Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Ebook tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật chứng khoán phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 56 trang )

Chương v n
QUỸ ĐẦU TU CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐAU TƯ
CHÚNG KHOÁN VÀ NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
M ục 1

QUY ĐỊNH CHUNG VE QUỲ ĐÁU TƯ
CHỨNG KHOẢN
Điều 82. Các loại hình quỹ đầu u rc h ứ n s khoán
]. Quv đàu tư chứnsỊ khoán bao eỏm quỹ đại chúng và
quỹ thành viên.
2. Quỹ đại chúne bao uồm quỹ mờ và quv đónu.
Điều 83. Thanh lập quv đầu tư c h ứ n e khoán
1. Việc thành lập và chào hán chínm chì quỹ ra c ỏ n 5
chúns, của quỹ đại chúne do côns tv quản lý quv thực hiện
theo quy định tại Điều 90 cùa Luật nàv và phải đang ký với ủ y
ban Chime khoán Nhà nước.
2. Việc thành lập quỹ thành v iê n do côns ty

quản

lý quv

thực hiện theo quy định tại Diều 95 của Luật này và phải báo
cáo Úy ban chứne khoán Nhà nươc.
Điều 84. Quyền và nehĩa vụ cứa nhà đầu tư tham uia vào
quỹ đau tư chứng khoán
1. Nhà đau tư có cấc quvèn sau đây:
a) Hườn" lợi từ hoạt độn ỉ! đáu tư của quỹ đau Ur chứim
khoán tươns úng vói tv lệ vốn ỵóp:
b) Hưởne các lợi ích


va lài sán được chia hợp pháp từ

việc thanh lý tài sản quỷ đàu tưchứnsĩ khoán;
c) Yêu câu công ty quản ]ý quỹ hoặc ngân hànii íĩiám sát
mua lại chứng chí quỹ mở;

64


d) Khời kiện công ty quản lý quỹ, ngần hàns siám sát
hoậc tó chức liên quan nếu tỏ chức nàv vi phạm quvên và lợi
ích hợp pháp của mình:
đ) Thục hiện quyên của mình thông qua Đại hội nhà đầu tir,
e) Chuvên nhưựns chíme chỉ quỹ theo quv định tại Điêu
lệ quỹ đàu tirchứns khoán:
2) Các quyền khác quv định tại Điều lệ quỹ đàu tư chứ ns
khoán.
2. Nhà đâu tư có cúc nshĩa vụ sau đây:
a) Chấp hành quyết định của Đại hội nhà đàu tư:
b) Thanh loan đủ tiền mua chứng chỉ quv:
c) Các nghĩa vụ khác quy định tại Điều lệ quỹ đầu tư
chứng khoán.

Đièu 85. Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư chứns khoán
1. Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư c h ứ n s khoán gồm tất cả
cấc nha đầu tư, là cơ quan quyết định cao nhất của quỹ đầu tư
chím 2 khoán.
2. Đại hội nhà đầu ur quỹ đầu tư chứne khoán có các
quyền và nhiệm vụ sau đây:
a) Bầu. miễn nhiệm, bài nhiệm Chủ tịch và thành viên

Ban đại diện quỹ dằu tư chứng khoán;
b) Ọuvết dinh mức thù lao và chi phí hoạt động của Ban
đại diện quỹ đau tưchứno khoán;
c ) T h a y đ o i Iiìirr p h í t r ả c h o c ô n e t y q u ả n lý q u ỹ v à n g â n

hàns giám sát;
d) Xem xét và xử ]ý vi phạm của công ty quản lý quỹ.
neán hàng giám sát và Ban đại diện quỹ ơây tổn thất cho quỹ
đầu tư chứng khoán;
đ) Quyết định sửa đổi. bổ SUĨÌ2 Điều lệ quỹ đầu tư chứne


khoán, Htyp đồng íiiấm sát; quyết định việc niêm vót clnVníi
chi quỹ đóns:
e) Quyết định cấc thav đỏi cơ bán tro n 2 chính sách
đau tư. phươns án phan phối lợi nhuận, mục liêu đau u r c ủ a
quỹ đầu tư chứniỊ khoán và eiải thê quỳ đàu tư chững
1

J

o



•/

c

khoán:

g) Quyết định thay đôi công ty quản lý quv. nsân h a n 2

giám sát;
h) Yêu càu côna ty quản lv quỹ. ngân hàns si ám sát trình
sổ sách hoặc giấy tờ giao dịch tại Đại hội nhà đầu tư:
i) Thône qua các báo cáo về tình hình tài chính, tài sản và
hoạt độns hàne năm của quỹ đàu tư chứns khoán;
k) Thône qua việc lựa chọn tổ chức kiêm toán được chấp
thuận để kiểm toán báo cáo tài chính hàns năm của quỹ đàu

tưchứnơ khoán;
1)

Các quyền và nhiệm vụ khác quv định tại Điều lè quỹ

đầu tưchím e khoán.
3.

Đại hội nhà đàu tư quỹ đầu tư chứ ns khoán được

triệu tập hàne năm hoặc bất thường nhằm xem xét và quyết
định các nội d uns thuộc thẩm quyền của Đại hội nhà đầu
tư. Việc triệu tập. thể thức tiến hành Đại hội nhà đầu tư và
thông qua quyết định của Đại hội nhà đầu tư được thực hiện
theo quy định của Bộ Tài chính và Điều ]ệ quv đciu tư
chứng khoán.
Đièu 86. Điều lệ quỹ đàu tư c h ím s khoán
1. Điều lệ quỹ đầu tư chứrm khoán do cônu tv quản ]ý
quỹ dự thảo và được Đại hội nhà đàu tư thỏns qua.
2. Điều lệ quỹ đầu tư chime khoán có các nội đune chủ

yếu sau đây:

66


a; Tên quỹ đau ur chứne khoán, cône ty quản lý quỹ.
neân hàng ỉĩiãm sát:
c.

