Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Ebook tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật chứng khoán phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.87 MB, 60 trang )

TÌM HIỂU

LUẬT
SỬA DỔI, BỔ SUNG MỘT số BIỂU
*

m

CỦA LUẬT CHÚNG KHOÁN


Ngọc Linh tuyển chọn

N H À X U Ấ T BẢ N D Â N TRÍ


LUẬT
CHỨNG KHOÁNn
Căn cứ vào Hiến pháp nước C ộ n s hoà xã hội chủ nshĩa
Việt Nam lìăm 1992 đã điiợc sưa đôi. bô suns theo N sh ị quyết
số 5 1/200Ỉ/Q H 10 ngày 25 tháns 12 năm 2001 của Quốc hội
khoắ X. k ỳ họp thứ 10:
Luật này quy định vêchíms khoắn và ứiị truòns chúns khoán.

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CH U N G
Điều 1. Phạm vi điều chình
Luật nàv quy định về hoạt động chào bán chím2 khoán ra
công chúng, niêm yết. siao dịch, kinh doanh, đầu tư chím 2
khoán, dịch vụ về chứng khoán và thị trườns chứns khoán.



4—



o

w

Điều 2. Đối tượns áp dụr)2
1. Tô chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước
ngoài tham gia đầu tư chứng khoán và hoạt độna trên thị
truờna chíms; khoán Việt Nam.
2. Tô chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động
chứns khoán và thị trường chứng khoán.

' ' Luật nùy ơã đuựv Quốc hội nmýc Cộns hòn xã hội chủ niỉhĩu Việt Nam.
khoả X L kỳ họp thử 9 ỉhôns qua nsòy 29 thúng 6 năm 2006.

5


Điều 3. Áp dụiìii Luật Chínm khoán, cấc luật cỏ liên quan
và điều ước quốc tế
1. Hoại độns chào bấn chứim khoán ra cỏne chúnẹ. niêm
yết. 21 ao địch, kinh doanh, đầu tư chứnẹ khoán, dịch \ ụ về
ch Ún 2 khoán và thị trirờne chứng khoán áp dụne theo quy định
của Luật nàv và các quv định khác cứa pháp luật có lièn quan.
2. Trirờnc hợp điều irớc quốc tế mà Cộiiỉi hoà xà hội chủ
nshĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định

của Luật này thì áp dụns theo quy định của điều ước quốc tế
đỏ. Chính phủ quv định cụ thê việc ihực hiện điều ước quốc tế
phù hợp với lộ trình hội nhập và cam kết quốc tế.
Điều 4. Nauyên tắc hoạt độnu chứns khoán và thị irườne
chứnẹ khoan
1. Tôn trọn 2 quvền tự do mua, bán. kinh doanh và dịch
vụ chứng khoán cùa tổ chức, cá nhân.
«w

2. CỎỈ12 bằn 2 . cỏn ổ khai, minh bạch.
i-

4-

3. Bảo vệ quyên, lợi ích hợp pháp của nhà đáu tư.
4. Tự chịu trách nhiệm về rủi ro.
5. Tuân thủ quv định của pháp luật.
Đièu 5. Chính sách phát triển thị trườn 2 ehứnạ khoán
1. Nhà nước có chính sách khuyến khích, tạo điều kiện
thuận lợi để tô chức, cá nhân thuộc các thành phàn kinh tế.
cấc tànẹ lóp nhân dân tham iiia đàu tư và hoạt độn li trẽn thị
trườn2. chứnụ khoấn nhằm liuV đọnỉỊ các tmuồn vốn Irun Si hạn
và dài hạn cho đầu tư phát triển.
2. Nhà nước có chính sách quản lý, £Ìám sát bao đảm thị
trườn2 chím 2 khoán hoạt đ ộ n 2 cỏn« bằn ạ, côn 2 khai, minh
bạch, an toàn và hiệu quả.
3. Nhà nước có chính sách đàu tư hiện đại hoá cơ sớ hạ

6



lần SI cho hoạt độnìi cua thị trường chứn<2 khoán, phất triên
nsưồn nhân lực cho neành chứnc khoán, tuyên truyền, phổ
bién kièn thức về chímíi khoán và thị trường chứns khoán.
Điều 6. Giải thích lì; lìiĩữ
Tron2 Luật này. cấc lừ ngữ dưới đây được hiêu như sau:

I.

Chứng khoán lù bàne chứng xác nhận quyền và lợi ích

hợp pháp của nsirời sở hĩru đối với tài sản hoặc phần vốn của
tổ chức phát hành. Chứns! khoán được thể hiện dưới hình thức
chúng chỉ. bút toán ơhi số hoặc dữ liệu điện tử. bao ẹồm các
loại sau đây:
a Cô phiếu, trái phiếu, chím <2 chỉ quỹ;
b Quyền mua cô phần, chứng quyền, quvền chọn mua,
quyèn chọn bán. hạp đồn 2 tưons lai. nhóm chứns khoán hoặc
chỉ số chứnẹ khoán.
2 Cô phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích
hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của
tô chứ: phát hành.

3 Trái phiếu lù loại chứns khoán xấc nhận quyền và lợi
ích họp pháp của 112ười sở hCru đối với một phần vốn nợ của
tỏ chúc phát hành.
4. Chúm: chỉ quỹ là loại chíms khoán xác nhận quyền sở
hữu cí:a nhà đằu tư đối với một phàn vốn £Óp của quv đại chúns.
f. Quyền mua cô phần Ìíì loại chứns khoán do CÔĨÌ2 ty cổ
phần plrĩt hành kèm Iheo đạt phát hành cổ phiếu bổ sung nhằm

bảo đâm cho cô đỗns hiện hữu quyền mua cô phiếu mới theo
nhữnc điều kiện đã được xác định.

0.
Chứns quyền là loại chứng khoán được phát hành cùng
với việc phái hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép
nsưỜ! sở hĩru chứna khoán được quyền mua một số cổ phiếu


phổ thỏnẹ nhất định theo mức iíia đã được xae định [rước ti*on.i:
thài kỳ nhắt định.
7. Q u v è i i c h ọ n

n i i i i ì . q u v ề n c h ọ n b á n lò

quyèn

ghi

trons hợp đồnc cho phép nsỊuửi mua lựa chọn quyèn mua hoặc
quyền bán một số lượne chứng khoan đuựe xác định irưóv ironii
khoảnsi thòi iiian nhât định với mức £Ìá đuợc xác định iruxýc.
s. Họp đồníỉ ỉtrơn í: lui lò cam kết mua hoặc hán cac loại
chứne khoán, nhóm chứns khoăn hoặc chỉ số chứnu khoán
<—

s—*S-.

nhất định vơi một số krựníĩ và mức iiiá nhất định vào Iiiiày xác
định trước trons tương lai.

c.

