảng tính và phân bổ khấu hao Tài sản cố định
Biểu số 19: Nhật ký chung
Biểu số 20: Sổ cái tài khoàn 214
Biểu số 21: Bảng chấm công
Biểu số 22: Bảng lương tạm ứng lương tháng 12 năm 2014
Biểu số 23: Danh sách nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN tháng 12
năm 2014
Biểu số 24: Phiếu thu
Biểu số 25: Nhật ký chung
Biểu số 26: Sổ cái tài khoàn 334
Biểu số 27: Sổ cái tài khoàn 338
Biểu số 28: Nhật ký chung
Biểu số 29: Sổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Biểu số 30: Sổ cái chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Biểu số 31: Sổ chi phí nhân công trực tiếp
Biểu số 32: Sổ cái chi phí nhân công trực tiếp
Biểu số 33: Sổ chi phí sản xuất chung
Biểu số 34: Sổ cái chi phí sản xuất chung
Biểu số 35: Sổ giá thành sản xuất

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Trang
27
28
29
30
31
32
33

34
39
40
41
45
47
49
50
51
55
59
60
61
70
71
71
72
73
74
74
81
82
83
85
86
88
89
91

Lớp: K8 - KTDNCN



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

Trường Đại học KT và QTKD

Biểu số 36: Sổ cái giá thành sản xuất
Biểu số 37: Biên bản nghiệm thu công tác khảo sát
Biểu số 38: Nghiệm thu báo cáo kết quả khảo sát

Biểu số 39: Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
Biểu số 40: Hóa đơn giá trị gia tăng
Biểu số 41: Nhật ký chung
Biểu số 42: Sổ doanh thu bán hàng
Biểu số 43: Sổ cái giá vốn hàng bán
Biểu số 44: Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp
Biểu số 45: Sổ cái tài khoản kết quả kinh doanh
Biểu số 46: Sổ cái tiền mặt
Biểu số 47: Sổ cái tiền gửi ngân hàng
Biểu số 48: Sổ cái khoản phải thu khách hàng
Biểu số 49: Sổ cái khoản phải thu khác
Biểu số 50 : Nhật ký chung
Biểu số 51: Sổ cái khoản phải trả người bán
Biểu số 52: Nhật ký chung
Biểu số 53: Sổ cái tài khoản 333
Biểu số 54: Sổ cái tài khoàn 338
Biểu số 55: Sổ cái tài khoàn 411

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

92
94
95
97
98
99
100
101
105
108

112
116
119
122
125
126
129
130
133
137

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................ q
PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG
CƠ SỞ HẠ TẦNG THÁI NGUYÊN...........................................................................1
1.1 Qúa trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở
hạ tầng Thái Nguyên.................................................................................................1
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng
Thái Nguyên.............................................................................................................. 2
1.2.1 Chức năng........................................................................................................2
1.2.2 Nhiệm vụ..........................................................................................................2
1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh...........................................................2
1.3.1 Đặc điểm sản phẩm và phạm vi hoạt động kinh doanh của công ty.................2

1.3.2 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.....................................3
1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý và lao động của công ty.............................................5
1.4.1 Đặc điểm tổ chức quản lý.................................................................................5
1.4.2 Đặc điểm lao động...........................................................................................7
1.5 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................8
PHẦN 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG THÁI NGUYÊN. . .11
2.1 Khái quát chung về tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty Cổ phần tư vấn xây
dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên............................................................................11
2.1.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng
Thái Nguyên............................................................................................................11
2.1.2 Khái quát về công tác kế toán tại công ty.......................................................12
2.1.2.1 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán.............................................................12
2.1.2.2 Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán.............................................................14
2.1.2.3 Hình thức kế toán và hệ thống sổ kế toán....................................................16
2.1.2.4 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán...............................................................19

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

2.2 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng
cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.....................................................................................19
2.2.1 Những vấn đề chung.......................................................................................19
2.2.1.1 Đặc điểm và tình hình quản lý vật tư tại công ty.........................................19

