Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

slide bai giang chuong 2 moi truong chien luoc thuong mai dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 32 trang )

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 1
Chương 2:
Môi trường thương mại ñiện tử
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 2
Chương 2: Môi trường thương mại ñiện tử
2.1. Phân tích môi trường TMðT vĩ mô của DN
2.2. Phân tích môi trường ngành của DN ứng dụng TMðT
2.3 Phân tích môi trường nội tại của DN ứng dụng TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 3
 Mục ñích: nhận dạng những cơ hội/thách thức và ñiểm
mạnh/ñiểm yếu
 có ứng dụng TMðT hay không?
 Nếu có thì sử dụng chiến lược gì?
 Ứng dụng mô hình KD nào?
 Là quá trình phải tiến hành thường xuyên, liên tục
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 4
Chương 2: Môi trường thương mại ñiện tử
2.1. Phân tích môi trường TMðT vĩ mô của DN
2.2. Phân tích môi trường ngành của DN ứng dụng TMðT
2.3 Sáng tạo giá trị cho KH từ phân tích môi trường nội tại của
DN ứng dụng TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 5
2.1. Phân tích môi trường TMðT vĩ mô của DN
Phân tích PEST:
 Chính sách – Pháp luật
 Kinh tế
 Văn hóa – xã hội
 Công nghệ
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 6
Hình 2.1: Cấu trúc môi trường TMðT vĩ mô của DN
Môi trường TMðT vĩ mô


Kinh tế
Vĩ mô
Chính sách
Pháp luật
TMðT
Hạ tầng
Công nghệ
thông tin
Văn hóa
Xã hội
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 7
Bản chất quốc tế của Môi trường TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 8
 Bất cứ DN nào khi bước chân vào lĩnh vực TMðT cũng
ñều trở thành các DN kinh doanh quốc tế.
 Khi DN sử dụng Web ñể tạo hình ảnh hoặc XD tập KH, họ
tự ñộng ñưa mình vào hoạt ñộng trong MT toàn cầu.
 Các DN gia nhập vào lĩnh vực TMðT cần nhận thức ñược
sự khác biệt trong luật pháp – chính trị; kinh tế; văn hóa –
xã hội; và hạ tầng CNTT ở bất kể khu vực nào có sự hiện
diện của KH
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 9
2.1.1 Chính sách – Pháp luật
 Tất cả các DN e-commerce / e-business ñều phải chấp hành luật
pháp như các DN truyền thống.
 Hoạt ñộng trong môi trường TMðT, DN không những phải
tuân thủ các Luật liên quan ñến TMðT của nước chủ nhà mà
còn chịu ảnh hưởng luật về TMðT quốc tế  Giới hạn luật
pháp theo biên giới không còn.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 10

 Những DN TMðT vi phạm luật pháp sẽ phải ñối mặt
với phản ứng phản ứng tiêu cực từ khách hàng.
 The
John Marshall Law School’s Center for
Information Technology and the Bitlaw.com sites are
good sources of cyberspace and technology law info.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 11
Trước năm 2000, TMðT còn là thuật ngữ pháp lý mới. Hệ thống
pháp luật Việt Nam có quy ñịnh nhưng chưa thể hiện ñược bản chất và
tầm quan trọng của TMðT.
Bộ Thương mại, Bộ Tư pháp cũng ñã có một số nghiên cứu và ñề
xuất xây dựng chính sách và pháp luật lên Chính phủ. Tuy nhiên, chưa
có văn bản pháp quy về TMðT nào của Chính phủ hoặc Thủ Tướng
Chính phủ ñược ban hành và trở thành nền tảng pháp lý hỗ trợ cho sự
phát triển của TMðT.
Tháng 1 năm 2002, Chính phủ ñã giao Bộ Thương mại chủ trì xây
dựng Pháp lệnh TMðT nhằm hình thành cơ sở pháp lý toàn diện cho
TMðT. Sau gần hai năm xây dựng, tới cuối năm 2003, Bộ Thương mại
ñã hoàn thành Dự thảo 6 của Pháp lệnh và chuẩn bị trình Chính phủ.
Tuy nhiên, do tầm quan trọng của giao dịch ñiện tử ñối với mọi mặt của
kinh tế xã hội nên Quốc hội ñã quyết ñịnh xây dựng Luật Giao dịch
ñiện tử bao trùm nội dung của Pháp lệnh TMðT.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 12
Các văn bản luật cho phát triển TMðT tại VN:
 Luật Giao dịch ñiện tử (hiệu lực từ 1/3/2006)
 Luật Công nghệ thông tin (hiệu lực từ 1/1/2007)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 13
 Ngày 29/11/2005, Luật Giao dịch ñiện tử ñã ñược Quốc hội
khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực từ ngày
1/3/2006.

