Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ ĐIỀU PHỐI ĐẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.65 KB, 25 trang )

THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

THUYT MINH
BIN PHP T CHC THI CễNG NN NG
D N PHN K U T GIAI ON 1 - XY DNG CễNG TRèNH
NG NG H CH MINH ON LA SN - TUí LOAN,
TNH THA THIấN HU V THNH PH NNG THEO HèNH THC
HP NG XY DNG - CHUYN GIAO (BT)
GểI THU S XL12: XY LP KHO ST, THIT K BN V THI CễNG
ON KM45+0,00 -:- KM47+421

I. CC THễNG TIN CHUNG CA D N, GểI THU
Tờn d ỏn: Phõn kỡ giai on 1 - Xõy dng cụng trỡnh ng H Chớ Minh on
La Sn - Tỳy Loan, tnh Tha Thiờn Hu v thnh ph Nng theo hỡnh thc hp
ng Xõy dng - Chuyn giao (BT).
a im xõy dng: Tnh Tha Thiờn Hu v thnh ph Nng
C quan nh nc cú thm quyn: B Giao thụng vn ti.
C quan u mi t chc thc hin cỏc quyn v ngha v ca BGTVT: Ban
QLDA ng H Chớ Minh.
im u d ỏn: Km0 giao vi T14B , ti th trn La Sn, huyn Phỳ Lc, tnh
Tha Thiờn Hu.
im cui d ỏn: Km79+800 (im u d ỏn ng b cao tc Nng Qung Ngói), th t Tỳy Loan, thnh ph Nng.
Phm vi Gúi thu s XL12: Xõy lp on t Km45+00 n Km47+421 thuc
a phn huyn Hũa Vang - TP Nng.
im u gúi thu: Km45+00.
im cui gúi thu: Km47+421.00. Giỏp vi phm vi hm Mi Trõu.
Tng chiu di tuyn: Lt = 2.421,00m.
II. IU KIN T NHIấN, KINH T - X HI KHU VC D N:

2.1. S lc v a bn, dõn c khu vc xõy dng cụng trỡnh:


Ton b gúi thu nm trờn a phn xó Hũa Bc, huyn Hũa Vang, TP Nng
l mt xó vựng sõu vựng xa. Dõn c l ng bo dõn tc Ktu sinh sng bng ngh lm
ry, sn bt thỳ rng v lm lõm nghip. H thng h tng c s v h tng xó hi cũn
thiu thn, i sng nhõn dõn cũn ngốo nn v lc hu.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

1


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

2.2. c im a hỡnh.
on tuyn t Km45+00 n hm Mi Trõu: Hng tuyn c bn men theo sn
nỳi T Lang v i trờn cao trỏnh ngp thy in Sụng Bc 2 (Cao khng ch
ca h thy in l 75m). Cỏch tim tuyn v phớa trỏi khong 300 - 500m l ng
mũn nm trong h thng tnh l 601.
Thm thc vt khỏ phỏt trin gm rng cõy t nhiờn rm rp, rng tỏi sinh v
rng trng, xen k gia cỏc thung lng nh hp c khai thỏc trng cõy hoa mu v
lỳa.
2.3. c im khớ hu.
Khớ hu ca khu vc th hin nhng nột chung trong nhng c im ca khớ
hu ụng Trng Sn v vựng ph cn chu nh hng chung ca khớ hu Qung
Nam - Nng. Trong nm hỡnh thnh 2 mựa rừ rt, mựa khụ t thỏng 2 n thỏng
8v mựa ma tp trung t thỏng 9 n thỏng 12, trờn bin trỡnh ma thỏng trong
nhiu nm cú 1 cc tiu xy ra vo thỏng 1 v thỏng 3 , cc i xy ra vo thỏng 10.
2.4. c im a cht thy vn.
Khu vc xõy dng tuyn ng cú 2 ngun nc chớnh l nc mt v nc
ngm.

- Nc mt: Bao gm nc sụng, sui, ao h, ng rung, nc ging, lu
lng ph thuc vo iu kin khớ tng thy vn. Mựa ma lu lng nc ln,
mựa khụ lu lng nc nh. Ngun cung cp lu lng ch yu ca nc mt l
nc ma.
- Nc ngm: Nhỡn chung nc ngm khu vc ny nghốo, ch yu tp trung
lp t b ri, nt n, chiu dy lp nh, din phõn b hp, kh nng cha nc
kộm.
2.5. c im a tng.
Cn c vo kt qu khoan thm dũ CCT v cụng tỏc thớ nghim cỏc mu t
ỏ a tng trong h s thit k, a cht khu vc bao gm cỏc lp t t trờn xung
nh sau:
- Lp 1a: Sột pha ln dm sn, cui si mu xỏm vng, trng thỏi na cng, t
cp 4.
- Lp 3: Sột pha ln dm sn, cui si, mu xỏm vng, trng thỏi na cng, t
cp 4.
- Lp 4: Sột pha ln dm sn, cui si, mu xỏm vng, trng thỏi na cng n
cng, t cp 3.
- Lp 5: ỏ phin mu xỏm, xỏm nõu phong húa v nt n mnh, ỏ cp 4.
đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

