Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng Chương 2 Phương pháp trình bày dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.79 KB, 35 trang )

Bài
2
1
Bài 2:
Phương pháp
trình bày dữ liệu
THỐNG KÊ
THỐNG KÊ
KINH DOANH
KINH DOANH
Bài 2
Bài 2
2
2
NHỮNG CHỦ ĐỀ CHÍNH
1. Tổ chức dữ liệu định lượng:
Sắp xếp theo thứ tự và sơ đồ thân-lá
2. Lập bảng và vẽ đồ thị dữ liệu định lượng:

Phân bố tần số: Bảng, biểu đồ hình cột, đa giác (Polygons)

Tần số tích lũy: bảng, biểu đồ hình cột, đường cong (Ogive)
3. Tổ chức 1 biến dữ liệu định tính:

Bảng tóm tắt

Đồ thị cho 1 biến dữ liệu định tính: Biểu đồ thanh ngang và biểu
đồ tròn, biểu đồ Pareto
4. Tổ chức nhiều biến dữ liệu định tính: Bảng ngẫu nhiên

Biểu đồ nhiều thanh ngang (Side by Side Bar charts)



Graphical Excellence
4. Lỗi trong trình bày dữ liệu
Bài 2
Bài 2
3
3
1. Tổ chức dữ liệu định lượng
2 144677
3 028
4 1
Dữ liệu định lượng
Sắp xếp theo thứ
tự
Sơ đồ thân - lá
Phân bố tần số
và tần số tích lũy
Histograms
Polygons
Ogive
Bảng
41, 24, 32, 26, 27, 27, 30, 24, 38, 21
21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 38, 41
Bài 2
Bài 2
4
4
2 1 4 4 6 7 7
Dữ liệu thô thu thập được:
24, 26, 24, 21, 27, 27, 30, 41, 32, 38

Sắp xếp dữ liệu từ bé nhất đến lớn nhất:
21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 38, 41

Biểu diễn
trên sơ đồ thân-lá:
3 0 2 8
4 1
1. Tổ chức dữ liệu định lượng
Bài 2
Bài 2
5
5
Ogive
0
20
40
60
80
100
120
10 20 30 40 50 60
0
1
2
3
4
5
6
7
10 20 30 40 50 60

2 144677
3 028
4 1
Dữ liệu định lượng
Sắp xếp theo thứ
tự
Sơ đồ thân - lá
Histograms
Polygons
Bảng
41, 24, 32, 26, 27, 27, 30, 24, 38, 21
21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 38, 41
Phân bố tần số
và tần số tích lũy
Ogive
1. Tổ chức dữ liệu định lượng
Bài 2
Bài 2
6
6
2. Lập bảng và vẽ đồ thị thống kê

Sắp xếp dữ liệu thô theo thứ tự tăng dần:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58

Tìm khoảng biến thiên: 58 - 12 = 46

Chọn số tổ: 5 (thường trong khoảng 5 đến 15)

Tính khoảng cách tổ (độ rộng): 10 (lấy 46/5 sau đó

làm tròn lên)

Xác định giới hạn tổ: 10, 20, 30, 40, 50

Tính trị số giữa của tổ: 15, 25, 35, 45, 55

Đếm số quan sát và đưa vào các tổ
Bài 2
Bài 2
7
7
2.1. Lập bảng dữ liệu định lượng
2.1.1. Phân bổ tần số
Dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
Tổ Tần số
10 đến dưới 20 3 .15 15
20 đến dưới 30 6 .30 30
30 đến dưới 40 5 .25 25
40 đến dưới 50 4 .20 20
50 đến dưới 60 2 .10 10
Tổng 20 1 100
Tần suất %
Bài 2
Bài 2
8
8
Tần số Tần suất
Tổ tích lũy tích lũy (%)


10 đến dưới 20 3 15
20 đến dưới 30 9 45
30 đến dưới 40 14 70
40 đến dưới 50 18 90
50 đến dưới 60 20 100
Dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
2.1. Lập bảng dữ liệu định lượng
2.1.2. Tần số tích luỹ
Bài 2
Bài 2
9
9
Trị số giữa của tổ
Dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
Không

khoảng
cách
giữa các
cột
2.2. Vẽ đồ thị dữ liệu định lượng
2.2.1. Biểu đồ hình cột
Bài 2
Bài 2
10
10
Trị số giữa của tổ
Dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự:

