BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
SINH VIÊN: NGUYỄN HỒNG SƠN
Lớp: CQ47/41.02
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TẠI CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT QUẢN LÝ BAY
Chuyên ngành : Tin học Tài chính – Kế toán
Mã số
:
404
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: THS HÀ VĂN SANG
HÀ NỘI - 2013
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả
nêu trong đồ án tốt nghiệp là trung thực xuất phát từ tình hình thực tế của đơn vị thực
tập.
Tác giả đồ án tốt nghiệp
NGUYỄN HỒNG SƠN
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang ii
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
MỤC LỤC
Trang
Trang bìa…………………………………………………………………………
i
Lời cam đoan……………………………………………………………………..
ii
Mục lục ………………...………………………………………………………..
iii
Danh mục các chữ viết tắt……………………………………………………….
viii
Danh mục các hình vẽ……………………………………………………….........
ix
MỞ ĐẦU
1
1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ......................................................................................................................... 4
1.1. SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN (HTTT) ................................. 4
1.1.1. Khái niệm HTTT .............................................................................. 4
1.1.2. Các thành phần của HTTT ................................................................ 4
1.1.3. Quy trình thực hiện của một HTTT ................................................... 5
1.1.4. Đặc trưng của một HTTT.................................................................. 5
1.1.5. Tầm quan trọng của một HTTT ........................................................ 5
1.1.6. Phân loại và vai trò của các loại HTTT ............................................. 7
1.1.6.1. Hệ thống hỗ trợ hoạt động.......................................................... 7
1.1.6.2. Hệ thống hỗ trợ quản lý ............................................................. 7
1.1.7. Các giai đoạn phát triển HTTT ......................................................... 9
1.1.7.1. Đánh giá yêu cầu........................................................................ 9
1.1.7.2. Phân tích chi tiết ...................................................................... 10
1.1.7.3. Thiết kế logic ........................................................................... 11
1.1.7.4. Đề xuất các phương án giải pháp ............................................. 11
1.1.7.5. Triển khai kỹ thuật của hệ thống .............................................. 12
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang iii
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
1.1.7.6. Cài đặt và khai thác .................................................................. 12
1.2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH (TSCĐ) ................................................................................................ 13
1.2.1. Những khái niệm cơ bản về TSCĐ ................................................. 13
1.2.2. Phân loại TSCĐ .............................................................................. 14
1.2.3. Nguyên giá tài ản cố đ nh .............................................................. 16
1.2.3.1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình ..................................................... 16
1.2.3.2. Nguyên giá TSCĐ v hình ....................................................... 17
1.2.4. Khấu hao TSCĐ ............................................................................. 17
1.2.4.1. Phương pháp khấu hao th o đường th ng (phương pháp khấu hao
tuyến tính)..................................................................................................... 17
1.2.4.2. Phương pháp khấu hao ố ư giảm ần c điều ch nh( Phương
pháp khấu hao nhanh) ................................................................................... 18
1.2.4.3. Phương pháp khấu hao theo sản lượng ..................................... 20
1.2.5. Nhiệm vụ và nguyên tắc của kế toán uản lý TSCĐ........................ 20
1.2.5.1. Nhiệm vụ và nguyên tắc của kế toán uản lý TSCĐ ................. 20
1.2.5.2. Nguyên tắc của kế toán uản lý TSCĐ ..................................... 21
1.2.6. Các Quyết đ nh liên uan tới TSCĐ ................................................ 21
1.2.6.1. Các Quyết đ nh liên uan ......................................................... 21
1.2.6.2. Hình th c Nhật ký chung ......................................................... 23
1.2.6.3. Hình th c kế toán Nhật ký – Sổ Cái ......................................... 23
1.2.6.4. Hình th c kế toán Ch ng từ ghi sổ ........................................... 24
1.2.6.5. Hình th c kế toán Nhật ký – Ch ng từ ..................................... 24
1.2.7. Sơ đồ hạch toán kế toán TSCĐ ....................................................... 25