2


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

2.6. Quy mô công trình:
Theo Quyết định số 4166/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2013 của Bộ GTVT về việc
phê duyệt phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình đờng Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển
giao (BT), phân đoạn tuyến đợc thiết kế với tốc độ thiết kế 60km/h (theo tiêu chuẩn

TCVN 5729-2012), phân kỳ giai đoạn 1 chỉ 02 làn xe;
- Quy mô mặt cắt ngang: Trớc mắt phân kỳ đầu t giai đoạn 1 theo quy mô đờng
cấp III với Bn = 12.0m, gồm 2 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp.
- Mặt đờng: Cấp cao A1, mô đuyn đàn hồi yêu cầu Eyc = 155MPa;
2.6.1. Kết cấu nền, mặt đờng:
2.6.1.1. Kết cấu mặt đờng:
Tuân thủ hồ sơ dự án đầu t đợc duyệt, kết cấu mặt đờng trên tuyến đợc thiết kế là
mặt đờng bê tông nhựa Eyc 155MPa.
a. Kết cấu I.1 áp dụng cho nền đắp:
Thứ tự các lớp từ trên xuống nh sau:
+ Bê tông nhựa chặt BTNC12,5 lớp trên dày 5cm.
+ Bê tông nhựa chặt BTNC19 lớp trên dày 7cm.
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 25cm.
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 25cm.
+ Lớp K100 dày 30cm, Eo 42MPa.
b. Kết cấu I.2 áp dụng cho nền đào đât, đá cấp IV:
Thứ tự các lớp từ trên xuống nh sau:
+ Bê tông nhựa chặt BTNC12,5 lớp trên dày 5cm.
+ Bê tông nhựa chặt BTNC19 lớp trên dày 7cm.
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 25cm.
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 25cm.
+ Lớp K100 dày 30cm, Eo 42MPa.
+ Vận chuyển dọc lu lèn 40cm dới lớp K100 đạt K95 đối với nền đờng đào đất và
không đào không đắp.
+ Xáo xới và đầm nén 30cm đạt K95 đối với nền đờng đào đất và không đào
không đắp Eo 42MPa.
2.6.1.2. Kt cu nn ng:
- Cao thit k vai ng m bo cao hn mc nc l tớnh toỏn (tn sut
1%) ớt nht 50cm.


đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

3


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- t p nn ng c ly t m hoc tn dng t o nn ng, m bo
cỏc yờu cu k thut theo tiờu chun TCVN 4447 - 2012 Cụng tỏc t - Quy phm thi
cụng v nghim thu, TCVN 9436-2012 Thi cụng v nghim thu nn ng.
- Mỏi dc nn ng o v p, s dng ta luy nh sau:
+ Mỏi ta luy t p: 1/2,0. Khi chiu cao mỏi ta luy ln hn 10m c thit k
bc thm rng 2m. Khong cỏch bc thm c thit k cao 8m.
+ Mỏi ta luy nn o qua t v ỏ mm: 1/1. Khi chiu cao mỏi ta luy ln hn
8m c thit k bc thm rng 2m. Khong cỏch bc thm c thit k cao 8m.
+ Mỏi ta luy nn o qua ỏ C4: 1/0.75. Khi chiu cao mỏi ta luy ln hn 12m
c thit k bc thm rng 2m. Khong cỏch bc thm c thit k cao 12m.
+ Mỏi ta luy nn o qua ỏ C3: 1/0.5. Khi chiu cao mỏi ta luy ln hn 12m
c thit k bc thm rng 2m. Khong cỏch bc thm c thit k cao 12m.
- cht v kh nng chu ti ca nn t:
+ cht ca nn t: 30cm trờn cựng di ỏy kt cu ỏo ng c thit k
bng t cp phi i chn lc t K100 tr lờn v m bo CBR ti thiu bng 8.
Ton b phn cũn li ca nn p (tớnh t ỏy kt cu ỏo ng) ca nn ng t
K98 v m bo CBR ti thiu bng 5. i vi nn ng o trong phm vi 70cm
di lp K100: 40cm tip giỏp lp K100 dựng t o vn chuyn dc lu lốn K95 v
30cm cũn li c xỏo xi lu lốn K95.
+ Kh nng chu ti ca nn t: Nn ng c thit k m bo mụ un n
hi Eo42MPa.
- Gia c b mt ta luy nn p: B mt ta luy c gia c trng c. Ti cỏc v trớ

p cao ngp nc b mt taluy phn quỏ mc nc cao nht 25cm tr xung c gia
c bng tm bờ tụng ỳc sn (40x40x5)cm. Trong phõn on Km45+000.00 Km47+421.00 tuyn i cao ven sn i, khụng xut hin mc nc ngp thng
xuyờn. Riờng mc nc ngp khụng thng xuyờn ch xut hin ti cỏc v trớ cng, ti
cỏc v trớ ny c tớnh toỏn thit k gia c theo cụng trỡnh cng.
- B sung phn gia c taluy bng tm bờ tụng ỳc sn (40x40x5)cm ti cỏc v trớ
mỏi taluy trờn nh tng chn mỏi taluy õm, m bo n nh mỏi p trờn nh tng
chn.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