2.2.1.2 Thủ tục nhập xuất vật tư và công cụ dụng cụ tại công ty.............................21
2.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán và tài khoản kế toán sử dụng................................21
2.2.3 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty.....................22
2.2.4 Kế toán tổng hợp nguyên vât liệu, công cụ dụng cụ tại công ty.....................31
2.2.4.1 Phương pháp và tài khoản hạch toán..........................................................31
2.2.4.2 Phương pháp hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh...................................32
2.2.4.3 Tổ chức ghi sổ kế toán.................................................................................34
2.3 Kế toán tài sản cố định tại công ty....................................................................39
2.3.1 Những vấn đề chung.......................................................................................39
2.3.1.1 Đặc điểm tài sản cố định tại công ty...........................................................39
2.3.1.2 Tình hình quản lý TSCĐ tại công ty............................................................39
Sơ đồ 2.9: Trình tự ghi sổ cho TSCĐ......................................................................53
Biểu số 17: Sổ cái tài khoản 211.............................................................................55
Biểu số 18: Bảng tính và phân bổ khấu hao Tài sản cố định..................................59
Biểu số 19: Nhật ký chung.......................................................................................60
Biểu số 20: Sổ cái tài khoàn 214.............................................................................61
2.3.5 Kế toán sửa chữa tài sản cố định...................................................................62
2.3.5.1 Sửa chữa nhỏ TSCĐ....................................................................................62
2.3.5.2 Sửa chữa lớn TSCĐ.....................................................................................62
2.4 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.............................................64
2.4.1 Những vấn đề chung.......................................................................................64
2.4.1.1 Một số quy đinh chung về tiền lương tại công ty.........................................64
2.4.1.2 Hình thức trả lương.....................................................................................64
2.4.1.3 Tính BHXH và các khoản trích theo lương tại Công ty...............................64
2.4.2 Phương pháp hạch toán.................................................................................66

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Sơ đồ 2.11: Hạch toán tiền lương...........................................................................67
Sơ đồ 2.12: hạch toán khoản trích theo lương........................................................68
2.4.3 Tổ chức ghi sổ kế toán....................................................................................68
Sơ đồ 2.13: Trình tự ghi sổ kế toán tiền lương và khoản trích lương......................68
Biểu số 21: Bảng chấm công...................................................................................69
Biểu số 22: Bảng lương tạm ứng lương tháng 12 năm 2014...................................70
Biểu số 23: Danh sách nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN tháng 11 năm 2014............70
Biểu số 24: Phiếu thu..............................................................................................71
Biểu số 25: Nhật ký chung.......................................................................................72
Biểu số 26: Sổ cái tài khoàn 334.............................................................................73
Biểu số 27: Sổ cái tài khoàn 338.............................................................................74
2.5 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.........................................75
2.5.1 Những vấn đề chung.......................................................................................75
2.5.1.1 Đặc điểm, phân loại chi phí và tính giá thành sản xuất sản phẩm..............75
2.5.1.2 Đối tượng tập hợp chi phí và quy trình hạch toán tập hợp chi phí..............75
2.5.2 Tài khoản hạch toán và phương pháp hạch toán............................................75
Sơ đồ 2.14: Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................76
Sơ đồ 2.15: kế toán nhân công trực tiếp..................................................................77
Sơ đồ 2.16: kế toán chi phí sản xuất chung.............................................................77
Sơ đồ 2.17: Kế toán giá thành sản xuất..................................................................78
2.5.3 Tổ chức ghi sổ kế toán....................................................................................78
2.5.3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.....................................................78
Sơ đồ 2.18: Trình tự ghi sổ kế toán chi phí NVL.....................................................79
Biểu số 28: Nhật ký chung.......................................................................................81
Biểu số 29: Sổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................................82

Biểu số 30: Sổ cái chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................................83
2.5.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp............................................................84
Sơ đồ 2.19: Trình tự ghi sổ cho chi phí nhân công trực tiếp...................................84

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Biểu số 31: Sổ chi phí nhân công trực tiếp..............................................................85
Biểu số 32: Sổ cái chi phí nhân công trực tiếp........................................................86
2.5.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung...................................................................87
Sơ đồ 2.20: Trình tự ghi sổ cho chi phí sản xuất chung..........................................87
Biểu số 33: Sổ chi phí sản xuất chung.....................................................................89
Biểu số 34: Sổ cái chi phí sản xuất chung...............................................................90
2.5.3.4 Kế toán tập hợp giá thành sản xuất.............................................................91
Sơ đồ 2.21: Trình tự ghi sổ cho giá thành sản xuất.................................................91
Biểu số 35: Sổ giá thành sản xuất...........................................................................92
Biểu số 36: Sổ cái giá thành sản xuất.....................................................................93
2.6 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả.................................................................95
2.6.1 Kế toán tiêu thụ sản phẩm..............................................................................95
Biểu số 40: Hóa đơn giá trị gia tăng.....................................................................100
Biểu số 41: Nhật ký chung.....................................................................................101
Biểu số 42: Sổ doanh thu bán hàng.......................................................................102
Biểu số 43: Sổ cái giá vốn hàng bán.....................................................................102
2.6.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................105

