Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.8 KB, 5 trang )

Trường THPT Long Mỹ
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
1) Phương trình nhị thức:
( )
0 0, 3
n
x a a n± = ≠ ≥
Đặt
. .
n n
n
x t a x t a= ⇒ =
đưa về dạng
1 0 1 0 1 0
n n n
t t t± = ⇔ + = ∨ − =
2) Dạng 1:
4 2
0ax bx c+ + =
(phương trình trùng phương). HD: Đặt
2
0t x= ≥
Tổng quát: Phương trình tam thức:
2
. . 0
n n
a x b x c+ + =
3) Dạng 2:
( ) ( ) ( ) ( )
;x a x b x c x d k a b c d+ + + + = + = +
HD: đặt


( ) ( )
t x a x b= + +
4) Dạng 3:
( ) ( )
4 4
x a x b k+ + + =
HD: đặt
2
a b
t x
+
= +
rồi đưa về phương trình trùng
phương
5)
4 3 2
ax bx cx bx a+ + ± +
HD: Chia 2 vế pt cho
2
x
ta được
2
2
1 1
0a x b x c
x x
   
+ + ± + =
 ÷  ÷
   

,
Đặt
1
t x
x
= ±

Tổng quát phương trình thuận nghịch bậc chẵn

( )
2 2 1
2 2 1 1 0 2 2
... 0 0; , 0, 1
n n n i
n n n i n i
a x a x a x a a a a k i n
− −
− −
+ + + + = ≠ = = −
Chẳng hạn :
( )
4 3 2
2 3 2 1 0 1x x x x k− + − + = =

( )
6 5 4 2
2 3 6 8 8 0 2x x x x x k− − + − − = = −
Đặt
k
t x

x
= +
Tổng quát phương trình thuận nghịch bậc lẻ
( )
2 1 2 2 1 2
2 1 2 1 0 2 1 2 1
... 0 0; , 0,
n n n i
n n n i n i
a x a x a x a a a a k i n
+ + −
+ + + −
+ + + + = ≠ = =
Chẳng hạn :
( )
5 4 3 2
2 3 4 4 3 2 0 1x x x x x k+ − − + + = =

( )
5 4 3 2
2 3 4 8 24 64 0 2x x x x x k+ − − + + = =
Có các tính chất sau
- Bao giờ cũng có nghiệm là – k
- Bao giờ cũng đưa về dạng
( ) ( )
0x k Q x+ =
Trong đó
( )
0Q x =
là một phương trình thuận

nghịch bậc chẵn.
6) Dạng 6:
( )
( ) ( )
2
2
2 3
1 1 1 0A x B x x C x− + + + + − =
Chia hai vế cho
( )
2
2
1x x+ +
và đặt
2
1
1
x
t
x x

=
+ +
Tổng quát:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
. . 0 .a A x bB x c C x A x B x C x+ + = =
BÀI TẬP
1) Giải các phương trình sau

a.
( ) ( ) ( ) ( )
1 5 3 7 297x x x x− + − + =
b.
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 1 6 36x x x x+ − + + = −
2) Gải các phương trình sau
a.
4 3
1 0x x x− − + =
b.
4 3 2
2 3 2 1 0x x x x− + − + =
c.
5 4 3 2
5 4 4 5 1 0x x x x x− + + − + =
d.
4 3 2
6 35 62 35 6 0x x x x− + − + =
e.
4 3 2
4 1 0x x x x+ − + + =
f.
4 3 2
5 10 10 4 0x x x x− + − + =
3) Giải phương trình sauư
a.
2 2
1 3
1 2

x x
x x
+
   
− =
 ÷  ÷
+
   
b.
4 3 2
2 5 4 12 0x x x x+ + + − =
4) Gải các phương trình
Bài tập phương trình quy về bậc hai Giáo viên Bùi Văn Nhạn
Trang 1
Trường THPT Long Mỹ
a.
( ) ( )
2 3
2 3 1x x− + − =
b.
( )
4
4
1 97x x+ − =
c.
( ) ( )
4 4
3 5 16x x+ + + =
e.
3 5 3 4x x− = − +