 ðược xây dựng dựa trên cấu trúc và nội dung của Luật mẫu
UNCITRAL về TMðT, ñây là luật ñầu tiên của Việt Nam
ñiều chỉnh một cách toàn diện các giao dịch ñiện tử trong mọi
lĩnh vực của ñời sống xã hội, từ giao dịch hành chính, dân sự
cho ñến hoạt ñộng kinh doanh, thương mại.
 Việc ban hành Luật Giao dịch ñiện tử ñã mở ra một giai ñoạn
mới của TMðT Việt Nam, ñánh dấu việc TMðT chính thức
ñược pháp luật thừa nhận và bắt ñầu phát triển mạnh mẽ trên
tất cả mọi khía cạnh.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 14
 Xem Luật Giao dịch ñiện tử tại:
 ðến cuối năm 2007, các nghị ñịnh hướng dẫn Luật Giao
dịch ñiện tử ñã ñược ban hành, tạo nên khung pháp lý cho
việc triển khai ứng dụng giao dịch ñiện tử trong những lĩnh
vực lớn của ñời sống xã hội.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 15
Các nghị ñịnh hướng dẫn Luật Giao dịch ñiện tử:
 Nghị ñịnh số 57/2006/Nð-CP về TMðT
 Nghị ñịnh số 26/2007/Nð-CP quy ñịnh chi tiết thi hành Luật Giao
dịch ñiện tử về Chữ ký số và Dịch vụ chứng thực chữ ký số.
 Nghị ñịnh số 27/2007/Nð-CP về Giao dịch ñiện tử trong hoạt ñộng
tài chính.
 Nghị ñịnh số 35/2007/Nð-CP về Giao dịch ñiện tử trong hoạt ñộng
ngân hàng.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 16
 Nghị ñịnh về TMðT là nghị ñịnh ñầu tiên hướng dẫn Luật Giao
dịch ñiện tử, ñược ban hành vào ngày 9/6/2006.
 Thừa nhận chứng từ ñiện tử có giá trị pháp lý tương ñương
chứng từ truyền thống trong mọi hoạt ñộng thương mại từ chào
hàng, chấp nhận chào hàng, giao kết hợp ñồng cho ñến thực

hiện hợp ñồng, Nghị ñịnh này ñã tạo hành làng pháp lý ñể các
DN yên tâm tiến hành giao dịch TMðT, bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của các bên tham gia, ñồng thời cũng là căn cứ pháp
lý ñể xét xử khi có tranh chấp liên quan ñến hoạt ñộng TMðT.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 17
 Thông tư hướng dẫn Nghị ðịnh TMðT của Bộ Công Thương
về giao kết hợp ñồng trên website TMðT
 Bao gồm những quy ñịnh về quy trình giao kết hợp ñồng trên
website TMðT, thời ñiểm giao kết và giá trị pháp lý của hợp
ñồng giao kết bằng chức năng ñặt hàng trực tuyến; nguyên tắc
chung và những quy ñịnh cụ thể về cung cấp thông tin liên quan
ñến các ñiều khoản hợp ñồng.
 Thông tư cũng quy ñịnh chi tiết các cơ chế bảo vệ quyền lợi
khách hàng trên website TMðT như cơ chế rà soát và xác nhận
ñiều khoản hợp ñồng, thủ tục chấm dứt hợp ñồng, giải quyết
tranh chấp và nghĩa vụ bảo vệ thông tin cá nhân của khách hàng
trên website TMðT.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 18
 Nghị ñịnh về Chữ ký số & Dịch vụ chứng thực chữ ký số
 Nghị ñịnh số 26/2007/Nð-CP quy ñịnh chi tiết thi hành Luật
Giao dịch ñiện tử về Chữ ký số và Dịch vụ chứng thực chữ ký
số ñược ban hành ngày 15/2/2007.
 Nghị ñịnh này quy ñịnh về chữ ký số và các nội dung cần thiết
liên quan ñến sử dụng chữ ký số, bao gồm chứng thư số và
việc quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký
số. ðây là những quy ñịnh nền tảng ñể thiết lập một cơ chế
ñảm bảo an ninh an toàn cũng như ñộ tin cậy của các giao
dịch ñiện tử, thúc ñẩy TMðT phát triển mạnh mẽ hơn.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 19
Giá trị pháp lý của chữ ký số

