Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Chương 27 -Đánh giá hiệu quả tài chính và kinh tế - Dự án đường sắt đô thị hà nội: tuyến cát linh – Hà Đông Dự án đầu t- Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.76 KB, 23 trang )

Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Chơng 27
Đánh giá hiệu quả tài chính và kinh tế

27.1 Đánh giá hiệu quả tài chính
27.1.1 Khái quát về phơng pháp luận đánh giá tài chính
Việc đánh giá tài chính đợc tính toán dựa trên quan điểm của nhà khai thác chỉ
tính phần doanh thu tài chính thực mà nhà khai thác nhận đợc và chi phí tài chính
thực mà đơn vị này phải trả. Việc tính toán đợc thực hiện theo lập luận của nhà đầu
t, ngời bỏ tiền đầu t để thu lợi nhuận. Trái với đánh giá về mặt kinh tế, phần đóng
góp của hệ thống đờng sắt đô thị này đối với các mục đích xã hội sẽ không đợc tính
đến. Đánh giá về mặt tài chính chỉ giới hạn trong phạm vi kết quả tài chính đối với nhà
điều hành hệ thống này. Chỉ tiêu này đợc phản ánh thông qua NPV (giá trị hiện tại
thực) và/hoặc FIRR (tỷ suất nội hoàn tài chính), cả hai là các chỉ số phổ biến đợc
dùng để cho thấy tình hình tài chính của một dự án đầu t.
FIRR của việc đầu t đúng bằng lãi suất, mà lãi suất này thể hiện thông qua khi
NPV bằng 0. Hay nói cách khác, giá trị chiết khấu hiện tại (2008) của những khoản chi
trả trong tơng lai (đầu t, vận hành và bảo dỡng) và những khoản thu (doanh thu từ
vé, thu từ việc quảng cáo và cho thuê) trong một khoảng thời gian liên quan (28 năm
bao gồm cả 3 năm trong giai đoạn đầu t xây dựng và 25 năm vận hành) là bằng 0.
Đầu t trong lĩnh vực t nhân (nghĩa là định hớng sinh lãi) sẽ chỉ đợc thực hiện
nếu họ đạt đợc một tỷ suất hoàn vốn tối thiểu cao hơn mức lãi suất mà họ phải trả cho
khoản vay để đầu t.... Điều này có nghĩa là FIRR phải cao hơn mức lãi suất cho vay
hoặc NPV có mức lãi suất cho vay phải lớn hơn 0.
Kinh tế công cộng thờng không định hớng sinh lãi mà hớng đến những mục
tiêu xã hội rộng rãi, đợc trình bày trong chơng đánh giá kinh tế. Do đó, những chỉ số
để đánh giá sự thành công về mặt đầu t đợc đề cập ở lĩnh vực t nhân không áp dụng
đợc ở dự án này. Đầu t trong lĩnh vực công cộng, nhất là đầu t vào lĩnh vực vận tải


công cộng, mà cụ thể ở đây là đầu t vào hệ thống đờng sắt đô thị không nhất thiết
phải có một số NPV dơng. Có rất ít các hệ thống vận tải công cộng trên thế giới đạt
đợc NPV dơng. Tuy nhiên, các chỉ số tài chính có thể hỗ trợ việc đa ra quyết định
trong những vấn đề liên quan. Chẳng hạn nh, nếu có nhiều phơng án lựa chọn mà đạt
đến những kết quả tơng tự về các mục tiêu xã hội chung đã đề cập ở trên, chủ yếu
phản ánh qua EIRR, thì các chỉ số tài chính khác nhau ở các phơng án lựa chọn đó sẽ
cho thấy chọn lựa nào là tốt hơn. Làm cơ sở để hoạch định chính sách trợ giá cho vận
tải HK công cộng.

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 1


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

27.1.2 Các loại chi phí và doanh thu
Các giả định chủ yếu đợc sử dụng trong việc đánh giá tài chính đợc liệt kê ở
bảng 27.1.
27.1.2.1 Chi phí đợc đánh giá
Những loại chi phí đợc xác định nh sau:
-

Chi phí đầu t đờng sắt đô thị;

-

Chi phí vận hành và bảo dỡng đờng sắt đô thị;


Đối với đánh giá tài chính, trong thành phần chi phí bao gồm cả các loại thuế
khác nhau, tất cả những chi phí không tính đến lạm phát (cho cả chi phí vận hành hay
tái đầu t của các bộ phận). Thời gian đánh giá đợc tính toán trong vòng 25 năm, kể
từ năm đầu tiên tuyến đờng đợc đa vào khai thác.
Chi phí đầu t đờng sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông đợc trình bày chi tiết từ
Chơng tính toán tổng mức đầu t của báo cáo chính. Chúng bao gồm chi phí các công
trình dân dụng, xây dựng kiến trúc tầng trên, tất cả thiết bị, đoàn xe và chi phí giải
phóng mặt bằng. Thông tin chi tiết về chi phí giải phóng mặt bằng đợc đề cập trong
chơng 23 - Giải phóng mặt bằng và Tái định c. Vì giai đoạn khấu trừ cho nhiều
thành phần đầu t đều dài hơn quá trình đánh giá, giá trị thặng d đầu t cho hệ thống
Mê trô này đợc xem nh là doanh thu năm cuối cùng của giai đoạn đánh giá. Có
nhiều cách ớc tính giá trị còn lại sau chu kỳ tính toán nhng đều là giả định và giá trị
còn lại chiếm một tỷ trọng khiêm tốn trong dự án, nên trong tính toán này coi nh
không xét đến giá trị còn lại của dự án sau 25 năm khai thác.
Tuổi thọ của các hạng mục khác nhau đợc thừa nhận và đa vào đánh giá tài
chính đợc trình bày ở bảng 27.2.
Bảng 27.1: Vòng đời kinh tế của các hạng mục trong dự án
T.T

Hạng mục

Tuổi thọ (năm)

1

Các công trình dân dụng

50


2

Kiến trúc tầng trên

25

3

Cung cấp điện cho đoàn tàu

20

4

Hệ thống tín hiệu

15

5

Hệ thống thông tin

15

6

Thiết bị cơ và điện

15-20


7

Depot

15

8

Đoàn xe

30

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 2


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Chi phí vận hành và bảo trì của hệ thống đờng sắt trên cao đợc trình bày trong
bảng từ 27.7 đến 27.11 . Chúng gồm có chi phí nhân công, quản lý, chi phí nguyên vật
liệu, chi phí tiêu dùng và chi phí năng lợng.
27.1.2.2 Các khoản thu đợc đánh giá
Các loại doanh thu sau đây đợc xem xét
-

Doanh thu từ vé;


-

Thu nhập từ việc cho thuê;

-

Thu nhập từ quảng cáo.