1.2.7.1. Tăng TSCĐ o mua ngoài ........................................................ 25
1.2.7.2. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ ................................................... 25
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang iv
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
1.2.7.3. Khấu hao TSCĐ ....................................................................... 26
1.2.7.4. Sửa chữa lớn TSCĐ ................................................................. 26
1.2.7.5. TSCĐ thừa chờ giải quyết ........................................................ 27
1.2.7.6. TSCĐ thiếu chờ giải quyết ....................................................... 27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HTTT KẾ TOÁN TSCĐ TẠI CÔNG TY
TNHH KỸ THUẬT QUẢN LÝ BAY. ..................................................................... 29
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT QUẢN LÝ BAY ..... 29
2.1.1. Giới thiệu về C ng ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay........................ 29
2.1.2. L ch sử hình thành .......................................................................... 29
2.1.3. Ngành nghề kinh doanh .................................................................. 30
2.1.4. Năng lực kinh nghiệm và uá trình phát triển ................................. 31
2.1.5. Cơ cấu tổ ch c ................................................................................ 33
2.1.6. Bộ máy kế toán tại C ng ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay ............... 33
2.2. THỰC TRẠNG VỀ HTTT KẾ TOÁN TSCĐ TẠI CÔNG TY TNHH KỸ
THUẬT QUẢN LÝ BAY ..................................................................................... 34
2.2.1. Hình th c kế toán ử dụng .............................................................. 34
2.2.1.1. Tổng quan về hình th c kế toán ch ng từ ghi sổ ...................... 34
2.2.1.2. Trình tự ghi số kế toán th o hình th c kế toán ch ng từ ghi số
(Biểu số 03) .................................................................................................. 35
2.2.2. Các ổ và ch ng từ kế toán được sử dụng ....................................... 36
2.2.3. Một số mẫu hồ ơ ữ liệu thu thập được tại C ng ty ....................... 37
2.2.4. Hạch toán kế toán TSCĐ tại C ng ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay 41
2.2.4.1. Các tài khoản được sử dụng ..................................................... 41
2.2.4.2. Các nghiệp vụ phát inh: .......................................................... 41
2.3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC ................. 42
2.3.1. Đánh giá hiện trạng......................................................................... 42
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang v
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
2.3.1.1. Về hình th c kế toán Ch ng từ ghi sổ ...................................... 42
2.3.1.2. Về bộ máy kế toán của C ng ty................................................ 42
2.3.1.3. Về phần mềm kế toán được sử dụng ........................................ 43
2.3.2. Giải pháp khắc phục ....................................................................... 44
2.3.2.1. Đối với hình th c kế toán Ch ng từ ghi sổ ............................... 44
2.3.2.2. Đối với bộ máy kế toán của C ng ty ........................................ 45
2.3.2.3. Đối với phần mềm kế toán ....................................................... 45
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG HTTT KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH KỸ
THUẬT QUẢN LÝ BAY. ....................................................................................... 46
3.1. KHẢO SÁT PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ................................................ 46
3.1.1. M tả bài toán ................................................................................. 46
3.1.2. Các ữ liệu trong hệ thống .............................................................. 46
3.1.2.1. Dữ liệu đầu vào ........................................................................ 46
3.1.2.2. Dữ liệu đầu ra .......................................................................... 47
3.1.3. M hình nghiệp vụ của bài toán ...................................................... 47
3.1.3.1. Sơ đồ ngữ cảnh ........................................................................ 47
3.1.3.2. Biểu đồ phân rã ch c năng ....................................................... 48
3.1.3.3. Ma trận thực thể ch c năng ...................................................... 48
3.1.4. M hình khái niệm logic ................................................................. 50
3.1.4.1. Biểu đồ luồng dữ liệu m c 0 ................................................... 50
3.1.4.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu ........................................................ 50