Giải các phương trình sau:
5)
( )
2
2
1 1 1
3
x x x x+ − = + −
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2
2 4 4
1 1 1 1 1 2
3 3 9
x x x x x x x x x x
 
⇔ + − = + − ⇔ + − + − = + −
 ÷
 
( )
2 2
2 0 0 1x x x x x x⇔ − − − = ⇔ = ∨ =
.
Cách 2: Đặt
2
2
1

1
2
t
t x x x x

= + − ⇒ − =
Cách 3: biến đổi
3 1 3
2 1 3
x
x
x
− −
=
− −
đặt
3 3
1
2 3
t
t x x
t

= − ⇒ =

suy ra
( )
( )
2
1 2 4 3 0 0 1t t t t t t− − + = ⇔ = ∨ =

Cách 4: đặt
, 1a x b x= = −
ta có hệ
2 2
2
1
3
1
ab a b
a b

+ = +



+ =

Cách5:
( )
2 2 2 2 2 2
4 2 2 4
1 2 1 1 2.
3 3 3 9
VP x x x x x x x x x x= + − = + − + − ≥ + − + −

.
( Do
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 4

0
4 3 3 9
x x x x x x x x≤ − ≤ ⇒ − ≥ − ≥ −
2
2 2 2
2
1
3
VP x x VT VP VT
 
⇒ ≥ + − = ⇒ ≥
 ÷
 
.
Đẳng thức có
2
0 0 1x x x x⇔ − = ⇔ = ∨ =
6)
2 2
5 1 ( 4) 1x x x x x+ + = + + +
Đặt
2
1 0t x x= + + >
pt
( )
2
4 4 0
4
t x
t x t x

t
=

⇔ − + + = ⇔

=

7)
( )
( )
3 2 2 2 6 *x x x+ − = + +

- Điều kiện:
2x ≥
- Ta có:
( ) ( )
( )
3
8 3
* 2 3
3 2 6
3 2 6 4
x
x
x
x x
x x
=



⇔ − = ⇔

− + +
− + + =

8)
2 2
3 3 3 6 3x x x x− + + − + =

- Đặt
2 2 2
3 3 0 3 3t x x x x t= − + > ⇒ − + =
- Phương trình thành:
( )
2 2
2
2
3
3 3 3 3 1
3 3
t
t t t t t
t t



+ + = ⇔ + = − ⇔ ⇔ =

+ = −



Suy ra
{ }
2
3 2 0 1;2x x x− + = ⇔ =
Cách khác: Đặt
2
2
3 3
3 6
u x x
v x x

= − +


= − +


9)
( )
2 3 2 2
2 4 3 4 2 4 3 4x x x x x x x x+ + = + ⇔ + + = +

- Điều kiện:
0x ≥
Bài tập phương trình quy về bậc hai Giáo viên Bùi Văn Nhạn
Trang 2
Trường THPT Long Mỹ
- Đặt

( ) ( )
2 2
2 2
2
2 2
4
4
4 2; 0
2 0
2 3
u v
u v
u x v x
u v u v
u v uv


= +
= +
 
= + ≥ = ≥ ⇒ ⇒
 
− − =
+ =





Giải ra ta được

4
3
x =
(thỏa mãn)
10)
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
- Điều kiện:
1x ≥
- Khi đó:
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +

( )
2
3 2 1 3 2 1
3 2 1 1
x x x x
x x
⇔ − + − = − + −
⇔ − + − =

Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm
1x
=
11)
3
2 1 1x x− = − −
- Điều kiện:
1x ≥

- Đặt
3
2 ; 1 0u x v x= − = − ≥ dẫn tới hệ:
3 2
1
1
u v
u v
= −


+ =

Thế u vào phương trình dưới được:
( ) ( )
1 3 0v v v− − =
- Đáp số:
{ }
1;2;10x =
12)
2 7 5 3 2x x x+ − − = −
- Điều kiện:
2
5
3
x≤ ≤
- Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau
đó giải tiếp theo như đã học.
- Đáp số:
14