V.

b) Neàv thành lập quỹ đàu tưchứne khoán:

C) Mục tiêu hoại độne: lĩnh vực đầu tư; thòi hạn hoạt độns
của quỹ đâu urchíme khoán;
d) Vốn 2Óp và quv định về tăne vốn của quv đau tưchứns
khoán;

đ) Quyền và nehĩa vụ của công ty quản lý quỹ, nsân hàne
siấm sát: các irưhàivi iĩiám sát: quy định về việc ủy quyền cho cône ty quản ]ý
quỹ ký hcyp đôn 2 ỉĩiủm sát với neân hànơ aịấm sát;
e) Quy định ve Ban đại diện quv đầu tưchứns khoán, Đại
hội nhà đàu tư;
2) Các hạn chế đầu tư của quỹ đầu tư chứnơ khoán;
h) Quy định về việc đăne ký sở hữu chứns chỉ quỹ và lun
giữ sô đãnti ký nhà đầu tư của quỹ;
i) Quy định về việc lựa chọn nsan hàns d á m sát; lựa chọn
và thay đổi tô chức kiêm toán được chấp thuận;
k) Quy định về chuyên nhirợnơ, phát hành, mua lại chừne

c h ỉ q u ỹ m à : C]UV đ ị n h v ề v i ệ c n i ê m y ế t c h ứ n ơ c h ỉ q u ỹ đ ó n g ;

I) Các loại chi phí và thu nhập của quỹ đàu tư chứna
khoán; mức phí, thirớne đối với côns ty quản lý quỹ, neân
hàng iĩiấm sát: các trườn2 hợp và phirone pháp phân chia thu

nhập của quỹ dầu lu chímg khoán cho nhà đầu tư;
in) Phui ma thức xác định giá trị tài sản ròng của quỹ đầu
tư chím,<Ị khoán, giá trị tài sản ròns của mỗi chúng chỉ quỹ;
I I ) Quy định về aiải quyết xung đột lợi ích:

o) Quv định vè chế độ báo cáo;
p) Quy đinh về ạiải thê quỹ đầu tư chứng khoán;

67


q) Cam kết cùa nsân hàn« siám sát và cỏ ne ty quản lý
quỹ vè việc thực hiện nehĩa vụ với quỹ đau tư chúng khoán,
nhà đàu tir và tuân thủ Điều ]ệ quỹ đũu tư chứng khoán;
r) Thế thức tiến hành sứa đổi, bô suníi Điều lệ quỹ đầu tu
chứng khoán.
3.

Mau Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán do Bộ Tài chính

quy định.
Điều 87. Giải thể quỹ đầu tư chứnạ khoán
1. Quỹ đàu tư chứne khoán siải thê trong các trường hợp
sau đây:

a)

Kết thúc thời hạn hoạt độne ghi trong Điều lệ quỹ đầu

tư c h ứ n s khoán;
h) Đai hội nhà đầu tư quyết định 2Ìái thê quỹ đầu tưchứns
khoán tnrớc khi kết thúc thời hạn hoạt động ghi trong Điều lệ
quỹ đầu tư chứna khoán.
2. Tối thiểu ha thána t r ư ớ c naày tiến hành giải thể, Bar
đại diện quỹ phải triệu tập Đại hội nhà đàu tư đê thông quc
phuơr >2 án siải thê quỹ đàu tư chúnạ khoán.
3. Công tv quản lý quỹ và ngân hàng giám sát chịu trách
nhiệm hoàn tất việc thanh lý tài sản quỹ và phân chia tài sảr
quỹ cho nhà đau tư theo phương án được Đại hội nhà đầu tu
thôna qua.
4. Tiền thu được từ thanh lý tài sản quỹ đầu tư chứns

khoán và các tài sản còn lại khi siải thể được thanh toán the*,
thứ tự sau đây:
a) Nghía vụ tài chính với Nhà nước;
b) Các khoản phải trả cho côns ty quản lý quv, ngân hànị
giám sát. các khoản phải trả khác và chi phí giải thê quỹ đầi
tư c h ứ n g k h o á n :


e)

Phần c ò n lại đ ư ợ c d ù rm đ ê t h a n h to á n c h o n h à đ à u tư

tươníĩ img xới tỷ lệ uóp vốn của nhà đàu tu trơỉìii quỸ.


5.

Tron.e thời hạn năm neay, kẽ từ ngày hoàn tất việc iiiải

thê quỹ đầu tưchứns khoán, cõng tv quản lý quỹ và nẹân hànc
ạiám sát phủi báo cáo ủ y ban Chímg khoán Nhà nước về kết
q u ả giai thê q u ỹ đ â u t ư c h ứ n g k h o á n .

Đièu 88. Xác định iỉiá trị tài sản ròna của quỹ đầu tư
chứiis khoán
1. Việc xác định 2 Ìá trị tài sản ròne trên một đơn vị quv
đàu tư chứng khoán do côns ty quản lý quỹ thực hiện và được
imân hànẹ eiám sát xác nhộn.
2.-Việc xác định eiấ trị tài sản ròng của quỹ đau tưchime
khoán phải tuân thủ các neuyên tắc sau đâv:
a) Đối với chứn 2 khoán niêm yết tại s ở giao dịch chứng
khoán hoặc Trung tâm giao dịch chím ổ khoán, giá của các
chứna khoán được xác định là «iá đóng cửa hoặc ạiá truns
bình của nuày siao dịch trước nsày định ỉiiá;
b) Đôi với các tài sản không phải là chứna khoán quy
định tại diêm a khoản này, việc xác định giá trị tài sản phải dựa
trên quy trình và phươnu pháp xác định si á trị tài sản được
nêu rõ tronạ Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán. Quy trình và
phưone pháp định giá phải rõ ràna. hợp lý để áp dụna thốns
nhất và phải được ngân hàng giám sát xác nhận và Ban đại
diện quỹ dầu tư chứne khoán, Đại hội nhà đầu tư phê chuẩn.
Các bén tham aia định 2Ìá tài sản phải độc lập với côns ty
quản lý quỹ và nụân hàng siám sát hoặc nsân hàng lưu ký:
c) Các tài sản băng tiền bao aồm cô tức, t i ền lãi được tính

theo ẹiá trị ạhi trên sổ kế toán tại thời điêm xác định.
3.