Chữ ký số là dạng chữ ký ñiện tử cho phép xác nhận sự
chấp thuận của người ký ñối với nội dung thông ñiệp, ñồng
thời chứng thực sự toàn vẹn của thông ñiệp dữ liệu từ thời
ñiểm ñược ký.
ðiều 8 Nghị ñịnh về Chữ ký số và Dịch vụ chứng thực chữ
ký số ñã chính thức thừa nhận giá trị pháp lý của chữ ký số
trong các giao dịch ñiện tử: “Trong trường hợp pháp luật quy
ñịnh văn bản cần có chữ ký thì yêu cầu ñối với một thông ñiệp
dữ liệu ñược xem là ñáp ứng nếu thông ñiệp dữ liệu ñó ñược ký
bằng chữ ký số”.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 20
 Nghị ñịnh về ứng dụng CNTT trong h/ñ của cơ quan NN
 Ngày 10/4/2007, Chính phủ ban hành Nghị ñịnh số 64/2007/Nð-CP
về Ứng dụng CNTT trong hoạt ñộng của cơ quan nhà nước. ðây là
văn bản hướng dẫn ñồng thời Luật Giao dịch ñiện tử và Luật Công
nghệ Thông tin với phạm vi rất rộng: xây dựng cơ sở hạ tầng CNTT,
ñầu tư cho ứng dụng CNTT và hoạt ñộng của cơ quan NN trên môi
trường mạng.
 Nghị ñịnh về Ứng dụng CNTT trong hoạt ñộng của cơ quan NN ñã
ñưa ra những quy ñịnh mang tính nguyên tắc nhằm ñẩy mạnh giao
dịch ñiện tử trong khu vực hành chính công. Các quy ñịnh về cung
cấp, tiếp nhận thông tin trên môi trường mạng, kết nối và chia sẻ
thông tin số, tăng cường sử dụng văn bản ñiện tử, bảo ñảm truy nhập
thông tin và khai thác dịch vụ hành chính công, v.v… sẽ góp phần
ñẩy nhanh quá trình cải cách hành chính, minh bạch hóa môi trường
giao dịch, ñẩy nhanh việc cung cấp trực tuyến các dịch vụ công và
qua ñó thúc ñẩy sự phát triển của TMðT.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 21
 Các văn bản luật cho phát triển TMðT tại VN:
 Luật Giao dịch ñiện tử (hiệu lực từ 1/3/2006)

 Luật Công nghệ thông tin (hiệu lực từ 1/1/2007)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 22
 Luật CNTT ñuợc Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 29/6/2007. Cùng với Luật Giao dịch ñiện tử, Luật
CNTT ñã thiết lập nền tảng pháp lý cơ bản cho việc ñẩy
mạnh giao dịch ñiện tử nói chung và thương mại ñiện tử nói
riêng.
 Chương II (Ứng dụng CNTT) và Chương IV (Biện pháp bảo
ñảm ứng dụng và phát triển CNTT) của Luật này bao gồm
nhiều quy ñịnh liên quan trực tiếp ñến ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt ñộng thương mại, hoạt ñộng của các cơ
quan nhà nước và trong một số lĩnh vực khác của ñời sống xã
hội.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 23
Nghị ñịnh số 64/2007/Nð-CP ngày 10/4/2007 về Ứng dụng
CNTT trong hoạt ñộng của cơ quan NN.
Nghị ñịnh số 63/2007/Nð-CP ngày 10/4/2007 quy ñịnh xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực CNTT.
Nghị ñịnh số 71/2007/Nð-CP ngày 3/5/2007 quy ñịnh chi tiết
và hướng dẫn thực hiện một số ñiều của Luật CNTT về công
nghiệp CNTT.
Các nghị ñịnh này tập trung ñiều chỉnh những vấn ñề lớn về
triển khai ứng dụng CNTT như ứng dụng CNTT trong hoạt
ñộng của các cơ quan nhà nước, phát triển công nghiệp CNTT
và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực CNTT.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 24
Luật CNTT ñịnh nghĩa “Thư rác là thư ñiện tử, tin nhắn ñược
gửi ñến người nhận mà người nhận ñó không mong muốn hoặc
không có trách nhiệm phải tiếp nhận theo quy ñịnh của pháp
luật”, và quy ñịnh:

ðiều 70. Chống thư rác
1. Tổ chức, cá nhân không ñược che giấu tên của mình hoặc giả
mạo tên của tổ chức, cá nhân khác khi gửi thông tin trên môi
trường mạng.
2. Tổ chức, cá nhân gửi thông tin quảng cáo trên môi trường
mạng phải bảo ñảm cho người tiêu dùng khả năng từ chối nhận
thông tin quảng cáo.
3. Tổ chức, cá nhân không ñược tiếp tục gửi thông tin quảng cáo
trên môi trường mạng ñến người tiêu dùng nếu người tiêu dùng
ñó thông báo không ñồng ý nhận thông tin quảng cáo.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 25
Nghị ñịnh số 97/2008/Nð-CP của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin ñiện tử trên Internet,
thay thế Nghị ñịnh số 55/2001/Nð-CP trong lĩnh vực này.
Nghị ñịnh 97/2008/Nð-CP là ñã thu gọn quy ñịnh về cấp
phép ñối với trang thông tin ñiện tử trước kia về một diện hẹp
các báo ñiện tử, trang thông tin ñiện tử tổng hợp và trang thông
tin ñiện tử cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 26
Quyết ñịnh số 27/2002/QD-BVHTT ngày 10/10/2002 của Bộ
Văn hóa Thông tin về quy chế quản lý và cấp phép cung cấp
thông tin, thiết lập trang thông tin ñiện tử trên Internet quy ñịnh:
“Mọi cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại Việt Nam có nhu cầu
cung cấp thông tin trên Internet, thiết lập trang tin ñiện tử trên
Internet tại Việt Nam phải làm thủ tục xin phép gửi Bộ Văn hóa
Thông tin”, và “Không ñược cung cấp thông tin trên Internet,
thiết lập trang tin ñiện tử trên Internet khi chưa có giấy phép của
Bộ Văn hóa Thông tin”.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 27
Chính sách:

Kế hoạch tổng thể phát triển TMðT giai ñoạn 2006-2010 là
chiến lược ñầu tiên của Việt Nam về TMðT, ñặt ra lộ trình và
những giải pháp mang tính tổng thể nhằm thúc ñẩy ứng dụng
thương mại ñiện tử trên phạm vi toàn quốc.
Thực hiện lộ trình này, nhiều tỉnh, thành phố cũng khẩn trương
xây dựng kế hoạch ñể triển khai ứng dụng TMðT tại ñịa phương.
Tính ñến hết tháng 12 năm 2008, ñã có 58 trong tổng số 63 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (chiếm tỷ lệ trên 92%) xây
dựng kế hoạch phát triển TMðT, trong số ñó 45 kế hoạch ñã
ñược UBND tỉnh và thành phố phê duyệt ñể ñưa vào thực hiện tại
ñịa phương.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 28
Mục tiêu:
1. Phần lớn (khoảng 70%) các DN lớn tiến hành giao dịch
doanh nghiệp tới doanh nghiệp (B2B) và ứng dụng TMðT ở mức
cao.
2. Hầu hết (khoảng 90%) các DN vừa và nhỏ (DNV&N)
biết tới lợi ích của TMðT và có ứng dụng nhất ñịnh.
3. Một bộ phận ñáng kể (khoảng 15%) hộ gia ñình và cá
nhân có thói quen mua sắm trên mạng (B2C)
4. Tất cả các chào thầu mua sắm chính phủ ñược công bố
trên các trang tin ñiện tử của các cơ quan Chính phủ và 30% mua
sắm chính phủ ñược tiến hành trên mạng (B2G).
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 29
►Sáu chính sách và giải pháp chủ yếu nêu tại Q.ð 222:
1) ðào tạo và tuyên truyền, phổ cập về TMðT;
2) Hoàn thiện hệ thống pháp luật;
3) Cung cấp trực tuyến các dịch vụ công và thực hiện giao dịch
ñiện tử trong mua sắm chính phủ;
4) Phát triển các công nghệ hỗ trợ TMðT;

5) Tổ chức thực thi các quy ñịnh pháp luật liên quan tới TMðT;
6) Hợp tác quốc tế về TMðT.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 30
2.1.2) Văn hóa – xã hội
 Mỗi thị trường có ñặc trưng văn hóa – xã hội riêng.
 Do bản chất quốc tế của TMðT  các DN cần chú ý tới các
vấn ñề VH – XH nhiều hơn khi tiếp cận với KH mục tiêu
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 31
2.1.3. MT văn hóa xã hội cho TMðT
 Các vấn ñề VH -XH cần
quan tâm nhiều nhất:
 Ngôn ngữ
 Biểu tượng
 Hình ảnh
 Màu sắc…. hiển thị
trên website của DN
 Thói quen tiêu dùng
của dân cư
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 32
2.1.3. MT văn hóa xã hội cho TMðT
 Vấn ñề ngôn ngữ
 Khoảng 75% nội dung trong các website ngày
nay ñược hiển thị bằng tiếng Anh.
 Hơn 46% số người sử dụng internet không hiểu
tiếng Anh.
 Các ngôn ngữ chính ñược sử dụng ngoài tiếng
Anh là Spanish, German, Japanese, French, and
Chinese.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 33
2.1.3. MT văn hóa xã hội cho TMðT

 Vượt qua rào cản ngôn ngữ ñể tiếp cận KH: cung cấp các phiên
bản nhiều ngôn ngữ trên website:
 Dùng website chuyển hướng sang phiên bản ngôn ngữ khác
 Dùng nhiều ñường link tới các website ngôn ngữ khác
 ðchỉ cung cấp DV dịch web và phần mềm dịch web
 Translation Services
 /> />

 Translation Software
 />
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 34
2.1.3. MT văn hóa xã hội cho TMðT
 Biểu tượng, màu sắc
 Khi tiếp cận KH trên thị trường nào phải lưu
ý ñến biểu tượng, màu sắc dùng trên website ở thị
trường ñó
 Brazil: bàn tay là biểu tượng của sự gây gổ
 Ấn ðộ: không chấp nhận sử dụng hình tượng con bò
 Nhật Bản: số 4  tử; màu ñen là dấu hiệu của ñiềm
gở Dell.com làm nản lòng KH Nhật bởi viền site
màu ñen
 Australia: shopping cart is a shopping trolley
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 35
2.1.3. MT văn hóa xã hội cho TMðT
 Thói quen tiêu dùng của dân cư
 Tỉ lệ số dân sử dụng internet ñể tìm kiếm thông tin
hoặc tiến hành giao dịch trực tuyến.
 Tại VN: Số người sử dụng internet: 18551409
Tỉ lệ dân số sử dụng internet: 22.4%
(Nguồn: VNNIC, tính ñến 12/2007)