2.6.2.1 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................................105
Sơ đồ 2.23: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................106
Biểu số 44: Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp...................................................109
2.6.2.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................110
Sơ đồ 2.25: kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................110
Sơ đồ 2.26: Trình tự ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh..........................111
Biểu số 45: Sổ cái tài khoản kết quả kinh doanh...................................................113
2.7 Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu..................................................115
2.7.1 Kế toán vốn bằng tiền...................................................................................115
2.7.1.1 Kế toán tiền mặt........................................................................................115
Sơ đồ 2.27: Kế toán tiền mặt.................................................................................116

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Sơ đồ 2.28: Trình tự ghi sổ tiền mặt......................................................................117
Biểu số 46: Sổ cái tiền mặt....................................................................................118
2.7.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng.......................................................................119
Sơ đồ 2.29: Kế toán tiền gửi ngân hàng................................................................119
Sơ đồ 2.30: Trình tự ghi sổ tiền gửi ngân hàng.....................................................120
Biểu số 47: Sổ cái tiền gửi ngân hàng...................................................................121
2.7.2 Kế toán các khoản phải thu..........................................................................122
2.7.2.1 Các khoản phải thu của khách hàng và nhà thầu......................................122
Sơ đồ 2.31: Kế toán khoản phải thu khách hàng...................................................122

Sơ đồ 2.32: Trình tự ghi sổ khoản phải thu khách hàng........................................123
Biểu số 48: Sổ cái khoản phải thu khách hàng......................................................124
2.7.2.2 Kế toán các khoản phải thu khác...............................................................125
Sơ đồ 2.33: Kế toán các khoản phải thu khác.......................................................125
Biểu số 49: Sổ cái khoản phải thu khác.................................................................127
2.8 Kế toán các khoản thanh toán.........................................................................128
2.8.1 Kế toán các khoản thanh toán với người bán...............................................128
Sơ đồ 2.35: Kế toán phải trả người bán................................................................128
Sơ đồ 2.36: Trình tự ghi sổ cho khoản phải trả người bán....................................129
Biểu số 50 : Nhật ký chung....................................................................................131
2.8.2 Kế toán các khoản thanh toán cho nhà nước...............................................134
Sơ đồ 2.37: Trình tự ghi sổ cho khoản thanh toán với nhà nước...........................135
Biểu số 52: Nhật ký chung.....................................................................................136
Biểu số 53: Sổ cái tài khoản 333...........................................................................137
2.8.3 Kế toán các khoản phải nộp, phải trả khác..................................................138
Biểu số 54: Sổ cái tài khoàn 338...........................................................................141
2.9 Kế toán nguồn vốn và phân phối kết quả kinh doanh......................................142
2.9.1 Những quy định chung.................................................................................142
2.9.2 Tài khoản hạch toán và phương pháp hạch toán..........................................142

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Sơ đồ 2.39: Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu...........................................................143

2.9.3 Tổ chức ghi sổ kế toán..................................................................................143
Sơ đồ2.40: Trình tự ghi sổ cho ngồn vốn chủ sở hữu............................................144
Biểu số 55: Sổ cái tài khoàn 411...........................................................................146
2.10 Báo cáo tài chính của công ty.......................................................................148
2.10.1 Căn cứ lập báo cáo tài chính.....................................................................148
2.10.2 Hệ thống báo cáo tài chính........................................................................148
Bảng 4: Bảng cân đối kế toán năm 2014...............................................................149
Bảng 5: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh......................................152
PHẦN 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG THÁI NGUYÊN.........................152
3.1 Đánh giá công tác kế toán tại công ty.............................................................152
3.1.1 Ưu điểm........................................................................................................153
3.1.2 Một số hạn chế.............................................................................................154
3.2 Giải pháp hoàn thiện bộ máy kế toán của công ty...........................................154
KẾT LUẬN............................................................................................................156
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................162

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm qua, dưới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước đối với công
cuộc đổi mới, nên kinh tế nước ta đã có những chuyển biến khá vững chắc, từ đó
mở ra nhiều cơ hội song cũng không ít thách thức cho các doanh nghiệp. Điều này

đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới, hoàn thiện công cụ quản lý
kinh tế, đặc biệt là công tác kế toán tài chính. Tổ chức công tác kế toán là một
nhiệm vụ quan trọng của tất cả những doanh nghiệp muốn thành công trên thương
trường. Nếu một doanh nghiệp tổ chức tốt công tác kế toán, doanh nghiệp đó có thể
kiểm soát đƣợc những vấn đề cơ bản nhất của doanh nghiệp mình như: tài sản cố
định, các khoản thu chi, công nợ phải trả, và có thể lập được những kế hoạch dài
hạn của mình một cách tốt nhất như: đầu tư mở rộng sản xuất,kinh doanh, đổi mới
dây chuyền công nghệ Nó quyết định sự tồn tại, phát triển hay suy vong của doanh
nghiệp. Chính vì vậy, để cho công tác kế toán được thực hiện đầy đủ chức năng của
nó thì doanh nghiệp cần phải quản lý và tạo điều kiện cho công tác kế toán hoạt
động có hiệu quả và phát triển phù hợp với đặc biệt của doanh nghiệp mình.
Để điều hành quản lý được toàn bộ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có
hiệu quả nhất, các doanh nghiệp phải nắm bắt kịp thời, chính xác các thông tin kinh
tế và thi hành đầy đủ các chế độ kế toán,chế độ quản lý trong tất cả các khâu của
quá trình sản xuất, kinh doanh và quá trình sử dụng vốn. Hệ thống kế toán Việt
Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển phù hợp với nền kinh tế thị trường
và xu hướng mở cửa, hội nhập kinh tế khu vực cũng như toàn cầu. Kế toán tài chính
là bộ phận quan trọng trong hệ thống kế toán đó, nó cũng không ngừng được hoàn
thiện cho phù hợp với Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán và các thông lệ kế toán
quốc tế nhằm có được thông tin kế toán chất lượng cao nhất cung cấp cho các cơ
quan quản lý.
Sau một thời gian thực tế tại Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng
Thái Nguyên, được sự quan tâm giúp đỡ của các cán bộ phòng kế toán tại công ty
và những kiến thức đã được học ở trường, chúng em nhận thức được vai trò quan
trọng của công tác kế toán đối với sự hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Vì
vậy em chọn đề tài: “Tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty Cổ phần tư vấn xây
dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên” làm bài báo cáo thực tập cho mình.
Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiểu khái quát về hoạt động của Công ty cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở
hạ tầng Thái Nguyên.

Tìm hiểu về thực trạng tổ chức công tác kế toán Công ty cổ phần tư vấn xây
dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.
Nghiên cứu và đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán ở
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần tư vấn
xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên
Phạm vi nghiên cứu: Từ ngày 22/12/2014 đến ngày 29/03/2015 tại Công ty cổ
phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Phương pháp nghiên cứu:
Thu thập thông tin tại phòng kế toán: Là việc xem xét phương pháp hạch toán,
hình thức ghi chép các sổ sách kế toán của đơn vị.Từ đó, giúp ta nắm được hình
thức ghi chép, hiểu được phương pháp hạch toán tiêu thụ tại công ty. Mặt khác, qua
các tài liệu được tìm hiểu và cung cấp như các loại sổ sách, chứng từ liên quan đến
phần hành kế toán sẽ có thông tin chính xác về tình công tác kế toán công ty.
Phỏng vấn tham khảo ý kiến của những người có liên quan để có được những
thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu.
Quan sát thực tế, tính toán.
Căn cứ vào số liệu thu thập được để so sánh kết hợp với tính toán các chỉ tiêu
để đưa ra nhận xét và đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng đến đối tượng nghiên cứu,

phân tích.
Kết cấu của báo cáo:
Phần 1: Khái quát chung về Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng
Thái Nguyên.
Phần 2: Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán kế toán tại Công ty Cổ phần tư
vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.
Phần 3: Một số nhận xét, giải pháp về tình hình công tác kế toán tại Công ty
Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên.

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh

Lớp: K8 - KTDNCN


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ
VẤN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG THÁI NGUYÊN
1.1 Qúa trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở
hạ tầng Thái Nguyên
Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên
Mã số thuế
4600343454
Số giấy phép đăng ký kinh doanh
4600343454
Đăng ký lần đầu
01 – 09 – 2003
Vốn điều lệ

1.000.000.000 đ
Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở
Tên giao dịch
hạ tầng Thái Nguyên
Công ty CP tư vấn XDCSHT Thái
Tên viết tắt
Nguyên
Ngõ 562 - đường Lương Ngọc Quyến, tổ
Địa chỉ trụ sở chính
9 - phường Đồng Quang, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị
Đàm Mạnh Bình
Giám đốc
Đàm Mạnh Bình
Số điện thoại
0280.3855.487
390 10 000 007 952 – tại Ngân hàng
Tài khoản ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thái Nguyên
Áp dụng theo quyết định số
Chế độ kế toán
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
Kế toán trên máy vi tính trên cơ sở Nhật
Hình thức kế toán
ký chung
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Phương pháp kê khai thường xuyên
Lĩnh vực hoạt động

Tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng
Thời gian hoạt động
50 năm
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên được thành lập
và bắt đầu hoạt động từ tháng 9 năm 2003, được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái
Nguyên cấp giấy phép kinh doanh số 4600343454 đăng ký lần đầu ngày 01/09/2003
và thay đổi lần 3 ngày 23/06/2010.
Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cở hạ tầng Thái Nguyên là một doanh
nghiệp hạch toán độc lập, có con dấu riêng, thuộc loại hình doanh nghiệp nhỏ và
vừa, có vốn điều lệ là 1.000.000.000 đồng, áp dụng chế độ kế toán theo quyết định
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính.

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

1 Lớp:

K8

-


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực tư vấn thiết kế các công trình, khảo
sát giám sát công trình, lập dự án ….. đã tạo được uy tín trên toàn địa bàn Thái
Nguyên. Đến nay, với đội ngũ nhân viên lành nghề, có năng lực và nhiều kinh
nghiệm, Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên đang mở

rộng phạm vi hoạt động sang các tỉnh là Bắc Kạn, Hà Giang, Cao Bằng …
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ
tầng Thái Nguyên
1.2.1 Chức năng
Công ty CP tư vấn XDCSHT Thái Nguyên được thành lập từ năm 2003, Công
ty đang trong quá trình phát triển và từng bước chiếm lĩnh thị trường. Công ty
chuyên lập dự án đầu tư XDCSHT nông lâm nghiệp, dân dụng, thủy lợi, thủy điện
giao thông; lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công công trình dân dụng, công trình bảo
vệ bờ sông, cấp thoát nước, san lấp mặt bằng,…
Công ty CP tư vấn XDCSHT Thái Nguyên có tư cách pháp nhân, hạch toán
độc lập, tự chủ trong sản xuất kinh doanh, có con dấu riêng, có tài khoản riêng tại
ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Thái Nguyên, Công ty hoạt động theo pháp luật và
theo luật doanh nghiệp.
1.2.2 Nhiệm vụ
Công ty CP tư vấn XDCSHT Thái Nguyên với đội ngũ cán bộ, công nhân viên
trẻ có năng lực, nhiều kinh nghiệm trong lập dự án, thiết kế các công trình. Có
những nhiệm vụ sau:
- Hoạt động kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
- Lập sổ kế toán, ghi chép sổ kế toán, hoá đơn, chứng từ và lập báo cáo tài
chính trung thực, chính xác, khách quan.
- Đăng ký thuế, kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài sản khác
theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm quyền, lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao
động.
- Nâng cao tay nghề cho cán bộ công nhân viên trong công ty, kiện toàn bộ
máy quản lý, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của công ty.
- Bảo toàn vốn và không ngừng phát triển, sản xuất kinh doanh để tăng lợi
nhuận, tạo công ăn việc làm và thu nhập ổn định cho người lao động.
Mục tiêu của công ty: Công ty được thành lập để huy động và sử dụng vốn
đầu tư, nguồn lực của công ty một cách có hiệu quả trong hachj toán kinh doanh

nhằm mục tiêu thu lợi nhuận tối đa, tạo công ăn việc làm, thu nhập ổn định cho các
cổ đông và người lao động không ngừng tăng cổ tức của các cổ đông, tăng đóng
góp cho ngân sách và phát triển công ty ngày càng lớn mạnh.
1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
1.3.1 Đặc điểm sản phẩm và phạm vi hoạt động kinh doanh của công ty
Đặc điểm sản phẩm

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

2 Lớp:

K8

-


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

Sản phẩm công ty không giống như sản phẩm tại những doanh nghiệp sản
xuất. Đó là những sản phẩm kết tinh từ trí tuệ, tài năng của cán bộ công nhân viên
trong công ty được thể hiện dưới dạng tư liệu báo cáo, bản thuyết minh các dự án,
các bản vẽ kỹ thuật công trình.
Phạm vi hoạt động và sản xuất kinh doanh
Được phép lập kế hoạch và tiến hành của tất cả các hoạt động kinh doanh theo
quy định trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Điều lệ công ty phù hợp với
quy định pháp luật và thực hiện các biện pháp thích hợp để đạt được mục tiêu của
công ty. Công ty có thể tiến hành nhiều hình thức kinh doanh được pháp luật cho