Giá trị tài sản ròng của quỹ đàu tư c h ím a khoán phải

69


được cỏn2 bố cỏne khai định kỳ iheo quy định tại Diêu 105
cua Luật này.
Điều 89. Bấo cáo về quỹ đàu ur chímn khoán
1. Côn lĩ ty quản lý quỹ phải báo cảo Uy ban Chím 2 khoán
Nhà nước định kỳ và bất thườiii! vè danh mục đàu ur, hoạt
độ ne đầu tư. tình hình tài chính của quỹ đau tư chứiiíi khoán.
2. Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ báo cáo về quỹ
đầu tư c h ứ n s khoán.
M ục 2

QUỶ ĐẠI CHÚNG VÀ QUỶ THÀNH VIÊN
Đièu 90. Huv độn 2 vón đê thành lập quỹ đại chúng
1. Việc huy độns vốn của quỹ đại chúne được còng ty
quản lý quỹ thực hiện trons thời hạn chín mươi naàv. kè từ
neày Giấy chứna nhận chào bán chứna chỉ quv ra công chúna
có hiệu lực. Quỹ đại chúns được thành lập nếu có ít nhắt inột
trăm nhà đầu tư. khôn" kê nhà đầu tư chứng khoán cliuyên
nghiệp mua chứns chỉ quỹ và tổn 2 giá trị chứns chi quỹ đã
bán đạt ít nhất là năm mươi tỷ đồng Việt Nam.
2. Toàn bộ vốn 2 Óp của nhà đầu tư phải được phong tỏa
tại một tài khoản riêng đặt dưới sự kiêm soát của ncân hàng
V-.


c

siám sát và khônẹ được s ử d ụ n a cho đến khi hoàn tất đợt huy
độns vốn. Cô nơ ty quản lv quv phải bấo cáo Uy ban Chứn^
khoán Nhà nước kết quả huy độns vốn có xác nhận của ngân
hàns si ám sát troniĩ thòi hạn mười nsày, kê từ nsày kết thúc
việc huy độn2 vốn.
3. Trườn 2 hợp việc huy độne vốn của quỹ đại chúng
khồnơ đáp ứno quy định tại khoản 1 Điều này thì côna ty quản

70


lý quỹ phai hoàn tra cho nhà đàu lư mọi khoản tiền đà đóns
ẹ ỏ p trons! thòi h ạ n m ư ờ i l ì m tìíiàv. k ê t ừ n g à y k ế t t h ú c v i ệ c h u y

độiiii vỏn. Còn ụ IV quàn lv quỹ phải chịu mọi phí tổn và niĩhỉa
vụ tài chính phát sinh từ ’ iệc huy đ ộ n s vốn.

Điều 91. Ban đại diện quỹ đại chúnii
1. Ban đại diện quỹ đại chúns đại diện cho quyền lợi của
nha đàu tư. do Dại hội nhà đàu tư bàu. Quvền và nghĩa vụ của
Ban đại diện quỹ đại chúns được quv định tại Điều ]ệ quỹ đầu

tư chírrtii khoán.
2. Quyết định của Ban đại diện quỹ đại chúns được thône
q u a b à n í i b i ê u q u y ế t t ạ i c u ộ c h ọ p , l ấ y ý k i ế n bàn
hoặc bane hình thức khác theo quy định tại Điều ]ệ quỹ đàu tư

chím 2 khoán. Mỗi thành viên Ban đại diện quỹ đại chúng có

một phiếu biêu quyết.
3. Ban đại diện quỹ đại c h ủ n s có từ ba đến mười một
thành viên, trons đó có ít nhất hai phần ba số thành viên Ban
đại diẹn quỹ là thành viên độc lập, khônơ phải là người có liên
quan của công ty quản lý quỹ và nsân hàns giám sát.
4. Nhiệm kv. tiêu chuẩn, số lượng thành viên, việc bổ
nhiệm, miền nhiệm và bãi nhiệm, b ổ s u n e thành viên Ban đại


7

*

0

C/



diẹn quỹ. Chù tịch Ban đại diện quỹ, điều kiện, thê thức họp
VÌI thônẹ qua LỊuyêl định của Ban đại diện quỹ được quy định
tại Diều lệ quỳ đàu tư chứng khoán.

Điều 92. Hạn chế đối với quỹ đại chúng
1.

Công IV quản lý quỹ khôns được sử dụng vôn và tài sản


cùa quỹ đàu tưchứns khoán để thực hiện các hoạt động sau đây:
a) Đầu tư vào chứnií chỉ quv của chính quỹ đại chúng đó
hoặc của một quỹ đầu tư khác;
b) Đầu tư vào chứng khoán của một tô chức phát hành

71


quá mười lăm phàn trăm tốne íiiá trị chím Si khoán đang lun
hành của tỏ chức đó:
c) Đầu tư quá hai muin phàn trăm tổn2 ẹiá trị tài sản của quỹ
vào chúiiẹ khoán đana lui! hành của một tổ chút' phát hành:
d) Đâu tư quá nurời phần irãm tổne 2 Ìá trị tài san của quỹ
đóns vào bất độnsz sàn; đàu tư vốn của quỹ mở vào bất độnii sân;
đ) Đau tư qua ba mươi phần trăm tổn2 £Ìá trị tài sản của
q u ỹ đ ạ i c h ú n e v à o c á c c ô n e t y t r o n g c ù n s m ộ t n h ó m CÔI12 t v

có quan hệ sở hữu với nhau;
e) Cho vav hoặc bảo lành cho bất kỳ khoản vay nào.
2. Cône ty quản lý quv khôns được phép vay để tài trợ
c h o h o ạ t độn
để trans trải các chi phí càn thiết cho quỹ đại chúno;. Tổne uiá
trị các khoản vav ngắn hạn của quỹ đại chủna khôns được quá
năm phàn trăm eiá trị tài sản rò ne của quv đại chúng tại mọi
thời điểm và thời hạn vay tối đa là ba mươi nsầy.
3. Trừtrườnỉi hợp quy định tại điểm e khoan 1 Điều này,
cơ cấu đầu tư của quỹ đại chúng có thể sai lệch nhưns không
quá mười lăm phần trăm so với các hạn chế đàu tư quy định
tại khoản 1 Điều này. Các sai lệch phải là kết quả của việc

tăng hoặc giảm giá trị thị trườnơ của tài sản đầu tư và các
khoản thanh toán họp pháp của quỹ đại chúns:.
4. C ôns tv quản lý quỹ có nghĩa vụ báo cáo Uy ban
Chứng khoấn Nhà nước và công bố thông tin về các sai lệch
trên. T ron 2 thời hạn ba tháng' kê từ nsày sai lệch phất sinh,
cônsĩ ty quản lý quỹ phải điều chỉnh lại danh mục đầu tư đê bảo
đảm các hạn mức đàu tư quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 93. Quỹ mở
1. Việc công ty quản lý quỹ, ngân hàne £Ìám sát thay mặt