9. Cô đôna ì('m li) cô đỏne sơ hữu trực tiếp hoặc iiian liếp
từ năm phàn trăm trơ lên số cô phiếu có quyền biếu qu \ết cua
tỏ chức phát hành.

10. Nhà đầu tư là tổ chúc, cá nhân Việt Nam và lố chức, ca
nhân nước nụoài tham eia đầu tư trên thị truờns chứne khoan.
11. Nhà dầu tưchứỉiiỊ khoán chuyên nghiệp là nean hane
thươns mại. côniĩ ty tài chính, côns ty cho thuẽ tài chính, tổ
chức kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh chứng khoán.

12. Chào bủn chứng khoán ru CÔIÌÍĨ chúng lù việc chào
bán chứnơ khoán theo một ironc các phircmc thức sau đay:
a)
Thông qua phirơne tiện thônu tin đại chúne. kẽ ca
Internet:
h) Chào bấn chứng khoán cho từ một trăm nhà đau urtrờ
lẽn, khỗnu kê nhà đầu tư chứng khoán chuyên imlìiệp;
c) Chào bán cho một số lirạns nhà đầu tư không xac định.


*

^

w

*


13. Tô chức phát hành là tô chức thực hiện phát hanh
chứnso khoán ra cônơo chúns.
c
14. Tỏ chức bảo lãnh phát hành là côn2 tv chứnu khoán
được phép hoạt động bảo lãnh phát hành chứns khoán và níĩân
8


hlììi Ihmniiỉ mại được Uy han Clurne khoán Nhà nước châp
thun biio lành phát hãnh trai phiéu theo điều kiện do Bộ Tài
dính qu\ định.
/5. 'fr> c7uh/ kicni toán iỉuực chấp thuận líì côn 2 ty kiêm
ton dộc lập thuộc danh mục các CỖỈÌ2 tv kiểm toán được ủ v
ba: Chửim khoán Nhà nước chắp thuận kiểm toán theo điều
kiịt ÚP Bộ ĩ cii chính quv định.

lô. /?;i/7 cáo bạch là tài liệu hoặc dừ liệu điện tửcône khai
lìhỉne thong tin chính xác. truiìii thực, khách quan liên quan đến
.

.

.

*

vit chao ban lìoạc niêm yết chứng khoán của tỏ chức phát hành.
/ 7. ;V/c7?7 veí chím ì: khoán là việc đưa các chứne khoan
V-


*

V—

cố lu di CU kiện vào iiiao dịch tại Sở siao dịch chứng khoan
ho.c Trune tâm íiiao dịch chím 12.
V.

V-

khoán.

«

IS.
Tlìị trường iỉiuo dịch chúĩìiỉ khoúrí là địa điếm hoặc
hìin ihírc trao đối ihỏniì tin để tập họp lệnh mua, bán và giao
dịn chửng khoán.
19. Kinh doíìỉilì chínìíi khoán là việc thực hiện nehiệp vụ
Itthình chímo khoíin. tư vấn đầu tư c h ím e khoán, liixi ký chứns*
kl\)ấn. quán iy quỷ đâu tư chứng khoán, quản lý danh mục
đầ! tu chúrìíĩ khoán.
20. Mỏi <ĩi('ri chínis khoán Ìlì việc CÔIIC ty chứiis khoán làm
tn 1ÍI iiian íhụv hiện mua. bán chứns khoán cho khách hàne.
c..








L-

• r



J / . Tựdoimh chứììíĩ khoản ìừ việc cỏn ì! ty chínm khoán
mia hoặc bán chínie khoán cho chính mình.

22.
Bản Lĩnh phút hhnh chứng khoán Icì việc tô chức bảo
làth phai hanh cam kối vối to chức phát hành thực hiện các thủ
tụ trước khi chào hán chihie khoán, nhận mua một phàn hay
to.n bộ chứng khoản của tổ chức phát hành để bản lại hoặc


mua số chứne khoán còn lại chưa được phan phoi hct của tô
chức phát hành hoặc hỗ trợ tỏ chức phát hành trone việc phan
p h ố i c h ứ n g k h o á n ra c ỏ n 2 chúnii.

23 . Tư vãn ỔÍÌU lư chứng khoán lù việc CÔI1C ty chứne
*é. -

•/

<


k h o á n c u n e c ấ p c ho nhà đ ầ u tư kết q u á phả n lích, có IU' bó

báo cáo phân tích và k huyến nẹhị liên quan đến chírns
khoán.

24. Lưu k v chứng khoán là việc nhạn ký eừi. bảo
quan, ch u y ên ẹiao c h ứ n e k ho án cho khách hànii. giúp
khách h à n e thực hiện các qu y ề n liên quan đen sờ hữu
chứng khoán.
25. Đũỉiíỉ k ỷ chứng khoán là việc ehi nhận quyền sở
hữu và các quyền khác của nmrời sở hữu chứnn khoán.

26. Quản Iv danh m ụ c dầu tư chứng khoán lù việc
cỏne ty quán lý quỹ đâu tư chứng khoán thực hiện quản lý
theo ủy thác của từn£ nhà đầu t ư t r o n s mua. bán. nắm iiiữ
chứniĩ khoán.
21.
Quv đầu tư chúng khoán là quỹ hình thành từ vốn uóp
của nhà đâu tư với mục đích kiếm lợi nhuận từ việc đâu íư vào
chứng khoán hoặc các dạnẹ tài sản đàu tư khác, kế cả bất độ 112
sản. trona đó nhà đầu tư khônạ có quvèn kiêm soát hàns niiày
đối với việc ra quyết định đau tư của quỹ.

28. Quỹ đụi chúng lừ quỹ đàu tư chứ nẹ khoán thực hiện
chào bán chứiiii chỉ quỹ ra cỏim chúiì£.

29. Quỹ thành viên lừ quỹ đàu tư chứng; khoán có số thanh
viên tham íĩia sóp vốn khône vượt quá ba mươi thành viên và
chỉ bao cồm thành viên là pháp nhân.
30. Quỹ m ở Lì quỹ đại chủnsi mà chứng chỉ quỹ đa chào bấn

ra cỏnc chúne phải đuực mua lại theo yẽu càu của nhà đàu lư.


M . Quỷ dán ì! iù C|U\ đại chủiiìi mà chímiĩ chỉ quỹ đã chào
bn ra côn Sĩ chúnu khón.íi được mua lại theo vẽ u cáu của nhà
đ a tư.
32. Thòiiíỉ ỉm nội hộ lìi ihónụ tin liên quan đen cô ne tv đại
ehino hoặc quỵ
1 đại chúiiii chưa được eônsĩ bố ma nếu được
*

v_-



lw.

cn n bổ có thẻ anh hườne !(Vn đến siá chúng khoán của cỏne
^

c-

c

c

tyjại chúm: hoặc quv đại chúng đó.