Doanh thu của dự án nhận đợc từ tiền mua vé của hành khách, giá vé có ảnh
hởng lớn đến mức độ thu hút khách vào phơng tiện, để thu hút khách vào tuyến
đờng này, giai đoạn đầu nên lấy giá vé bằng vé đi xe buýt, giá vé dự kiến sẽ thay đổi
phù hợp với thu nhập của ngời dân ở từng thời kỳ và đợc giả định nh sau:
Bảng 27.2:
Năm

2011-2015

2016-2024

Sau năm 2024

Giá vé (đ/lợt)

3000

4000

5000

Từ kết quả dự báo nhu cầu đi lại, giá vé của tuyến đờng sắt đô thị Cát Linh Hà Đông tơng ứng với các giai đoạn, doanh thu của dự án đợc tóm tắt trong bảng

27.7 đến bảng 27.11.
ở các nớc khác trên thế giới, thu nhập từ hoạt động cho thuê diện tích của
phòng đợi sân ga và phía bên trên của depot 10.000 m2 có thể xây dựng các phòng làm
việc để cho thuê, thu nhập từ quảng cáo trên hệ thống đờng sắt đô thị. Tuy nhiên các
giá trị này là rất khó lợng hoá trong điều kiện Việt Nam, vì vậy dự án này sẽ không
tính phần này vào thu nhập.
27.1.3 Kết quả của việc đánh giá tài chính
Sử dụng doanh thu và chi phí tiền mặt, hai chỉ tiêu là FIRR và NPV đợc tính
toán cho phơng án kiến nghị, kết quả tính toán đợc trình bày trong bảng 27.7.
Về khả năng trả nợ: Để tính toán trả nợ vốn và lãi, các giả thiết sau đợc đa
vào tính toán
Tổng mức đầu t của dự án là 552,86 triệu USD cho phơng án đảo tàu phía trớc.
ắ Vốn vay Trung Quốc bao gồm :
- Vốn vay tín dụng u đãi ngời mua 250 triệu USD lãi xuất 4%/năm thời gian vay 15
năm (5 năm ân hạn)
- Vốn tín dụng u đãi 169 triệu USD với lãi suất 3.0%/năm, thời gian vay 15 năm
(5 năm ân hạn)
Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 3


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

ắ Vốn phía Việt Nam là 133,86 triệu USD bao gồm tiền GPMB, các loại thuế và một
phần các chi phí khác
Đến hết năm thứ 15 ngân sách Nhà nớc cần bù cho dự án là 382,278 triệu USD
Đến năm thứ 23 tính từ thời gian bắt đầu xây dựng (20 năm tính từ khi đa đờng vào

khai thác) dự án hoàn vốn 419 triệu USD vay của TQ
(cha kể 133,86 triệu USD bằng vốn của Việt Nam) và có lãi 6,149 triệu USD
Phơng án này không tính lãi vay kể từ năm thứ 16
Trong 12 năm đầu của giai đoạn khai thác Chính phủ cần trợ cấp mỗi năm một
khoản tiền cho dự án. Số tiền này dùng để trả nợ vốn vay, lãi của vốn vay. Xem bảng
sau:
Bảng 27.3: Bảng tính toán lãi vay và trả nợ vốn vay
Đơn vị: 1000USD
Năm

Chi phí đầu t
Vay ƯĐBM

Vay TDƯĐ

Lãi trong thời gian XD
Vay
Vay
ƯĐBM
TDƯĐ

Trả nợ gốc
Vay XKƯĐ bên
mua

Trả nợ lãi

Tổng nợ

Vay TD ƯĐ


phải trả

Thu Nhập

NSNN bù

1

903.12

71000.00

18

1065

1083

2

93072.51

80462.25

1898

3337

5235


-1083
-5235

3

156024.38

17537.76

6880

4807

11686

-11686

4

0

0

10000

5070

15070


4107

-10963

5

0

0

10000

5070

15070

4047

-11023

6

25000

16900

10000

5070


56970

4173

-52797

7

25000

16900

9000

4563

55463

5898

-49565

8

25000

16900

8000


4056

53956

7876

-46080

9

25000

16900

7000

3549

52449

10123

-42326

10

25000

16900


6000

3042

50942

12692

-38250

11

25000

16900

5000

2535

49435

15630

-33805

12

25000


16900

4000

2028

47928

18986

-28942

13

25000

16900

3000

1521

46421

22814

-23607

14


25000

16900

2000

1014

44914

23989

-20925

15

25000

16900

1000

507

43407

38416

-4991


16

0

0

0

0

0

40264

40264

17

0

0

0

0

0

42195


42195

18

0

0

0

0

0

44207

44207

19

46309

46309

20

48501

48501


21

50789

50789

22

53176

53176

23

55668

55668

24

77564

77564

25

81106

Tổng cộng


250000

169000

Lãi phải trả trong thời gian thi công
Lãi phải trả trong thời gian 10-12 năm khai thác
Cộng

250000

169000

75000

38025

550029

708531

81106
158502

18004
113025
131029

27.1.4 Phân tích độ nhạy

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)


Trang 27- 4


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Việc phân tích độ nhậy đợc tiến hành cho các phơng án nh sau: Chi phí tăng 10%,
chi phí giảm 10%, lợi ích tăng 10% và lợi ích giảm 10%. Kết quả tính toán cho ở bảng
27.4.
Bảng 27.4: Kết quả đánh giá hiệu qủa tài chính

Phơng án gốc
Chi phí tăng 10%
Chi phí giảm 10%
Doanh thu tăng 10%
Doanh thu giảm 10%
Lu lợng khách giảm 20%

FIRR (%)

NPV (3,5%) (Triệu USD)

2,44
1,60
3,37
3,28
1,51
0,44


-85,685
-160,484
-9,885
-18,454
-152,915
-220,146

27.1.5 Kết quả tính toán
Kết quả tính toán nhận đợc cho thấy tỷ suất nội hoàn tài chính thấp hơn lãi
suất vay.
27.2 Đánh giá kinh tế
27.2.1 Khái quát về phơng pháp luận đánh giá kinh tế
Mục đích việc đánh giá kinh tế là nhằm đa ra bức tranh tổng thể về sự đóng
góp của hệ thống đờng sắt đô thị với các mục tiêu xã hội chung. Một phơng pháp
luận phổ biến đo lờng tổng quát hoạt động kinh tế là chỉ tiêu tỷ suất nội hoàn kinh tế.
Những hoạt động đầu t theo kế hoạch sẽ chỉ đợc tiến hành nếu chúng đạt
đợc một EIRR nhất định nào đó, tối thiểu phải là trên một mức chấp nhận đợc.
Trong trờng hợp hoạt động đầu t có nguồn vốn từ các ngân hàng phát triển thì tỷ suất
EIRR thông thờng phải trên 12%. Nói chung, hoạt động đầu t sẽ chỉ diễn ra khi mà
lợi ích thu đợc phải cao hơn các khoản chi phí.
27.2.2 Các khoản Chi phí và Lợi ích
Các giả định chính sử dụng để đánh giá kinh tế đợc liệt kê trong Bảng sau:

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 5


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông


Dự án đầu t

Bảng 27.5: Các giả thiết tính toán
Hạng mục

Giả thiết

Năm gốc để tính giá

2008

Năm đầu đánh giá

2009

Năm đầu vận hành

Đầu năm 2013

Năm cuối đánh giá

2032

Hành khách năm 2010

304 nghìn HK/ngày

Hành khách năm 2017


718 nghìn HK/ngày

Hành khách năm 2032

1352 nghìn HK/ngày

Số ngày trong năm

365 ngày

Ghi chú: Năm đợc đẩy lùi theo tiến trình của dự án
27.2.2.1 Các chi phí đợc đánh giá
-

Các loại chi phí đợc xem xét và quy đổi ra tiền tệ nh sau:
Các chi phí đầu t;
Các chi phí vận hành và bảo dỡng;

Trong đánh giá kinh tế, các yếu tố cấu thành chi phí không bao gồm các loại
thuế và phí. Tất cả các số liệu chi phí đợc lấy theo số thực nghĩa là không tính đến bất
kỳ sự gia tăng lạm phát, tính cho cả chi phí vận hành hàng năm hoặc chi phí tái đầu t
của các bộ phận. Thời gian tính toán: trong khoảng 25 năm vận hành bắt đầu từ năm
đầu tiên khai thác.
Chi phí đầu t của dự án đợc trình bày chi tiết trong chơng 26 - Tổng mức
đầu t. Các chi phí này bao gồm chi phí các công trình dân dụng, xây dựng công trình
đờng ray, tất cả thiết bị, đoàn xe và chi phí GPMB tái định c. Vì thời gian khấu hao
của hầu hết các thành phần đầu t đều dài hơn thời gian đánh giá cho nên giá trị doanh
thu vận hành dơng đầu t cho hệ thống đờng sắt đô thị này này đợc xem là lợi ích.
Chu kỳ giả thiết của các bộ phận trong việc đánh giá kinh tế đợc thể hiện ở
Bảng 27.1.

Các chi phí vận hành và bảo dỡng đờng sắt trên cao Cát Linh - Hà Đông: đây
là phần mới đợc tính toán cho dự án ở Việt Nam, nó phụ thuộc chủ yếu vào việc tiêu
hao nhiên liệu của các thiết bị chạy, vật liệu và nhân công. Vì vậy chi phí vận hành của
dự án sẽ dùng chi phí vận hành của Trung Quốc tính đổi ra USD ở thời giá hiện nay
(1USD = 7.09 NDT), chi phí vận hành đợc tóm tắt trong các bảng từ 27.12 đến 27.16.
Các chi phí này gồm có chi phí nhân công, chi phí vật t, chi phí quản lý và chi phí
năng lợng.
27.2.2.2 Các lợi ích đợc đánh giá
Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 6


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Các loại lợi ích đợc đánh giá:
- Tạo công ăn việc làm;
- Tiết kiệm chi phí đi lại của ngời dân;
- Tiết kiệm thời gian cho hành khách và thời gian lu thông đờng bộ;
- Giảm chi phí tử vong tai nạn giao thông;
- Giảm ô nhiễm không khí.
Doanh thu từ vé và doanh thu từ hoạt động cho thuê hay quảng cáo không đợc
tính đến vì các nguồn thu này thuộc về lợi ích tài chính chứ không phải lợi ích kinh tế.
a) Tạo việc làm
Hệ thống đờng sắt nội đô tạo ra số lợng việc làm đáng kể công ăn việc làm
cho ngời lao động. Ước tính tổng số việc làm trực tiếp đợc tạo ra trong giai đoạn xây
dựng dao động từ khoảng 5000 việc làm đối với phơng án kiến nghị, đây cũng là mức
bình quân trong suốt 3 năm xây dựng hệ thống.

Các công việc gián tiếp, đặc biệt trong giai đoạn vận hành, đợc tạo ra trong
lĩnh vực dịch vụ xung quanh những khu vực đờng sắt chẳng hạn nh nhà ga Metrô
(các cửa hàng, quầy thực phẩm v.v...) hoặc là các khu vực dịch vụ khác phát triển lên,
do sức mua các nhân viên đợc sử dụng trực tiếp. ở các nớc phát triển, đội ngũ lao
động gián tiếp bằng khoảng 75% đội ngũ lao động trực tiếp. Tại các nớc đang phát
triển, nhìn chung số lợng lao động gián tiếp đạt đến 150%, tỷ lệ này đợc hình thành
chủ yếu trong khu vực lao động thu nhập thấp, khu vực không tồn tại ở các nớc phát
triển. Số lợng lao động càng cao, sự tập trung của lực lợng lao động trong khối dịch
vụ càng nhiều. Vì thế, ở đất nớc Việt Nam, lao động gián tiếp ớc tính lên đến 3.500
ngời. Tổng cộng, việc làm trực tiếp và gián tiếp do việc xây dựng tuyến đờng sắt trên
cao đem lại là khoảng 8500 công việc, đảm bảo cuộc sống cho nhiều hộ ở thành phố
Hà Nội.
b) Tiết kiệm thời gian cho hành khách và thời gian lu thông đờng bộ
Trong năm đầu của giai đoạn vận hành, sẽ giảm đợc 106 triệu lợt lu thông
của xe máy, ô tô do chuyển đổi từ các phơng tiện này sang hệ thốngđờng sắt đô thị.
Do đó chi phí của ngời đi phơng tiện cá nhân sẽ giảm đi. Tỷ lệ chuyển đổi là 70%
cho ngời đi xe máy, 30% cho ngời đi ô tô, chiều dài bình quân một chuyến lu thông
là 5,5 km, chi phí mỗi km cho một xe máy là 0,12 USD, cho ngời đi xe buýt là 0,0147
USD.
Hệ thống đờng sắt nội đô giúp cho ngời điều khiển xe máy, ô tô và phơng
tiện khác tiết kiệm thời gian. Thời gian tiết kiệm này đợc xem là thời gian thực tế khi
so sánh giữa thời gian khi di chuyển một quãng đờng trung bình bằng đờng sắt đô
thị với khi đi bằng xe máy, ô tô, các phơng tiện khác đặc biệt là xe buýt. Thời gian di
chuyển bằng đờng sắt đô thị bao gồm tất cả các yếu tố của một lần lu thông nh thời
gian chờ đợi, thời gian lên xuống và thời gian ngồi trên phơng tiện. Thời gian thực tế
tiết kiệm đợc khi di chuyển một quãng đờng trung bình bằng đờng sắt đô thị là 6

