TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
CHƯƠNG 2: MÁY TIỆN
Tp. Hồ Chí Minh, 4 - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
NỘI DUNG
2.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
2.2. Công dụng và phân loại
2.3. Máy tiện 1K62
2.4. Máy tiện T616
2.5. Một số loại máy tiện khác
2014
Tr. 4
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.1.1. Các chuyển động tạo hình
2.1.2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
2014
Tr. 5
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.1.1. Các chuyển động tạo hình
Chuyển động cắt chính – phôi
quay –:
(vg/ph)
v : Vận tốc cắt (m/ph)
d : Đường kính phôi (mm)
Hình 2.1.
Đường sinh “1”- đường tròn
Đường chuẩn “2”- đường thẳng
Chuyển động chay dao – Chạy
dao dọc Sd (mm) – Chạy dao
ngang Sn (mm).
2014
Tr. 6
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.1.2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
Xích tốc độ:
Đc → 1 → iv → 3 → tc
Phương trình cơ bản:
(vg/ph)
Xích chạy dao:
1VTC → 5 → → 7 →
Phương trinh cơ bản:
Hình 2. 2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
2014
(mm/vg)
Tr. 7
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.1. Công dụng
2.2.2. Phân loại
2.2.3. Các bộ phận cơ bản
2014
Tr. 8
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.1. Công dụng
Gia công các dạng chi tiết mặt trụ tròn xoay.
Hình 2. 3. Các dạng bề mặt gia công trên máy tiện
2014
Tr. 9
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.2. Phân loại
Về mặt công dụng:
− Máy tiện vạn năng
− Máy tiện chuyên môn hóa
− Máy tiện chép hình
Về mặt kết cấu:
− Máy tiện chuyên dùng
− Máy tiện đứng
− Máy tiện cụt
− Máy tiện nhiều dao
− Máy tiện Revolve
− Máy tiện tự động và bán tự động
2014
Tr. 10
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.2. Phân loại
2014
Tr. 11
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.2. Phân loại
2014
Tr. 12
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.2. Phân loại
2014
Tr. 13
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.2. Phân loại
2014
Tr. 14
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.2. Phân loại
2014
Tr. 15
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.2.3. Các bộ phận cơ bản
Hình 2. 4. Máy tiện ren vít 16K20
2014
Tr. 16
2.3 Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.1 Tính năng kỹ thuật và sơ đồ kêt cấu động học
2.3.1.1 Tính năng kỹ thuật
Khoảng cách 2 mũi tâm, có 3 cỡ:
710, 1000, 1400 mm
Số cấp vòng quay thuận của trục chính:
Z = 23
Số cấp tốc độ quay nghịch của trục chính:
Z = 11
Số vòng quay của trục chính :
n = 12,5 ÷ 2000 (vg/ph)
Loại ren cắt được:
Ren Quốc tế, Anh, Modul, Pitch
Lượng chạy dao dọc:
0,07 ÷ 4,16 (mm/vg)
Lượng chạy dao ngang:
0,035 ÷ 2,08 (mm/vg)
Công suất động cơ điện:
N = 10 kW
Số vòng quay động cơ điện:
nđc = 1450
(vg/ph)
2014
Tr. 17
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.1.2. Sơ đồ kêt cấu động học
Xích tốc độ:
ĐC → 1 → iv → 3 → TC
− Phương trình cơ bản:’
(vg/ph)
Xích chạy dao:
1VTC → 5 → → 7 →
− Phương trinh cơ bản:
(mm/vg)
Hình 2. 5. Máy tiện ren vít 1K62
2014
Tr. 18
2.3 Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.2 Sơ đồ động máy tiện 1K62
2014
Tr. 19
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.3. Phương trình xích tốc độ
Xích tốc độ:
ĐC → 1 → iv → 4 → TC
Phương trình cơ bản :
(vg/ph)
Đường truyền xích tốc độ
Hình 2. 6. Sơ đồ kết cấu động
học máy 1K62
2014
Tr. 20
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014
Tr. 21
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.4. Phương trình xích chạy dao
2.3.4.1. Sơ đồ xích chạy dao và
cơ cấu truyền dẫn
Xích cắt ren:
→ 5 → is → 7 → 8 →
Xích tiện trơn:
→ 5 → is → 7 → 9 → mz
Xích tiện ngang:
→ 5 → is → 7 → 9 → 10 →
Hình 2. 8. Sơ đồ xích chạy dao
2014
Tr. 22
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren
Xích chạy dao tiện ren quốc tế
Đặc điểm:
− Dùng cơ cấu Norton chủ động;
− Dùng bộ bánh răng thay thế :
Hình 2. 9 Ren quốc tế
Phương trình xích tiện ren quốc tế:
2014
Tr. 23
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014
Tr. 24
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren
Xích chạy dao tiện ren Modul
tp=π*m (mm)
Đặc điểm:
− Dùng cơ cấu Norton chủ
động;
− Dùng bộ br thay thế:
Hình 2. 9. Ren modul
Phương trình xích tiện ren Modul:
2014
Tr. 25