33. Ni:trời biêỉ ỉhỏns ùn nội bộ là:
U) Thành \ lên Hội đồnẹ quản trị. Ban kiêm soát. Giấm

đ'C hoặc T ỏ n s iỉiấm đốc. Phó G iám đốc hoặc Phó T ô n s
oiim dốc của cỏne IV đai chúne: thành viên Ban đại diện
q.ỹ đại chủne:
b) Cô đỏnìi lớn cùa công ty đại ch ú n s, quỹ đại chúnạ:
c) Nạười kiêm toan báo cáo tài chính của cỏiìii ty đại
Ciúnn. quỹ đại chúnẹ;
d) Nẹ ười khấc tiếp cận được thông tin nội bộ irone cỏne
pđại chúnu. quỹ đại chủnn:
đ) c ỏ n e ty chứnsi khoán. c ỏ n 2 tv quản lý quv đàu lu*
c.íhm khoán và nmrài hành n^hề chứniĩ khoán của cône ty;
e) Tỏ chưc. cá nhân có quan hệ hợp tác kinh doanh, cuns
c p dịch vụ với công ty đại chúna. quv đại chúna và cá nhân
l.m việc trong tô chưc đó;
o)

Tô chirc. ca nhân trực tiếp hoặc ạián tiếp có được thônẹ

t:i nọi bọ tư nlunm doi tuựnạ quy địnlỉ tại các điểm a, b, c. d,
(.vù e khoan này.


34. Ni!ười cỏ ìiên qunn là cá nhân hoặc tố chức có quan
b với nhau trone các trườnu hợp sau đây:
aì Cha. cha nuôi. mẹ. mẹ nuôi, vợ, chồne. con, con nuôi,
nh. chị em ruột cua cá nhân:
11


b) Tỏ chức mà trong đó có cá nhân là nhân viên, Giám
đốc hoặc Tôn Sì ẹiám đốc, chủ sờ hữu trên mười phàn trấm số

cổ phiếu lưu hành có quyền biểu quyết;
c) Thành viên Hội đồns quản trị. Ban kiểm soát, Giám
đốc hoặc Tổns siảm đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổne giám


V—

w

^

đốc và các chức danh quản lý khác của tô chức đó;
d) Nsuời mà tron2 mối quan hệ với nổười khác trụrc tiếp,
eián tiếp kiểm soát hoặc bị kiểm soát bởi nu ười đó hoặc cùnc
với người đó chịu chunc một sự kiêm soát;
đ) Côns ty mẹ, côns ty con:
c)

Quan hệ họp đồne tron 2 đó một nsưòi là đại diện cho

112ười kia.
Điều 7. Quản lý nhà nước về chứi!2 khoán và thị trường
chứng khoán
1. Chính phủ thốne nhất quản lý nhà nưóc về chứng
khoán và thị trườn ạ chúng khoấn.
2. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực
hiện quản ]ý nhà nưóc về chứne khoán và thị trườno chứns
khoán và có các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
a) Trinh Chính phủ, Tlui tưóms Chính phủ ban hành chiến
lược, quv hoạch, chính sách phất triển thị trườnơ chứng khoán;

b) Trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo
thẩm quyền cấc văn ban quy phạm pháp luật về chứng khoán
và thị trườn ạ chứng khoán;
c) Chỉ đạo ủy ban Chứn^ khoản Nhà nuóc thực hiện chiến
lược, quy hoạch, chính sách phát triên thị trườn 2 chứns khoán
và cấc chính sách, chế độ để quan lý và ơiám sát hoạt độn£ về
chứnẹ khoán và thị t r ư ờ n c h ứ n g khoán.
3. Các Bộ. cơ quan n san s Bộ trong phạm vi nhiệm vụ.

12


quền hạn của mình co trách nhiệm phối hợp với Bộ Tài chính
thi: hiện quan lý nhà nước về chím 2 khoán và thị trườn £
clrng khoán.
4.

Uv ban nhân dan các câp trons phạm vi nhiệm vụ.

qu ên hạn của mình có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước
về híms khoán và thị trườn 2 chứng khoán tại địa phương.
Điều 8. ủ v ban Chírne khoán Nhà nước
J

___

1. ủ y ban Chứne khoán Nhà nước là cơ quan thuộc Bộ
T c chính, có các nhiệm vụ. quyền hạn sau đây:
a)


Cấp. gia hạn, thu hồi giấy phép, 2 Ìấv chứns nhận liên

qu.n đến hoạt động chứns khoán và thị trườns chửns khoán:
ch p thuận nhữns thay đổi liên quan đến hoạt độns chứng
kbán và thi trường chứiis khoán;
h) Quản lý. giám sát hoạt động của s ở giao dịch chúna
kbáiì. Trun® tâm iĩiao dịch chứnơ khoán. Trunơ tâm lun ký
chnitỊ khoán và các tổ chức phụ trợ; tạm đình chỉ hoạt độnơ
gi.o dịch, hoạt độne lưu ký của s ở si ao dịch chứne khoán.
Tiin<* tâm giao dịch chím 2 khoản. Trunạ tâm lun ký chứns
khán tro 1)2 trường hựp có dấu hiệu ảnh hương đến quyền và
lọ ích hcỵp pháp của nhà đầu tư:
c) Thanh tra. giám sát, xử phạt vi phạm hành chính và
gii quyết khicu nại. tố cáo troníĩ hoạt động chứna khoán và
th trường chứiis khoán;
d) Thực hiện thong kê. dự báo về hoạt độ n ạ chứng




C'

*



*

w


w

kbán và thị trường chứng khoán: hiện đại hoá côniỊ nẹhệ


L,

c



c

^

tb n g tin tronẹ lĩnh vực chứng khoán và thi trườnẹ chứne
o

c



c



c

^


kìoán;
đ) Tổ chức, phối hợp với các cơ quan, tô chức liên quan
do tạo, bồi dưỡnu đội nsĩũ cán bộ, công chức, viên chức ngành

13


chứnvi khoán; phò cập kiến ihức \ê chiniii khoán và thị tnrcrnụ
chứnii khoán cho cône chúniỉ:
e)

Hirớnc dẫn quy trình nghiệp vụ vè ehứne khoan và thị

tnrờna chứng khoán và cấc mẫu biêu có liên quan;
u) Thực hiện họp tác quốc té trone lĩnh vực chím ổ khoán
và thị trườn £ chứnẹ khoán.
o

2.