4


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

III. BIN PHP T CHC THI CễNG:
m bo tin , an ton giao thụng v vn chuyn vt liu thun tin trong
quỏ trỡnh thi cụng, chỳng tụi b trớ cỏc mi thi cụng nh sau:.
- Mi thi cụng s 1: Hng thi cụng t Km45 Km47+421.
+ Nhõn lc : 01 i trng, 02 K thut.
+ Mỏy múc : 01 mỏy i, 02 mỏy o, 05 ụ tụ vn chuyn.
- Mi thi cụng s 2: Hng thi cụng t Km47+421 Km45.
+ Nhõn lc : 01 i trng, 02 K thut.
+ Mỏy múc : 01 mỏy i, 02 mỏy o, 05 ụ tụ vn chuyn.
3.1. Cỏc thụng s k thut ca mỏy:
3.1.1. Mỏy o:
a. Mỏy o Komatsu PC200-8:
- Trng lng vn hnh
: 19.500 kg

- Dung tớch gu
: 1 m3
- Cn chớnh
: di 5,70 m.
- Tay cn
: di 2,41 m.
- Chiu cao o
: Max 9,80 m.
- Chiu sõu o
: Max 6,095m.
- Tm vi
: Max 9,38 m.
- B rng bỏnh xớch
: 0,60 mm.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

5


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

Hỡnh nh: Mỏy o Komatsu PC200-8
b. Mỏy o Sany 215C:
- Trng lng vn hnh
- Dung tớch gu
- B rng bỏnh xớch
- Cn chớnh
- Tõy cn

- Tm vi o xa nht
- Chiu sõu o ln nht
- Chiu cao o ln nht

: 20.900 kg
: 0,93 m3
: 0.60 m
: di 5,70 m
: di 2,90 m
: 9,885 m
: 6,630 m
: 9,305 m

Hỡnh nh: Mỏy o Sany 215C
c. Mỏy o Sany 365C:
- Trng lng vn hnh
- Dung tớch gu
- B rng bỏnh xớch
- Cn chớnh
- Tay cn
- Tm vi o xa nht
- Chiu sõu o ln nht

: 34.100 kg
: 1,6 m3
: 0,60 m
: di 5,70 m
: di 2,90 m
: 10,615 m
: 7,040 m


đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

6


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- Chiu cao o ln nht

: 9,81 m

Hỡnh nh: Mỏy o Sany 365C
3.1.2. Mỏy i:
a. Mỏy i Komatsu D65E-12:
- Trng lng vn hnh: 19.125 kg.
- Dung tớch: 5,61 m3.
- Tc tin ln nht: 10,6 km/h;
- Tc lựi ln nht: 13,4 km/h.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

7


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

Hỡnh nh: Mỏy i Komatsu D65E-12

b. Mỏy i Komatsu D65PX-15:
- Trng lng vn hnh: 20.800 kg.
- Dung tớch: 3,69 m3.
- Tc tin ln nht: 10,6 km/h;
- Tc lựi ln nht: 13,4 km/h.

Hỡnh nh: Mỏy i Komatsu D65PX-15
3.2. iu kin thi cụng :
3.2.1. iu kin a cht:
- t ln ỏ, cú nhiu ch xut hin nc ngm gõy cn tr thi cụng.
3.2.2. iu kin a hỡnh:
- Cỏc phng tin bỏnh lp ch di chuyn trc tip c trờn cỏc a hỡnh
bng phng, dc ngang mt t khụng quỏ 10%.
- Cỏc phng tin bỏnh xớch cú th di chuyn trc tip c trờn cỏc a hỡnh
g gh, dc ngang mt t n 25%.
- Trng hp phm vi thi cụng cú dc ngang ln hn cỏc giỏ tr k trờn, cú
th o i h dc ngang to din thi cụng.
3.2.3. iu kin ng vn chuyn:
iu kin a hỡnh vn chuyn khú khn vỡ t ỏ õy d st l, xe mỏy i li
khú khn, i cao, vc sõu rt nguy him, nht l khi tri va ma xong.
đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

8


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

3.3. Phõn chia on thi cụng t Km45+0.00 - Km47+421.00:
Cn c vo cỏc tớnh cht cụng trỡnh v iu kin thi cụng, ban ve trc doc, trc

ngang, cac oan thay ụi mt ct iờn hinh trờn tuyờn ta tin hnh phõn on nn
ng nh sau:
Phõn on
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Lý trỡnh
Km45+0.00 - Km45+60.20
Km45+149.7
Km45+60.20 3
Km45+255.3
Km45+149.73 1
Km45+276.3