phép mà Hội đồng quản trị xét thấy có lợi cho công ty.
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của công ty
- Lập dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông lâm nghiệp, dân dụng, thủy
lợi, thủy điện, giao thông.
- Lập dự án quy hoạch kinh tế và quy hoạch ngành nông lâm nghiệp, dân
dụng, thủy lợi, thủy điện, giao thông.
- Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thi công công trình dân dụng, giao thông, thủy
lợi, thủy điện, nông lâm nghiệp, công trình bảo vệ bờ sông, bờ biển, đường dây điện
và trạm biến áp, cấp thoát nước, san lấp mặt bằng.
- Tư vấn về quản lý dự án xây dựng cơ bản, lập hồ sơ mời thầu xây lắp và
giám sát kỹ thuật thi công, cho thuê xe ô tô.
- Khảo sát địa hình, địa chất công trình, thủy văn công trình.
- Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng và cung cấp
vật tư thiết bị.
- Tư vấn đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản và phát triển hạ
tầng.
- Khoan thăm dò, khoan khai thác nước ngầm.
- Thí nghiệm mẫu đất địa chất công trình xây dựng và thí nghiệm vật liệu xây
dựng.
1.3.2 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Từ khi thành lập cho đến nay, từ buổi ban đầu với một số ít máy móc, phương
tiện kỹ thuật, cơ sở vật chất còn nghèo nàn. Trải qua 12 năm trong ngành khảo sát,
tư vấn thiết thi công các công trình xây dựng, Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ
sở hạ tầng Thái Nguyên đã không ngừng lớn mạnh và trở thành doanh nghiệp có uy
tín lớn trong lĩnh vực tư vấn xây dựng. Trung bình mỗi năm công ty thực hiện
khoảng hơn 40 hợp đồng tư vấn khảo sát thiết kế có giá trị dao động từ 30 triệu
đồng đến hơn 2 tỷ đồng. Do tính chất đặc thù của từng hợp đồng nên có những hợp
đồng công ty thực hiện hoàn thành và tiến hành quyết toán ngay trong năm, có hợp
đồng phải kéo dài nhiều hơn một năm thì mới được bên đầu tư quyết toán. Tong
năm 2014, công ty thực hiện 42 công trình được ký hợp đồng và một số công trình

chưa thực hiện xong từ năm trước chuyển sang gồm khảo sát địa hình địa chất, tư
vấn thiết kế giám sát công trình, lập dự án đầu tư, lập hồ sơ mời thầu ... với tổng giá
trị 79.385.940.000 đồng.
Bảng 1: Một số công trình công ty thực hiện trong năm 2014

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

3 Lớp:

K8

-


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
STT
1
2

18

28

Trường Đại học KT và QTKD

TÊN CÔNG TRÌNH
Công trình đập tràn Hòa Lâm, Phú Bình
Lập dự án kè Thanh Mai, Cao Kỳ,Chợ Mới


GIÁ TRỊ HỢP
ĐỒNG
70.235.000 đ
1.015.000.000 đ

Công trình đập thủy lợi Nghinh Tác, Võ Nhai

1.452.305.000 đ

Công trình tu bổ đê thường xuyên năm 2014 tỉnh Thái
Nguyên

194.820.000 đ


Công trình nâng cấp đường nước sạch Định Hóa
40
91.274.000 đ

TỔNG
79.385.940.000 đ
Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty khá tốt, tuy phải đối mặt với khá
nhiều khó khăn nhưng công ty vẫn luôn hoạt động tốt, luôn đạt được mức lợi nhuận
như mong muốn. Tình hình doanh thu của công ty trong 2 năm gần đây như sau:
Bảng 2: Kết quả sản xuất kinh doanh trong 2 năm 2013, 2014
Đơn vị tính:đồng
So sánh chênh lệch
2014/2013
Chỉ tiêu
2013

2014
Số tiền
%
1. DTT BH& CCDV

11.648.917.196

12.357.765.634

2. Giá vốn hàng bán

9.387.749.861

9.711.845.034

324.095.173

3,45

3. LN gộp về BH & CCDV

2.161.167.515

2.645.920.600

484.753.085

22,43

135.040.689


135.529.149

488.460

0,36

1.682.619.846

1.826.555.806

143.935.960

8,55

6. LN thuần HĐKD

443.506.800

683.825.645

240.318.845

54,19

7. Thu nhập khác

22.232.182

15.227.126


(7.005.056)

(31,51)

8. Chi phí khác

120.681.031

211.940.037

91.259.006

75,62

9. Lợi nhuận khác

(98.448.849)

(196.712.911)

(98,264,062)