 Tỉ lệ sử dụng internet cao so với ASEAN (13.15%)
nhưng số dân giao dịch trực tuyến thấp hơn nhiều.
 Nhận diện sự phát triển của XH ñể thiết lập e-habit
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 36
2.1.4. Môi trường kinh tế
 Tốc ñộ tăng trưởng GDP, GNP
 Lãi suất và xu hướng lãi suất
 Cán cân thanh toán quốc tế
 Xu hướng của tỷ giá hối ñoái
 Xu hướng tăng giảm của
thu nhập thực tế
 Mức ñộ lạm phát
 Các biến ñộng trên thị trường chứng khoán
 ……
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 37
2.1.4) Công nghệ
 Các yếu tố cần quan tâm:
 Tình hình phát triển internet
 Bản quyền phần mềm
 Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
 An ninh & an toàn trong giao dịch TMðT
 …
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 38
 Tình hình phát triển internet ñến T12/2007:
 Số lượng thuê bao qui ñổi : 5218987
 Số người sử dụng : 18551409
 Tỉ lệ số dân sử dụng Internet : 22.04 %
 Tổng băng thông kênh kết nối quốc tế của VN : 10508

Mbps (T9/2007: 1.2115 Mbps)
 Tổng băng thông kênh kết nối trong nước: 25412 Mbps
(T9/2007: 2.4412 Mbps)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 39
 Bản quyền phần mềm
Sản phẩm phần mềm là nền tảng của ứng
dụng thương mại ñiện tử, do vậy chính sách
về bản quyền phần mềm là một nhân tố
không thể thiếu nếu muốn xây dựng môi
trường cạnh tranh thật sự lành mạnh cho
thương mại ñiện tử phát triển.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 40
 Bản quyền phần mềm:
 Quyền nhân thân: liên quan chủ yếu ñến các chuyên viên
phân tích hệ thống và lập trình viên của phần mềm.
 Quyền tài sản: của chủ sở hữu phần mềm, có thể là chính
nhóm tác giả hoặc DN hay người ñầu tư ñể phát triển phần
mềm.
 ðăng ký các sáng chế liên quan ñến phần mềm tại Việt
Nam: tra cứu tại
www.noip.gov.vn
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 41
 Ngày 22/2/2007, Thủ tướng Chính phủ ñã ra Chỉ thị số
04/2007/CT-TTg về tăng cường bảo vệ bản quyền tác giả ñối
với chương trình máy tính.
 Ngày 12/4/2007, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết ñịnh số
51/2007/Qð-TTg phê duyệt “Chương trình phát triển công
nghiệp phần mềm Việt Nam ñến năm 2010”.
- Mục tiêu: Việt Nam ñạt trên 800 triệu USD/năm tổng doanh thu từ phần
mềm, dịch vụ và sẽ thuộc nhóm các nước dẫn ñầu về thu hút ñầu tư trực

tiếp nước ngoài trong lĩnh vực phần mềm, lọt vào danh sách 15 quốc gia
cung cấp dịch vụ gia công phần mềm hấp dẫn nhất trên thế giới.
 ðể ñạt ñược những kết quả này, Qð 51 ñưa ra mục tiêu ñến
năm 2010 Việt Nam giảm tỷ lệ vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
trong lĩnh vực phần mềm xuống bằng mức trung bình của khu
vực.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 42
 Vi phạm bản quyền PM tại VN:
 Năm 2005: 94%
 5/2006: VN là nước có tỉ lệ vi phạm bản quyền phần mềm
cao nhất TG (Bcáo Tập ñoàn dữ liệu quốc tế IDG) 
Cần
ñẩy mạnh ñiều chỉnh vấn ñề sở hữu trí tuệ
 Năm 2006: 90%, gây thiệt hại 38 triệu USD
“Vi phạm bản quyền trong KD dịch vụ VHTT bị phạt với
mức cao nhất là 35tr, trong Nð mới xây dựng có thể bị phạt
tới 100tr. Còn sao chép PM máy tính với mục ñích TM có thể
bị phạt từ 1 ñến 5 lần giá trị hàng hóa sao chép." - Ông Vũ
Mạnh Chu, Cục trưởng, Cục Bản quyền Tác giả, Bộ
VHTT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 43
2.1.5. MT hạ tầng CNghệ và DVụ cho TMðT
 Công nghệ cho thanh toán ñiện tử
 Số lượng thẻ phát hành: 4 triệu
 Số ngân hàng phát hành thẻ: 17 N.hàng
 Số máy ATM: 2500
 Số ñiểm chấp nhận thẻ: 14.000
 Tỷ lệ thanh toán bằng thẻ trong tổng phương tiện
thanh toán: 2%
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước 12/2006)