72


quỹ mơ mua lại chúnn chi quv nìớ từ nhà đâu tư va bán lại hoặc
phíit hành thém chúnsi chì quỲ mờ trona phạm vi vón góp tối
đa cúa IỊUV khỏiìi} can có quyết định cứa Đại hội nhà đàu tư.
2. Tần suất va thời irian cụ thê mua lại chứníi chỉ quỳ mở
được quy định cụ thê irone Điều lệ quỹ.
3. Cô Mi! ly quàn K quỹ khônii phái thay mặt quỹ mở thực
hiện vi ọc m u a lại chừng chi C|UV m á khi xảv ra một trong các

sự kiện sau đãv:
a) Cône IV quan lý quv khóns thể thực hiện việc mua lại
c h í m li c h i q u ỹ m ờ t h e o y ê u c à u d o n g u y ê n n h â n b ấ t k h ả k h á n s ;

b) Công ty quàn K quv khône thể xác định giá trị tài sản
rònu của quv mớ vào Iiiùìỵ định ẹiả mua lại chừne chỉ quỹ mở
do Sỏ <11ao dịch clúmu khoán hoặc Trung tâm eiao dịch chim 2
khoán quvếl định đinh chỉ eiao dịch chim2 khoán tronẹ danh
mục đầu tư cùa quỹ;

c) Cuc sư kiện khác do Điều lệ quỹ quy định.
4. Còne ty quản lý quỹ báo cáo ủ v ban Chúns khoấn Nhà
nưỏc trong thời hạn hai nmri bốn 2ÌỜ. kế từ khi xảy ra một trong
các sự kiện quy định ụii khoản 3 Điều nàv và phải tiếp tục thực hiện
việc mua lại chứn^ chi quỹ mơ sau khi các sự kiện này chấm đút.
5. Bò Tài chính quv định cụ thể việc phát hành và mua lại
chứne chi quỹ mơ.
Điều 94. Quỹ đón LI
1.

Vi ịc lãng vốn của quỳ đóim phải dược sự chấp thuận

của ủ y ban Chửnc, khoán Nhà nước và đáp írne các điều kiện
sau đây:
a) Điều lệ quỹ có quy định việc tăns vốn của quỹ:
b) Lợi nhuận của quỹ tron 2 năm liền trước năm đề nshị
tăns vổn phải là số dươnq;

73


c) Cônsỉ tv quan lý quỹ khône bị xử phạt vi phạm hành
chính về hoạt độiiiĩ chím ổ khoán và thị tnrờne ehíme khoán


4—

*w

trona thời hạn hai năm. tính đến thời điếm đề nẹhị tàng vôn:

4^-

u



*w

d) Phirơns ấn phất hành théjn chime chì quỹ đó ne phải
được Đại hội nhà đàu tư thône qua.
2. Chứne chỉ quỹ đóna chỉ được phất hành cho nhà đau
tư hiện hữu của quỹ thôns qua phát hành quyền mua chứnẹ
chỉ quỹ đóne được chuyển nhượnc.
3. Hồ sơ. thủ tục đề nshị tăn 2 vón của quỹ đónc do Bộ
Tài chính quy định.
Đièu 95. Thành lập quỹ thành viên
1. Quv thành viên do các thành viên góp vốn thành lập
trên cơ sở họp đồns. tó p vón và Điều lệ quỹ.
2. Việc thành lập quỹ thành viên phải đáp Ún2 các điều
kiện sau đây:

a) Vốn eóp lối thiểu là năm mươi tv đồne Việt Nam;
b) Có tối đa ba mưcri thành viên 2 Óp vốn và chỉ bao gồm
thành viên là pháp nhân;
c) Do một cỏno ty quản lý quỹ quản lý;
d) Tài sản của quỹ thành viên được lưu ký tại một ngân
hàne lưu ký độc lập với côns ty quản lý quỹ.
M ục 3

CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Điều 96. Côns ty đầu tư chứng khoán
1.
C ôn 2; ty đầu tư chứnơ khoán được tổ chức dưới hình
thức côno ty cổ phàn theo quv định của Luật Doanh nshiệp để
đầu tư ch ứ n g k hoán.

74


2.

Uy ban Chứne khoán Nhà nước câp Giây phép thành

lập và hoạt độnn của côníĩ ly đàu tư chứng khoan. Giây phép
này đồne thời là Giấy chứng nhộn đăniĩ ký kinh doanh.
Điều 97. Thành lập và hoạt độnc của CÔI11Ị ty đàu tư
chứne khoán
1. Điều kiện cáp Giấy phép thành lập và hoạt độne của
còn lĩ ty đầu tư chứng khoán bao eồm:
a) Có vốn tối thiêu là năm mươi tỷ đồn 2 Việt Nam;
h)

Giám đốc hoặc Tổn£ eiám đốc và nhân viên quản lv

co Chíme chỉ hành nuhề chửne khoán trong truờns hợp công
t y đ â u l ư chÚTiỉi k h o á n t ự q u ả n l ý v ố n đ à u t ư .