-

10.Tổng LN trước thuế

345.057.951

487.122.734


142.064.783

41.17

11. Thuế TNDN

69.472.668

97.424.547

27,951,879

40,23

12. LN sau thuế

275.585.283

389.698.187

114,112,904

41,41

4. Chi phí tài chính
5. CP QLDN

708.848.438


6,09

(Nguồn: Phòng Tài chính – kế toán)
Nhận xét: Từ bảng số liệu trên ta thấy:

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

4 Lớp:

K8

-


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

- Về doanh thu, năm 2014 tăng so với năm 2013 là 6,09% tức là tăng
708.848.438 đồng. Qua đó cho thấy, tình hình sản xuất kinh doanh đang theo chiều
hướng tốt, nên mở rộng sản xuất kinh doanh.
- Giá vốn hàng bán qua hai năm tăng 324.095.173 đồng tương đương với 3,45%.
Tình hình tăng giá vốn hàng bán của công ty hơi chậm so với việc tăng doanh thu.
Điều đó cho thấy doanh nghiệp kiểm soát chi phí tương đối tốt.
- Chi phí quản lý của công ty qua hai năm tăng đồng 143.935.960 đồng tương
đương với 8,55%.
- Lợi nhuận sau thuế của công ty qua hai năm tăng 114,112,904 đồng tương
đương với 41,41%.
Như vậy, trong điều kiện nền kinh tế thị trường đang gặp phải những khó khăn

nhất định song Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên đã
không ngừng nỗ lực, cố gắng để đứng vững và mở rộng quy mô sản xuất đem lại lợi
nhuận cho công ty.
1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý và lao động của công ty
1.4.1 Đặc điểm tổ chức quản lý
Bộ máy quản lý của Công ty CP tư vấn xây dựng CSHT Thái Nguyên được tổ
chức theo mô hình của công ty cổ phần với các bộ phận chuyên trách phù hợp với
lĩnh vực tư vấn xây dựng mà công ty đang hoạt động.
Sơ đồ 1.1: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SOÁT

BAN GIÁM ĐỐC

Phòng
TC HC

Phòng
TC KT

Phòn
g KH
- KT

Các
phòng
thiết kế

1, 2, 3, 4

Phòng
khảo
sát địa
hình

Phòng
khảo
sát địa
chất

Phòng
QHLN

(Nguồn: Điều lệ Công ty CP tư vấn XD CSHT Thái Nguyên)

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

5 Lớp:

K8

-


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD


Chức năng nhiệm vụ các phòng ban
Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lý, điều hành cao nhất trong công ty, có
quyền quyết định những vấn đề quan trọng trong hoạt động cũng như các vấn đề
liên quan đến quyền lợi, lợi ích của công ty. Xác định chiến lược phát triển dài hạn
của công ty.
Ban kiểm soát: thực hiện giám sát Hội đồng quản trị và Giám đốc điều hành
công ty, chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông trong việc thực hiện các
nhiệm vụ được giao.
Ban Giám đốc công ty: Là do hội đồng thành viên của công ty bầu ra gồm có:
một giám đốc điều hành và hai phó giám đốc.
Giám đốc điều hành: Là người quản lý mọi hoạt động kinh doanh quản trị và
điều hành công ty. Tổ chức và điều hành mọi kế hoạch kinh doanh và các phương
án đầu tư của công ty.
Các phó giám đốc: gồm phó giám đốc kinh tế kiêm kế toán trưởng và phó
giám đốc kỹ thuật. Các PGĐ giúp việc cho GĐ trong việc quản lý bộ máy sản xuất
kinh doanh theo từng lĩnh vực được phân công của GĐ, điều hành doanh nghiệp
thay GĐ khi được GĐ ủy quyền, chịu trách nhiệm trước GĐ và trước pháp luật
phần việc được phân công.
Phòng Tổ chức – hành chính: Là bộ phận quản lý nhân sự trong công ty.
Phòng Tài chính – kế toán: Là bộ phận có nhiệm vụ tổ chức thực hiện công
tác kế toán, thống kê ghi chép, tính toán, cung cấp thông tin dự liệu chính xác đầy
đủ, kịp thời về hoạt động kinh doanh của công ty. Giúp cho giám đốc nắm bắt được
tình hình tiêu thụ hàng hóa, tiền vốn, chi phí, kết quả kinh doanh của công ty. Đồng
thời hướng dẫn các cán bộ nhân viên trong công ty chấp hành tốt chế độ kế toán tài
chính và các chính sách kế toán theo quy định của Nhà nước.
Phòng Kế hoạch – kỹ thuật: giúp GĐ công ty xây dựng kế hoạch kinh doanh
hàng năm của công ty; căn cứ vào các hợp đồng kinh tế được ký với chủ đầu tư,
phòng KH – KT cân đối để lập kế hoạch trình GĐ điều hành giao nhiệm vụ cho các
đơn vị sản xuất. Đảm nhận toàn bộ việc cung cấp vật tư cho quá trình sản xuất, lập

