Chương 2 – Hệ phương trình
Bài tập: Chương 2
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau
3 x 2 y 4 z 8
a ) 2 x 4 y 5 z 11;
4 x 3 y 2 z 1
x y 2 z 1
b) 2 x y 2 z 4;
4 x y 4 z 2
2 x 2 y z 19
c ) x 2 y 4 z 31 ;
4 x 6 y 9 z 2
3 x 4 y z 7
d ) x 2 y 3z 0 ;
7 x 10 y 5 z 2
x y 2z 0
e) 2 x 2 y 4 z 0 ;
5 x 5 y 10 z 0
x 2 y 4 z 31 .
f ) 5 x y 2 z 29
3 x y z 10
Bài 2. Giải các hệ phương trình
x1 2 x2 3x3 2 x4 6
2 x x 2 x 3x 4
1
2
3
4
a)
;
3x1 2 x2 x3 2 x4 4
2 x1 3x2 2 x3 x4 8
2 x1 x2 3x3 2 x4 4
3 x 3 x 3 x 2 x 6
1
2
3
4
b)
.
3
x
x
x
2
x
6
1
2
3
4
3x1 x2 3x3 x4 6
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau
1
Chương 2 – Hệ phương trình
2 x1 2 x2 x3 x4 4
a)
;
4 x1 3x2 x3 2 x4 6
2 x1 5 x2 4 x3 x4 20
b)
;
x1 3x2 2 x3 x4 11
x1 x2 x3 3
x x 3 x 1
1
2
3
c)
;
2 x1 x2 2 x3 1
x1 2 x2 3x3 1
2 x1 x2 x3 x4 x5 1
x x x x 2x 0
1
2
3
4
5
d)
;
3x1 3x2 3x3 3x4 4 x5 2
4 x1 5 x2 5 x3 5 x4 7 x5 3
x1 2 x2 x3 x4 1
e) x1 2 x2 x3 x4 1.
x 2 x x 5x 5
1
2
3
4
2 x y z 0
Bài 4. Xác định a để hệ x y 2 z 0 có nghiệm không tầm thường.
5 x y az 0
Tìm nghiệm không tầm thường đó.
x y z 1
Bài 5. Giải hệ phương trình ax by cz d
a 2 x b2 y c 2 z d 2
trong đó a, b, c là những số khác nhau.
Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau
2
Chương 2 – Hệ phương trình
mx1 x2 x3 1
a ) x1 mx2 x3 m ;
x x mx m 2
1
2
3
ax1 x2 x3 4
b) x1 bx2 x3 8 ;
x 2bx x 4
1
2
3
1 x1 x2 x3 1
c ) x1 1 x2 x3 ;
2
x1 x2 1 x3
ax1 x2 x3 a
d ) x1 bx2 x3 b ;
x x cx c
1
2
3
x1 ax2 a 2 x3 1
e) x1 ax2 abx3 a
;
2
2
2
bx1 a x2 a bx3 a b
x1 x2 1 x3
f ) x1 x2 1 x3
.
1 x1 x2 2 3 x3 1
3