3.1.4.3. M hình E-R (m hình khái niệm dữ liệu)................................ 52
3.2. XÂY DỰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN TSCĐ TẠI CÔNG TY TNHH KỸ
THUẬT VÀ QUẢN LÝ BAY .............................................................................. 62
3.2.1. M hình Logic ................................................................................ 62
3.2.1.1. Chuyển m hình ER ang m hình uan hệ .............................. 62
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang vi
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
3.2.1.2. Biểu đồ quan hệ của m hình ữ liệu ....................................... 64
3.2.2. Thiết kế cơ ở dữ liệu vật lý ............................................................ 66
3.3. CHƯƠNG TRÌNH DEMO PHẦN MỀM KẾ TOÁN TSCĐ TẠI CÔNG
TY TNHH KỸ THUẬT QUẢN LÝ BAY ............................................................ 73
3.3.1. Giao diện chính............................................................................... 73
3.3.2. Một số form chính .......................................................................... 75
3.3.3. Một số report .................................................................................. 81
KẾT LUẬN
84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
85
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang vii
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
HTTT
Hệ thống th ng tin
HTTTQL
Hệ thống th ng tin quản lý
TSCĐ
Tài ản cố đ nh
BCĐKT
Bảng cân đối kế toán
CTGS
Ch ng từ ghi sổ
BTC
Bộ Tài Chính
CSDL
Cơ ở dữ liệu
CNTT
C ng nghệ th ng tin
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang viii
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình vẽ
Trang
Hình 1.1 – Mối quan hệ của các thành phần trong HTTT
4
Hình 1.2 – Quy trình thực hiện của một HTTT
5
Hình 1.3 – Các giai đoạn phát triển HTTT
13
Hình 1.4 – M hình khấu hao th o phương pháp đường
18
th ng
Hình 1.5 – M hình khấu hao theo số ư giảm dần
19
Hình 1.6 – Trình tự ghi sổ kế toán th o hình th c kế toán
23
Nhật ký chung
Hình 1.7 – Trình tự ghi sổ kế toán th o hình th c kế toán
23
Nhật ký – Sổ cái
Hình 1.8 – Trình tự ghi sổ kế toán th o hình th c kế toán
24
CTGS
Hình 1.9 – Trình tự ghi sổ kế toán th o hình th c kế toán
24
Nhật ký – Ch ng từ
Hình 1.10 – Hạch toán tăng TSCĐ o mua ngoài
25
Hình 1.11 – Hạch toán thanh lý nhượng bán TSCĐ
25
Hình 1.12 – Hạch toán khấu hao TSCĐ
26
Hình 1.13 – Hạch toán ửa chữa lớn TSCĐ
26
Hình 1.14 – Hạch toán TSCĐ thừa chờ giải quyết
27
Hình 1.15 – Hạch toán TSCĐ thiếu c
uyết đ nh xử lý
27
Hình 1.16 – Hạch toán TSCĐ thiếu chưa xác đ nh được
28
ngay
nguyên nhân
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang ix
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Hình 2.1– Sơ đồ cơ cấu tổ ch c tại C ng ty TNHH Kỹ
33
thuật Quản lý bay
Hình 2.2 – Sơ đồ bộ máy kế toán tại C ng ty TNHH Kỹ
33
thuật quản lý bay
Hình 2.3 – Trình tự ghi sổ của hình th c kế toán Ch ng từ
36
ghi sổ
Hình 2.4 – Quy trình kế toán th o hình thưc CTGS trên
45
máy tính
Hình 3.1 – Sơ đồ ngữ cảnh hệ thống
47
Hình 3.2 – Biểu đồ phân rã ch c năng
48
Hình 3.3 – Biểu đồ luồng dữ liệu m c 0
50
Hình 3.4 – Cập nhật TSCĐ
50
Hình 3.5 – Th o õi TSCĐ
51
Hình 3.6 – Kiểm kê đánh giá lại TSCĐ
51
Hình 3.7 – Báo cáo
52
Hình 3.8 – M hình E-R
61
Hình 3.9 – Biểu đồ dữ liệu của m hình uan hệ
65
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang x
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
MỞ ĐẦU
Trong thời đại ngày nay, tin học h a tất cả các ngành nghề trong xã hội đang
là một xu hướng tất yếu. Đây là một trong những tiền đề cơ bản cho sự hoạt động,
phát triển và đi lên của mọi doanh nghiệp. Chính vì thế, việc xậy dựng các hệ thống
th ng tin (HTTT) quản lý trong các oanh nghiệp hiện nay đang được coi là bài
toán cấp thiết, cần phải được giải quyết một cách toàn iện và triệt để.
Qua một thời gian thực tập tại C ng ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay
(ATTECH), m đã nhận thấy tầm quan trọng của việc xây dựng một hệ thống th ng
tin quản lý trong oanh nghiệp là như thế nào. Đặc biệt là với c ng tác ử dụng và
quản lý tài ản cố đ nh (TSCĐ). Việc xây ựng một phần mềm kế toán hoàn thiện
và đầy đủ c vai trò tích cực trong việc quản lý các hoạt động liên uan tới TSCĐ
cũng như cung cấp cho các nhà uản lý những báo cáo chính xác, k p thời và đầy đủ
để c thể đưa ra nhưng uyết đ nh quản lý hiệu quả nhât. Và m đã lựa chọn đề tài
“Xây ựng HTTT quản lý TSCĐ ở C ng ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay”.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
+ Vận dụng tin học h a vào c ng tác kế toán tài ản cố đ nh.
+ Cung cấp cho người ùng đầy đủ tiện ích, ch c năng, yêu cầu của kế toán tài
sản cố đ nh.
Phạm vi đề tài
Vì thời gian thực tập c hạn nên ch g i gọn phạm vi nghiên c u đề tài trong
phạm vi các nghiệp vụ liên uan tới TSCĐ trong kỳ của c ng ty.