2. Công ty đàu tư chứng khoán phải tuân thủ các quy định
sau đây:
a) Các hạn chế đầu tư quy định tại Điều 92 của Luật này;

b) Các nội dunẹ liên quan đến định giá tài sản và chế độ
bao cáo quy định tại Điều 88 và Điều 89 của Luật này;
c) Các nshĩa vụ của côn 2 ty đại chúns quy định tại khoản
2 Điều 27 cùa Linìt này:
d) Toàn bộ tiền và tài sản của côns ty đầu tưehứrm khoán
phải được lưu ký tại một nsân hàns giám sát.
3. Chính phủ quy định cụ thể việc thành lập, tổ chức, hoạt
độne của công ty đàu tưchứrm khoán.
M ục 4

NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
Điều 98. Nẹân hàne siám sát
I.
Noân hàns eiám sát là nsân hàns thương mại có Giấy
chím <2 nhận đăne ký hoạt động lưu ký chứnạ khoán có chức

75


năns thực hiện các dịch vụ lưu kv và eiám sát việc quan ]v
quỹ đại chúne. cône ty đầu tưchứne khoán.
2. Ngân hàne ổiám sát có các nshĩa vụ sau đay:
a) Thực hiện các nshĩa vụ quy định tại khoản 3 Điều 47
cùa Luật này;
b) Thực hiện lưu kv tài sản của quỹ đại chúna, cóng ty
đau tư chứiia khoán; quản lv tách biệt tài sản của quỳ đại
chúne. cỏne ty đầu tư c h ứ n ẹ khoán và các tài sản khác của
neân hàne eiám sát;
c) Giấm sát đê bảo đảm cônchứne khoán quản lv tài sản của côns ty tuân thủ quv định tại

Luật này và Điều lệ quỹ đằu tư ch ứ ns khoán. Điều lệ công ty
đàu tư ch Ún 2 khoán;
d) Thực hiện hoạt độns thu. chi. thanh toán và chuyên
eiao tiền, chứiiii khoán liên quan đến hoạt đ ộn s của quỹ đại
chúng. cỏna ty đầu tưchứne khoán theo yêu càu hợp pháp của
công tv quản ]ý quv hoặc Giám đốc hoặc Tổne giám đốc c ô n o
ty đầu tư chứng khoán:
đ) Xác nhận báo cáo do cône ty quản lý quỹ, côns ty đầu
tư chứns khoán lập có liên quan đến quỹ đại chúne. công ty
đau tưchim s khoán;
e) Giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo và cône bố
thôn® tin của cône ty quản lý quỹ, c ồ n í ty đầu tư chúma khoán
theo quy định của Luật này;
o)

Báo cáo Uy ban Chứng khoán Nhà nước khi phát hiện

cône ty quản lý quỹ, côns ty đàu tư chứng khoán và tô chức,
cá nhân có liên quan vi phạm pháp luật hoặc Điều lệ quỹ đầu
tư ch ứ n s khoán, Điều lệ cône ty đầu tư c h ứ n s khoán;

76


h) Định kỳ cìina eỏns tv quản lý quỹ. công ty đàu tư
chứng khoản đối chiếu sỏ kế toán, báo cáo tài chính và hoạt
độne íĩiao (lịch của quỳ đại chúnsi. cônạ ty đầu tư chứng khoán;
i ) Các niĩhĩu vụ khấc theo quy định tại Điều lệ quỹ đàu tư
ch Ún SI khoán. Điều lệ cône tv đầu tư chứ nẹ khoấn.
Điều 99. Hạn chế đối với n g â n hàng eiủm sát

1. Niĩân hàne eiám sát, thành viên Hội đ ồns quản trị.
^

e

V.

*

u

i

nu ười điều hành và nhăn viên trực tiếp của ngân hànẹ giám
sát làm

nhiệm

v ụ wi i i ấ m s á t h o ạ• t đ ộ* n ec qỉ u ỹ đ ạ i c h ú n ẹ v à b ả o

quản tài sàn quv của noãn hàns siám sát khôns được là neười
có liên quan hoặc cỏ quan hệ sở hữu, vav hoặc cho vay vói
cônc ty quản lý quv. côn2 ty đầu Ur chứns khoán và neược lại.
2. Neân hàna ciám sát. thành viên Hội đ ồ n 2 quản trị,
nguửi điều hành và nhân viên của naân hàns ííiám sát trực tiếp
làm nhiệm vụ eiám sát và bảo quản tài sản của quỹ đại chúne,
công ty đàu tư chứng khoán khỏnỵ được là đối tác mua, bán
*/

w_-




irons aiao dịch mua. bán tài sản của quỹ đại chúns, công ly
(tầu tư chứng khoán.

Chương v m
CÔNG B ố TH Ô N G TIN
Điều 100. Đối Urợne và phuơne thút công bố thôna tin
1.

Tỏ chức phát hành, to chức niêm yết. công ty đại

chúng, côns ty chúm" khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu
tir chứna khoán, s ờ ạiao dịch chứng khoán, Trung tâm siao
dịch chímg khoán có nehĩa vụ còn2 bố thông tin đầy đủ, chính
xác, kịp thời theo quv định của Luật này.

77


2. Các đối tượng quy định tại khoản ì Điều này khi cỏns
bó thône tin phải đồne thời báo cáo ủ y ban Chứns khoán Nỉìà
1

4—

J

nước về nội duns thông tin được côns bó.

3. Việc công bố thôns tin phải do Giám đốc hoặc Tông
2 Íám đốc hoặc người được ủy quvền công hố thông tin thục hiện.

4. Việc công bố thông tin được thực hiện qua các phương
tiện thông tin đại chúng, ấn phẩm của tô chức, cônơ ty và cúc
phươna tiện thông tin của s ở giao dịch chứng khoán. Trung
tâm giao dịch chứng khoán.
5. Bộ Tài chính quy định cụ thê nội dung, phương thúc
công bố thông tin của tùng đối tượng quy định tại khoán 1
Điều này.
Điều 101. Công bố thông tin của công ty đại c h ú n g
1. Trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày có báo cáo tài
chính năm được kiểm toán, công ty đại chúng phải công bố
thôna tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo quy định tụi
khoản 1 và khoản 2 Điều 16 của Luật này.
2. Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường
trong thời hạn hai mươi bón giờ, kê từ khi xảy ra một trong các
sự kiện sau đây:

' ■

a) Tài khoản của công ty tại ngân hàng bị phong toả hoặc
tài khoản được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả;
b) Tạm ngùng kinh doanh;
c) Bị thu hồi Giấy chứng; nhận đăna ký kinh doanh hoặc
Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động;
d) Thông qua các quyết định của Đại hội đồng cổ đông
theo quy định tại Điều 104 của Luật Doanh nghiệp;
đ) Quyết định của Hội đồng quản trị về việc mua lại cổ
phiếu của công ty mình hoặc bán lại số cổ phiếu đã mua; vé