Km45+255.31 5
Km45+347.7
Km45+276.35 9
Km45+419.9
Km45+347.79 9
Km45+574.9
Km45+419.99 6
Km45+723.4
Km45+574.96 6
Km45+859.4
Km45+723.46 3
Km45+949.9
Km45+859.43 5
Km45+949.95 - Km46+0.00
Km46+0.00 - Km46+61.41
Km46+136.7
Km46+61.41 0
Km46+261.2
Km46+136.70 6
Km46+300.0
Km46+261.26 0
Km46+300.0
Km46+322.6
0
2
Km46+539.7
Km46+322.62 2
Km46+600.0
Km46+539.72 0
Km46+600.0

Km46+775.5
0
6

Chiu di
60.20
89.53
105.58
21.04
71.44
72.20
154.97
148.50
135.97
90.52
50.05
61.41
75.29
124.56
38.74
22.62
217.10
60.28
175.56

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

9



THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

Km46+775.56 -

20
21

Km46+852.30 Km47+0.00

22

-

Km47+105.64 -

23

Km47+270.35 -

24

Km47+375.26 25
3.4. Bin phỏp t chc thi cụng:

Km46+852.3
0
Km47+0.00
Km47+105.6
4

Km47+270.3
5
Km47+375.2
6
Km47+421.0
0

76.74
147.70
105.64
164.71
104.91
45.74

3.4.1. Phỏt quang mt bng:
Trc khi thc hin cụng tỏc o p nn n v tin hnh phỏt quang mt bng
trong phm vi nh hng ca tuyn , cỏc cụng vic thc hin bao gm: phỏt quang bi
cõy, cht cõy, o gc. i vi nhng cõy nh dựng th cụng phỏt cht, thu gom, i
vi nhng cõy cú kớnh ln dựng mỏy ca ct kt hp dựng mỏy i v nh lờn s vn
chuyn ngay ra ngoi phm vi cụng trỡnh khụng lm tr ngi thi cụng.
3.4.2. Thi cụng nn ng o:
Trong quỏ trỡnh thi cụng Nh thu s chn phng ỏn thi cụng xut phỏt t a
hỡnh c th, song v c bn s s dng thit b thi cụng c gii l ch o, ch kt hp
th cụng thi cụng cỏc cụng tỏc hon thin cú khi lng nh, nhm tit kim chi phớ,
y nhanh tin sm a cụng trỡnh vo khai thỏc s dng.
3.4.3. o hu c:
Tin hnh o hu c, lp t ph b mt c búc b bng mỏy xỳc v vn
chuyn n bói thi.
Sau khi búc b lp hu c tin hnh v sinh b mt, nghim thu cao trc khi
p t nn . Trong quỏ trỡnh thi cụng nu cú nhng v trớ nn yu m cha thit k

cha cp hoc gii phỏp x lý cha trit thỡ Nh thu s lp h s bỏo cỏo K s
TVGS v Ban qun lý D ỏn phi hp gii quyt nhm m bo cht lng cụng
trỡnh.
3.4.4. o cp:
- c thc hin ti cỏc v trớ nn p theo h s thit k bn v thi cụng
- Cụng tỏc ny c thc hin bng mỏy o v ụ tụ vn chuyn.
3.4.5. Thi cụng nn o ton b:
đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

10


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

Ti cỏc v trớ cú mt ct ngang dng ch L hoc hỡnh thang.
* Phng ỏn 1: o ton b theo chiu ngang.
- Nn ng o s c o 1 ln trờn ton b chiu rng v chiu sõu. Thụng
thng s o t u ny ti u kia ca on (T thp ti cao, o ngc dc).

- Trng hp chiu di on thi cụng di, mun tng din tớch thi cụng thỡ ta cú
th o v 2 u vo gia nu trc dc dc v 2 phớa.

- Trng hp trc dc dc v 1 phớa nhng mun tng din tớch thi cụng rỳt
ngn thi gian o t do tin thi cụng gp, khi lng cụng tỏc ln hoc ang d
mỏy múc thi cụng thỡ cng cú th o t 2 phớa nhng phớa o xuụi dc phi lm rónh
biờn tm m bo thoỏt nc thi cụng.

Nu chiu sõu o quỏ ln cú th chia lm nhiu bc thi cụng


đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

11


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

+ Mi bc thi cụng cú chiu cao o ln mỏyo y gu, cú ng thoỏt
nc v vn chuyn riờng.
+ Cú th o ht bc trờn ri o xung bc di, tng din thi cụng cú th
o ng thi, song phi o bc trờn trc 10 n 20m m bo an ton.

Phm vi ỏp dng:
- o nn ng ly t p, a cht l t thụng thng, ng nht.
- Cú ng vn chuyn thun li, cú nhiu mỏy o, ụ tụ vn chuyn t.
* Phng ỏn 2: o ho dc.
Nn ng o s c o 1 phn mt ct trờn ton b chiu sõu , sau ú o
m rng ho dc v 2 phớa cho n khi t kớch thc mt ct ngang thit k. Ho dc
va l ni b trớ nhõn lc v mỏy o va l ng vn chuyn v thoỏt nc.