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 7



Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

phút so với đi lại bằng xe máy và ô tô, là 12 phút nếu đi bằng xe buýt (giả sử thời gian
chờ đợi và lên xuống phơng tiện là nh nhau).
Việc tính toán thời gian tiết kiệm đợc dựa trên số lợng hành trình bằng xe
máy, ô tô, các phơng tiện khác và trị giá thời gian đặc trng. Giá trị của 1 phút thời
gian đợc tính toán trên cơ sở thu nhập đầu ngời hàng năm trong suốt thời kỳ tính
toán.
Ngoài việc tiết kiệm thời gian cho hành khách, những ngời không sử dụng
đờng sắt đô thị cũng tiết kiệm đợc thời gian lu thông do các sự cố ùn tắc giao thông
trên đờng phố giảm sút đi. Do việc nghiên cứu cụ thể yếu tố này ở ngoài phạm vi của
một báo cáo khả thi, nên ở đây chỉ đa ra những ớc tính sơ bộ. Kết quả ớc tính sơ bộ
về mặt kinh tế, khoản tiền tiết kiệm đợc tơng đơng với số tiền từ việc tiết kiệm thời
gian cho hành khách.
c) Tránh chi phí tử vong
Do chạy theo dẫn hớng đờng ray và lộ giới riêng biệt, hệ thống đờng sắt nội
đô là phơng tiện giao thông an toàn, tin cậy, nhanh chóng cho hầu hết c dân thành
phố. Hệ thống đờng sắt nội đô đã đợc thừa nhận là phơng tiên giao thông công
cộng an toàn nhất. Tại các nớc phát triển, tỷ lệ từ vong xấp xỉ 1 ngời/1 triệu hành
khách/km đối với phơng tiện lu thông là xe máy và xấp xỉ 0 đối với hệ thống đờng
sắt nội đô. Mặc dù tỷ lệ này ở các nớc kém phát triển thờng cao gấp 5 lần do việc
giáo dục về an toàn giao thông còn hạn chế, nhng tỷ lệ tử vong đối với hệ thống
đờng sắt nội đô vẫn hoàn toàn tơng tự nh ở các nớc phát triển. Hoạt động của hệ
thống đờng sắt nội đô làm giảm bớt từ vong tại nạn giao thông ở TP. Hà Nội. Do số
liệu thống kê về tai nạn rất hạn chế nên việc lợng hoá các tai nạn gặp nhiều khó khăn,
trong dự án việc giảm tai nạn sẽ là một mục để cộng thêm vào các lợi ích đã đợc

lợng hoá.
27.2.2.3 Các chi phí và lợi ích khác không định lợng đợc
-

Các loại chi phí và lợi ích không đợc tính thành tiền nh sau:
Chi phí gián đoạn trong quá trình xây dựng;
Lợi ích từ độ tin cậy của Metro;
Tiết kiệm chi phí bảo dỡng đờng xá;
Những tác động đến môi trờng sinh thái đô thị.

a) Chi phí gián đoạn trong quá trình xây dựng
Quá trình xây dựng hệ thống Metro có thể làm gián đoạn đờng xá nơi công
trờng thi công, tạm thời làm giảm lu lợng lu thông trên đờng và hạn chế các hoạt
động khác. Để hạn chế đến mức thấp nhất các tác động tiêu cực này, các hoạt động xây
dựng có thể gây gián đoạn lu thông trên hành lang, nên đợc tập trung ngoài giờ cao
điểm. Ngoài ra, các biện pháp nhằm cải thiện việc quản lý giao thông nên đợc tiến
hành để giảm bớt các tác động nặng nề do phong toả giao thông gây nên trong quá
trình xây dựng.
Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 8


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

b) Lợi ích từ độ tin cậy của tuyến đờng sắt đô thị
Hiện tại trong lu thông trên đờng bộ ở khu vực sẽ tiến hành dự án, thời gian đi
lại rất bất thờng. Nhng mỗi ngời đi trên đờng lại có khuynh hớng ớc tính chắc

chắn khoảng thời gian cần thiết cho việc đi lại, vì điều này rất quan trọng đối với việc
lập kế hoạch thời gian cho các hoạt động và chơng trình làm việc của họ. Metro sẽ
cung cấp một phơng tiện lu thông hoàn toàn khác với giao thông nói chung, không
có ùn tắc giao thông và vì thế, mức không chắc chắn của thời gian sẽ giảm đi đáng kể,
thậm chí là loại bỏ hoàn toàn, nhất là khi hệ thống Metro đợc vận hành với tần suất
cao. Trong chừng mực nào đó sự không chắc chắn về thời gian vẫn sẽ có thể xẩy ra ở
nơi vào và ra khỏi hệ thống đờng sắt đô thị, khi hành khách phải đi những vị trí đông
ngời, nhất là vào giờ cao điểm.
c) Tiết kiệm chi phí bảo dỡng đờng bộ
Đờng sắt đô thị sẽ giúp tiết kiệm khoản chi phí do giảm xuống cấp đờng xá,
gây ra do lu thông của các phơng tiện giao thông trên đờng bộ. Theo dự tính khi
những ngời sử dụng phơng tiện giao thông công cộng chuyển sang sử dụng Metro thì
sẽ hạn chế số lợng ngời lu thông bằng môtô và ô tô trong khu vực dự án. Điều này
sẽ làm giảm bớt sự h hỏng của đờng xá trong hành lang đờng sắt đô thị, giúp tiết
kiệm các chi phí bảo dỡng đờng xá. Vì không có tài liệu thống kê tại địa phơng về
mức độ h hại của đờng xá do xe máy và ô tô gây ra, nên mức tiết kiệm chi phí này
không đợc quy đổi ra lợi ích kinh tế.
d) Những ảnh hởng đến sinh thái đô thị
Tại hầu hết các quốc gia đang phát triển, thành phố chính là động lực kinh tế của
quốc gia. Các thành phố đóng góp 2/3 GDP quốc gia. Các thành phố tạo ra việc làm,
của cải và đóng góp chính vào nguồn thu từ thuế của đất nớc. Tại Việt Nam, riêng
thành phố Hà Nội đã đóng góp ít nhất là 14.5% tổng thu ngân sách quốc gia.
Tất cả các thành phố lớn ở các quốc gia đang phát triển đều có khuynh hớng
mở rộng do xu hớng đô thị hoá. Đây là xu hớng chung trên toàn thế giới. Theo
khuynh hớng này cách tốt nhất để phát huy triển vọng kinh tế đất nớc là đẩy nhanh
tốc độ phát triển kinh tế của các đô thị. Không tuân theo quy luật này sẽ ảnh hởng đến
việc giảm nghèo thời kỳ trung hạn và dài hạn.
27.2.3 Kết quả của đánh giá kinh tế
Sử dụng các yếu tố chi phí và lợi ích, chỉ tiêu EIRR và NPV đợc tính cho
phơng án kiến nghị, kết quả tính toán đợc thể hiện trong bảng 27.12.

