VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP
12
MÔN HÓA HỌC. NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút,không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
---------------------Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40,
Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng nước đá khô , fomon
C. Dùng phân đạm, nước đá khô
D. Dùng nước đá và nước đá khô
Câu 2: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH2C2H5 C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 3: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 4: Cho 8,8 gam CH 3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 4,1 gam.
B. 12,3 gam.
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 5: Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl 2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư
vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng
trên là
A. 0,40 mol
B. 0,50 mol
C. 0,45 mol
D. 0,30 mol
Câu 8: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 9: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
D. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
Câu 10: Chất làm quì tím hóa xanh là
A. CH3NH2
B. C2H5-NH3Cl
C. H2N-C3H5(COOH)2
D. H2N-CH2-COOH
Câu 11: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường ?
A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.
C. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
D. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
Trang 1/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Chất nào sau đây được
dùng để bó bột khi gãy xương?
A. Tinh bột
B. Đá vôi
C. Thạch cao
D. Vôi tôi
Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH).
Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy
hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của axit oxalic trong X là
A. 56,73%.
B. 21,63%.
C. 43,27%.
D. 64,90%.
Câu 14: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
B. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.
C. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 15: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?
A. CrO3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. K2Cr2O7
Câu 16: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. fructozơ
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
...(
...(
2
1
)...
Câu 17: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống
trong định nghĩa về polime: "Polime là những
hợp chất có phân tử khối do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) rất lớn và (2) monome
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) trung bình và (2) mắt xích
D. (1) trung bình và (2) monome
Câu 18: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 290,0kg
B. 300,0kg
C. 295,3kg
D. 350,0kg
Câu 19: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, anilin, glyxin, alanylglyxin, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 20: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch giảm đi 8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 tham gia điện phân là
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,1M
D. 0,5M
Câu 21: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Br2
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch BaCl2
Câu 23: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m là
A. 13,7 gam
B. 11,0 gam
C. 12,28 gam
D. 19,5 gam
Câu 24: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 7 : 4
C. 3 : 2
D. 4 : 3
Câu 25: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu
được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 2/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
MÔN HÓA HỌC.NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút,không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
---------------------Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40,
Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm bởi
khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường ?
A. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.
B. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
D. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho
0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của axit oxalic trong X là
A. 56,73%.
B. 43,27%.
C. 64,90%.
D. 21,63%.
Câu 3: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
B. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.
D. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 4: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH2C2H5 C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 5: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá khô
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng nước đá khô , fomon
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng
trên là
A. 0,40 mol
B. 0,50 mol
C. 0,45 mol
D. 0,30 mol
Câu 7: Cho 8,8 gam CH 3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 4,1 gam.
B. 16,4 gam.
C. 8,2 gam.
D. 12,3 gam.
Câu 8: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
D. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
Câu 9: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 10: Chất làm quì tím hóa xanh là
Trang 3/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. C2H5-NH3Cl
B. CH3NH2
C. H2N-C3H5(COOH)2
D. H2N-CH2-COOH
Câu 11: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?
A. CrO3
B. K2Cr2O7
C. Cr(OH)3
D. Cr2O3
Câu 12: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu
được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 8,96 lít
D. 3,36 lít
Câu 13: Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl 2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 30ml.
C. 75ml.
D. 60ml.
...(21)... trong định nghĩa về polime: "Polime là những
Câu 15: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống ...(
hợp chất có phân tử khối do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome
B. (1) trung bình và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome
D. (1) rất lớn và (2) mắt xích
Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là
A. dung dịch Br2
B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch NaOH
D. dung dịch BaCl2
Câu 17: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 290,0kg
B. 300,0kg
C. 295,3kg
D. 350,0kg
Câu 18: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, anilin, glyxin, alanylglyxin, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 19: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch giảm đi 8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 tham gia điện phân là
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,1M
D. 0,5M
Câu 20: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi
B. Vôi tôi
C. Thạch cao
D. Tinh bột
Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m là
A. 13,7 gam
B. 11,0 gam
C. 12,28 gam
D. 19,5 gam
Câu 23: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 7 : 4
C. 3 : 2
D. 4 : 3
Câu 24: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư
vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 25: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. fructozơ
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
MÔN HÓA HỌC.NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút,không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
---------------------Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40,
Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Cho 8,8 gam CH 3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 4,1 gam.
B. 12,3 gam.
C. 16,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 2: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH2C2H5 C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho
0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của axit oxalic trong X là
A. 56,73%.
B. 21,63%.
C. 43,27%.
D. 64,90%.
Câu 4: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá khô
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng nước đá khô , fomon
Câu 5: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch giảm đi 8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 tham gia điện phân là
A. 0,2M
B. 0,5M
C. 0,1M
D. 0,3M
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 75ml.