Trng hp chiu sõu o nn quỏ ln, cú th chia lm nhiu bc thi cụng , mi
bc thi cụng o 1 ho dc riờng.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

12


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG

Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

Phm vi ỏp dng:
- o nn ng ly t p, a cht l t thụng thng, ng nht.
- Cú ng vn chuyn thun li, cú nhiu mỏy o, ụ tụ vn chuyn t.
- Nn o cú chiu rng ln, khụng th o ngay nn ng trờn ton b nn
chiu rng nn ng.
* Phng ỏn 3: o tng lp theo chiu dc:
- Nn ng o thnh tng lp trờn ton b chiu rng, t trờn xung di cho
n khi t cao , mi lp o cú chiu dy t 1-1.5m tựy theo loi t v mỏy thi
cụng.

Phm vi ỏp dng:
- Trc dc o p xen k cú c ly chuyn dc nh hn 200m; khi lng o
p cõn bng.
- a cht nn o khụng cú ln ỏ cc, tng ln, ng nht hoc phõn lp nm
ngang, o nn ng ly õt p.
- B mt tng i bng phng.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

13


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

3.4.6. Thi cụng nn ti v trớ na o na p:
Bin phỏp thi cụng ch yu bng mỏy o kt hp mỏy i, s dng mỏy o o
x xung v tin hnh i tng lp sang nn p vi c ly vn chuyn trong phm vi

ngn (ỏp dng trong trng hp tn dng c khi lng t o nn chuyn sang
p).
Trong quỏ trỡnh thi cụng s cõn i gia khi lng t o ra v khi lng t
tn dng p cho phự hp vi thc t, lng t o ra v khi lng t tn dng
s c xỳc trc tip lờn ụ tụ ti v trớ quy nh, khi lng t tn dng s dựng
mỏy i i ngang chuyn sang phn p. Khi p n cao thit k v c bn cú
mt bng s kt hp mỏy xỳc cựng mỏy i o xỳc lờn ụ tụ vn chuyn ti v trớ
qui nh.
3.4.7.o x ngang v o xỳc lờn ụ tụ vn chuyn bi thi:
- c thc hin ti cỏc v trớ nn ng o vi chiu cao o > 25m, v nn
ng o cú a hỡnh khú khn, xe ụ tụ vn chuyn khụng th trc tip lờn ly t
vn chuyn n bói thi c.
- o xó ngang xung nn bng mỏy o sau ú dựng mỏy o xỳc lờn xe vn
chuyn bi thi. C th gm cỏc on sau.
TT
Chiu di
Lý Trỡnh
1
52.65
Km45+622.89
Km45+675.54
2
56.71
Km46+343.29
Km46+400.00
* ỏnh giỏ hin trng tng on tuyn:
a. on 1: T Km45+622.89 - Km45+675.54
- B rng o ln nht bỡnh quõn (nh taluy) B1= 66.31m
- B rng o nh nht (tng ng vi cao ng ) B2= 15.20m.
- Chiu cao o ln nht h1 = 35.94m

- dc ngang ln nht: i% = 46.99%
Trờn c s a hỡnh v hin trng thc t phõn chia phm vi khi lng thi cụng
theo bin phỏp nh sau:
+ Mỏy o x ngang h cao thi cụng t nh taluy o. o xó dn t trờn xung
n cao m ụ tụ cú th di chuyn trc tip n ly t vn chuyn n bói thi. Khi
lng s c xỏc nhn ti thc t hin trng sau khi ó phỏt quang dn dp.
b. on 2: T Km46+343.29 - Km46+400.
- B rng o ln nht bỡnh quõn (nh taluy) B1= 66.05m
- B rng o nh nht (tng ng vi cao ng ) B2= 15.20m.
- Chiu cao o ln nht h1 = 32.51m.
đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

14


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- dc ngang ln nht: i% = 34.44%
Phõn chia phm vi khi lng thi cụng theo bin phỏp thi cụng nh sau:
+ Mỏy o x ngang h cao thi cụng t nh taluy o. o xó dn t trờn xung
n cao mụ tụ cú th di chuyn trc tip n ly t vn chuyn n bói thi. Khi
lng s c xỏc nhn ti thc t hin trng sau khi ó phỏt quang dn dp.
Trong trng hp o xung nn ri m cao cũn quỏ cao, Xe vn chuyn
khng th n ly t vn chuyn i thỡ tin hnh lm ng cụng v nhiu tng vi
cỏc ng cua gp khỳc.