Đối tượng nghiên cứu của đề tài
Hoạt động quản lý TSCĐ của c ng ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay.
Công cụ sử dụng để thực hiện đề tài
Microsoft Visual Foxpro 9.0
Kết cấu đề tài
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 1
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Đồ án tốt nghiệp của em gồm c ba chương được trình bày như au:
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HTTT KẾ TOÁN TSCĐ TẠI CÔNG TY
TNHH KỸ THUẬT QUẢN LÝ BAY.
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TSCĐ TẠI
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT QUẢN LÝ BAY.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 2
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
LỜI CẢM ƠN
Sau 4 năm học tập và rèn luyện tại khoa HTTTKT thuộc Học viện Tài Chính ,
m đã ng dụng những hiểu biết của mình về nghiệp vụ kế toán cũng như tin học
vào đồ án này. Tuy nhiên, ù đã rất cố gắng nhưng trong đồ án tố nghiệp của em
kh ng thể tránh được những thiếu
t trong uá trình xây ựng, vì vậy em mong
được sự đ ng g p ch dẫn của các thầy c để đồ án của m c thể hoàn thiện hơn.
Để hoàn thành đồ án này, m đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy c
trong khoa HTTTKT, đặc biệt là thầy giáo hướng dẫn Hà Văn Sang với những ch
dẫn âu ắc về uy trình nghiệp vụ kế toán cũng như cách xây ựng một HTTT
hoàn ch nh. Sự ch dẫn của thầy là đặc biệt hữu ích đối với những inh viên ắp tốt
nghiệp như m.
Bên canh đ , m cũng đồng cảm ơn phòng kế toán của C ng ty TNHH Kỹ
thuật Quản lý bay đã hỗ trợ em về mặt tài liệu và nghiệp vụ trong uá trình làm đồ
án này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 3
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
CHƯƠNG 1
1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
1.1. SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN (HTTT)
1.1.1. Khái niệm HTTT
HTTT là một tập hợp của các phần c ng, phần mềm và các hệ mạng truyền
th ng được tổ ch c để thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối,… ữ liệu nhằm cung
ng th ng tin cần thiết cho uá trình ra uyết đ nh để quản lý, điều hành hoạt
động của tổ ch c, oanh nghiêp…
1.1.2. Các thành phần của HTTT
(1) Phần c ng: Là thiết b điện tử c khả năng xử lý th ng tin với khối
lượng lớn, tốc độ cao và chính xác.
(2) Chương trình: Là tập hợp các lệnh được viết bằng ng n ngữ máy để
th ng báo cho máy biết phải thực hiện các thao tác cần thiết theo thuật toán đã
ch ra.
(3) Dữ liệu: Bao gồm toàn bộ các ố liệu, th ng tin phục vụ cho việc xử lý
hệ thồng và trợ giúp cho nhà uản lý.
(4) Thủ tục: Là những ch dẫn mà người ùng xây ựng nên.
(5) Con người: Là yếu tố quyết đ nh, sử dụng các thủ tục để tạo ra th ng
tin.
Cầu nối
MÁY TÍNH
Phần c ng
Chương trình
CON NGƯỜI
Dữ liệu
Thủ tục
Con người
Chỉ dẫn
Thực thể hành động
Hình 1.1 – Mối quan hệ của các thành phần trong HTTT
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 4
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
1.1.3. Quy trình thực hiện của một HTTT
Nguồn
Đích
Xử lý và lưu
trữ
Thu thập
Phân phát
Kho ữ liệu
Hình 1.2 – Quy trình thực hiện của một HTTT
1.1.4. Đặc trưng của một HTTT
- Phải được thiết kế,tổ ch c phục vụ nhiều lĩnh vực hoặc nhiệm vụ tổng thế
của một tổ ch c.
- Đạt mục tiêu là hỗ trợ ra các uyết đ nh.
- Dựa trên kỹ thuật tiên tiến về xử lý th ng tin.
- C kết cấu mềm dẻo, phát triển được (hệ thống mở).
1.1.5. Tầm quan trọng của một HTTT
Như chúng ta đã biết, quản lý c hiệu quả của một tổ ch c dựa phần lớn
vào chất lượng th ng tin o các HTTT chính th c sản inh ra. Chính vì thế, sự
hoạt động kém của một HTTT sẽ là nguồn gốc gây ra những hậu quả xấu,
nghiêm trọng.
Hoạt động tốt hay xấu của một HTTT được đánh giá th ng ua chất lượng
của th ng tin mà n cung cấp. Tiêu chuẩn chất lượng của th ng tin như au:
- Tin cậy.
- Đầy đủ.