78


neay thirc niện quvền mua cổ phiếu của người sở hữu trái phiếu
kèm ihco quyền mua cổ phiếu hoặc ngàv thực hiện chuyên đổi
trái phiểu chuyển đối s ang cô phiếu và các q u y ết định liên

quan đến viéc chào bản theo quy định tại khoản 2 Điều 108
của Luật Doanh nghiệp;
e)

Có quyết định khởi tố đối với thành viên Hội đồng

quán trị. Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc. Phó Giám đốc hoặc
Phó Tỏng ơiám đốc, Kế toán trưởnạ của cône ty; có bản án,
c.

c

c?

o

J



quyết đ;nh của Toà án liên quan đến hoạt động của côns ty; có
kếí luận của cơ quan thuế về việc công tv vi phạm pháp luật

vê thuê
3. Công ty đại chúns phải công bố thôns tin bất thườnơ
trong tỉ-òrị hạn bảy mươi hai giờ, kể từ khi xảy ra một trong các
sự kiệii . '• .tay:
a) Quyet U;nh vav hoặc phát hành trái phiếu có eiá trị từ
ba mưci phân trăm v _ ; 'hực có trở lên;
b) Quyết định của Hội đồn2 quản trị về chiến lược, kế
hoạch phat triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hànơ năm
của công ty; quyết định thav đổi phương pháp kế toán áp dụng;
c) Còng ly nhận được thông báo của Toà án thụ lv đơn
yẽu cầu IT1Ở thủ tục phá sản doanh nghiệp.
4. Công ty đại chúng phải công bố thông tin theo yêu cầu
của Uy ban Chứng khoán Nhà nước khi xảy ra một trong các

sự kiện sau đáy:
a ) Có thông tin liên quan đên côn í ty đại chúng ảnh
hirởiia nehiêm trọng; đến lợi ích hcrp pháp của nhà đầu tư;
b)
Có thông tin liên quan đến công ty đại chún^ ảnh
hưởng !6ìi đến sriá chứng khoán và cần phải xác nhận thông
tin ctó.

79


Điều 102. Cônạ bố thông tin của tổ chức phát hành ỉ hực
hiện chào bán trái phiếu ra cõng chúnư.
1. Tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiéu ra
côniỉ chúnơ phải côns bố thôns tin định kỳ theo qu} đinh tại
khoản 1 Điều 101 của Luật này.

2. TỔ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra côn 2
chúng phải công bố thôn ổ; tin bất thườnơ trong thời hạn bảy
mươi hai giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện quy định tại
các điểm a, b và c khoản 2 và khoản 3 Điều 101 của Luật này.
Đièu 103. Cône bố thône tin của tô chức niêm yct
1. Ngoài nehĩa vụ công bố thông tin quy định tại Điều
101 của Luật này, tổ chức niêm yết còn phải công bố các
thông tin sau đây:
a) Công bố thông tin trong thời han hai mươi bốn giờ,
kể từ khi bị tổn thất tài sản có eiá trị từ mười phần trăm vốn
chủ sử hữu trở lên;
b) Cône bố thông tin về báo cáo tài chính quý trong thời
hạn năm ngày, kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính quý;
c) Cóng bó thônc tin theo quy chế của S ả giao dịch
chún£ khoán, T runs tâm d a o dịch chứnơ khoán.
2. T ố chức niêm yết khi cônỉỉ bố thông tin phàí đóng
thời báo cáo Sở giao dịch chứns khoán hoặc Trung tâm giao
dịch chứng khoán vê nội dung thông tin được công bố.
Điều 104. Công bố thôn" tin của cônẹ ty chứng khoán,
công rv quản lý quỹ
]. Trong thời hạn mười li gày, kê từ ngày có báo cáo tài
chính năm được kiêm toán, công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ phải công bố thôna tin định kỳ về báo cáo tài
chính năm.

80


2. "roniĩ thời hạn hai mươi bốn ơi ờ kê từ khi xảy ra
mói irois các sự kiện sau đây, c ỏ n s ty chứ ns khoán, công,

ty quái ly quv phâi báo cáo s ở giao dịch chứng khoán
hoac Tiung lâm lĩiao dịch chứng khoán đê các tô chức này
côns b( thôn 2 tin theo quy định tại khoản 2 Điều 107 của
Lnât nỉy:
a)

:<> quyết định khởi í ố đối với thành viên Hôi đồng

quan tr hoặc Hội đồim thành viên, Giám đốc hoặc Tông
Gi;im Ố c , Phó Giám đốc hoặc Phó T ổ ng giám đốc, Ke
toán triởng;
V—

h) Oai hội đồng cỏ đồng hoặc Hội đồng thành viên


cr

o

thọriL' qia hợp đồng sáp nhập với một công ty khác;
Cỉ "ỏng ty bị tôn thất từ mười phan trăm giá trị tài sản
irở lên;

d)

Còng ty có sự thay đỏi về thành viên Hội đồng

quan tr hoặc Hội đồne thành viên, Giám đóc hoặc Tông
Giám ò k \ Phó Giám đốc hoặc Phó Tông ơịám đốc; công

ty bổ m iẹm hay miễn nhiệm nsười điều hành quỹ đàu tư
c h ứ n g [h o á n :
đ) c ỏ n e ty có nhữnc thay đôi quan trọnơ trone hoạt
động k: ìh doanh.
3. rỏne ty chửng khoán phải công bố thông tin tại trụ
sơ chím, các chi nhánh và đại ìv nhận lệnh về các thay đổi
liên qum đến địa chỉ trụ sợ chính, chi nhánh và các đại lý
nhàn lệ ih; các nội dune liên quan đen phương thức giao dịch,
đặỉ hìiTU ký quv giao dịch, thời gian thanh toán, phí giao
dịch, CrC dịch vụ cung c ấp và d a nh sách nhửnơ người hành

nghe ci'ứns khoán của cóng ty.