<■—

Tô chức, bộ máy quản lý. điều hành của ủ v ban Chinm

khoán Nhà nước do Chính phủ quy định.
Đièu 9. Các hành vi bị cấm
1. Trực tiếp hoặc eiấn tiếp thực hiện các hành vi eian lận.
lừa đảo. tạo dụne thôns tin sai sự thật hoặc bỏ sót thònu lin ran
V-


u







thiết <ìây hiêu nhàm nehiêm trọne làm ảnh hườn 2 đến hoai
độnc chào bủn chứne khoán ra cônỉi chííne. niêm yết. ẹiao
dịch, kinh doanh, đầu tư chứng khoản, dịch vụ về chúrm khoán
và ihị trường ehíms khoán.
2. c ỏ n s bó thông tin sai lệch nham lôi kéo. xúi iỉiục mua,
L.

c



Ch

bán chứnu khoán hoặc cône bố thórìi! tin khônẹ kịp thời, dày
đủ về cấc sự việc xảy ra có ảnh huxỳne lcVn đến eiá chứne khoán


*

c.

c


V.

trên thị trườn 2 .
3. Sử đụn £ thôns tin nội bộ đẽ mua. bán chimsi khoấn cho
chính mình hoặc cho ne ười khác; (iết lộ. curm cấp thôns tin nội
bộ hoặc tư vấn cho neười khác mua, bấn chÚTiSỊ khoán trên cơ
sở thỏniĩ tin nội bộ.
4. Thỏnạ đỏn£ đê thực lìiội) việc mua, bán chínii? khoan
nhằm tạo ra cune, cầu siả tạo: eiao dịch chímụ khoán bằng
hình thức cấu két, lôi kéo nsưèri khác liên tục mua. bán đê thao
túns ẹiá chứng khoán: kết hợp hoặc sử dụ ne các phươne pháp
eiao dịch khác đế thao túne iiiá chứnc khoán.

14


Chương n
CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN
RA CÔNG C H Ú N G
Điều 10. Mênh ìiiá chímiỉ khoán
I.

Chửĩỉii khoán chào bấn ra cône chúnẹ trên lanh thô

nu'i'c Co nu hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Ịihi băn.e đồn.ỉỉ
v_




c



«w

c

Vi:t Nam.
?.. Mệnh eiá cỏ phiếu, chứne chỉ quỹ chào bán lằn đàu ra
côiii chứns là nurời níĩhìn đồn Sĩ Việt Nam. Mệnh eiá cùa trải
phèu chao bấn ra cónii chúne là một trăm nshìn đône Việt
Ni.m và bội số của một trăm nghìn đồ n 2 Việt Nam.
Điều 11. Hình thức chào bấn chừnsi khoán ra công chíins
ỉ. Hình thức chào bán chíme khoán ra côn <2 chúnẹ bao
eồn chao bán chứiie khoán làn đàu ra côns chúns, chào bán
thím cỏ phàn hoặc quyền mua có phàn ra eôniĩ chúnsi và cấc
hìfh ihửc khác.
Chính phủ quy định cụ thẻ hình thức chào ban ch Ún SI
kh)U!i ra cône chún<2.
Điều 12. Điều kiện chào bấn chím 2 khoán ra cône chunii
I . Đièu kiện chào bản cổ phiếu ra cône ch Ún 2 bao eồm:
a) Doanh nehiẹp cỏ mức vón điều lệ đã eốp tại thời điểm
đăi£ ký chào bấn tìr mười tỷ đồne Việt Nam trở lên tính theo
m; ti Ị y.lii trên sô ké toán.
b) Hoại độn Ị kinh doanh của năm liền trước năm đùn 2 ký
ch 10 hấn phải co lài. đồníi thời khône có lỗ ]uy kế tính đến
nàn đănẹ ký chào bản;
c) Có phưcrne án phát hành và phưonẹ án s ử d ụ n s vốn thu
điợc tù đạt chào bán được Đại hội đòn 2 cô đôrm thône qua.



2. Điều kiện chào bản trái phiếu ra cỏm: chium bao sỊồm:
a) Doanh niĩhiệp có mức von điêu lệ đã ẹóp tại thòi diêm
đăne ký chào bấn từ mười lỷ đồnn Việt Nam trò lèn tính ĩ heo
b) Hoạt độne kinh doanh của năm liền trước năiìì đăm: ký
chào ban phải có lãi. đôns thời khôn 2 có lỗ luỳ kê tính đên
I

w

c.

*

năm đănẹ ký chào bấn. khônc có các khoản nợ phủi tra quá hạn
trên một năm;
c) Có phirơne án phát hành, phirơne ấn sừ d ụ n e và tra nợ
vốn thu được từđọt chào bán được Hội đồne quàn trị lìoạc Hội
đồnẹ thành viên hoặc Chủ sơ hữii cônsỊ ty thône qua;
d) Có cam kết thực hiện nghĩa vụ của tô chúc phát hành đối
với nhà đầu tư về điều kiện phát hành, thanh toán, hảo đảm
quycn và lợi ích hợp phấp của nhà đâu tư và cấc điêu kiện klĩốc.
3. Điều kiện chào bản chime chỉ quỹ ra côns chúnẹ bao gòin:
a) Tổne eiắ trị chứns chỉ quỹ đãne ký chào bán tói thiểu
năm mươi tỷ đồn 12 Việt Nam;
b) Có phươns án phát hành và phươne án đàu tir số vốn
thu được từđợt chào bán chứníi chỉ quỹ phù iiọp vấi quv định
của Luật này.

4. Chính phũ quy định điều kiện chào bán chứne khoán
ra công chúnn đói với doanh nuhiệp nha nirức, doaiih nghiệp
có vón đầu tư nước nsioài chuvến đổ! thành cỏn í: ty cổ phàn,
d o a n h n g h i ệ p t h à n h l ậ p m ớ i t h u ộ c lình vực c ơ S(V h ạ t a n e h o ặ c

c ỏ n s n^hệ cao; chào bấn chửnu khoán ra nước ngoài và các
trườn £ hợp cụ thể khác.
Điều 13. Đãng ký chào bán chim 2 khoán ra cỏnu ehúnơ
1.

Tổ chức phát hành thực hiện chào hán chứng khoán ra

cône chúne phái đăno ký với Uy ban Chứim khoán Nhà nirớe.

16


2. Cíìt trưừniỉ hợp san đáy khỏng phải đănu ký chào bán
chím li ki oán ra côiìii ch ú ĩì li:
a) Chào bán trái phicu cua Chính phủ Việt Nam;
b) Chào bán trái phiếu của tổ chức tài chính quốc té được
Chính Ị'lui Việt Nam châp thuận:
c) Chào bán cỏ phiếu ra công chúne của doanh niĩhiệp
nhà nurc chuyên dối ihành cỏn 2 tv cổ phần:
d) Việc bủn chíme khoán theo ban án. quvết định của Toa
án hoặc việc bán đ ú m <2 khoan của ne ười quán lý hoặc người





V-

c-

i

V

'

o

được nhặn tài sàn trone các trườn 2 họp phá sán hoặc mất khả
nau nthanh toan.

