Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

TỔNG QUAN CHUNG VỀ PIN NHIÊN LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.5 KB, 22 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường Đại Học Bách Khoa

TỔNG QUAN CHUNG VỀ PIN NHIÊN LIỆU

GVHD:

TS. Nguyễn Trường Sơn


2

6

5

1

• Phân loại pin nhiên liệu

2

• Một số loại pin nhiện liệu khác

3

• Các bộ phận khác của hệ thống

4

• Ưu điểm và ứng dụng



• Gia tăng hiệu điện thế của pin

Fuel Cell




1. Nguyên tắc cơ bản

- Diện tích tiếp xúc giữa điện cực, khí và dung dịch chất điện ly rất nhỏ (chỉ là 1 vòng tại bề mặt tiếp xúc pha rắn-lỏng-khí)
- Khoảng cách tương đối lớn của điện cực – dung dịch điện ly làm cản trở dòng điện.

3


1. Nguyên tắc cơ bản

+
O2 + 4H + 4e  2H2O

+
2H2 4H + 4e

4


1. Nguyên tắc cơ bản

5



2. Gia tăng hiệu điện thế của pin.

6


2. Gia tăng hiệu điện thế của pin.

7


2. Gia tăng hiệu điện thế của pin

8


3. Phân loại pin nhiên liệu

Có 2 vấn đề căn bản đối với pin nhiên liệu là:

9


Phân loại pin nhiên liệu
Loại pin

Ion trao đổi

Nhiệt độ vận hành


Ứng dụng

Kiềm (AFC)

OH

0
50-200 C

Trong tàu con thoi

500 – 10k W
Màng trao đổi proton (PEMFC)

H

+

0

30-100 C

Phương tiện giao thông, thiết bị di động,…

1 – 100k w

Methanol trực tiếp (DMFC)

H


+

0
20-90 C

Thiết bị điện tử cầm tay với năng lượng thấp,
thời gian sử dụng dài.

1 – 100 W

+

Photsphoric acid (PAFC)

H

Carbonate nóng chảy (MCFC)

CO3

2-

0
220 C

Thiết bị công suất tương đối lớn. 10k – 1M

0
650 C


Thiết bị công suất lớn

100k – 10M+
Oxit rắn (SOFC)

2O

0
500-1000 C

Thiết bị công suất lớn

1k – 10M+

10


Phân loại pin nhiên liệu

11


AFC

MCFC

PEM and PAFC

12



DMFC

SOFC

13


Phân loại pin nhiên liệu
Loại pin

Xúc tác

Nhiên liệu cho vào

Hiệu quả dẫn điện

Kiềm (AFC)

Platinum

Pure H2

40-60%

Màng trao đổi proton (PEMFC)

Platinum


Pure H2

35%

xPhotsphoric acid (PAFC)

Platium

Pure H2

40 – 50%

Photsphoric acid (PAFC)

Platinum/ Ru

Methanol,

40-50%

Carbonate nóng chảy (MCFC)

Nickel

H2, CO, CH4, other hydrocarbons

50-60%

Oxit rắn (SOFC)


Perovskites

H2, CO, CH4, other hydrocarbons

50-65%
14


Một số loại pin nhiên liệu khác:

.

15


Một số loại pin nhiên liệu khác:
Pin Kim loại/không khí

ZinC and OH-

.

16


Một số loại pin nhiên liệu khác:
Pin dòng oxy hóa khử hay pin tái sinh

.


17


Các bộ phận khác của hệ thống pin nhiên liệu

.

18


Ưu điểm và ứng dụng của pin nhiên liệu

.

19


Ưu điểm và ứng dụng của pin nhiên liệu

.

20


Tài liệu tham khảo

1.
2.

Larminie, J. & Dicks, A. Fuel Cell Systems Explained (Wiley, Bognor Regis, 2000).

Nguyễn Đình Phổ, Kỹ thuật Sản xuất Điện hóa, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.

21


CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN

ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

22



×