*

4. 2ôn<»: ty c h ứ n s ithoárụ c ô n g ty qu ản lý quỹ phái c ô n g

81


bố thông tin theo yêu cầu của ủ y ban Chứng khoán Nhà nước
khi có thông tin liên quan đến côna ty ảnh hưởng nghiêm
trọng đen lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư.
Điều 105. Công bố thông tin về quỹ đại chúng
1. Cône ty quản lý quỹ phải công bố thôns tin định kỳ
về báo cáo tài sản hàng năm của quỹ đại chúng trong thời hạn
mười ngày, kê từ ngày báo cáo tài sản được kiếm toán.
2. Công ty quản lý quỹ công bố thông tin định kỳ vê
quỹ đại chúng trong các trường hợp sau đây:
a) Thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ đại chúng hằn^

tuần, tháng, quý và hằng năm;
b ) T à i sản của quỹ đại chúng hằng tháns, quý và hang
năm;
c)

Tình hình và kết quả hoạt động đầu tư của quỹ đại

chúng hằng tháng, quý và hằng năm.
3. Trong thời hạn hai mươi bốn siờ, kê từ khi xảy ra
một trong các sự kiện sau đây của quỹ đại chúng, công ty
quản lý quỹ phải báo cáo s ở giao dịch chứng khoán hoặc
Trung tâm giao dịch chứng khoán đê các tố chức này công
bố thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 107 của Luật
này:
a) Thông qua quyết định của Đại hội nhà đầu tư;
b) Quyết định chào bán chứna chỉ quỹ đại chúng;
c) Quyết định thav đôi vốn đầu tư của quỹ đại chúng;
d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ CỊuỹ
đại chúng ra công chúng;
đ) Bị đình chỉ, huỷ bỏ đợt chào bán chứng chỉ quỹ đại
chúng.
4. Công ty quản lý quỹ công bố thông tin về quỹ đại

82


chúnp theo vêu cảu của Uy ban Chứne khoán Nhà nước khi
xảy ra một trong các sự kiện sau đây:
a) Có tin đồn ảnh hưởng đến việc chào bán, giá chứns
/


cr

7

w

chỉ quỹ đại chúns:
b) Có thay đối bất thường về giá và khối lượng giao dịch
chứng chỉ quỹ đại chúng.
Đ iều 106. Có na bố thôna tin của công ty đầu tư chứng
khoán
1. C ò n 2 tv đầu tư chứng khoán chào bán cổ phiếu ra
công chúns phải côns bố thông tin theo quy định tại Điều
101 và khoản 2 Điều 105 của Luật này.
2. Công ty đầu tư chứng khoán có cô phiếu niêm yết tại
Sở giao dịch chứng khoán, T ru n s tâm siao dịch chứng
khoán phải côn2 bố thông tin theo quy định tại Điều 103
của Luật này.
Đ iều 107. Công bố thông tin của s ở giao dịch chứns:
khoán. Trung tâm giao dịch chứng khoán
Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng
khoán phải côna bố các thông tin sau đây:
1. Thông tin vè giao dịch chứng khoán tại s ở giao dịch
chứng khoán, Truns tâm giao dịch chửng khoán;
2. Thông tin về tổ chức niêm yết tại s ở giao dịch chứng
khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán; thông tin về công
ty c h ứ n g khoán, công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng
khoían. công ty đầu tư chứng khoán;
3 Thông tin giám sát hoạt động của thị trường chứng

khoíín

83


Chương IX
TH A N H TR A V À x ử LÝ V I PH Ạ M
M ục 1

THANH TRA

Điều 108. Thanh tra chửng khoán
1. Thanh tra chứns khoán là thanh tra chuyên ngành về
chứngw khoán và thị" trườngc chứngO khoán.
2. Thanh tra chứna khoán có Chánh thanh tra, Phó
Chánh thanh tra và các Thanh tra viên.
3. Thanh tra chúng khoán chịu sự chỉ đạo về nghiệp vụ
của Thanh tra Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật về
thanh tra và quy định tại Luật này.
Điều 109. Đối tượng và phạm vi thanh tra
1. Đối tượns thanh tra bao 2 ồm:
a) Tô chức chào bán chứng khoán ra cône chúng;
b) Công ty đại chúng;
c) T ổ chức niém yết chứng khoán;
d) Sở giao dịch chứng khoán. Trung tâm 2Íao dịch
chứng khoán;
đ) Trung tâm lưu ký chứng khoán, thành viên lun ký;
e) Công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ. công ty
đầu tư chứng khoán, ngân hàng giám sát; chi nhánh và văn
phòng đại diện của công ty chứne; khoán, công ty quản lý

quỹ nước ngoài tại Việt Nam;
c) Người hành nghề chửng khoán;
h)

Tô chức, cá nhân tham gia đầu tư và hoạt độnẹ trên

thị trường chứng khoán;

84


i)

~ô chức, cá nhân khác liên quan đẽn hoạt độne chứng

khoán 'à thị trường chứne khoán.
2. Dhạm vi thanh tra bao sồm:
a) 4oạt động chào bán chứng khoán ra cóniỉ chúng;
'

»



C-

^

c


V- •

b)Hoạt độn 2 niêm yết chứns khoán;
c)Hoạt độne siao địch chứng khoán;
d)Hoạt độn" kinh doanh, đầu tư chứng khoán, dịch vụ
về c h í n 2 khoán và thị tnrờnơ chứng khoán;
đì Hoạt dộng công bố thông tin:
c)Các hoạt độns khác có liên quan đến chím 2 khoán
và thị-rường chứnụ khoán.
Đ éu 110. Hình thức thanh tra
1. Phanh tra theo c h ư ơ n g trình, ké hoạch đã được Chủ
tịch U ' ban Chứns khoán Nhà nước phê duyệt.
2. rhanh tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện tổ chúc,
cá nhâi tham gia đầu tư và hoạt độne trên thị trườnơ chím 2
khoá n :ó dấu hiệu vi phạm pháp luật về chứns khoán và thị
truỏn ơ ;hím2 khoán; theo vêu cầu của việc eiải quyết khiếu nại,
tố cáĐ.ều 111. Thâm quyền, căn cứ ra quyết định thanh tra
1. Hoạt động thanh tra chứng khoán chỉ được thực hiện
khí c-ó quyết định thanh tra của n^ười có thẩm quyền quv
định tạ khoản 2 Điều này.
2. Chanh Thanh tra chứng khoán ra quyết định thanh
tra v:à nành lập Đoàn thanh tra. Khi xét thấy càn thiết, Chủ
tịch ủ / ban Chứng khoán Nhà nước ra quyết định thanh tra
và thiàih lập Đoàn thanh tra.
Đ)àn thanh tra có Trưởne Đoàn thanh tra và các thành
vicn Đ)àn thanh tra.