Đìèa 14. Ho sơđănụ ký chào bím chúníi khoán ra côn £ chím 2
I. Ho SO' đănn kv chào bán cô phieu ra côrm chủní! £ồm cỏ:
a)Giấy đủng kv chào ban cổ phiếu ra còne chúne:
b)
Bán cao hạch:
c) Đièu lẹ của to chức phất hành;
d! Quyết định của Đại hội đong cổ đône thône qua
phưarK án phát hanh và plurrms án s ử d ụ n a von thu được ùr
đợt ch Lo hán cỏ phiêu ra công chíinụ:
đ Cam két bao lanh phút hành (nếu có).
2 Hô sơ đănu kỷ chào bím trái phiếu ra cỏn2, chứne ổồm có:
a Giây đãnẹ kv chào bán trái phiêu ra công chúng;
b Bản cao bạch:
c.


1

c

V.-

<—

c Đièu ĩệ cùa tô chức phất hành;
cl Quvết định của Hội đồniỊ quản trị hoặc Hội đồng thành
viên h lặc Chủ sơ him cỏnụ ty thóne qua phuưrm án phất hành,
phưoni ủn sử dung và trả nợ vốn thu được từ đạt chào bấn trái
p h i ế u ra c ô n e c h ú n g :

ỏ) Cam kết thục hiện nẹhĩa vụ của tô chức phát hành đối


với nhà đầu tư vẻ điều kiện phát hành, thanh toán. xiiO đàm
quyền và lợi ích hợp phấp của nhà đầu tư va các đièu k ệ n khác;
e) Cam kết bảo lành phát hành (nếu có).
3. Hồ sơ đan 2 kv chào bón ch Ún 2 chỉ quỹ ra CÔTiĩ chímc
eồm có:
a) Giấy đăns ký chào hán chứns chì quv ra côn.Ị c-húno;
b) Bản cáo bạch;
c) Dự thảo Điều lệ quỹ đau tư chứna khoán;
d) Hợp đồns eiám sát eiữa neân hàne eiám sát vài công
ty quản lý quỹ đâu tư chứns khoán;
đ) Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có).
4. Hồ sơ đăna ký chào bán cổ phiếu, trái phiếu ra c ô n 2
chủng phải kèm theo quvết định của Hội đồns quán irị hoặc

Hội đồns thành viên hoặc Chủ sở hữu cônẹ ty thône q u Ihồ sơ.
Đối với việc chào bán chứnạ khoán ra côns chúnc cúc tô> chức
tín dựng, hồ sơ phải có văn bản chấp thuận của Ngân hanig nhà
nước Việt Nam.
5. T rư ờ n 2 hợp một phần hoặc toàn bộ hồ sơ caing ký
chào bán chứnơ khoán ra cône chúng được tô chức, :á nhân
có liên quan xác nhận thì tổ chức phát hành phai gửi ăm hản
xác nhận của tổ chức, cá nhân đó cho ủ y ban Chứm k:h()án
Nhà nước.
6. Các thône tin trong hồ sơ phải chính xác, truĩii thực,
không ơây hiểu nhầm và có đầy đủ nhĩme nội dung qum ttrọn Vi
ảnh hường đến việc quyết định của nhà đàu tư.
7. Bộ Tài chính quy định cụ thể về hồ sơ đăns K' chào
bán chứns khoán ra côns chúng đói với doanh nghiìp> nhà
nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ntĩoài chuyeni cíối
t h à n h CÔĨ12 ty c ổ p h ầ n , d o a n h n s h i ệ p t h à n h l ậ p m ớ i t h i ọ c l ì n h

18


vực ơ sả ha tâniĩ hoặc cônu nsihệ cao: chào bản chứne khoán
i-



^

c




c

ra nrới' neoài và các tnrờne hợp cụ thê khác.
Điều 15. Bản cáo bạch
1.

Đoi với việc chào bán cố phiếu, trải phiếu ra c ô n 2

chíus. Bủn cao bạch hao siồm các nội duns sau đây:
a) Thôn" tín tóm tắt về tố chức phát hành bao eồm mô
hìni tó chức hộ máy. hoạt độn .2 kinh doanh, tài sản. tình hình
tài ‘hình. Hội đồne quản trị hoặc Hội đồns thành viên hoặc
Cht SCYhữu côns ty. Giam đốc hoặc Tổns siám đốc. Phó Giấm
đốc hoặc Phó Tổna iiiám đốc và cơ cấu cổ đô ne (nếu có):
b) Thônii tin ve đợt chào bán và chứng khoán chào bán
bat gom điều kiện chào bán, các yếu tố rủi ro, dự kiến kế
hoỊ~h lợi nhuận và cô tức cùa năm sàn nhất sau khi phát hành
chui 2 khoán, phưcms án phất hành và phirơne án sử dụng tiền
thuiược lìrđcỵl chào ban;
c ) Háo cáo tài chính của tô chức phát hành tron2 hai năm
eài nhát theo quv
* định tại Điều* 16 của Luật này;

*
cl) ("ác thỏne tin khấc quy định tron 2 mẫu Bản cáo bạch.
?. Dôi vơi viộc chào bán chứns chỉ quỹ ra côns chúns,
Bai cáo bạch bao 20111 cấc nội dune sau đây:
a)


Loại hình và quy mô quỹ đầu tư c h ứ n s khoán;

h) Mục tièu đâu tư, chiến lược đàu tư. phươns pháp và
qu tỉình đàu tư. hạn chế đầu tư. các yéu lố rủi ro của quỹ đầu

tư hưng khoán;
c)

Tóm tắt các nội dune cơ bản của dự thảo Điêu lệ quỹ

đài tư chứniỊ khoán;
J) Phương ấn phát hành chímg chỉ quỹ và các thône tin
h ứ n e (lần tham iĩia đầu tư vào quỹ đầu tư chứng khoán;
đ) Thôn ĩ tin tóm tắt về cônẹ ty quản lý quỹ đau tưchứne

19


khoán, nsiàn hàne iiiấm sát và quv dinh vc <21ao dịch vơi nai rời
V-

c.

