TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁY CẮT KIM LOẠI
Tp. Hồ Chí Minh, 7 - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
NỘI DUNG
1.1. Khái niệm máy cắt kim loại
1.2. Các dạng bề mặt gia công
1.3. Các phương pháp tạo hình
1.4. Các chuyển động tạo hình
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
1.6. Phân loại và ký hiệu
2014
Tr. 4
1.1. Khái niệm máy cắt kim loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác - máy
biến đổi năng lượng.
Gia công cơ khí – biến đổi hình dáng vật thể - máy công
cụ.
2014
Tr. 5
1.1. Khái niệm máy cắt kim loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
− Vật thể được biến đổi hình dạng – phôi hay chi tiết gia công;
− Phần thể tích được lấy đi của vật thể - phoi;
− Dụng cụ dùng để lấy phoi ra khỏi chi tiết gia công - dao cắt.
Phôi
Phoi
Dụng cụ cắt
2014
Tr. 6
1.2. Các dạng bề mặt gia công
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.2.1. Dạng trụ tròn xoay
1.2.2. Dạng mặt phẳng
1.2.3. Các dạng đặc biệt
2014
Tr. 7
1.2. Các dạng bề mặt gia công
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.2.1. Dạng trụ tròn xoay
Hình 1.1. a, b
Đường sinh “1”-đường thẳng
Đường chuẩn “2”- đường tròn
Hình 1.2.
Đường sinh “1”- đường gãy khúc
Đường chuẩn “2”- đường tròn
Hình 1.3.
Đường sinh “1”-đường cong
Đường chuẩn “2”- đường tròn
Bề mặt gia công dạng trụ tròn xoay
− Đường sinh - đường thẳng, cong hay đường gãy khúc;
− Đường chuẩn - đường tròn.
2014
Tr. 8
1.2. Các dạng bề mặt gia công
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.2.2. Dạng mặt phẳng
Hình 1.4.
Đường sinh “1”- đường thẳng
Đường chuẩn “2”- đường thẳng
Hình 1.5.
Đường sinh “1”- đường gãy khúc
Đường chuẩn “2”- đường thẳng
Hình 1.6.
Đường sinh “1”- đường cong
Đường chuẩn “2”- đường thẳng
Bề mặt gia công dạng mặt phẳng
− Đường sinh - đường thẳng, cong hay đường gãy khúc;
− Đường chuẩn - đường tròn.
2014
Tr. 9
1.2. Các dạng bề mặt gia công
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.2.3. Các dạng đặc biệt
Đường sinh “1”- đường thẳng
Đường chuẩn “2”- đường răng
thân khai
Hình 1.7.
2014
Tr. 10
1.3. Các phương pháp tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.3.1. Phương pháp theo vết
1.3.2. Phương pháp định hình
1.3.3. Phương pháp bao hình
2014
Tr. 11
1.3. Các phương pháp tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.3.1. Phương pháp theo vết
Bề mặt gia công = tổng các đường chuyển động của lưỡi cắt.
Hình 1. 8.
2014
Tr. 12
1.3. Các phương pháp tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.3.2. Phương pháp định hình
Cạnh lưỡi cắt trùng với đường sinh của bề mặt gia công.
Hình 1.9. a,b Phương pháp định hình
2014
Tr. 13
1.3. Các phương pháp tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.3.3. Phương pháp bao hình
Bề mặt gia công = tổng các đường chuyển động lưỡi cắt – đường
bao, đường bị bao.
Đường bị bao chính là đường sinh của chi tiết gia công.
Hình 1. 10.
2014
Tr. 14
1.4. Các chuyển động tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.4.1. Định nghĩa
Chuyển động tạo hình = chuyển động tương đối giữa dao và
phôi – bề mặt gia công.
1.4.2. Phân loại chuyển động tạo hình
Phân loại theo mối quan hệ các chuyển động:
− Chuyển động tạo hình đơn giản;
− Chuyển động tạo hình phức tạp;
− Chuyển động tạo hình vừa đơn giản vừa phức tạp.
2014
Tr. 15
1.4. Các chuyển động tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.4.2.1. Chuyển động tạo hình đơn giản
Cơ cấu chấp hành không phụ thuộc lẫn nhau.
Hình 1.11. Chuyển động tạo hình khi tiện trơn
− Chuyển động cắt chính – quay tròn phôi.
− Chuyển động phụ - chạy dao.
Hoàn toàn không phụ thuộc lẫn nhau.
2014
Tr. 16
1.4. Các chuyển động tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.4.2.2. Chuyển động tạo hình phức tạp
Cơ cấu chấp hành phụ thuộc lẫn nhau.
Hình 1. 12.
2014
Tr. 17
1.4. Các chuyển động tạo hình
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.4.2.3. Chuyển động tạo hình vừa đơn giản vừa phức tạp
Cơ cấu chấp hành phụ thuộc và không phụ thuộc lẫn nhau.
Hình 1. 13.
2014
Tr. 18
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.5.1. Phân loại sơ đồ kết cấu động học
a. xích phân độ
b. Xích vi sai
2014
Tr. 19
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Sơ đồ kết cấu động học = sơ đồ quy ước - mối liên hệ
về sự chuyển động và sự tổ hợp các chuyển động.
iv: Tỉ số truyền của hộp tốc độ;
is: Tỉ số truyền của hộp chạy dao;
tx: Bước ren của trục vít me;
s: Lượng chạy dao,mm/vòng
n: Tốc độ trục chính, vòng/phút.
Hình 1. 15. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
2014
Tr. 20
1.5 Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.5.1. Sơ đồ kết cấu động học đơn giản
Xích tốc độ:
Đc1 → 1 → → 3 → tc
− Phương trình cơ bản:
(vg/ph)
Xích chạy dao:
Đc2 →4 → → → s
− Phương trình xích chạy dao:
Hình 1. 14. Sơ đồ kết cấu động
học máy phay
(mm/vg)
2014
Tr. 21
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.5.2. Sơ đồ kết cấu động học phức tạp
Xích tốc độ:
Đc → 1 → iv → 3 → tc
Phương trình cơ bản:
(vòng/phút)
Xích chạy dao:
1VTC → → s
Phương trinh cơ bản chuyển
động chạy dao :
Hình 1. 16. Sơ đồ kết cấu động
học máy tiện ren
(mm/vòng)
2014
Tr. 22
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1.5.1.3. Sơ đồ kết cấu động hỗn hợp
Xích chạy dao:
Đc1 → 1 → iv → 3 → tc
Phương trình cơ bản:
(vg/ph)
Hình 1. 17. Sơ đồ kết cấu động học
máy phay ren vít
2014
Xích chạy dao:
1VTC →5 → s
Phương trinh cơ bản chuyển
động chạy dao :
(mm/vg)
Tr. 23
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
a. Xích phân độ
Hình 1. 18. Phân loại xích phân độ;
a-Phân độ bằng máy; b-Phân độ bằng tay
2014
Tr. 24
1.5. Sơ đồ kết cấu động học
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
a. Xích phân độ
Hình 1. 19. Dao tịnh tiến phân độ
2014
Tr. 25