B. 60ml.
C. 150ml.
D. 30ml.
Câu 7: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, anilin, glyxin, alanylglyxin, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 8: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 9: Chất làm quì tím hóa xanh là
A. C2H5-NH3Cl
B. CH3NH2
C. H2N-C3H5(COOH)2
D. H2N-CH2-COOH
Câu 10: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư
vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 11: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi
B. Vôi tôi
C. Thạch cao
D. Tinh bột
Trang 5/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 31,25
gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là
A. 0,50 mol
B. 0,30 mol
C. 0,45 mol
D. 0,40 mol
Câu 13: Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl 2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 14: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 15: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu
được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 2,24 lít
Câu 16: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?
A. CrO3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. K2Cr2O7
...(
...(
2
1
)...
Câu 17: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống
trong định nghĩa về polime: "Polime là những
hợp chất có phân tử khối do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) rất lớn và (2) mắt xích
B. (1) trung bình và (2) mắt xích
C. (1) trung bình và (2) monome
D. (1) rất lớn và (2) monome
Câu 18: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường ?
A. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.
B. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
D. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
Câu 19: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
C. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.
D. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m là
A. 12,28 gam
B. 19,5 gam
C. 13,7 gam
D. 11,0 gam
Câu 21: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch Br2
D. dung dịch NaOH
Câu 22: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 7 : 4
C. 3 : 2
D. 4 : 3
Câu 23: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. fructozơ
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 24: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 295,3kg
B. 350,0kg
C. 290,0kg
D. 300,0kg
Câu 25: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
B. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
C. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
D. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 6/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
MÔN HÓA HỌC.NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút,không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
---------------------Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40,
Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng
trên là
A. 0,50 mol
B. 0,30 mol
C. 0,40 mol
D. 0,45 mol
Câu 2: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 2,24 lít
Câu 3: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. tinh bột
B. fructozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
Câu 4: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 5: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
B. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
D. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
Câu 6: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, anilin, glyxin, alanylglyxin, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 7: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol
khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m là
A. 19,5 gam
B. 12,28 gam
C. 11,0 gam
D. 13,7 gam
Câu 8: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.
B. 30ml.
C. 150ml.
D. 75ml.
Câu 9: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?
A. CrO3
B. K2Cr2O7
C. Cr2O3
D. Cr(OH)3
...(
...(
2
1
)...
Câu 10: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống
trong định nghĩa về polime: "Polime là những
hợp chất có phân tử khối do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) rất lớn và (2) mắt xích
B. (1) trung bình và (2) monome
C. (1) trung bình và (2) mắt xích
D. (1) rất lớn và (2) monome
Câu 11: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 16,4 gam.
B. 8,2 gam.
C. 12,3 gam.
D. 4,1 gam.
Câu 12: Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl 2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
Trang 7/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ
dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
A. Vôi tôi
B. Tinh bột
C. Đá vôi
D. Thạch cao
Câu 14: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH2C2H5
Câu 15: Chất làm quì tím hóa xanh là
A. C2H5-NH3Cl
B. H2N-C3H5(COOH)2
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3NH2
Câu 16: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư
vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 17: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường ?
A. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.
B. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
D. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH).
Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy
hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của axit oxalic trong X là
A. 43,27%.
B. 56,73%.
C. 64,90%.
D. 21,63%.
Câu 19: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.
B. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
D. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 20: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 7 : 4
C. 4 : 3
D. 3 : 2
Câu 21: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là
A. dung dịch Br2
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 22: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 23: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch giảm đi 8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 tham gia điện phân là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 0,2M
D. 0,3M
Câu 24: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng nước đá và nước đá khô
C. Dùng phân đạm, nước đá khô
D. Dùng nước đá khô , fomon
Câu 25: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 290,0kg
B. 300,0kg
C. 295,3kg
D. 350,0kg
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 8/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
MÔN HÓA HỌC.NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút,không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
---------------------Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40,
Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Cho 8,8 gam CH 3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 16,4 gam.
B. 12,3 gam.
C. 8,2 gam.
D. 4,1 gam.
Câu 2: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH2C2H5 C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho
0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của axit oxalic trong X là
A. 43,27%.
B. 56,73%.
C. 21,63%.
D. 64,90%.
Câu 4: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.
B. 30ml.
C. 150ml.
D. 75ml.
Câu 5: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 290,0kg
B. 300,0kg
C. 295,3kg
D. 350,0kg
Câu 6: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 7: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
Câu 9: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, anilin, glyxin, alanylglyxin, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 10: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư
vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 11: Có sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl 2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa
trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Trang 9/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Thuốc thử dùng để phân
biệt khí CO2 với SO2 là
A. dung dịch Br2
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 13: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4
B. 7 : 4
C. 4 : 3
D. 3 : 2
Câu 14: Chất làm quì tím hóa xanh là
A. C2H5-NH3Cl
B. H2N-C3H5(COOH)2
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3NH2
Câu 15: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?