- Thích hợp.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 5
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
- Dễ hiểu.
- Được bảo vệ.
- Đúng thời điểm.
(1) Độ tin cậy:
Độ tin cậy thể hiện các mặt về độ xác thực và độ chính xác. Th ng tin ít độ
tin cậy dễ gây những hậu quả kh ng tốt, làm ảnh hưởng tới uá trình phân tích,
xử lý để đưa ra những quyết đ nh đối với một tổ ch c.
(2) Tính đầy đủ:
Tính đầy đủ của th ng tin thế hiện sự bao uát các vấn đề đáp ng yêu cầu
của nhà uản lý. Nhà uản lý ử dụng một th ng tin kh ng đầy đủ c thể dẫn đến
các uyết đ nh và hành động kh ng đáp ng với đòi hỏi của tình hình thực tế.
(3) Tính thích hợp và ễ hiểu:
Một HTTT kh ng thích hợp hoặc kh hiểu o c
uá nhiều th ng tin kh ng
thích ng với người nhận, thiếu sự áng ủa, ùng nhiều từ viết tắt hoặc đa nghĩa,
o các phần tử th ng tin bố trí chưa hợp lý. Một HTTT như vậy sẽ dẫn đến hoặc
làm hao tổn chi phí cho việc tạo ra các th ng tin kh ng cần thiết hoặc ra các
quyết đ nh sai do thiếu th ng tin cần thiết.
(4) Tính được bảo vệ:
Th ng tin là một nguồn lực uý báu của tổ ch c cũng như nguồn vốn và
nguyên liệu. Thật hiếm c
oanh nghiệp nào mà bất kì ai cũng c thể tiếp cận
được nguồn th ng tin. Do đ , th ng tin phải được bảo vệ và ch những người
được quyền mới được phép tiếp cận tới th ng tin. Sự thiếu an toàn về th ng tin
cũng c thể gây ra những thiệt hại lớn cho tổ ch c.
(5) Tính k p thời:
Th ng tin c thể là tin cậy, dễ hiểu, thích ng, và được bảo vệ an toàn
nhưng vẫn kh ng c ích khi n kh ng được gửi tới người sử dụng vào lúc cần
thiết.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 6
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Vì thế, khi xây dựng một HTTT bất kỳ nào thì những tiêu chuẩn th ng tin
trên ẽ là thước đo cho ự hiệu quả, đúng đắn và thành c ng của HTTT đang
được xây ựng.
1.1.6. Phân loại và vai trò của các loại HTTT
C thể phân loại một cách tổng uát như au:
- Các hệ thống hỗ trợ hoạt động:
+ Hệ thống xử lý giao
ch (xử lý giao
ch kinh doanh).
+ Hệ thống điểu khiển tiến trình (điều khiển các uá trình c ng nghiệp).
+ Hệ thống cộng tác xí nghiệp (hỗ trợ giao tiếp,cộng tác trong oanh
nghiệp).
- Các hệ thống hỗ trợ quản lý:
+ Hệ thống th ng tin uản lý (các báo cáo th o mẫu đ nh trước).
+ Hệ thống quết đ nh (hỗ trợ quyết đ nh tương tác,kh ng th o mẫu).
+ Hệ thống th ng tin điều hành (các th ng tin cho lãnh đạo cấp cao nhất).
1.1.6.1. Hệ thống hỗ trợ hoạt động
Các hệ thống hỗ trợ hoạt động, hay các HTTT tác nghiệp, xử lý các ữ liệu
ùng cho các hoạt động kinh oanh và inh ra trong các hoạt động đ . Các hệ
thống này inh ra nhiều sản phẩm th ng tin ùng bên trong và bên ngoài oanh
nghiệp. Chúng thường đảm nhận các vai trò au đây:
- Xử lý một cách hiệu quả các giao
ch kinh doanh.
- Điều khiển các tiến trình c ng nghiệp (thí ụ uá trình chế tạo sản phẩm).
- Hỗ trợ việc giao tiếp và cộng tác trong toàn xí nghiệp.
- Cập nhật các CSDL cấp C ng ty.
1.1.6.2. Hệ thống hỗ trợ quản lý
Các hệ thống hỗ trợ quản lý, trợ giúp các nhà uản lý trong việc ra quyết
đ nh. Chúng cung cấp các th ng tin và các hỗ trợ để ra quyết đ nh về quản lý, là
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 7
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
các nhiệm vụ ph c tạp o các nhà uản tr và các nhà kinh oanh chuyên nghiệp
thực hiện. Về mặt ý niệm, thường chia ra các loại hệ thống chính au đây, nhằm
hỗ trợ các ch c trách ra uyết đ nh khác nhau:
- Các HTTT uản lý - cung cấp th ng tin ưới dạng các báo cáo th o mẫu
đ nh sẵn, và trình bày chúng cho các nhà uản lý và các chuyên gia khác của
doanh nghiệp.