S t chc bin phỏp thi cụng theo phng dc.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh


15


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

pHầN ĐàO Xả NGANG

Đất cấp 2
PHầN ĐàO VậN CHUYểN Đổ ĐI

Đất cấp 4

Mt ct ngang thi cụng
3.4.8. o khuụn, rónh dc:
- Cụng tỏc o khuụn, rónh dc c thc hin ti cỏc v trớ nn o.
- Khuụn o m bo ỳng cao v kớch thc hỡnh hc, ng thi cú bin bn
nghim thu cao khuụn trc khi chuyn bc thi cụng lp múng.
- o khụn dựng mỏy o kt hp vi mỏy i o. Khi lng t, ỏ o
c tn dng p (nu t yờu cu t p) hay vn chuyn ra bói thi.
3.5. Thi cụng nn ng p.
* Trỡnh t thi cụng:
Sau khi o hu c c K s TVGS chp thun thỡ tin hnh p t theo
tng lp mt. Cụng tỏc p t c tin hnh theo dõy chuyn ch yu l mỏy múc.
- t p c tn dng hoc vn chuyn t m theo dõy chuyn o xỳc t
p.
* Ni dung cụng vic:
- Lờn ga cm cc xỏc nh v trớ, kớch thc, cao lp p.
Cụng tỏc p t theo lp t p, p xong mi lp tin hnh lm thớ nghim

kim tra cht t yờu cu mi tin hnh p lp tip theo. Sau mi lp p mi K
s TVGS cựng kim tra cht.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

16


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

3.5.1 Thi cụng p nn na p ti cỏc v trớ cú mt ct ngang dng ch L:
+ Sau khi b mt ó c v sinh, ỏnh cp theo h s thit k, m bo cỏc yu
t v cao v dc yờu cu tin hnh cụng tỏc p.
+ Vt liu t p c khai thỏc, vn chuyn t m hoc tn dng t khi
lng o ra sau khi thớ nghim m bo yờu cu k thut v c s chp thun ca
K s TVGS chp thun. i vi nhng v trớ tn dng c khi lng o ra t nn
o s dựng mỏy o o xó t nn o phn p, dựng mỏy i phớa di i xung
trong phm vi <70m v san t thnh tng lp v tin hnh m lốn. i vi cỏc v trớ
khụng tn dng c khi lng o ra s c vn chuyn t v trớ khai thỏc ti bng
ụ tụ t ti trng 7-12T.

S thi cụng nn ng dng ch L
3.5.2. Thi cụng ti cỏc v trớ p hon ton:
+ V sinh dn sch cõy ci, búc b lp hu c, o cp khi dc t nhiờn ln.
+ Vt liu p l t cp 3, cp 4 c tn dng t khi lng o nn sau ú
vn chuyn bng ụ tụ t t tn dng n v trớ p. Mỏy i va san t va m s

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh


17


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

b theo tng lp vi chiu dy khụng quỏ 30cm, iu chnh m sau ú lu lốn cht
bng lu lp t cht theo yờu cu thit k.
+ Trong trng hp cỏc on o p xen k nhau vi chiu di on p ngn.
Thỡ dựng mỏy o kt hp vi mỏy i iu phi trc tip p.
* Thi cụng nn ng p cao.
Nhng on p cao, nht l nhng on cú thi cụng tng chn, xe ụ tụ vn
chuyn khụng th di chuyn a vt liu trc tip n cỏc on ny thi cụng. Nhng
on ny cn phi thi cụng ng cụng v ni tuyn, phc v thi cụng cho riờng tng
on ú v khi lng ng cụng v s c tớnh toỏn xỏc nh ti thc t hin
trng thi cụng. C th gm nhng on sau:
Chiu di
TT
Lý trỡnh
1 Km45+261.85 - Km45+276.35
14.50
2 Km45+737.94 - Km45+806.86
68.92
3 Km46+261.26 - Km46+283.33
22.07
4 Km46+775.56 - Km46+807.65
76.74
3.5.3. Cụng tỏc m nộn:
Sau khi san u t p thnh tng lp theo quy nh, nu m quỏ thp so vi
m tt nht tin hnh ti nc trờn b mt bng xetec 5m 3 hoc cy xi b mt nu

cú m ln hn nhiu so vi m tt nht ( m tt nht ca lp t p c iu
chnh trong gii hn t 90% n 110% ca m ti u Wo). Khi b mt lp t p
cú m ng u trờn sut chiu dy ca lp t ri tin hnh cụng tỏc lu lốn (tuyt
i khụng lu lốn ngay sau khi ti nc).
Vic m nộn cỏc lp t tin hnh theo dõy chuyn vi trỡnh t , san v m
sao cho thi cụng t hiu sut cao nht. Chiu dy thc t ca lp ri thụng qua kt qu
thi cụng on thớ im, ph thuc vo iu kin thi cụng loi t, loi mỏy m s
dng v cht yờu cu.
S m nộn thc hin theo hai cỏch: m tin lựi v m theo vũng, di
chuyn ca mỏy m song song vi tim , m t ngoi m vo tim , t ch thp n
ch cao. Khong cỏch t im cui cựng ca mỏy m n mộp ngoi khụng nh hn
0,5m. Trong quỏ trỡnh lu lốn vt lu sau phi chng lờn vt lu trc ớt nht 25cm.
m bo cht ca mỏi dc nn p Nh thu s ri rng tng lp t p
hn biờn thit k ớt nht 20cm tớnh theo chiu thng ng i vi mỏi dc.
i vi nn ng o trong phm vi 70cm di lp K100: 40cm tip giỏp lp
K100 dựng t o vn chuyn dc lu lốn K95 v 30cm cũn li c xỏo xi lu lốn
đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

18


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

K95. Sau khi o ti cao thit k, a cht ti cỏc v trớ nn o khụng phự hp vi
cht lng t theo quy nh s c lp vn bn cựng k s TVGS o b tip v
thay th bng lp t mi phự hp sau ú m cht t cht yờu cu.
i vi nn o l ỏ sau khi o phỏ n cao thit k, tin hnh sa sang
m bo b mt bng phng cú kớch thc, cao , dc dc v dc ngang trong
phm vi gii hn cho phộp.