1

w



v_




có ]icn quan cua cỏni! tỵ quàn lý CỊLIV đáu tư chím 12. khoán và

niìán hanii íiiám sát:
e) Các thỗne lin khác quy định tron*2 mau Bản cáo hạch.
3. Chữ ký ironn Bản cáo hạch:
a) Đối với việc chào han có phiéu. trái phiếu ra eỏne
chiìne. Ban cáo bạch phải có chữ kv của Chủ lịch Hòi đồn 2
quản trị. Hội đồn 2 thành viên hoặc Chủ tịch cỏn VI tv. Giám đốc
hoặc Tổiie si ám đốc, Giảin đốc tài chính hoặc Ke toan tnrcVne
^

c.



cùa tố chức phát hành và nẹười đại diện theo pháp luạt cùa tố
chức hao lanh phát hành hoặc tỏ chức bão lành phát hành chính
(nếu cỏ). Trườniĩ họp ký thay phủi co iiiấv ủy quyền:
b) Đỏi với việc chào bán chứniỊ chí quỹ ra cône chúníĩ.
Bản cáo bạch phủi có chữ ký của Chu lịch Hội đồ ne quan trị,
Hội đònm thành viên hoặc Chu tịch cỏn LI ty, Giám đôc hoặc
Tổne eiám đốc cùa cỏn í! ty quản lý quỳ đàu tư chim 11 khoán
và nsười đại diện theo phấp luạt của tô chức bảo lãnh phát
hành (nếu cỏ). Trườn« họp ký thay phai có giấy ủy quvèn.
4. Bộ Tài chính ban hành mẫu Ban cao bạch.
Điều 16. Báo cáo tài chính
1. Báo cáo tài chính bao iỊồm bầne cân đối kè toán, báo

cáo kết quả hoạt đ ộ n s sản xuất, kinh doanh, bao cáo lưu
chuyên tiền tệ và thuyết minh báo cảo tài chính.
2. Truờng hợp tổ chức phát hành là r ó n 9 (V mẹ thi 10 chức
phát hành phải nộp báo cảo tài chính hợp nhất theo quy định
của pháp luật về kế toán.
3. Bấo cáo tài chính năm phải dược kiêm toán bởi tô chức
kiêm toán được chấp tluiận.
4. Trườn e họp hô sơ được nộp trước IÌ2ÙV 01 thániĩ 3 hiinsĩ


năm h;io cao lai chính ĩìãm của năm irươc đỏ tron 2 hò so- L/UI,
v_

>

V

đâu ó liìO là h;io cao chưa cỏ kiêm (oán. nlìimẹ phai có báo c;.
tài Cỉínlì dược kiẽnì toán cua hai nam írước liên kê.
5. Trưưnii hcrp ngiiv két ilìủc kỳ ke toán của bao cáo tài
ci'M'1 VIUÌ nhái cách thời diêm iiù'i hô sơ đãnc ky chào hán
chư*: khoán ra cónii chím.!: hợp lệ cho Uy ban Chirnn khoán
Nhòutúc lịuấ chín mươi ngàv. tỏ chức phất hành phái lập báo
cáo ai chỉnh bó su nu đến thấne hoặc quv eàn nhắt.
Điều 17. Trách nhiẹm của tô clìức. cấ nhan liên quan đến
hồ

dãn^ kv chao bán clìíme khoán ra cỏiìií chúns
ỉ . TỐ chức phất hành phai chịu trách nhiệm vê lính chính


xác truiiii thực và đày đủ của hồ sơ đănu kv chào bán chímư
kho.n ra cóm: cỉnìnu.
V-

2.

Tó chức nr vắn phát hành, to chức hảo lãnh phát hành,

lô ctửc kiém toán được chắp thuận, nsiirời kv báo cáo kiểm
toấ) va bát ky lố chức, cá nhân nào xác nhận hồ sơ phai chịu
trấci nhiệm iront! phạm vi liên quan đến hồ sư đăng ký chào
bán-hửno klioấn ra cỏn SI chúne.
c

v_

Điều ] 8. Sưa đối. bố sune hồ sơ đănu ký chào bủn chínm
khom ra CÓIIÌỊ chíínu
1. Trone thời man hồ sơ đănii ký chào bán ehúnc khoán
ra c->Hi2 chúiiii daiii! được xem xét. tô chức phát hành có niỊhĩa
vụ ửa đỏi. bó sune hồ sơ nếu phát hiện thônn rin khôiVii chính
xái hoặc hò SÓI nội (lune quan trọiìii theo CỊUV định phải cố
troi2 hồ sơ hoặc tlìấy cần thiết phai eiài trình về ván đề có thê
2 ầ' hicu nhầm.

2. Tron*.’ thòi íĩian xem xét hô sơ. Uy ban Chímẹ khoán
V

v~—




Nhi niróc có lỊtiyen yêu càu to chức phát hành sửa đổi, bổ sung
hồ>ơ đànu kV chào hán chửnii khoán ra cỏniĩ chúnạ để bảo

21


đảm thông tin được cône bổ chính xác, trune thực, đay đu, bảo
vệ quyền và lợi ích họp phấp của nhà đàu tư.
3.

Sau khi ủ y ban Chứne khoán Nhà nước cáp Giấy

chím ổ nhận chào bấn chíme khoán ra cỏn í! chúne mà phất sinh
thône tin quan trợne liên quan đên hô sơ đănn kv chào bán
chứne khoán ra cône chúne ihì tronc ihời hạn bả\ neày. tỏ
chức phát hành phải cỏne bố thône tin phát sinh theo phtrơnẹ
thức quy định lại khoán 3 Điều 20 của Luật này và thực hiện
4. Văn bản sửa đổi. bố sune eửi cho ủ v ban Chímii khoán
Nhà nước phải có chữ ký của nhữnạ ne ười đã kv troim hồ sơ
đăns ký chào bán chứng khoán ra côns chúng hoặc cua nhCmíi
ne ười có cùns chức danh với nhữnẹ nơ ười đó.
5. Thời hạn xem xét hồ sơ đối với các trườni! hợp quy
định tại khoản ] và khoản 2 Điêu này được tính từneày Uy ban
Chứns khoán Nhà nước nhận được văn bủn sửa đổi. bô suns.
c-




w

Điều 19. Thôníi tin tnrớc khi chào bán chứnii khoán ra
»_

cônschúne
Tron2 thời eian Uy ban Chứns khoán iNhà nước xem xét
hô sơ đăns ký chào bán chímụ khoán ra côn SI chúne.

tỏ

chức

phất hành, tổ chức bảo lành phát hành và tổ chức, cá nhàn có
liên quan chỉ được sử d ụ n e truniĩ thực và chính xác các thôns
tin trong Bản cáo bạch đã lĩửi ủ y ban Chứns khoán Nhà nước
đẽ thăm dò thị trườns. tron.iĩ đó phải nẽu rô các thônu tin vc
neày phát hành và ỵiá bán ehímổ khoán là thônViệc thăm dò thị trườnsi khỏne được thực hiện trên phương
tiện thông tin đại chúne.
V-



V—

Điều 20. Hiệu lực đăns ký chào bán chứne khoán ra còns
chúne

22



1. Tronu thoi hạn ha mươi nìiày, kc từ ngày nhận được hô
4w



L.

