Chương 3 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG
TRÌNH NC VÀ LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC
3.1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN
MÁY CNC
VỊ TRÍ VAI TRÒ CỦA LẬP TRÌNH GIA CÔNG CNC:
TỪ BẢN VẼ THIẾT KẾ- CHUẨN BỊ CÔNG NGHỆ(BẢN VẼ CÔNG
NGHỆ, MÁY, DAO, GÁ, QTCN…)- LẬP TRÌNH CNC- NC FILE- MÁY
CNC….
* CHƯƠNG TRÌNH NC LÀ TẬP HỢP NHỮNG CHỈ DẪN CẦN THIẾT
CHO QUÁ TRÌNH GIA CÔNG MỘT CHI TIẾT CƠ KHÍ TRÊN MÁY
CÔNG CỤ ĐIỀU KHIỂN NC, CNC MÀ KHÔNG CÓ SỰ TRỢ GIÚP CỦA
CON NGƯỜI. VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NC CHO MÁY CÔNG CỤ
NC VÀ CNC SỬ DỤNG GỒM 2 CẤP:
+ CẤP THẤP: LẬP TRÌNH CƠ SỞ BẰNG NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN SỐ
(ISO - CODE).
VÍ DỤ: ISO 6983, DIN 66025
+ CẤP CAO: LẬP TRÌNH NÂNG CAO BẰNG NGÔN NGỮ CẤP CAO.
VÍ DỤ:: APT (AUTOMATICALLY PROGRAMED TOOL)
3.2. CÁCH GHI KÍCH THƯỚC GIA CÔNG.
3.2.1 KÍCH THƯỚC TƯƠNG ĐỐI
3.2.1 KÍCH THƯỚC TUYỆT ĐỐI
3.4. CẤU TRÚC CỦA MỘT CHƯƠNG TRÌNH NC.
MỘT CHƯƠNG TRÌNH NC BAO GỒM MỘT TẬP HỢP CÁC CÂU
LỆNH CẦN THIẾT MIÊU TẢ TUẦN TỰ CÁC BƯỚC HOẠT ĐỘNG
CỦA MÁY ĐỂ GIA CÔNG MỘT CHI TIẾT TRÊN MÁY CNC
MỘT CHƯƠNG TRÌNH THEO TIÊU CHUẨN ISO 6983 GỒM CÁC
PHẦN SAU:
+ ĐẦU CHƯƠNG TRÌNH. VÍ DỤ: O1234, TP9899, …
+ THÂN CHƯƠNG TRÌNH GỒM MỘT DÃY CÁC CÂU LỆNH MANG
CÁC THÔNG TIN
+ KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH. VÍ DỤ M30 HOẶC M02.
CÁC KHỐI LỆNH KHÁC NHAU ĐƯỢC ĐÁNH SỐ TUẦN TỰ VÀ
ĐƯỢC PHÂN BIỆT VỚI CÁC KHỐI KHÁC BỞI DẤU HIỆU KẾT
THÚC KHỐI: “;”
CÁC TỪ LỆNH THƯỜNG SỬ DỤNG:
N….SỐ KHỐI 1 TỚI 9999
G.... CHỨC NĂNG DẪN DAO (LỆNH DI CHUYỂN)
X, Y, Z....DỮ LIỆU VỀ VỊ TRÍ (X CÒN LÀ THỜI GIAN TRỄ)
U, W....VỊ TRÍ GIA TĂNG (U LUÔN HIỆN HÀNH)
R.... BÁN KÍNH, GIÁ TRỊ ĐỘ CÔN, BIẾN SỐ
C....VÁT MÉP.
H... ĐỊA CHỈ OFFSET
I, J, K....THAM SỐ CUNG TRÒN, HỆ SỐ TỶ LỆ, SỐ LẦN LẶP LẠI CHU
TRÌNH, CÁC TRỤC ĐỐI XỨNG...
F....LƯỢNG CHẠY DAO, BƯỚC REN.
S.... TỐC ĐỘ TRỤC CHÍNH, TỐC ĐỘ CẮT
T.... TEN DỤNG CỤ
M....MÃ LỆNH M(CÁC CHỨC NĂNG PHỤ)
P....THỜI GIAN TRỄ, GỌI CHƯƠNG TRÌNH CON, BIẾN SỐ.
Q....CHIỀU SÂU CẮT HOẶC GIÁ TRỊ DỊCH CHUYỂN TRONG CHU
TRÌNH.
3.5. LẬP CHƯƠNG TRÌNH NC.
3.5.1. PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH
A) LẬP TRÌNH THỦ CÔNG:
B) LẬP TRÌNH CÓ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH.
MỘT SỐ MÃ TIÊU CHUẨN
Mã lệnh
Chức năng
G00
Lệnh di chuyển vị trí, chạy dao nhanh
G01
Nội suy đường thẳng
G02
Nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ (CW)
G03
Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ
(CCW)
G04
Lệnh dừng
G17
Gia công trong mặt phẳng XY
G18
Gia công trong mặt phẳng XZ
G19
Gia công trong mặt phẳng YZ
G40
Huỷ bù bán kính dụng cụ
G41
Bù bán kính dụng cụ – Bù trái
G42
Bù bán kính dụng cụ – Bù phải
G90
Lập trình theo kích thước tuyệt đối
G91
Lập trình theo kích thước tương đối
G94
Khai báo bước tiến theo mm /phút
G95
Khai báo bước tiến theo mm /vòng
G96
Lập trình với tốc độ trục chính không đổi (m/ph)
G97
Lập trình với tốc độ trục chính (v/ph)
F
Lượng chạy dao
I
Lệnh toạ độ tâm theo X (dùng khi nội suy cung tròn)
J
Lệnh toạ độ tâm theo Y (dùng khi nội suy cung tròn)
K
Lệnh toạ độ tâm theo Z (dùng khi nội suy cung tròn)
S
Khai báo tốc độ trục chính
T
Lệnh gọi dao
U
Toạ độ tương đối – Theo phương X
V
Toạ độ tương đối – Theo phương Y
W
Toạ độ tương đối – Theo phương Z
X
Toạ độ tuyệt đối - Theo phương X
Y
Toạ độ tuyệt đối - Theo phương Y
Z
Toạ độ tuyệt đối - Theo phương Z
M1
Lệnh dừng chương trình (có điều kiện)
M2
Kết thúc chương trình
M3
Quay trục chính theo chiều kim đồng hồ
M4
Quay trục chính ngược chiều kim đồng hồ
M5
Dừng trục chính
M6
Thay dụng cụ
M8
Mở dung dịch trơn nguội
M9
Tắt dung dịch trơn nguội
M30
Kết thúc chương trình