Ti cỏc v trớ s dng ỏ p m rng nn v gia c mỏi bng ỏ hc xõy, ỏ
c xp theo tng hng theo mt nm ngang v chờm chốn cht, tu thuc dc mỏi
ta luy la chn kớch c ỏ, trong quỏ trỡnh xp dựng nhng viờn ỏ ln mt ngoi,
viờn va trong, cỏc viờn nh chờm chốn, sau ú dựng lu rung lp 16Tn m nộn.
Sau khi p xong tin hnh xõy lp ỏ gia c bo v mỏi taluy bng ỏ hc xõy va
XM100.
Nn t thụng thng sau khi hon thin s c kim tra m bo cỏc yờu cu
v cht, cao , dc mỏi, cỏc kớch thc hỡnh hc so vi thit k v c K s
t vn nghim thu trc khi thi cụng lp múng ỏ dm tiờu chun.
3.5.3 Hng mc ng cụng v dc tuyn phc v thi cụng
IV. Tớnh toỏn khi lng t nn ng, v biu phõn phi t.
4.1.Tớnh túan khi lng t nn ng:
T phõn on nn ng ó a ra trờn, din tớch mt ct ngang, khong cỏch
gia cỏc mt ct ngang ta tớnh c th tớch o, p ca cỏc phõn on.
( Cú bng chi tit kốm theo).
4.2.V biu phõn phi t:
Khi lng t o tn dng li 70% t C3 v t C4 p nn p. Khi
lng vt liu nm trong phm vi thi cụng m khụng thớch hp s dng cho d ỏn
thỡ tin hnh bói thi.
T bng tng hp khi lng, iu kin kinh, t nhiờn v v iu kin nng lc
mỏy thi cụng ta v c biu iu phi t.
(Cú biu phõn phi t kốm theo.)
V. Xỏc nh iu kin s dng mỏy trong cỏc phõn on.
Cn c vo tớnh cht cụng trỡnh v iu kin thi cụng, nha thõu tin hnh xut
cỏc phõn on th cỏc phõn on c trỡnh by nh sau:
on 1: Km45+00 n Km41+60.22.

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

19



THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- on ny cú trc ngang c trng l nn ng na o na p, dc
ngang sn khụng ln.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 3 v, ri dựng mỏy i san gt thnh tng
lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 2: Km 45+60.20 n Km 45+149.73
- on ny cú trc ngang nn c trng l nn ng p cao, on ny cú chiu
di l 89,53m.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 3, 7, 8 v, ri dựng mỏy i san gt thnh
tng lp, tin hnh lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 3: Km44+149.73 n Km45+255.31
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o hon ton, 1 s mt ct ngang
na o na p, cChiu cao o ln, chiu di on ny l 105.58 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc ti on 1 v on 2.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 4: Km45+255.31 n Km45+276.35
- on ny cú trc ngang nn l nn p hon ton.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 7 v on 6 v, ri dựng mỏy i san gt
thnh tng lp, tin hnh lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 5: Km45+276.35 n Km45+347.79
- on ny cú trc ngang c trng l nn ng na o na p, dc

ngang sn khụng ln, chiu di on ny l 71,44m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng mỏy i vn chuyn dc t on 6 v, san gt thnh tng lp, tin hnh
dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 6: Km45+347.79 n Km45+419.99

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

20


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- on ny cú trc ngang c trng l nn ng na o na p, dc
ngang sn khụng ln, chiu di on ny l 72,20m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc ti on 4 v on 5.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 7: Km45+419.99 n Km45+574.96
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o hon ton, 1 s mt ct ngang
na o na p, chiu cao o ln, chiu di on ny l 154.97m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc ti on 4.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 8: Km45+574.896 n Km45+723.46
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o, kt hp vi 1 s nn na o
na p, chiu di on ny l 148.50 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.

- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t dc ti on 2.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 9 :Km45+723.46 n Km45+859.43
- on ny cú trc ngang nn l nn p hon ton, chiu di on ny l
135.97m.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 8 v, ri dựng mỏy i san gt thnh tng
lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 10:Km45+859.43 n Km45+949.95
- on ny cú trc ngang c trng l nn ng na o na p, dc
ngang sn khụng ln, chiu di on ny l 90,55m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 11: Km45+949.95 n Km46+00
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o, kt hp vi 1 s nn na o
na p, chiu di on ny l 148.50 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

21


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 12: Km46+00 n Km46+061.41
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn na o na p, chiu di on
ny l 61,41 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.