-

c

-

*

sa họp lộ, Uy ban Chímsi khoán Nhà nước xem xét và cấp Giấy
chứnii nliận chào bán chiniíi khoán ra côn2 chíiniỉ. Trường hợp
từ chối. l \ han Chứni! khoán Nhà nước phải trả lời bằne văn
bàn va nèu rỏ lý do.
•/

2. Cìiav clúmíi nhận chào bán chím2 khoán ra côn2 chúng
của Uy han Chúiìe khoán Nhà nước là văn bản xác nhận hô sơ
đăng ký chào bản chíme khoan ra cỏn 2 chúng đáp Cme đủ điều
kiện, thu tục theo quy định của pháp luật.

3. Tron” thời hạn bày ngày, kể từ ncày Giấv chíms nhận
chào bán chímn khoán ra côn 2 chúns có hiệu lực, tổ chức phát

hành phủi côníi bố Bản thỏns báo phất hành trên một tờ báo
điện lử hoặc báo viết trone ha số liên tiếp.
4. Chíme khoán chì được chào bấn ra cône chúng sau khi
đã côni: bố theo quy định tại khoản 3 Điều này.
Điều 21. Phân phối chứng khoán
1. Việc phân phối chứng khoán chỉ được thực hiện sau
khi tỏ chức phát hành báo đảm imười mua chứns khoán tiếp
cận Ba 1 cáo bạch tronsỉ hồ sơ đănẹ ký chào bán chứna khoán
ra cỏni: chúng được công bố tại các địa điểm iĩhi trons Bản
thòng háo phát hành.
2. Tô chức phát hành, tổ chức bảo lãnh phát hành hoặc tổ
chức đ-ii lý phai phân phổi chứns khoán cône bằns. côns khai
va hàc cíam thời hạn đang ký mua chứng khoán cho nhà đàu
tu tối niêu là hai mươi nẹàv: thời hạn này phải được ehi trone
Bản tl‘ỏne báo phát hành.
Trườn 2: họp số krợnẹ chứne khoán đăng ký mua vượt quả
so lưcii! chứng khoán được phép phát hành thì tổ chức phát
hành hoặc tổ chức bảo lãnh phát hành phải phân phối hết số


chím Si khoán được phép phát hanh cho nlùì đâu tư Urtr.ìg inie
với tỳ lệ đăniì ký mua cua ùrnu nhà đau tư.
3. Tiền mua chim SI khoan phái được chuyến vào lùi khoản
phonii toả mờ tại neân hànụ cho đốn khi hoàn tíu đợi d ũ o bán
và bảo cáo ủ y ban Chứng khoán Nhà nmre.
4. T ổ chức phát hành phai hoàn thành việc pha.ì phối
chímiỉ khoán tronii thời hạn chín mươi naav. kê tư m:;j\ Ciiay
chírns nhận chao bấn ehími! khoán ra còn\: chiìne co hiãỉ lực.
*


s_

V



Trườn 2 họp lô chức phát hành khỏnii the hoàn thành \ ịệv phân
phôi chứns khoán ra CÔỈÌSI chúnẹ irony thời han nàv, l y ban
Chứng khoán Nha nước xem xéi cia hạn việc phán phoi chims
khoán nhimổ tôi đa khône quá ba mưcri nỊiìxy.
Trườn2 hợp đănẹ kv chào bán clìửne khoan cho nhiều
đạt thì khoâna cách HĨữa đợi chào bán sau vơi đợi chào hán
t*.

c



trước khôns quá mười hai thániỊ.
5. Tổ chức phát hành hoặc tô chức báo lành phát hành
phải báo cáo kết qua đợt chao bán cho ủ v ban Chimu khoấn
Nhà nước trong thời hạn mười nsàv. kể từ nẹày kết thúc ttcrt
chào bán, kèm theo bản xác nhận của nqản hàne Iicri mơ tài
khoản phong, loả về số tiền thu dược tron 2 đợt chào ban.
6. Tổ chức phát hành, tô chức hảo lành phất hanh hoặc tỏ
chức đại lý phải chuyển Sĩiao chúrm khoán hoặc iiiáy chứnsỊ
nhận quỵèn sờ hửii chứng khoán cho nnười mua troniỊ thời hạn
ba mươi nsiày, kể từ ns.ày két thúc đợt chào bán.
Đièu 22. Đình chi chao bủn chứnc khoán ra cỏng cliúne
1.


Uy ban Chínm khoản Nhà mtớc cỏ quyền đình chi chao

bán chứng khoán ra cônsi chúne tối đa ìà sáu mươi nnày trono
cấc trườn o hợp sau đâv:
a) Khi phát hiện hồ sơ đănẹ kv chào bán chimư khoán ra

24


cỏn *-Lĩ rh.in V.1.2 có nhừne*_ thôn *Ị1_ tin sai lệch,
hỏ sót nội dune quan

I
trọng c< thê anh lìirờni: lới Cịuvct định đau tư và S[âv thiệt hại
cho nhã đau ur;
1») việc phân phoi chửne khoán khùng thực hiện đúnổ
quy đinỉ' lại Oieiỉ 21 cùa Luật nàv.

thời hạn hâv imày. kể từ neày đợt chào hán
chưni’ k ioán ra cỏne chúng bị đình chí. tổ chức phát hành phai
cỏn 2

viẹc dinh chi chao hán chírnc khoán ra côn oSĩ chúnec?
Vw-

theo phrơnii thức L|U\ định lại khoản 3 Điều 20 của Luật này
và phài hu hỏi các chửnsỉ khoán đà phát hành nếu nhà đâu tư
có vcu v-.il!. đoiìii thời hoàn tra tiền cho nhà đàu tir Irone thời
hạn Iiurri iiim Hiỉày. ké từníiày nhận được yêu càu.


's. ♦.hỉ nhĩnm thiếu sót dẫn đến việc đình chỉ đợt chào bán
chứni' Ịvìoũn ra còn 2 chúnc được khắc phục, ủ y ban Chíma
khoản Mìà 11ƯỚC ra văn bán thỏníi báo huỷ đình chí và chứns
khoán c rọc nép tục chào bán.
4.
"Vone thời hạn báy nsỊÙy. kể từ n s à y có thôns báo hủy
đình c h . tỏ chức phát hành phải cônq bố v i ệ c hủv đình chỉ
theo ph./ơng thức quy định tại khoản 3 Điều 20 của Luật này.
Đièu 23. Huy ho chào bán chim.il khoán ra côn í chíms
I.

v)uấ thoi hạn đình chỉ quy định tại khoản 1 Điều 22

của Luậ này, nếu nhínm thiếu sót dần đến việc đình chì đợt
chào há 1 chims* khoán ra cóna ehíinc khôns đirực khắc phục.