Kết quả tính toán cho thấy EIRR = 12,35 % cao hơn chi phí cơ hội (12%), NPV
với chiết khấu 12% là 3,97 triệu USD.
27.2.4 Phân tích độ nhậy
Việc phân tích độ nhậy đã đợc tiến hành, ớc tính nhiều lần, lần đầu với các
chi phí tăng 10%, lần 2 chi phí giảm 10%, lần 3 lợi ích tăng 10%, tiếp theo là lợi ích
Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 9


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

giảm 10%, cuối cùng là kết hợp tất cả các yếu tố trên. Kết quả mức lợi ích kinh tế của
các phơng án đều ở mức chấp nhận đợc, thậm chí ngay cả khi lợng khách đợc
giảm đáng kể hay các chi phí và khoản đầu t đợc tăng lên đáng kể, chỉ tiêu EIRR
vẫn luôn đạt trên 12% ở tất cả các Phơng án. Kết quả của việc phân tích độ nhậy cảm
đợc nêu ở bảng 27.6.
Bảng 27.6: Kết quả đánh giá hiệu quả kinh tế
EIRR (%)

NPV (12%) (Triệu USD)

Phơng án gốc

12,35

3,97


Chi phí tăng 10%

11,49

-23,978

Chi phí giảm 10%

13,33

54,809

Lợi ích tăng 10%

13,23

56,350

Lợi ích giảm 10%

11,40

-25,52

Lu lợng khách giảm 20%

10,38

-66,455


27.2.5 Kết luận
Kết quả tính toán hiệu quả kinh tế nêu trên cho thấy tỷ suất nội hoàn về kinh tế
là 12,35% cao hơn chi phí cơ hội, phần đánh giá độ nhạy của dự án cũng cho kết quả
tơng đối tốt, các chỉ số về tỷ suất nội hoàn kinh tế đều giảm hơn chi phí cơ hội. Nếu
cộng thêm với những lợi ích trong phần đánh giá kinh tế cha lợng hoá đợc nh
giảm ô nhiễm môi trờng, giảm ách tắc giao thông v.v... Dự án khả thi về kinh tế.

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 10


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.7: Tính toán hiệu quả tàI chính phơng án chọn

Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Lu lợng khách
1000Kh/năm

Đầu t
24219
198233
330408

106822
108184
110960
125455

141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

Các chi phí
Duy tu
Vận hành

3761.58
3790.74
3821.46
3870.17

3920.45
3988.72
4058.55
4128.44
4198.39
4269.9
4309.74
4351.19
4394.25
4435.93
4480.72
4525.62
4570.65
4617.28
4664.04
4712.42
4762.41
4812.52
4864.25
4917.61
4971.09

8695.289
8960.738
9238.034
9528.704
9829.788
10145.803
10476.781
10819.766

11177.781
11550.860
11977.960
12423.248
12886.815
13370.251
13876.643
14401.607
14952.721
15525.606
16124.855
16747.592
17399.911
18081.933
18790.788
19534.078
20307.447

Tổng
chi phí (C)
24218.714
198233.120
330408.166
12456.869
12751
13059
13399
13750
14135
14535

14948
15376
15821
16288
16774
17281
17806
18357
18927
19523
20143
20789
21460
22162
22894
23655
24452
25279
998883

Đơn vị: Nghìn USD
Thu nhập
Cân đối
(B)
thu chi
-24218.714
-198233.120
-330408.166
14334.675
1877.806

14517.431
1765.952
14889.962
1830.471
16835.079
3436.200
19034.291
5284.056
21520.792
7386.269
24332.112
9796.781
27510.682
12562.476
31104.478
15728.305
35167.740
19346.979
36683.262
20395.561
51018.791
34244.354
53217.399
35936.336
55510.755
37704.574
57902.940
39545.580
60398.214
41470.985

63001.020
43477.653
65715.991
45573.102
68547.962
47759.065
71501.974
50041.966
93229.108
71066.789
97246.731
74352.276
101437.490
77782.447
105808.846
81357.160
110368.581
85090.048
1310836.305
311953.190

552860
FIRR =
NPV (3,5%) =
B/C =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

2.44%
($85,685)

0.887

Trang 27- 11


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.8: Tính toán hiệu quả tàI chính phơng án chọn
Chi phí tăng 10%

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Lu lợng khách
1000Kh/năm

Đầu t

Các chi phí
Duy tu
Vận hành

26640.6
218056
363449
106822
108184
110960
125455
141844

160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

4137.74
4169.82
4203.60
4257.19
4312.49
4387.59
4464.40
4541.28
4618.23

4696.89
4740.72
4786.31
4833.67
4879.52
4928.79
4978.18
5027.71
5079.01
5130.45
5183.66
5238.65
5293.77
5350.68
5409.37
5468.19

9564.82
9856.81
10161.84
10481.57
10812.77
11160.38
11524.46
11901.74
12295.56
12705.95
13175.76
13665.57
14175.50

14707.28
15264.31
15841.77
16447.99
17078.17
17737.34
18422.35
19139.90
19890.13
20669.87
21487.49
22338.19

Tổng
chi phí

Đơn vị: Nghìn USD
Thu nhập
Cân đối
thu chi

26640.6
218056.4
363449.0
13702.6
14026.6
14365.4
14738.8
15125.3
15548.0

15988.9
16443.0
16913.8
17402.8
17916.5
18451.9
19009.2
19586.8
20193.1
20820.0
21475.7
22157.2
22867.8
23606.0
24378.6
25183.9
26020.5
26896.9
27806.4

FIRR
=
NPV (3,5%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

14334.7
14517.4
14890
16835.1

19034.3
21520.8
24332.1
27510.7
31104.5
35167.7
36683.3
51018.8
53217.4
55510.8
57902.9
60398.2
63001
65716
68548
71502
93229.1
97246.7
101437
105809
110369

-26640.585
-218056.43
-363448.98
632.119
490.804
524.521
2096.312
3909.033

5972.817
8343.248
11067.656
14190.687
17764.902
18766.791
32566.910
34208.229
35923.956
37709.844
39578.262
41525.317
43558.813
45680.175
47895.965
68850.557
72062.831
75416.943
78911.992
82562.195

1.60%
($161,484)

Trang 27- 12


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t


Bảng 27.9: Tính toán hiệu quả tàI chính phơng án chọn
Chi phí giảm 10%

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28

Lu lợng khách
1000Kh/năm

106822
108184
110960
125455
141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810

453547
473093
493480

Đầu t

Các chi phí
Duy tu
Vận hành

Tổng
chi phí

21796.8
178410
297367
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65

4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

21796.8
178410
297367
11211.2
11476.3
11753.5
12059
12375.2
12721.1
13081.8
13453.4
13838.6
14238.7
14658.9
15097
15553
16025.6
16521.6
17034.5