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 44
2.1.5. MT hạ tầng CNghệ và DVụ cho TMðT
 Công nghệ cho thanh toán ñiện tử: Ngoài
việc thanh toán bằng thẻ, các DN ebiz Việt
Nam cho phép thanh toán theo nhiều hình
thức:
 Tiền mặt
 Chuyển khoản
 Western Union
 Pay Net
 …
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 45
2.1.5. MT hạ tầng CNghệ và DVụ cho TMðT
 Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
 91% DN ñã ñầu tư cho hạ tầng Internet
 97,3% DN chưa có bất kỳ ứng dụng TMðT nào,
 91,9% không tìm cách quảng bá trên Internet,
 96,4% không sử dụng các dịch vụ tư vấn
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 46
2.1.5. MT hạ tầng CNghệ và DVụ cho TMðT
 An ninh mạng Việt Nam 2007:
 Hơn 33 triệu lượt máy tính bị nhiễm virus
 95,72% lan truyền qua USB (các năm trước virus chủ yếu
phát tán qua email)
 “malware lây theo bầy ñàn”: 10,6 triệu lượt máy tính nhiễm
các spyware, trojan, adware và 786.000 máy tính nhiễm
Rookit.
 140 trang web các cơ quan và DN bị phát hiện có lỗ hổng,
40% website của các cty chứng khoán ko an toàn
 Người dùng bị ăn cắp mật khẩu và thông tin cá nhân và lừa

ñảo trực tuyến cũng tăng lên nhanh chóng.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 47
Những thách thức lớn nhất ñối với
các DN TMðT Việt Nam
 Nhận thức về TMðT còn thấp
 Hệ thống thanh toán nhiều bất cập
 An ninh mạng chưa ñảm bảo
 Môi trường pháp lý chưa hoàn thiện
 MT xã hội và tập quán KD chưa tương thích
 Hạ tầng CNTT và viễn thông chưa ñáp ứng yêu cầu
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 48
2.1. Môi trường TMðT vĩ mô của DN
2.2. Phân tích MT ngành của DN ứng dụng TMðT
2.3. Tạo giá trị cho KH từ phân tích MT nội tại của DN ứng
dụng TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 49
2.2.1. Mô hình 5
lực lượng ñiều tiết cạnh tranh
trong ngành của M.Porter
Cạnh tranh
trong ngành
Sức mạnh
Nhà cung
ứng
Sức mạnh
Khách hàng
Sản phẩm
Thay thế
Rào cản
Gia nhập

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 50
a. Phân tích cạnh tranh trong ngành
ứng dụng TMðT
 Số lượng lớn các ñối thủ cạnh tranh
 Chi phí cố ñịnh cao
 Thích ứng mang tính chiến lược cao
 Khác biệt giữa các SP là nhỏ
 Mức tăng trường trong ngành thấp
 Công suất vượt quá mức
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 51
b. Các rào cản xâm nhập trong ngành
ứng dụng TMðT
 Chi phí cố ñịnh cao
 Niềm tin và sự trung thành với thương hiệu của các
DN truyền thống cao hơn các DN TMðT ñơn thuần
 ðường cong kinh nghiệm có ñộ dốc lớn
 Chi phí chuyển ñổi cao và tác ñộng lan truyền mạnh
 Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ñược coi trọng
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 52
c. Sản phẩm thay thế trong ngành
ứng dụng TMðT
 Sự ñe dọa của các sản phẩm số ñối với sản
phẩm truyền thống
 Sự ñe dọa của các thiết bị di ñộng ñối với các
phần mềm hiện hữu
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 53
d. Sức mạnh thương lượng của KH và nhà
cung ứng trong ngành ứng dụng TMðT
 Mật ñộ khách hàng tập trung cao
 Mật ñộ tập trung của các nhà cung ứng nhỏ

 Mức ñộ minh bạch của thị trường cao
 Các SP ñược thương mại hóa nhanh chóng
 Chi phí chuyển ñổi thấp và tác ñộng lan truyền trong
mạng lưới yếu
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 54
 Ý nghĩa nghiên cứu:
 Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh tập trung vào
các tác ñộng tiêu cực ñối với DN hoạt ñộng
trong ngành
 Mô hình hiệp tác cạnh tranh làm ña dạng hóa
triển vọng tích cực ñối với DN
2.2.2. Hiệp tác cạnh tranh trong TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 55
2.2.2. Hiệp tác cạnh tranh trong TMðT
 Các tác ñộng của hiệp tác cạnh tranh:
 Sự sắp ñặt chung của công nghệ và các tiêu chuẩn
ngành khác là ñiều kiện tiên quyết cho tăng trưởng
của ngành
 Sự phát triển chung giữa các DN có thể mang tới
các cơ hội cải thiện chất lượng, tăng nhu cầu hoặc
sự thu mua hàng hóa hợp lý hơn
 Hành lang chung cho các luật lệ là ñiều kiện tiên
quyết cho sự phát triển và xây dựng các rào cản
xâm nhập
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 56
2.2.2. Hiệp tác cạnh tranh trong TMðT
Doanh nghiệpðối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Nhà cung cấp
DN có SP bổ sung