- Các hệ thống hỗ trợ quyết đ nh - cung cấp trực tiếp các hỗ trợ về mặt tính
toán cho các nhà uản lý trong uá trình ra uyết đ nh (kh ng th o mẫu đ nh sẵn,
và làm việc theo kiểu tương tác, kh ng phải th o đ nh kỳ).
- Các HTTT điều hành - cung cấp các th ng tin c tính uyết đ nh từ các
nguồn khác nhau, trong nội bộ cũng như từ bên ngoài, ưới các hình th c dễ
àng ử dụng cho các cấp quản lý và điều hành.
Ngoài cách phân loại trên, trong các tài liệu cũng c thể còn gặp các loại
HTTT au đây:
- Các hệ chuyên gia: Đây là các hệ thống cung cấp các tư vấn c tính
chuyên gia và hoạt động như một chuyên gia tư vấn cho người ùng cuối.
- Các hệ quản tr tri th c: Đây là các HTTT ựa trên tri th c, hỗ trợ cho
việc tạo, tổ ch c và phổ biến các kiến th c của doanh nghiệp cho nhân viên và
các nhà uản lý trong toàn c ng ty.
- Các hệ thống ch c năng oanh nghiệp (hoặc các hệ thống tác nghiệp): Hỗ
trợ nhiều ng dụng sản xuất và uản ly trong các lĩnh vực ch c năng chủ chốt
của c ng ty.
- Các HTTT chiến lược: HTTT loại này c thể là một HTTT hỗ trợ hoạt
động hoặc hỗ trợ quản lý, nhưng với mục tiêu cụ thể hơn là giúp cho c ng ty đạt
được các ản phẩm, d ch vụ và năng lực tạo lợi thế cạnh tranh c tính chiến lược.
- Các HTTT tích hợp, liên ch c năng: Đây là các HTTT tích hợp trong
chúng nhiều nguồn th ng tin và nhiều ch c năng tổng hợp nhằm chia sẻ các tài
nguyên th ng tin cho tất cả các đơn v trong tổ ch c.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 8
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Kết luận: Như vậy, một doanh nghiệp c HTTT uản lý hiệu quả giúp cho
doanh nghiệp c thể:
- Khắc phục kh khăn trước mắt để đạt được các mục tiêu đề ra.
- Tạo ra năng lực, chớp được các cơ hội hay vượt ua các thách th c.
- Ngoài ra, o
c ép trong hợp tác, HTTT uản lý là một trong những yếu
tố mà mỗi đối tác đánh giá giá tr của doanh nghiệp.
1.1.7. Các giai đoạn phát triển HTTT
C 7 giai đoạn như au:
(1) Đánh giá yêu cầu.
(2) Phân tích chi tiết.
(3) Thiết kế logic.
(4) Đề xuất các phương án của giải pháp.
(5) Thiết kế vật lý ngoài.
(6) Triển khai kỹ thuật hệ thống.
(7) Cài đặt và khai thác.
1.1.7.1. Đánh giá yêu cầu
Đánh giá yêu cầu c mục đích cung cấp cho lãnh đạo tổ ch c biết hoặc hội
đồng giám đốc những dữ liệu đích thực để đưa ra uyết đ nh về thời cơ, tính khả
thi và hiệu quả của một dự án phát triển hệ thống. Bao gồm các c ng đoạn:
- Lập kế hoạch đánh giá yêu cầu.
- Làm rõ yêu cầu.
- Phương án giải quyết ơ bộ.
- Đánh giá khả năng thực thi.
- Chuẩn b và trình bày báo cáo đánh giá yêu cầu.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 9
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
1.1.7.2. Phân tích chi tiết
Đây là giai đoạn quan trọng nhất vì n
uyết đ nh tới sự thành c ng của dự
án. Giai đoạn này bao gồm các c ng đoạn sau:
- Lập kế hoạch phân tích chi tiết.
- Nghiên c u th ng tin về m i trường của hệ thống đang tồn tại.
- Nghiên c u hệ thống thực tại.
- Đưa ra chuẩn đoán và xác đ nh các yếu tố giải pháp.
- Đánh giá lại tính khả thi.
- Thay đổi đề xuất của dự án.
- Chuẩn b trình bày báo cáo phân tích chi tiết.