17571
18128.6
18710
19314
19946.1
20605
21289.5
22006.5
22750.7

0
0
0
7825.76
8064.66
8314.23
8575.83
8846.81
9131.22
9429.1
9737.79
10060
10395.8
10780.2
11180.9
11598.1
12033.2
12489
12961.4
13457.4

13973
14512.4
15072.8
15659.9
16273.7
16911.7
17580.7
18276.7

Đơn vị: Nghìn USD
Thu nhập
Cân đối
thu chi
0
0
0
14334.7
14517.4
14890
16835.1
19034.3
21520.8
24332.1
27510.7
31104.5
35167.7
36683.3
51018.8
53217.4
55510.8

57902.9
60398.2
63001
65716
68548
71502
93229.1
97246.7
101437
105809
110369

-21796.843
-178409.808
-297367.349
3123.493
3041.099
3136.420
4776.088
6659.080
8799.722
11250.314
14057.297
17265.922
20929.055
22024.331
35921.797
37664.442
39485.192
41381.316

43363.708
45429.990
47587.391
49837.955
52187.967
73283.020
76641.722
80147.951
83802.329
87617.901

FIRR
=
NPV (3,5%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

3.37%
($9,885)

Trang 27- 13


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.10: Tính toán hiệu quả tàI chính phơng án chọn
Lợi ích tăng 10%


Năm Lu lợng khách
1000Kh/năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28


Đầu t

Các chi phí
Duy tu
Vận hành

Tổng
chi phí

3761.58
3790.74
3821.46
3870.17
3920.45
3988.72
4058.55
4128.44
4198.39
4269.9
4309.74
4351.19
4394.25
4435.93
4480.72
4525.62
4570.65
4617.28
4664.04
4712.42

4762.41
4812.52
4864.25
4917.61
4971.09

24218.7
198233
330408
12456.9
12751.5
13059.5
13398.9
13750.2
14134.5
14535.3
14948.2
15376.2
15820.8
16287.7
16774.4
17281.1
17806.2
18357.4
18927.2
19523.4
20142.9
20788.9
21460
22162.3

22894.5
23655
24451.7
25278.5

24218.7
198233
330408
106822
108184
110960
125455
141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810

453547
473093
493480

8695.289
8960.738
9238.034
9528.704
9829.788
10145.803
10476.781
10819.766
11177.781
11550.860
11977.960
12423.248
12886.815
13370.251
13876.643
14401.607
14952.721
15525.606
16124.855
16747.592
17399.911
18081.933
18790.788
19534.078
20307.447


Đơn vị: Nghìn USD
Thu nhập
Cân đối
thu chi

FIRR
=
NPV (3,5%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

15768.1
15969.2
16379
18518.6
20937.7
23672.9
26765.3
30261.8
34214.9
38684.5
40351.6
56120.7
58539.1
61061.8
63693.2
66438
69301.1
72287.6
75402.8

78652.2
102552
106971
111581
116390
121405

-24218.714
-198233.120
-330408.166
3311.273
3217.695
3319.467
5119.708
7187.485
9538.348
12229.993
15313.545
18838.752
22863.753
24063.887
39346.233
41258.076
43255.650
45335.874
47510.806
49777.755
52144.701
54613.861
57192.163

80389.699
84076.949
87926.196
91938.045
96126.906

3.28%
($18,454)

Trang 27- 14


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.11: Tính toán hiệu quả tàI chính phơng án chọn
Lợi ích giảm 10%
Đơn vị: Nghìn USD
Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Lu lợng
khách
1000Kh/năm
0
0
0
106822
108184
110960
125455

141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

Đầu t
24218.7
198233
330408

Các chi phí
Duy tu
Vận hành

0
0
0
3761.58
3790.74
3821.46
3870.17
3920.45
3988.72
4058.55
4128.44
4198.39
4269.9
4309.74
4351.19
4394.25
4435.93
4480.72
4525.62
4570.65
4617.28
4664.04
4712.42
4762.41
4812.52
4864.25
4917.61
4971.09

0

0
0
8695.289
8960.738
9238.034
9528.704
9829.788
10145.8
10476.78
10819.77
11177.78
11550.86
11977.96
12423.25
12886.81
13370.25
13876.64
14401.61
14952.72
15525.61
16124.86
16747.59
17399.91
18081.93
18790.79
19534.08
20307.45

Tổng
chi phí

24218.7
198233
330408
12456.9
12751.5
13059.5
13398.9
13750.2
14134.5
14535.3
14948.2
15376.2
15820.8
16287.7
16774.4
17281.1
17806.2
18357.4
18927.2
19523.4
20142.9
20788.9
21460
22162.3
22894.5
23655
24451.7
25278.5

Thu nhập


0
0
0
12901.2
13065.7
13401
15151.6
17130.9
19368.7
21898.9
24759.6
27994
31651
33014.9
45916.9
47895.7
49959.7
52112.6
54358.4
56700.9
59144.4
61693.2
64351.8
83906.2
87522.1
91293.7
95228
99331.7


FIRR
=
NPV (3,5%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

Cân đối
thu chi
-24219
-198233
-330408
444.338
314.208
341.474
1752.692
3380.627
5234.190
7363.570
9811.408
12617.857
15830.205
16727.234
29142.474
30614.596
32153.499
33755.286
35431.164
37177.551
39001.503
40904.269

42891.768
61743.878
64627.603
67638.698
70776.276
74053.190

1.51%
($152,915)

Trang 27- 15


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.12: Tính toán hiệu quả kinh tế phơng án chọn
Bảng:
P7
Đơn vị: Nghìn USD
Lu lợng
Năm
khách
Các chi phí
Tổng
Tiết kiệm chi phí
Tổng
Cân đối
1000Kh/năm

Đầu t
Duy tu
chi phí Vận hành Thời gian lợi ích
thu chi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28

21796.8
178410
297367
106822
108184
110960
125455
141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093

493480

3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98
497574
552860


Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

21796.8
178410
297367
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98


8585.24
14142
19195.7
26306.6
34229.4
43073.1
52960.9
64032
68569.7
81471.3
87733.6
91514.4
96171.3
90148.4
94809.2
102132
106112
111125
103358
107812
115457
119390
125079
131036
137260

5581.92
5653.08
5798.15

7047.35
8565.69
10411.2
12654.2
15380.6
18694.3
22721.9
25479.1
28570.8
32037.7
35757.6
39909.5
44543.5
49715.5
55488.1
61930.9
69121.8
77147.6
86105.4
96103.2
100245
104565

0
0
0
14167.2
19795.1
24993.8
33354

42795.1
53484.2
65615.1
79412.5
87264
104193
113213
120085
128209
125906
134719
146676
155827
166613
165289
176934
192605
205495
221182
231281
241824

EIRR =
NPV (12%) =
B/C
=

-21796.84
-178409.8
-297367.3

10781.738
16383.454
21554.531
29870.803
39266.681
49894.382
61962.386
75696.922
83485.446
100350.38
109333.91
116169.12
124254.13
121913.65
130686.05
142602.89
151713.56
162457.25
161091.59
172693.09
188318.5
201164.1
216804.13
226854.92
237350.29
2455079.9