[ }y banChừm? khoan Nhà nirớc huỷ bỏ đợt chào bán và cấm
hán clune khoán đỏ.
I

roni! thời hạn bảy nnày, kê từ n^ày đọ’t chào bán

chưng Hioấn ra còno chúnn bị huý bỏ, tố chức phát hành phải
côiiụ hí việc huy bỏ chào bủn chứim khoán ra cônẹ chún^ theo
phươiH' thức quv định tại khoan 3 Điêu 20 của Luật này và

25



phải thu hôi các chứne khoán đã phát hanh, đônẹ thòi hoàn
trả tiền cho nhà đầu tư trone thời hạn mưòi lăm neày. ke từ
c

v_

^

nsày đợi chào bán bị huỷ bỏ. Quá thời hạn này. to chức phát
hành phải bôi thtròne thiệt hại cho nhà đau tư theo cấc điều
khoan đã cam kết với nhà đâu tư.

Điều 24. Nshĩa vụ của tố chức phất hành
1. Tỏ chức phát hành đã hoàn thành việc chào hán cô
phiếu ra cô n 2 chủne trở thành cỏn 2 ty đại chúnìi và phai thực
hiện cấc nehĩa vụ của cônc ty đại chúne qu\ định tại khoàn 2
Điều 27 cua Luật này. Hồ sơ đăne ký chào bán chímo khoán
ra côns chúne được coi là hồ sơ cỏne ty đại chúne và tỏ chức
phát hành khône phủi nộp hồ sơ cỏne ty đại ch Ún <2 quy định
tại khoản 1 Điền 26 của Luật này cho Uv ban Chứng khoán
Nhà nước.
2. Tô chức phát hành hoàn thành việc chao hấn trái phiếu
ra côns chúnu phải tuân thủ nshĩa vụ côna bố Ihôns tin quy
định tại Điêu 102 của Luật này.

Chươngm
CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
Điều 25. Công ty đại chúnn
1. Cô ne tv đai ch IIne là cônọ ty co phan thuộc một tronc
c


-

V

1




ba loại hình sau đây:
a) c ỏ n e ty đà thực hiện chào bán cỏ phiếu ra cônu chúne:
b) Cônsi ty có cô phiếu được niêm vếi tại s ở siao dịch
chứns khoán hoặc Trunn tâm Sĩiao dịch chứnii khoán;
c) Công ty có cổ phiếu được ít nhất một trăm nhà đầu tư

26


sở lu ru. khỏniỉ kê nha đáu tư c h im s khoán chuyên nehiệp và
V.

c

u



I


có von đièu iệ đã iỉóp từ mười tỷ đồn 12 Việt Nam trờ lên.
2.

Côn 2 t\ cỏ phàn theo quv định tại diêm c khoản 1 Điều

nàv |)h;ũ nộp hồ sơ cỏn £ ÍY đại chím 2 quy định tại khoản 1 Điều
26 cùa Luật nàV cho Uy han Chứns khoán Nhà nước trong thời
hạn clv.n mươi nnàv. kê từneàv trở thành cônc ty đại chúnẹ.


C-

V

«>'

u

✓ o

Điều 26. Hô sơ eôriíi tv đại chún.s
]. HỒ SO' công tv đại chúne bao cồm:
o

*__

a ) Đ i ề u l ệ c ỏ n ì: t y ;

b Bản sao Giấy clúnie nhận đăns: kỷ kinh doanh của côns ty;

c Tlìônii tin tóm lắt về mô hình tô chức kinh doanh, bộ
máy quàn lý và cơ cấu cổ đỏnẹ:
d Báo cao lài chính năm eàn nhất.
C-

2.

Trone thời hạn bảy ncày, kể từ ngày nhận được hồ sơ

hợp lệ. Uy ban Chứiiẹ khoán Nhà nước có trách nhiệm côn2;
bỏ tên. nội cluỉiìi kinh doanh và các thôns tin khác liên quan
đền CÔ12 ty đại chúnsi trẽn phươns tiện thône tin của ủ y ban
Clnrno khoán Nhà nước.
Điều 27. Quyền và nehĩa vụ của côn 2 ty đại chúne
1 Côriíi ty đại chúnẹ có các quven theo quy định của Luật
doanh nehiệp và các quv định khác của phấp luật có liên quan.
2 c ỏ n e ty đại chúim có các nshĩa vụ sau đày:
a c ỏ n e hố thỏim tin theo quv định tại Điều 10] của

Luật rày;
b Tuítn thủ các neuvên tắc quàn trị cônỉĩ ty theo quy định
tại Dicu 28 của Luật này;
c Thực hiện đărm ký, lưu ký chinm khoán tập trune tại
Trung tâm lưu kv chứng khoán theo quy định tại Điều 52 và
Điều í 3 của Luật này;


d)

Củc nehĩa vụ khác theo quy định cua Luật Doanh


niỉhiệp và các quy định khác cua pháp luật có liên quan.
Điều 28. Nguyên tắc quan trị cỏny t\
1. C ôns ty đại chúns phái tuân ihú các quv định của Luật
Doanh nshiệp về quán trị c ô n <2 ty.
2. Bộ Tài chính quv định cụ thẻ về quán trị cỏiììi ty áp
dụns đối vói cỏns tv đại chúnvi có cô phiếu niêm vct tại s ở
«iao dịch chứng khoán hoặc Trung tâm eiao dịch chÚTìị! khoán.
Điều 29. Báo cáo về sở hữu cua cô đône lớn
1. Tô chức, cá nhản trơ thanh cỏ đô ne lớn của cóns ty
đại chúns phải báo cáo cône ty đại chúne. Uy ban C hừ ns
khoán Nhà nước và s ở siao dịch chứne khoán hoặc Trung tâm
íỊÌao dịch ch Ún 2 khoán nơi cỏ phiếu cua cônẹ ty đại cliủne đó
được niêm vết tron2 thời hạn bảy ngày, kè từ ngày trở thành
cổ đông lớn.
2. Báo cáo về sở hữu của cổ đỏng lớn bao íĩồm các nội
dune sau đây:
a) Tên. địa chỉ. nsành. nehè kinh doanh đối với cổ đỏn.ư
lớn là tỏ chức; họ tên, tuổi, quốc tịch, nơi CƯ tru. nehề nnhiệp
đối với cổ đôn2: lớn là cá nhân:
b) Số lirợnơ và tỷ lệ phần tràm cố phiếu do tô chức, cá
nhân sở hĩru hoặc cùna vói tô chức, cá nhản khác sơ hữu ti ên
tổne só cô phiếu đa ne lưu hành.
3. Khi có sự thay đôi quan trọ nu vê ihôns tin nêu iron.n
-

'

I


c

báo cáo quy định tại khoủn 2 Đièu này hoặc cỏ thay đói vè số
lượng cỏ phiếư sở hữu vượt quá một phần trăm số lượn2 cô
phiếu cùns loại đ a n <4 lun hành, thì tronu thời hạn hảy niĩày kẽ
từ ngày có sự thay đổi trẽn, cố đô nu lón phải nộp báo cáo sửa
đổi. bổ SUI12 cho côn<* ty đại chủne. Uy ban Chứnổ khoán Nhà

28