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 57
Nội dung nghiên cứu
2.1. Môi trường TMðT vĩ mô của DN
2.2. Phân tích MT ngành của DN ứng dụng TMðT
2.3. Tạo giá trị cho KH từ phân tích MT nội tại của
DN ứng dụng TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 58
2.3.1. Tạo giá trị cho khách hàng
 Ý nghĩa của Tạo giá trị: ðóng vai trò cốt lõi trong
DN vì chỉ khi giá trị ñược tạo ra thì các cơ hội về lợi
nhuận mới mở ra.
 Tạo giá trị khác với lợi ích mà KH nhận ñược từ
1SP bất kỳ và Chi phí KH phải bỏ ra ñể nhận
ñược SP ñó 

 Tạo giá trị không ám chỉ gì ñến Giá và
Lợi nhuận
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 59
2.3.1. Tạo giá trị cho khách hàng
Lợi ích
KH
nhận
ñược
Giá trị
ðược
Tạo ra
Các
Chi
phí
Lợi ích KH nhận ñược

bao gồm các nhân tố:
-SP và DV
-Tốc ñộ nhận hàng
-Thương hiệu
-Uy tín
-….
Giá trị ñược tạo
ra = Lợi ích KH
nhận ñược – các
chi phí phải trả
cho SP
Các chi phí gồm:
-R&D
-Nguyên liệu thô
-Sản xuất
-Marketing
-Bán hàng
-….
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 60
2.3.1. Tạo giá trị cho khách hàng
 Yêu cầu ñối với giá trị ñược tạo ra:
 Phải mang tính tích cực: Chi phí phải thấp
hơn lợi ích nó cung cấp cho KH
 Phải cao hơn so với giá trị ñược tạo ra bởi
các ñối thủ cạnh tranh
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 61
2.3.1. Tạo giá trị cho khách hàng
 Lợi ích KH nhận ñược rất khó ño lường vì rất khó
lượng ñịnh riêng rẽ những lợi ích về ñịa ñiểm, thời
gian, con người….

 Tóm lại, lợi ích KH là một khái niệm có thể khác nhau
theo từng cách tiếp cận, phụ thuộc vào:
 ðịa ñiểm
 Thời gian, và
 Con người
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 62
2.3.1. Tạo giá trị cho khách hàng
Các lợi ích mà KH mong muốn nhận ñược
Lợi ích hữu hình Lợi ích vô hình
Chất lượng SP
Mức ñộ KH hóa của
SP/DV
Sự thuận tiện
Chất lượng dịch vụ
Thời gian nhận hàng
ðộ rộng của hàng hóa
Thương hiệu
Danh tiếng
Các ñảm bảo ở mức giới
hạn
Các nhân tố thành công
ñiển hình
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 63
2.3.1. Tạo giá trị cho khách hàng
Tiếp cận e3 value
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 64
2.3.2. Chiếm giữ giá trị
 Bản thân Tạo giá trị không cung cấp bất cứ thông
tin nào về việc Giá trị ñược phân phối ra sao giữa
Khách hàng và Nhà sản xuất

 Việc phân phối giá trị diễn ra thông qua giá cả mà
công ty ñịnh ra cho SP/DV của mình
 Giá cả chia Giá trị thành 2 phần chính:
 Giá trị thặng dư của nhà sản xuất
 Giá trị thặng dư của khách hàng
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 65
2.3.2. Chiếm giữ giá trị
KH sẵn lòng trả 200$
nhưng thực tế chỉ phải
trả 160$


Giá trị
thặng dư của KH là 40$
Giá bán lẻ = 160$
DN nhận ñược 160$
tiền doanh thu nhưng
chi phí thực tế chỉ là
80$


 Lợi nhuận = 80$
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 66
2.3.2. Chiếm giữ giá trị
 Những nhân tố ảnh
hưởng ñến việc phân
phối giá trị giữa KH
và DN:
 Cấu trúc ngành
 Mức tạo giá trị