- Dựng mỏyo o x kt hp mỏy i vn chuyn dc t on 13 v, san gt
thnh tng lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 13: Km46+061.41 n Km46+136.70
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o, kt hp vi 1 s nn na o
na p, chiu di on ny l 75,29 m
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ v/c chuyn on 12 p.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 14: Km46+136.70 n Km46+261.26
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn na o na p, chiu di on
ny l 124,56 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 13 v, ri dựng mỏy i san gt thnh tng
lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 15: :Km46+261.26 n Km46+300
- on ny cú trc ngang nn l nn p hon ton, cú 1 s mt ct ngang na
o, na p, chiu dion ny l 38,74m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i vn chuyn dc t on 16, san gt
thnh tng lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 17 v, ri dựng mỏy i san gt thnh tng
lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 16: :Km46+300 n Km46+322.62

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

22



THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn na o na p, Chiu di on
ny l 22,62 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng mỏy o xỳc lờn xe vn chuyn n on 15.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 17: 46+322.62 n Km46+539.72
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o cao, kt hp vi 1 s nn na
o na p, chiu di on ny l 217,10 m
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ vn chuyn n on 15
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 18: :Km46 + 539.72 n Km46 + 600
- on ny cú trc ngang nn l nn p hon ton, chiu di on ny l
60,28m.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 17 v, ri dựng mỏy i san gt thnh tng
lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 19:Km46+600 n Km46+775,56
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn o, kt hp vi 1 s nn na o
na p, chiu di on ny l 175,56m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ vn chuyn n on 20
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 20: Km46+775,56 n Km46+852.30
- on ny cú trc ngang nn l nn p hon ton, cú 1 s mt ct ngang na

o, na p, chiu di on ny l76,74m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 19 v on 21 v, ri dựng mỏy i san gt
thnh tng lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 21: Km46+852.30 n Km47+00

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

23


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

- on ny cú trc ngang nn l nn ohon ton, cú 1 s mt ct ngang na
o, na p. Chiu di on ny l147,70m.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc ti on 20,22 v 24
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 22: Km47+00 n Km47+105.64
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn na o na p, chiu di on
ny l 105,64 m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 21 v, ri dựng mỏy i san gt thnh tng
lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 23: Km47+105.64 n Km47+270.35
- on ny cú trc ngang nn l nn o hon ton, cú 1 s mt ct ngang na
o,na p, chiu dion ny l164,71m
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.

- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 24: Km47+270.35 n Km47+375.26
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn na o na p, chiu di on
ny l 104,91m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Dựng ụ tụ vn chuyn dc t on 17 v on 21 v ri dựng mỏy i san gt
thnh tng lp, tin hnh dựng lu lốn t cht yờu cu.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
on 25: 47+375.26 n Km47+00
- on ny cú trc ngang nn ch yu l nn na o na p, chiu di on
ny l 45,74m.
- Dựng mỏy o, o x kt hp mỏy i v/c ngang p.
- Khi lng t khụng thớch hp dựng mỏy o xỳc lờn ụ tụ V/c bi thi.
VI. THIT K IU PHI T.
6.1.Thit k iu phi t:

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

24


THUYếT MINH BIệN PHP Tổ CHứC THI CôNG NềN đ ờnG
Gói thầu XL12: xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc đoạn km45+00.00 km47+421.00

Cụng tỏc iu phi t cú ý ngha kinh t rt ln, cú liờn quan mt thit
vi vic chn mỏy thi cụng cho tng on. Vỡ vy, n v thi cụng c biờt chu y
ờn cụng tỏc thit k iu phi t.
Tựy theo iu kin a hỡnh, mt ct dc v mt ct ngang c trng chu
yờu cho tng oan ma phõn thanh cac oan thi cụng khac nhau, va c biờt la cac
chi tiờu c ly cua õt lõy i iờu phụi p cho nhau. õy nha thõu thi cụng tiờn

hanh thi nghiờm cac mõu õt at cac chi tiờu c ly va co thờ iờu phụi cac oan
trờn tuyờn. T o ta tiờn hanh thiờt kờ iờu phụi õt.
6.1.2. iu phi ngang:
Tc l thit k cho mỏy chy ngang o t p nn ng, vỡ c ly vn
chuyn nh nờn thng dựng mỏy i thi cụng.
6.1.3. iu phi dc:
iu phi dc l ly t t nn o sang p nn p. C ly võn chuyờn
trung binh cua tng oan c tinh theo binh quõn gia quyờn cac oan. Sau o
tinh theo binh quõn gia quyờn thờm 1 lõn na ờ tim ra c ly trung binh võn
chuyờn p va ụ cho toan tuyờn.
I DIN
TP ON TRNG THNH

I DIN
N V THI CễNG

đơn vị thi công: công ty tnhh đầu t và xd hoàng MInh

25


×