Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập lớn: Trình bày về trung tâm Phay: Khoan CNC của hãng BRIDGEBORT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.05 KB, 5 trang )

Trần Quang Hng Lớp CTM6 K43

Bài tập Lớn Công nghệ CNC

Bài tập lớn công nghệ cnc.
A. Lý thuyết.
Trình bày về trung tâm Phay: Khoan CNC của hãng BRIDGEBORT.
Kí hiệu : TC1.
Máy
: Trung tâm gia công đứng sử dụng năng lợng khí nén, thay dao tự động.
Kích thớc giới hạn gia công :
Chiều dài (X) : 550.
Chiều rộng (Y) : 400.
Chiều cao (Z) : 500.
Chuyển động chạy dao nhanh X và Y
: 10 m/phút.
Z
: 7,6 m/phút.
Trọng lợng : 3 tấn
Động cơ trục chính servo motor.
Công suất : 5 HP liên tục.
7,5 HP (30 phút )
9,5 HP (nhanh)
Vòng quay : 25 ữ 7500 vòng/phút.
Hộp tốc độ 2 cấp điều khiển tự động.
Chuyển động chạy dao.
Động cơ chạy dao AC servo
Lực dọc X,Y
:
771kg.
Lực dọc X,Y quá tải :


2313kg.
Lực dọc Z
:
1134kg.
Lực dọc Z quá tải :
2313kg.
Kích thớc bàn máy : 838ì356 mm.
Chiều cao bàn máy : 800 mm.
Tải trọng cho phép : 341 kg
Số rãnh chữ T
:3
Kích thíc giới hạn caoìrộngìsâu : 2,16ì2ì2,6(m)
Bộ thay dao
Tự động
Trọng lợng tối đa 529 kg
Dmax = 75
Số dao 22 con
Trọng lợng tổng
: 68 kg.
Thời gian thay dao : 7s.
Trục chính : Vít me đai ốc bi.
Dẫn hớng : X,Y,Z ma sát lăn.

1


Trần Quang Hng Lớp CTM6 K43

Bài tập Lớn Công nghệ CNC


Bài B-2: Hãy lập chơng trình gia công trên máy CNC DENFORD cho chi
tiết nh hình vẽ, với các điều kiện sau: Phôi thanh tiêu chuẩn hợp kim nhôm có
các thông số kích thớc đờng kính là 40mm chiều dài là 6m, gá phôi trên mâm
cặp, hớng dao phải, không dùng các chu trình gia công DENFORD;

[Billet X40 Z60;
[Tooldef
T01
T02
T03
T0001
G21;
G99 S2000 M03;
G28 U0 W0;
M06 T01;
G00 X41 Z2;
G01 X-1 Z0 F0.2;
G00 X38 Z2;
G01 Z-55 F0.2
G00 Z2;
G01 Z-55 F0.2;
G00 Z2;
X35;
G01 Z-50 F0.2;
G00 Z2;
X32;
G01 Z-45 F0.2;
G00 Z2;
X30;
G01 Z-45 F0.2;

G00 Z2;
X26;
G01 Z-35 F0.2;
2


Trần Quang Hng Lớp CTM6 K43

Bài tập Lớn Công nghệ CNC

G00 Z2;
X22;
G01 Z-35 F0.2;
G00 Z2;
X20;
G01 Z-35 F0.2;
G00 Z2;
X14;
G01 X16 Z-1 F0.1;
X20 Z-20 F0.1;
G00 X20 Z-35;
G03 X30 Z-40 R5 S1500 F0.1;
G00 X35 Z-50;
G01 X35 Z-46 F0.1 ;
G00 X41 Z2 M05;
G28 U0 W0;
M06 T02;
G00 X0 Z0 S2500 M03;
G74 Z-33 F200;
G00 Z2;