tương ñối của DN
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 67
2.3.3. Ảnh hưởng của internet tới chuỗi giá trị
 Giá trị thực sự ñược tạo ra như thế nào?
 Chuỗi giá trị - chia DN thành các hñộng thích ñáng mang tính
CL và các hñộng liên quan ñến nhau - có thể ñược sử dụng ñể
kiểm tra qui trình tạo giá trị trong DN
 Phân tích các hoạt ñộng trong chuỗi giá trị:
 Về cơ bản, lợi thế ctranh phụ thuộc vào các hñộng mà DN
thực hiện tốt hơn, hiệu quả hơn so với ñối thủ cạnh tranh
 Không có khung luật nào ép buộc 1 hoạt ñộng nhất ñịnh cần
phải có trong chuỗi giá trị
 ðể ñạt hiệu quả các hñộng trong chuỗi giá trị cần: Biểu hiện
chi phí khác nhau; cung cấp tiềm năng khác biệt cao; hiển thị
những chi phí quan trọng
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 68
2.3.3. Ảnh hưởng của internet tới chuỗi giá trị
Hậu cần
ñâu vào
Cấu trúc hạ tầng của DN
(tài chính – kế toán, luật pháp – chính quyền, hệ thống thông tin, quản lý chung)
Quản trị nguồn nhân lực
(Tuyển mộ, huấn luyện, phát triển, trả lương)
Phát triển công nghệ
(Phát triển và thử nghiệm sản phẩm, nghiên cứu marketing,,,)
Thu mua
(Nguyên vật liệu, hàng hóa dịch vụ)
I
Á
G

N
T
I
Hoạt ñộng cơ bản
Vận hành Hậu cần
ñầu ra
Marketing
& bán hàng
Dịch vụ
sau bán
(chọn dữ liệu,
tồn trữ nguyên
vật liệu, trả
hàng cho nhà
cung ứng)
(sản xuất,
ñóng gói, lắp
ráp, kiểm tra,
bảo dưỡng
thiết bị)
(tồn trữ, bảo
quản hàng hóa,
phân phối và xử
lý ñơn hàng)
(4Ps)
(Lắp ñặt, hỗ trợ
khách hàng,
sửa chữa sản
phẩm)
G

T
R

A
Ă
G
Hoạt ñộng
bổ trợ
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 69
2.3.3. Ảnh hưởng của internet tới chuỗi giá trị
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 70
2.3.3. Ảnh hưởng của internet tới V.C
 Hậu cần ñầu vào:
 Dell nhập màn hình máy tính từ Sony tới KH  giảm dự trữ
và phí vchuyển
(? Xem lại! ðây là HC ñầu ra)
 Vận hành
 Sản xuất theo ñơn ñặt hàng  giảm tồn kho, tăng doanh thu
 Hậu cần ñầu ra
 Các SP bổ sung ñược chuyển thẳng từ nhà cung cấp tới KH
cuối cùng
 Marketing và bán hàng
 Emarketing, eRetailing
 Dịch vụ sau bán
 eCRM
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 71
2.3.3. Ảnh hưởng của internet tới V.C
 Thu mua bổ trợ
 B2B eMarketplace
 Phát triển công nghệ

 R&D ñể thiết kế SP  sàn ñấu giá
 Quản trị nhân sự
 ERP
 Cơ sở hạ tầng
 Internet
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 72
Internet ñã làm thay ñổi chuỗi giá trị
 Phá vỡ chuỗi giá trị truyền thống
 Loại bỏ trung gian môi giới truyền thống, ñưa thêm
những trung gian môi giới mới
 Xây dựng các mối quan hệ mới với khách hàng và nhà
cung cấp
 Tạo các giá trị mới cho các DN nhỏ và vừa
 Tạo các qui luật mới trong các mối quan hệ
(?)
 Tạo các chu kỳ mua bán và hoạch ñịnh mới (VD minh
họa?)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 73
2.3.4. Khai thác Chuỗi giá trị ảo
 Mô hình Chuỗi giá trị truyền thống chỉ coi thông tin là
1 hoạt ñộng bổ trợ
 Tuy nhiên, bản thân thông tin là 1 nguồn tạo giá trị:
 VD: với DV chuyển phát nhanh, các thông tin về Code,
ngày giao/nhận hàng, các chỉ dẫn trên bao bì, lộ trình hàng
ngày… chính là nguồn tạo ra giá trị
 FedEx online tracking
=> DHL now can notify you via email when package is delivered at
your home
 M.tiêu: Tìm cách tạo giá trị thông qua s.dụng t.tin
 Thông tin bao gồm tất cả những gì có thể số hóa

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 74
2.3.4. Khai thác Chuỗi giá trị ảo
 Rayport và Sviokla cho rằng hoạt ñộng KD hiện
ñang diễn ra tại 2 thế giới:
 Thế giới vật lý (Thị trường – Marketplace)
 Thế giới ảo (Không gian thị trường – Marketspace)

Hệ thống giá trị thực sự khác nhau  Cần hiểu rõ
ñể có thể khai thác lợi ích trong Chuỗi giá trị
 2 thế giới này là “2 qui trình gia tăng giá trị tương hỗ”
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 75
2.3.4. Khai thác Chuỗi giá trị ảo
 Ví dụ:
 Báo giấy (market place) và Báo ñiện tử (market
space)
 Máy trả lời ñiện thoại là ở trong thế giới vật lý
 Dịch vụ trả lời ñiện tử là ở trong thế giới ảo
 Bất kể thứ gì có thể số hóa ñều có thể ñược hoàn
thành trong marketspace

×