A. K2Cr2O7
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. CrO3
Câu 16: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch giảm đi 8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 tham gia điện phân là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 0,2M
D. 0,3M
Câu 17: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
...(21)... trong định nghĩa về polime: "Polime là những
Câu 18: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống ...(
hợp chất có phân tử khối do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) mắt xích
B. (1) rất lớn và (2) monome
C. (1) trung bình và (2) monome
D. (1) rất lớn và (2) mắt xích
Câu 19: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
A. Tinh bột
B. Vôi tôi
C. Thạch cao
D. Đá vôi
Câu 20: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.
B. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.
D. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng
trên là
A. 0,45 mol
B. 0,40 mol
C. 0,30 mol
D. 0,50 mol
Câu 22: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu
được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít
B. 8,96 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
Câu 23: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng nước đá và nước đá khô
C. Dùng phân đạm, nước đá khô
D. Dùng nước đá khô , fomon
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m là
A. 19,5 gam
B. 12,28 gam
C. 11,0 gam
D. 13,7 gam
Câu 25: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường ?
A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.
D. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
----------------------------------------------Trang 10/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
MÔN HÓA HỌC.NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút,không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
---------------------Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho NTK: H = 1, C = 12, N = 14, O= 16, Na= 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, Ca = 40,
Fe = 56, Cu= 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Tinh bột
D. Vôi tôi
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng
trên là
A. 0,45 mol
B. 0,40 mol
C. 0,30 mol
D. 0,50 mol
Câu 3: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 4: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 350,0kg
B. 290,0kg
C. 295,3kg
D. 300,0kg
Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Br2
D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 6: Cho 8,8 gam CH 3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 16,4 gam.
B. 12,3 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 7: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít
B. 8,96 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
Câu 8: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, anilin, glyxin, alanylglyxin, etyl fomat. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho
0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của axit oxalic trong X là
A. 21,63%.
B. 56,73%.
C. 64,90%.
D. 43,27%.
Trang 11/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 10: Có sáu dung dịch riêng
biệt chứa các chất: NaCl, MgCl 2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ
dùng dd NaOH có thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 11: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
Câu 12: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m là
A. 13,7 gam
B. 11,0 gam
C. 12,28 gam
D. 19,5 gam
Câu 13: Chất nào vừa có tính axit ,vừa có tính oxi hóa mạnh ?
A. CrO3
B. Cr(OH)3
C. K2Cr2O7
D. Cr2O3
Câu 14: Vị trí của nguyên tử K(Z = 19) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
B. ô 19, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 19, chu kì 3, nhóm IA.
D. ô 19, chu kì 4, nhóm IB.
Câu 15: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch giảm đi 8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 tham gia điện phân là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 0,2M
D. 0,3M
Câu 16: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 7 : 4
B. 3 : 4
C. 3 : 2
D. 4 : 3
...(21)... trong định nghĩa về polime: "Polime là những
Câu 17: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống ...(
hợp chất có phân tử khối do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) mắt xích
B. (1) rất lớn và (2) monome
C. (1) trung bình và (2) monome
D. (1) rất lớn và (2) mắt xích
Câu 18: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng nước đá và nước đá khô
B. Dùng fomon, nước đá
C. Dùng phân đạm, nước đá khô
D. Dùng nước đá khô , fomon
Câu 19: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Thêm dung dịch KOH loãng, dư
vào 4 dung dịch trên thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 20: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 60ml.
C. 75ml.
D. 30ml.
Câu 21: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
B. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
D. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
Câu 23: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường ?
A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ, biển.
D. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
Câu 24: Chất làm quì tím hóa xanh là
A. H2N-C3H5(COOH)2
B. C2H5-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3NH2
Câu 25: Este propyl axetat có công thức nào sau đây?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH2C2H5 C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Trang 12/13 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
209
D
B
A
C
C
A
A
B
D
A
B
C
C
A
A
D
B
C
D
D
D
B
B
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
A
B
C
A
C
D
C
B
A
A
D
C
D
A
C
D
D
D
C
B
B
B
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
357
485
D
1
C
B
2
B
C
3
D
C
4
D
B
5
C
A
6
D
D
7
C
C
8
D
B
9
A
C
10
A
C
11
B
D
12
B
B
13
D
A
14
D
B
15
D
A
16
B
A
17
A
A
18
A
B
19
C
D
20
B
C
21
A
B
22
C
D
23
A
A
24
B
D
25
C
570
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
628
C
B
A
D
C
C
D
A
A
B
B
A
B
D
D
A
A
D
C
D
B
D
B
C
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
C
C
D
D
B
D
B
C
B
A
A
A
A
D
A
A
C
D
C
C
D
B
Trang 13/13 - Mã đề thi 132