12.35%
$3.970


1.039

Trang 27- 16


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.13: Tính toán hiệu quả kinh tế phơng án chọn
Chi phí tăng 10%
Đơn vị: Nghìn USD
Năm

Lu lợng
khách
1000Kh/năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Các chi phí
Đầu t

Duy tu

chi phí

3723.96
3752.83
3783.24
3831.47
3881.24
3948.83

4017.96
4087.16
4156.41
4227.2
4266.64
4307.68
4350.31
4391.57
4435.91
4480.37
4524.94
4571.11
4617.4
4665.29
4714.78
4764.4
4815.61
4868.43
4921.38

23976.5
196251
327104
3723.96
3752.83
3783.24
3831.47
3881.24
3948.83
4017.96

4087.16
4156.41
4227.2
4266.64
4307.68
4350.31
4391.57
4435.91
4480.37
4524.94
4571.11
4617.4
4665.29
4714.78
4764.4
4815.61
4868.43
4921.38

23976.5
196251
327104
106822
108184
110960
125455
141844
160373
181323
205010

231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

Tổng

Tiết kiệm chi phí
Vận
Thời
hành
gian

8585.24
14142
19195.7
26306.6

34229.4
43073.1
52960.9
64032
68569.7
81471.3
87733.6
91514.4
96171.3
90148.4
94809.2
102132
106112
111125
103358
107812
115457
119390
125079
131036
137260

5581.92
5653.08
5798.15
7047.35
8565.69
10411.2
12654.2
15380.6

18694.3
22721.9
25479.1
28570.8
32037.7
35757.6
39909.5
44543.5
49715.5
55488.1
61930.9
69121.8
77147.6
86105.4
96103.2
100245
104565

Tổng

Cân đối

lợi ích

LI-CP

14167.2
19795.1
24993.8
33354

42795.1
53484.2
65615.1
79412.5
87264
104193
113213
120085
128209
125906
134719
146676
155827
166613
165289
176934
192605
205495
221182
231281
241824

EIRR
=
NPV (12%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

-23977
-196251

-327104
10443.196
16042.288
21210.600
29522.487
38913.841
49535.398
61597.117
75325.362
83107.591
99966.084
108946.032
115777.509
123858.645
121514.421
130282.781
142195.586
151302.202
162041.699
160671.828
172268.974
187889.883
200730.970
216366.348
226412.340
236902.887

11.49%
($23,978)


Trang 27- 17


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.14: Tính toán hiệu quả kinh tế phơng án chọn
Chi phí giảm 10%
Đơn vị: Nghìn USD
Năm

Lu lợng
khách
1000Kh/năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Các chi phí

Tổng

Đầu t

Duy tu

chi phí

19617.2
160569
267631

0

0
0
3046.88
3070.5
3095.38
3134.84
3175.56
3230.86
3287.43
3344.04
3400.7
3458.62
3490.89
3524.46
3559.34
3593.1
3629.38
3665.75
3702.22
3740
3777.87
3817.06
3857.55
3898.14
3940.05
3983.26
4026.58

19617.2
160569

267631
3046.88
3070.5
3095.38
3134.84
3175.56
3230.86
3287.43
3344.04
3400.7
3458.62
3490.89
3524.46
3559.34
3593.1
3629.38
3665.75
3702.22
3740
3777.87
3817.06
3857.55
3898.14
3940.05
3983.26
4026.58

106822
108184
110960

125455
141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

Tiết kiệm chi phí
Thời
Vận hành gian

8585.240
14142.037
19195.694

26306.609
34229.390
43073.070
52960.851
64031.952
68569.712
81471.342
87733.579
91514.378
96171.272
90148.360
94809.177
102132.475
106111.643
111124.756
103358.362
107812.496
115457.046
119390.000
125078.75
131036.08
137259.62

5581.92
5653.08
5798.15
7047.35
8565.69
10411.2
12654.2

15380.6
18694.3
22721.9
25479.1
28570.8
32037.7
35757.6
39909.5
44543.5
49715.5
55488.1
61930.9
69121.8
77147.6
86105.4
96103.2
100245
104565

Tổng

Cân đối

lợi ích

LI-CP

14167.2
19795.1
24993.8

33354
42795.1
53484.2
65615.1
79412.5
87264
104193
113213
120085
128209
125906
134719
146676
155827
166613
165289
176934
192605
205495
221182
231281
241824

-19617
-160569
-267631
11120.280
16724.621
21898.463
30219.119

39619.521
50253.367
62327.656
76068.481
83863.301
100734.666
109721.785
116560.723
124649.610
122312.888
131089.310
143010.198
152124.918
162872.810
161511.356
173117.209
188747.116
201597.224
217241.914
227297.509
237797.683

EIRR
=
NPV (12%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

13.33%
$54,809


Trang 27- 18


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.15: Tính toán hiệu quả kinh tế phơng án chọn
Lợi ích tăng 10%
Đơn vị: Nghìn USD
Năm

Lu lợng
khách
1000Kh/năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Các chi phí

Tổng

Đầu t

Duy tu

chi phí

21796.8
178410
297367


0
0
0
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

21796.8

178410
297367
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

106822
108184

110960
125455
141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144
297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

Tiết kiệm chi phí
Thời
Vận hành
gian

9443.764

15556.240
21115.264
28937.269
37652.329
47380.377
58256.936
70435.148
75426.684
89618.476
96506.937
100665.816
105788.399
99163.195
104290.095
112345.722
116722.81
122237.23
113694.20
118593.75
127002.75
131329.00
137586.62
144139.69
150985.58

6140.11
6218.39
6377.96
7752.09
9422.26

11452.3
13919.7
16918.6
20563.7
24994.1
28027
31427.9
35241.4
39333.4
43900.5
48997.8
54687
61036.9
68124
76033.9
84862.4
94715.9
105714
110269
115021

Tổng

Cân đối

lợi ích

LI-CP

15583.9

21774.6
27493.2
36689.4
47074.6
58832.7
72176.6
87353.8
95990.4
114613
124534
132094
141030
138497
148191
161344
171410
183274
181818
194628
211865
226045
243300
254409
266007

-21797
-178410
-297367
12198.454
18362.967

24053.916
33206.199
43546.189
55242.805
68523.894
83638.174
92211.846
110769.704
120655.176
128177.635
137075.023
134504.254
144157.914
157270.487
167296.274
179118.535
177620.515
190386.518
207578.966
221713.633
238922.327
249983.002
261532.711

EIRR
=
NPV (12%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)


13.23%
$56,350

Trang 27- 19


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.16: Tính toán hiệu quả kinh tế phơng án chọn
Lợi ích giảm 10%
Đơn vị: Nghìn USD
Năm