Các ký pháp được sử dụng trong uá trình phân tích chi tiết
- Tiến trình hệ thống: M tả toàn bộ hệ thống.
+ Kí pháp: Là một hình tròn chia làm hai phần: Phần trên ghi ố 0, phần
ưới ghi tên hệ thống.
+ Tên hệ thống: cụm động từ c chữ hệ thống.
- Các tác nhân: M tả các yếu tố m i trường c tương tác với hệ thống.
Tác nhân phải xác đ nh 3 tiêu chí:
+ Tác nhân phải là người, nh m người, một tổ ch c, một bộ phận của một
tổ ch c hay một hệ thống th ng tin khác.
+ Nằm ngoài hệ thống: Kh ng thực hiện ch c năng của hệ thống.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 10
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
+ C tương tác với hệ thống: Gửi dữ liệu vào hệ thống hoặc nhận dữ liệu từ
hệ thống.
+ Tên gọi: Phải là anh từ ch người, nh m người hoặc tổ ch c.
+ Kí pháp: Hình chữ nhật c tên bên trong.
- Các luồng dữ liệu: Là các ữ liệu di chuyển từ nơi này ang nơi khác (từ
nơi nguồn ang nơi đích).
+ Tên gọi: là một danh từ, khi dữ liệu di chuyển thường ở trên vật mang tin
nên thường lấy tên vật mang tin làm tên luồng dữ liệu.
Kí pháp:
Nguồn
Tên luồng dữ liệu
Đích
1.1.7.3. Thiết kế logic
Là xác đ nh các thành phần logic của một hệ thống th ng tin, cho phép loại
bỏ những vấn đề của hệ thống thực tế và đạt được những mục tiêu đã thiết lập
được ở giai đoạn trước. M hình logic ẽ phải được người sử dụng x m xét. Bao
gồm c ng đoạn sau:
- Thiết kế cơ ở dữ liệu.
- Thiết kế xử lý.
- Thiết kế các luồng dữ liệu vào.
- Ch nh sửa tài liệu cho m c logic.
- Hợp th c hoá m hình logic.
1.1.7.4. Đề xuất các phương án giải pháp
Là việc xây ựng các phương án khác nhau để cụ thể hoá m hình logic.
Mỗi phương án là một phác họa của m hình vật lý ngoài của hệ thống nhưng
chưa phải là chi tiết. Các c ng đoạn cần phải làm:
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 11
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
- Xác đ nh các ràng buộc tin học và ràng buộc tổ ch c.
- Xây dựng các phương án của giải pháp.
- Đánh giá các phương án của giải pháp.
- Chuẩn b trình bày báo cáo của giai đoạn đề xuất phương án các giải pháp.
- Thiết kế vật lý ngoài
Giai đoạn này được tiến hành au khi một phương án giải pháp được lựa
chọn. Trong c ng việc này bao gồm tài liệu kết quả cần c là: tài liệu ch a đặc
trưng của hệ thống mới sẽ cần cho việc thực hiện kỹ thuật và tài liệu ành cho
người sử dụng. Các c ng đoạn chính gồm:
- Lập kế hoạch thiết kế vật lý ngoài.
- Thiết kế chi tiết các giao iện vào ra.
- Thiết kế cách th c tương tác với phần tin học hoá.
- Thiết kế các thủ tục thủ c ng.
- Chuẩn b và trình bày báo cáo về thiết kế vật lý ngoài.
1.1.7.5. Triển khai kỹ thuật của hệ thống
Đây là bước tin học hoá của HTTT. Bao gồm những c ng đoạn sau:
- Lập kế hoạch thực hiện kỹ thuật.
- Thiết kế vật lý trong.
- Lập trình.
- Thử nghiệm hệ thống.
- Chuẩn b tài liệu.
1.1.7.6. Cài đặt và khai thác
Đ là uá trình chuyển từ hệ thống cũ ang hệ thống mới. Bao gồm c ng
đoạn sau:
- Lập kế hoạch cài đặt.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 12
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
- Chuyển đổi.
- Khai thác và bảo trì.
- Đánh giá.
Khảo át
Phân tích
Thiết kế
Thực hiện
Kiểm thử
Bảo trì
Hình 1.3 – Các giai đoạn phát triển HTTT
1.2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH (TSCĐ)
1.2.1. Những khái niệm cơ bản về TSCĐ
- Tài ản cố đ nh: Là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài ản khác c
giá tr lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh oanh và giá tr của n được
chuyển d ch dần dần, từng phần vào giá tr sản phẩm, d ch vụ được sản xuất ra
trong các chu kỳ sản xuất.