12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
2.2. Vẽ đồ thị dữ liệu định lượng
2.2.2. Đa giác tần số
Bài 2
Bài 2
11
11
Ogive
0
20
40
60
80
100
120
10 20 30 40 50 60
Giới hạn tổ
Dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự:
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
2.2. Vẽ đồ thị dữ liệu định lượng
2.2.2. Đường cong - đa giác tần số tích luỹ
Bi 2
Bi 2
12
12
Tình huống 1
Tình huống 1
Giám đốc 1 công ty tin học dự định trả mức lương 1.900.000
Giám đốc 1 công ty tin học dự định trả mức lương 1.900.000
VNĐ/tháng cho một lập trình viên làm tại công ty với 3 năm kinh

VNĐ/tháng cho một lập trình viên làm tại công ty với 3 năm kinh
nghiệm. Để biết mức lương này đã là thỏa đáng hay chưa, ông ta
nghiệm. Để biết mức lương này đã là thỏa đáng hay chưa, ông ta
tổ chức một cuộc điều tra 30 lập trình viên làm cho các công ty
tổ chức một cuộc điều tra 30 lập trình viên làm cho các công ty
cạnh tranh với 3 năm kinh nghiệm. Kết quả điều tra như sau:
cạnh tranh với 3 năm kinh nghiệm. Kết quả điều tra như sau:
(nghìn đồng/tháng)
(nghìn đồng/tháng)
1.500
1.500
1.700
1.700
1.600
1.600
2.100
2.100
1.700
1.700
1.800
1.800
1.650
1.650
1.550
1.550
1.900
1.900
1.850
1.850
1.650

1.650
1.700
1.700
1.500
1.500
1.800
1.800
1.600
1.600
1.600
1.600
1.400
1.400
1.850
1.850
1.800
1.800
1.900
1.900
1.500
1.500
1.700
1.700
1.800
1.800
1.750
1.750
1.800
1.800
1.800

1.800
2.100
2.100
2.200
2.200
2.050
2.050
1.800
1.800
Bài 2
Bài 2
13
13
Ph©n tæ theo 1 tiªu thøc
Ph©n tæ theo 1 tiªu thøc

Ph©n tæ kh«ng cã kho¶ng c¸ch tæ (sè liÖu ë t×nh huèng 1)
Ph©n tæ kh«ng cã kho¶ng c¸ch tæ (sè liÖu ë t×nh huèng 1)


Møc l­¬ng
Møc l­¬ng


Sè ng­êi
Sè ng­êi


Møc l­¬ng
Møc l­¬ng



Sè ng­êi
Sè ng­êi
1400 1 1800 7
1400 1 1800 7
1500 3 1850 2
1500 3 1850 2
1550 1 1900 2
1550 1 1900 2
1600 3 2050 1
1600 3 2050 1
1650 2 2100 2
1650 2 2100 2
1700 4 2200 1
1700 4 2200 1
1750 1
1750 1
Bi 2
Bi 2
14
14
Phân tổ theo 1 tiêu thức (Tiếp)
Phân tổ theo 1 tiêu thức (Tiếp)

Phân tổ có khoảng cách tổ (với số liệu ở tình huống 1)
Phân tổ có khoảng cách tổ (với số liệu ở tình huống 1)


Các tổ

Các tổ
Trị số giưa
Trị số giưa
Tần số
Tần số
(Class)
(Class)
(Midpoint)
(Midpoint)
(Fryquency)
(Fryquency)




1.400 - 1.600
1.400 - 1.600
1.500
1.500
5
5


1.600 - 1.800 1.700 10
1.600 - 1.800 1.700 10


1.800 - 2.000 1.900 11
1.800 - 2.000 1.900 11



2.000 - 2.200 2.100 4
2.000 - 2.200 2.100 4


________
________


30
30

×