Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MỘT số TÍNH từ đi với GIỚI từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.85 KB, 5 trang )

MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF "
==================================
Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãi
Ahead of: đứng đầu
Ashamed of: xấu hổ
Aware of = Conscious of: ý thức được điều gì
Considerate of: quan tâm chu đáo
Confident of: tin tưởng
Capable of: có thể, có khả năng
Doubtful of: nghi ngờ
Envious of: ghen tị
Fond of : thích thú
Full of: đầy đủ
Guilty of: có tội
Hopeful of: hy vọng
Independent of: độc lập
Innocent of: vô tội
Irrespective of: bất chấp
Jealous of: ghen tuông
Joyful of: vui mừng về
Positive of: khẳng định điều j
Proud of: tự hào
Tired of:mệt mỏi
Typical of: tiêu biểu
Quick of: mau, nhanh chóng về
Sick of:chán nản
Short of: thiếu thốn
Suspicious of: nghi ngờ
Worthy of: xứng đáng
PHRSAL VERB WITH " LOOK" - Cụm động từ với Look
1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì


2. look about one: nhìn quanh
3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
4. look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
5. look away: quay đi, nhìn chỗ khác
6. look as if: có vẻ như
7. look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
8. look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
9. look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn


10. look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
11. look down: nhìn xuống; hạ giá
12. look down on: ra vẻ kẻ cả
13. look down upon: xem thường
14. look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
15. look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
16. look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
17. look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
18. look on: đứng xem, đứng nhìn
19. look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
20. look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
21. look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn
xuống
22. look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
23. look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
24. look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
25. look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào,
trông cậy vào
26. look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
27. look up to: tôn kính, kính trọng

28. look upon sb as: coi ai như là
Các cụm từ tiếng Anh hay dùng SHARE để lưu bạn nhé ^^
Make yourself at home: Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
My pleasure: Hân hạnh
More recently,…: gần đây hơn,….
Make best use of: tận dụng tối đa
Nothing: Không có gì
Nothing at all: Không có gì cả
No choice: Không có sự lựa chọn
No hard feeling: Không giận chứ
Not a chance: Chẳng bao giờ
Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
No more: Không hơn
No more, no less: Không hơn, không kém
No kidding?: Không đùa đấy chứ?
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business: Không phải chuyện của anh


No way: Còn lâu
No problem: Dễ thôi
No offense: Không phản đối
Not long ago: cách đây không lâu
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch: Không còn liên lạc

One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
So?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
So what?: Vậy thì sao?
Stay in touch: Giữ liên lạc
Step by step: Từng bước một
See?: Thấy chưa?
Sooner or later: Sớm hay muộn
learn of the position: tìm hiểu về chức vụ nào đó
- Get to the post office: đi đến bưu điện
- Conference room: phòng hội nghị
- Department head: trưởng phòng
- Exhibition center: trung tâm triển lãm
- Take the airport shuttle: Đi xe buýt của sân bay
- Company-wide: trên toàn công ty
- Secretarial postion: vị trí thư ký
- annual banquet: tiệc thường niên
- restructuring: việc sắp xếp lại
- Paid vacation: nghỉ có lương
- award ceremony: lễ trao giải
By Ms. Minh Ngọc – Passionate Messenger
15 cụm động từ hay nên học:
1 - Catch sight of :bắt gặp
2 - Lose sight of :mất hút
3 - Make fun of :chế diễu
4 - Lose track of :mất dấu



5 - Take account of :lưu tâm
6 - Take note of :để ý
7- Give place to :nhường chỗ
8 - Give way to :nhượng bộ, chịu thua
9 - Keep correspondence with :liên lạc thư từ
10 - Make room for : dọn chỗ
11 - Make allowance for :chiếu cố
12 - Show affection for :có cảm tình
13 - Feel sympathy for :thông cảm
14 - Take/have pity on :thương xót
15 - Put an end to :kết thúc
-RobinTên các món ăn bằng tiếng Anh
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưở ng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken


Bạn cũng có thể ghép các món v ới hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướ ng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Phở-Noodle Soup
Phở Tái
Noodle soup with eye round steak.
Phở Tái, Chín Nạc
Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.
Phở Tái, Bò Viên
Noodle soup with eye round steak and meat balls.

Phở Chín, Bò Viên
Noodle soup with brisket & meat balls.
Phở Chín Nạc
Noodle soup with well-done brisket.
Phở Bò Viên
Noodle soup with meat balls.
Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách
Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Cơm thập cẩm - House rice platter
Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce
Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice
Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay - Chilli pork chop
and vegetables on rice
Cơm càri - Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables
over steamed rice
Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over
steamed rice



×