TSCĐ phải thỏa mãn tiêu chuẩn là:
+ C giá tr từ 10.000.000 đồng Ngân hàng Việt Nam trở lên.
+ Thời gian từ 1 năm trở lên.
- Tài ản cố đ nh hữu hình: Là những tài ản c hình thái vật chất cụ thể do
doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh oanh phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ.
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 13
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
- Tài ản cố đ nh v hình: Là những tài ản kh ng c hình thái vật chất
nhưng xác đ nh được giá tr và o oanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất
kinh doanh, cung cấp d ch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ.
- Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà oanh nghiệp phải bỏ ra để c
được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài ản đ vào trạng thái ẵn àng để sử dụng.
- Khấu hao: Là ự phân bổ một cách c hệ thống giá tr phải khấu hao của
TSCĐ trong uốt thời gian sử dụng hữu ích của tài ản đ .
- Giá tr phải khấu hao: Là nguyên giá của TSCĐ ghi trên báo cáo tài chính,
trừ (-) giá tr thanh lý ước tính của tài ản đ .
- Thời gian sử dụng hữu ích: Là thời gian mà TSCĐ phát huy được tác
dụng cho sản xuất, kinh oanh được tính bằng:
+ Thời gian mà oanh nghiệp dự tính ử dụng TSCĐ.
+ Số lượng sản phẩm, hoặc các đơn v tính tương tự mà oanh nghiệp dự
tinh thu được từ việc sử dụng TSCĐ.
- Giá tr thanh lý: Là giá tr ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu
ích của tài ản, sau khi trừ (-) chi phí thanh lý ước tính.
- Giá tr hợp lý: Là giá tr tài ản c thể được trao đổi giữa các bên c đầy
đủ sự hiểu biết trong trao đổi ngang giá.
- Giá tr còn lại: Là nguyên giá TSCĐ au khi trừ (-) số khấu hao lũy kế của
tài ản đ .
- Giá tr c thể thu hồi: Là giá tr ước tính thu được trong tương lai từ việc
sử dụng tài ản, bao gồm cả giá tr thanh lý của chúng.
1.2.2. Phân loại TSCĐ
- Phân loại TSCĐ là việc ắp xếp các TSCĐ trong oanh nghiệp thành các
loại, các nh m TSCĐ c cùng tính chất, đặc điểm th o những tiêu th c nhất
đ nh .
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 14
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
- Tài ản cố đ nh c rất nhiều cách phân loại nhưng th ng thường được
phân chia th o hình thái biểu hiện, gồm:
+ Tài ản cố đ nh hữu hình: là những tài ản cố đ nh c hình thái vật chất cụ
thể o oanh nghiệp nắm giữ, ử ụng trong ản xuất kinh oanh phù hợp với
tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ. Loại này c thể phân chia th o nh m căn c vào đặc
trưng kỹ thuật của chúng gồm:
(1) Nhà cửa, vật kiến trúc: gồm nhà làm việc, nhà xưởng, nhà ở, nhà kho,
cửa hàng,…
(2) Máy m c thiết b : gồm máy m c thiết b động lực, máy m c thiết b
c ng tác, máy m c thiết b khác ùng trong ản xuất kinh doanh.
(3) Phương tiện vận tải truyền ẫn: Ô t , máy kéo, tàu thuyền, ca n
ùng
trong vận chuyển, hệ thống đường ống ẫn nước, hệ thống ẫn hơi,…
(4) Thiết b , ụng cụ uản lý: gồm các thiết b ử ụng trong uản lý kinh
oanh, uản lý hành chính, ụng cụ đo lường, thí nghiệm.
(5) Cây lâu năm, úc vật làm việc và cho ản phẩm: trong các o-anh
nghiệp n ng nghiệp.
(6) Tài ản cố đ nh hữu hình khác: bao gồm các TSCĐ chưa được xếp vào
các nh m TSCĐ trên.
+ Tài ản cố đ nh v hình: là những TSCĐ kh ng c hình thái vật chất cụ
thể o oanh nghiệp nắm giữ ử ung cho ản xuất kinh oanh phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ. Bao gồm một ố loại au:
(1) Quyền ử ụng đất: là toàn bộ chi phí thực tế đã chi ra c liên uan tới
ử ụng đất. Tiền chi ra để c
uyền ử ụng đất, chi phí đền bù, an lấp, giải
ph ng mặt bằng,…
(2) Nhãn hiệu hàng h a: chi phí mà oanh nghiệp bỏ ra để c được uyền
ử ụng một loại nhãn hiệu, thương hiệu hàng h a nào đ .
Nguyễn Hồng Sơn – Lớp CQ47/41.02
Trang 15