kế hoạch sản xuất tháng, quý, năm cho từng loại sản phẩm; khảo sát và lập hồ sơ
đấu thầu, chọn thầu đối với công trình xây dựng cơ bản, phân tích hiệu quả và tính
khả thi, hiệu quả tài chính của từng gói thầu để lãnh đạo công ty quyết định phương
án, lập hồ sơ thanh toán quyết toán từng hạng mục, từng hợp đồng kinh tế; giám sát
các công trình.
Các phòng thiết kế 1, 2, 3, 4: lập thiết kế các công trình ở dạng sơ đồ phục vụ
cho công tác đấu thầu và thi công công trình có tính khả thi cao được cấp có thẩm
quyền phê duyệt. Tham mưu cho lãnh đạo công ty trong công tác quản lý kỹ thuật,
nghiên cứu quản lý kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất.
Phòng khảo sát địa hình và khảo sát địa chất: thực hiện khảo sát thực địa
công trình trước khi xây dựng, đánh giá hiện trạng mặt bằng, cung cấp số liệu chính
xác và kịp thời để phục vụ cho công tác thiết kế các công trình
Phòng quy hoạch lâm nghiệp: nghiên cứu và lập dự án về các lĩnh vực phát
triển nông nghiệp, lâm nghiêp và nông thôn.

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

6 Lớp:

K8

-


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trường Đại học KT và QTKD

1.4.2 Đặc điểm lao động

Là một đơn vị hoạt động trong lĩnh vực tư vấn với quy mô vừa và nhỏ nên số
lượng lao động tại công ty ít. Công ty đã có những quy định về việc quản lý và sử
dụng lao động gọn nhẹ, hợp lý và có hiệu quả. Công ty đã từng bước sắp xếp bố trí
lao động cho từng bộ phận, tổ đội sản xuất cho phù hợp với tình hình sản xuất kinh
doanh của đơn vị sao cho đạt hiệu quả cao.
Lao động trong công ty được sử dụng và phân công hợp lý đảm bảo tiết kiệm
lao động và sản xuất kinh doanh có hiệu quả. Bên cạnh mục tiêu kinh tế, Công ty
cũng chú ý đến việc đảm bảo các mục tiêu xã hội, tạo công ăn việc làm cho người
lao động, trong đó cải thiện mức sống của cán bộ CNV trong Công ty.
Tình hình biến động lao động trong công ty trong những năm gần đây:
Bảng 3: Tình hình lao động của Công ty CP tư vấn XD CSHT Thái Nguyên
Năm 2013

Chỉ tiêu

Tổng số lao động
1. Phân theo giới
tính
- Nam
- Nữ
2. Phân theo trình
độ lao động
- Đại học
- Cao đẳng, trung
cấp
- Lao động phổ
thông
3. Phân theo tính
chất công viêc
- Lao động gián tiếp

- Lao động trực tiếp

Năm 2014

So sánh năm
2014/2013
Chênh
Cơ cấu
lệch
(%)
(10)
(17,24)

Số
người
58

Cơ cấu
(%)
100

Số
người
48

Cơ cấu
(%)
100

41

17

70,69
29,31

32
16

66,67
33,33

(9)
(1)

(21,95)
(5,88)

39

67,24

38

79,17

(1)

(2,56)

15


25,86

6

12,5

(9)

(60)

4

6,9

4

8,33

0

0

0
(10)

0
(23,26)

15

43

25,86
15
31,25
74,14
33
68,75
(Nguồn: Phòng TC - HC)

Phân loại lao động theo giới tính: do đặc điểm riêng của ngành kinh doanh,
yêu cầu lao động nặng hơn so với các ngành khác như may mặc, hàng tiêu dùng.
Nên lao động nam chiếm đa số trong tổng số lao động. Lao động nam chiếm
70,690% (năm 2013), 66,667% (năm 2014).
Phân loại lao động theo tính chất công việc: đa số các doanh nghiệp đều có lao
động trực tiếp và lao động gián tiếp. Công ty CP tư vấn XD CS-HT Thái Nguyên có đa
số là lao động trực tiếp. Lao động trực tiếp chiếm 74,14% (năm 2013) và 68,75% (năm
2014).

Sinh viên: Dương Thị Kiều Anh
KTDNCN

7 Lớp:

K8

-



×