85



3.

Việc ra quyết định thanh tra phải có một trong các

căn cứ sau đây:
a) Chương trình, kế hoạch thanh tra đã được Chú lịch
Uy ban Chứng khoán Nhà nước phê duyệt;
b) Yêu cầu của Chủ tịch ú y ban Chứng khoán Nhà nước;
c) Khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật về chứns
khoán và thị trường chứng khoán.
Điều 112. Nội dung quyết định thanh tra
1. Q uyết định thanh tra phải bao gồ m các nội d u n s
sau đây:
a) Căn cứ pháp lý để thanh tra;
b) Đối tượng, nội dung, phạm vi, nhiệm vụ thanh tra;
c) Thời hạn tiến hành thanh tra;
d) T r ư ở n g Đ oàn thanh tra và các thành viên Đoàn
thanh tra.
2. Trong thời hạn ba ngày, kê từ ngày ký, quyết định
thanh tra phải được gửi cho đối tượng thanh tra, trừ trường
hợp thanh tra đột xuất.
3. Quyết định thanh tra phải được công bố trong thời
hạn mười lăm ngày, kể từ ngày ra quyết định thanh tra. Việc
công bố quyết định thanh tra phải được lập thành văn bản.
Đ ièu 113. Thời hạn thanh tra
1. Thời hạn thực hiện một cuộc thanh tra không quá ba
mươi ngày, kê từ ngày công bố quyết định ihanh tra đến khi
kết thúc việc thanh tra tại nơi được thanh tra.
2. Trong trường hợp cần thiết, người ra quyết định thanh

tra có thể gia hạn một lần. Thời gian gia hạn không vượt quá
thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này.
Đ iều 114. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra

86


1. Ọuyên của đôi tượng thanh tra:
a) Giai trình những vấn đề có liên quan đến nội dung
t h a n h tra:

b) Bao lưu ý kiến troaa biên bản thanh tra;
C) Từ chối cung cấp thông tin, tài liệu thuộc bí mật nhà
nước khi pháp luật có quy định và thông tin, tài liệu không
liên quan đến nội dung thanh tra;
d) Khiếu nại với người ra quyết định thanh tra về quyết
định, hành vi của Trưởng Đoàn thanh tra, thành viên Đoàn
thanh tra tron2 quá trình thanh tra khi có căn cứ cho rằng
quyết định, hành vi đó trái pháp luật; khiếu nại với Chủ tịch
ủ v ban Chứng khoán Nhà nước về kết luận thanh tra, quyết
định xử lý thanh tra khi có căn cứ cho rằng kết luận, quyết
định đó là trái pháp luật. Trong thời gian chờ giải quyết thì
naười khiếu nại vẫn phải chấp hành kết luận thanh tra và
quyết định xử lý thanh tra;
đ) Yêu cầu bồi thuờns thiệt hại theo quy định của pháp luật;
e) Cá nhàn là đối tượng thanh tra có quyền tố cáo về
hành VI vi phạm của Chánh Thanh tra, Trưởng Đoàn thanh
tra và thành viên Đoàn thanh tra.
2. Nghĩa vụ của đối tượng thanh tra:
a) Chấp hành quyết định thanh tra;

b) Cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin,
tài liệu, iữ liệu diện tủ liên quan đcn nội dung thanh tra theo
yêu cầu của thanh tra và phải chịu trách nhiệm về tính đầy
đù, chính xác, trung thực của thông tin, tài liệu, dữ liệu điện
tử đã cung cấp;
c) Chấp hành yêu càu, kết luận thanh tra, quyết định xử
lý của thanh tra và cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

87


d) Ký biên bản thanh tra.
Điều 115. Nhiệm vụ, quyền hạn cùa nẹirời ra quyết định
thanh tra
1.

Người ra quyết định thanh tra có nhửns nhiệm vụ.

quyền hạn sau đây:
a) Chì đạo, kiêm tra Đoàn thanh tra thực hiện đúníỊ nội
dung, thời hạn shi trong quyết định thanh tra:
b) Ycu cầu đối tượng thanh tra cun s cấp thỏnẹ tin, tài
liệu, dữ liệu điện tử báo cáo bằng văn bản, ẹiải trinh nhím£
vấn đề liên quan đến nội dung thanh tra; yêu cầu tố chưc, cá
nhân có thôn° tin. tài liệu liên quan đến nội duns thanh tra
cung cấp thôn 5 tin. tài liệu đó;
c) Trunạ cầu 2 Íám định về nhữns vấn đề cỏ liên quan
đến nội dung thanh tra;
d) Yêu cầu người có thâm quyền niêm phong, tạm aiữ tài
liệu, chứng từ. chứns khoán, dữ liệu điện tử liên quan đên hành

vi vi phạm pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng
khoán khi xét thấy cần ngăn chặn ngay hành vi vi phạm hoặc
để xác minh tình tiết làm chứne cứ cho kết luận thanh tra;
đ) Yêu cầu người có thấm quyền phong tỏa tài khoản

tiền, tài khoản chứng khoán và tài sản thế chấp, cằm cố có
liên quan đến hành vi vi phạm pháp luật về chứnỉỉ khoán và
thị trường chứng khoán khi xét thấy cần xác minh tình tiết
làm căn cứ quyết định xử lý vi phạm hoặc ngăn chặn ngay
hành vi tâu tán tiền, chúng khoán và tài sản thế chấp, cầm cố
có liên quan đến hành vi vi phạm pháp luật về chứna khoán
và thị trường chứng khoán;
e) Tạm đình chỉ hoặc kiến nghị người có thẩm quyèn
đình chỉ việc làm khi xét thấy việc làm đó sây thiệt hại

88


×