G00 X41 Z2 M05;
G28 U0 W0;
M06 T03 S1500 M03;
G00 X41 Z2;
Z-55;
G01 X-2 F0.1;
G00 X41;
Z10;
M05;
G28 U0 W0;
M30;
Bài B-4;
Hãy giải thích chơng trình gia công CNC DENFORD có số hiệu T001 và
vẽ chi tiết gia công ứng với chơng trình
Denford Machine Tools _ FUNUC Turning CNC Listing
CNC Program name :
CNC program name : An other ;
[Billet X25 Z50; Khai báo phôi có kích thớc 25mm; l = 50 mm
[Tooldef T01; Khai báo dao gia công gồm 2 dao; Dao tiện thờng T01 và
T03;
dao cắt đứt T03
T0001;

Tên chơng trình gia công T0001
3


Trần Quang Hng Lớp CTM6 K43

Bài tập Lớn Công nghệ CNC


G21;
Khai báo dữ liệu đầu vào tính theo hệ mét
G99 S2500 M03; Trở về điểm gốc R trong chu trình , tốc độ trục chính
2500v/phút, trục chính quay theo chiều thuận
G28 U0 W0;
Trở về điểm gốc máy
M6 T01; Thay dao tự động , thay dao T01
G00 X26 Z2; Chạy nhanh dao không cắt đến toạ độ X26 Z2
G01 X-1 Z0 F0.2; Tiện xén mặt đầu
G00 X24 Z2 ; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ X24 Z2
G01 Z-30 F0.2 ; Chuyển động cắt theo đờng thẳng đến toạ độ Z-30 với lợng
chạy dao 0.2mm/vòng
G00 Z2; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ Z2
X22; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ X22
G01 Z-20 F0.2; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.2mm/vòng đến điểm X22 Z-20
G00 Z2; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ X22 Z2
X20; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ X20 Z2
G01 Z-20 F0.2; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.2mm/vòng đến điểm X20 Z-20
G00 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X 20 Z2 ,
X18; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X18 Z2,
G01 Z-20 F0.2; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.2mm/vòng đến điểm X18 Z-1,
G00 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X18 Z2,
X16;Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X16 Z2 ,
G01 Z-20 F0.2; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.2mm/vòng đến điểm X16 Z-20
G03 X24 Z-24 R4 S1500 F0.1; Nội suy theo cung tròn theo chiều ngợc chiều

kim đồng hồ bán kính R4 tốc độ quay trục chính
n= 1500v/phút lợng chạy dao 0.1mm/vòng
G00 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X24 Z2
X14; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X 14Z2
G01 Z-10 F0.1; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.1mm/vòng đến điểm X14 Z-10
G00 Z2; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ X14 Z2
X12; Chay dao nhanh không cắt đến toạ độ X12 Z2
G01 Z-10 F0.1; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.1mm/vòng đến điểm X12 Z-10
G00 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X 12 Z2 ,
X10; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X10 Z2,
G01 Z-10 F0.21; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.1mm/vòng đến điểm X10 Z-10,
G00 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X10 Z2,
X8;Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X8 Z2 ,
G01 Z-10 F0.1; Chạy dao gia công theo đờng thẳng với lợng chạy dao
0.1mm/vòng đến điểm X8 Z-10
4


Trần Quang Hng Lớp CTM6 K43

Bài tập Lớn Công nghệ CNC

G02 X24 Z-24 R4 S1500 F0.1; Nội suy theo cung tròn theo chiều ngợc chiều
kim đồng hồ bán kính R4 tốc độ quay trục chính
n= 1500v/phút lợng chạy dao 0.1mm/vòng
G00 X26 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X26 Z2
G28 U0 W0; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm gốc của máy

M06 T03 S1500 M03; Thay dao tự động , dao cắt đứt T03 ,tốc độ quay trục
chính 1500v/phút theo chiều kim đồng hồ
G00 X26 Z2; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X26 Z2,
Z-30; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X26 Z 30 ,
G01 X-1; Chuyển động chạy dao cắt đứt chi tiết
G00 X26; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X26 Z -30
Z10; Chạy dao nhanh không cắt đến điểm X26 Z10
M05; Ngừng quay trục chính
G28 U0 W0; Trở về điểm gốc máy
M30; Kết thúc chơng trình gia công
Vẽ chi tiết gia công ứng với chơng trình

5



×