Lu lợng
khách
1000Kh/năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

106822
108184
110960
125455
141844
160373
181323
205010
231791
262070
273364
285144

297432
310250
323620
337566
352113
367287
383115
399625
416846
434810
453547
473093
493480

Các chi phí

Tổng

Đầu t

Duy tu

chi phí

21796.8
178410
297367
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16

3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

21796.8
178410
297367
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4

3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

Tiết kiệm chi phí
Thời
Vận hành
gian

7726.716
12727.83
17276.13
23675.95

30806.45
38765.76
47664.77
57628.76
61712.74
73324.21
78960.22
82362.94
86554.14
81133.52
85328.26
91919.23
95500.48
100012.28
93022.53
97031.25
103911.34
107451.00
112570.87
117932.47
123533.66

5023.73
5087.78
5218.33
6342.62
7709.12
9370.04
11388.8
13842.5

16824.9
20449.7
22931.2
25713.7
28833.9
32181.9
35918.6
40089.1
44743.9
49939.2
55737.8
62209.6
69432.9
77494.8
86492.9
90220.2
94108.2

Tổng

Cân đối

lợi ích

LI-CP

12750.4
17815.6
22494.5
30018.6

38515.6
48135.8
59053.6
71471.3
78537.6
93774
101891
108077
115388
113315
121247
132008
140244
149952
148760
159241
173344
184946
199064
208153
217642

EIRR
=
NPV (12%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

-21797
-178410

-297367
9365.022
14403.942
19055.147
26535.407
34987.173
44545.959
55400.878
67755.670
74759.046
89931.047
98012.641
104160.597
111433.233
109323.055
117214.176
127935.297
136130.846
145795.973
144562.669
154999.665
169058.033
180614.560
194685.935
203726.848
213167.859

11.40%
($25,520)


Trang 27- 20


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.17: Tính toán hiệu quả kinh tế phơng án chọn
Lu lợng khách giảm 20%
Đơn vị: Nghìn USD
Lu lợng
Năm
khách
1000Kh/năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

85458
86547
88768
100364
113475
128298
145058
164008
185432
209656
218691
228115
237946
248200
258896
270052
281690

293829
306492
319700
333477
347848
362838
378474
394784

Các chi phí
Đầu t
Duy tu

Tổng
chi phí

21796.8
178410
297367
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

21796.8
178410
297367
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07

3954.82
3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

0
0
0
3385.42
3411.67
3439.31
3483.16
3528.4
3589.85
3652.69
3715.6
3778.55
3842.91
3878.77
3916.07
3954.82

3992.34
4032.65
4073.06
4113.58
4155.56
4197.64
4241.17
4286.17
4331.27
4377.83
4425.85
4473.98

Tiết kiệm chi phí
Vận hành
Thời gian

6868.192
11313.629
15356.56
21045.29
27383.51
34458.46
42368.68
51225.56
54855.77
65177.07
70186.86
73211.50
76937.02

72118.69
75847.34
81705.98
84889.31
88899.81
82686.69
86250.00
92365.64
95512.00
100063.00
104828.86
109807.69

4465.54
4522.47
4638.52
5637.88
6852.55
8328.93
10123.4
12304.5
14955.4
18177.6
20383.3
22856.6
25630.1
28606.1
31927.6
35634.8
39772.4

44390.4
49544.7
55297.4
61718.1
68884.3
76882.6
80195.8
83651.7

EIRR

Tổng
lợi ích

Cân đối
LI-CP

11333.7
15836.1
19995.1
26683.2
34236.1
42787.4
52492.1
63530
69811.2
83354.6
90570.1
96068.1
102567

100725
107775
117341
124662
133290
132231
141547
154084
164396
176946
185025
193459

-21797
-178410
-297367
7948.306
12424.430
16555.763
23200.011
30707.665
39197.536
48839.370
59814.418
66032.646
79511.718
86691.373
92152.078
98612.337
96732.456

103742.307
113267.702
120548.132
129134.692
128033.746
137306.238
149797.566
160065.024
172567.739
180598.770
188985.433

10.38%

=

NPV (12%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

(66,455)

Trang 27- 21


Dự án đờng sắt đô thị hà nội: Tuyến cát linh Hà Đông

Dự án đầu t

Bảng 27.18: Tính toán hiệu quả tàI chính phơng án chọn

Lu lợng khách giảm 20%
Bảng:
P6
Đơn vị: Nghìn USD
Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28

Lu lợng
khách
1000Kh/năm
0
0
0
85458
86547
88768
100364
113475
128298
145058
164008
185432
209656
218691
228115
237946
248200
258896
270052
281690
293829
306492

319700
333477
347848
362838
378474
394784

Đầu t
24218.7
198233
330408

Các chi phí
Duy tu
Vận hành
0
0
0
3761.58
3790.74
3821.46
3870.17
3920.45
3988.72
4058.55
4128.44
4198.39
4269.9
4309.74
4351.19

4394.25
4435.93
4480.72
4525.62
4570.65
4617.28
4664.04
4712.42
4762.41
4812.52
4864.25
4917.61
4971.09

0
0
0
8695.29
8960.74
9238.03
9528.7
9829.79
10145.8
10476.8
10819.8
11177.8
11550.9
11978
12423.2
12886.8

13370.3
13876.6
14401.6
14952.7
15525.6
16124.9
16747.6
17399.9
18081.9
18790.8
19534.1
20307.4

Tổng
chi phí

Thu nhập

24218.714
198233.120
330408.166
12456.869
12751.479
13059.492
13398.879
13750.235
14134.523
14535.331
14948.206
15376.173

15820.762
16287.701
16774.438
17281.064
17806.180
18357.360
18927.229
19523.367
20142.889
20788.897
21460.008
22162.319
22894.454
23655.043
24451.685
25278.533

FIRR
=
NPV (3,5%) =

Tổng Công ty Tvtk GTVT (TEDI)

0
0
0
11467.7
11613.9
11912
13468.1

15227.4
17216.6
19465.7
22008.5
24883.6
28134.2
29346.6
40815
42573.9
44408.6
46322.4
48318.6
50400.8
52572.8
54838.4
57201.6
74583.3
77797.4
81150
84647.1
88294.9

Cân đối
thu chi
-24219
-198233
-330408
-989.129
-1137.535
-1147.522

69.184
1477.198
3082.111
4930.359
7060.340
9507.409
12313.431
13058.908
24040.595
25292.856
26602.423
27964.992
29391.342
30877.449
32429.904
34049.473
35741.571
52420.967
54902.930
57494.949
60195.391
63016.332

0.44%
($220,146)

Trang 27- 22


Dù ¸n ®−êng s¾t ®« thÞ hµ néi: TuyÕn c¸t linh – Hµ §«ng


Dù ¸n ®Çu t−

Tæng C«ng ty Tvtk GTVT (TEDI)

Trang 27- 1



×