1;
3
x
 
=
 
 
13)
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +
- Điều kiện:
1 7x
≤ ≤
- Ta có:
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +

( ) ( )
1 1 7 2 1 7x x x x x⇔ − − − − = − − −

1 2 5
4
1 7
x x
x
x x

− = =

⇔ ⇔



=
− = −



- Đáp số:
{ }
4;5x =
14)Giải phương trình sau:
a.
2 2
2 6 12 3 2 9x x x x+ + + + + =
b.
2 2
2 6 12 7 0x x x x− + − + =
c.
( 1 1)( 1 1) 2x x x+ − − + =
d.
xx
−=−
22
2
e.
2
2006 2006x x+ + =
Cách 1: Đặt
2006x y+ =
Bài tập phương trình quy về bậc hai Giáo viên Bùi Văn Nhạn

Trang 3
Trường THPT Long Mỹ
HD cách gải 2:
2
2 2
1 1
2006 2006
4 4
1 1
2006
2 2
1 1
2006
2 2
1 1
2006
2 2
x x x x
x x
x x
x x
+ + = + − + +
   
⇔ + = + −
 ÷  ÷
   

+ = + −





+ = − +


f.
3
3
1 2 2 1x x+ = −
Đặt
3
2 1y x= −
g.
2
2 2 1 4 1x x x+ + = +
Đặt
2
y x x= +
h.
2 2
4 6 7 2 3 9 15x x x x+ + + + + =
i.
3
2 1 1x x− + − =
Đặt 2 ẩn phụ
3
2 ; 1x u x v− = − =
j.
3
2 1 3x x− + + =

k.
( ) ( )
( )
2 2
2
3 3
3
3 1 3 1 9 1 0x x x+ + − + − =
l.
3
1 1
1
2 2
x x+ + − =
m.
2 3
2( 2) 5 1x x+ = +
Đặt
2
1; 1a x b x x= + = − +
2 2
2( ) 5
(2 )( 2 ) 0
a b ab
a b a b
+ =
⇔ − − =
2
2
a b

b a
=



=

n.
2 2
2(3 5) 9 3 2 30x x x x+ + = + +
HD:
( )
2 2
3 2 3 1 9 3( 9) 2 3x x x x+ + + = + + +
 
 

Đặt
2
2 3 ; 9x a x b+ = + =
o.
3 2
5 2 16 2( 8)x x+ = +
HD:
2 2
5 2( 2)( 2 4) 2( 8)x x x x+ − + = +
Mối liên hệ
2 2
8 ( 2 4) (2 4)x x x x+ = − + + +
Đặt

2
2( 2) ; 2 4x a x x b+ = − + =
p.
2 3
2( 3 2) 3 8x x x− + = +

q.
2
2 3 1 3 3 2 5 3 16x x x x x+ + + = + + + −
HD: Ta có
2
(2 3)( 1) 2 5 3x x x x+ + = + +

2 2 2 2 2
2 3 0; 1 0
3 4 3 4
u x v x
u v x x u v
= + ≥ = + ≥
⇒ + = + ⇒ = + −
r.
2 2 2 2
2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x− + − − = + + + − +
Quan sát các biểu thức
trong căn ta có :
2 2 2 2
(2 1) ( 3 2) (2 2 3) ( 2)x x x x x x x− − − − = + + − − +
đặt
3212
22

++=−⇒=
xxxtu
2 2 2 2
2 1 ; 3 2 ; 2 2 3 ; 2x u x x v x x z x x t− = − − = + + = − + =
Ta có hệ
2 2 2 2
u v z t
u v z t
+ = +



− = −


2 2
2 1 2 3u t x x x⇒ = ⇒ − = + +
s.
2 2 2 2
2006 2005 2005 2004 2006 2 2003 2005 2002x x x x x x x− + − − = + − + + −
Bài tập phương trình quy về bậc hai Giáo viên Bùi Văn Nhạn
Trang 4
Trường THPT Long Mỹ
15) Giải các phương trình sau (Đánh giá)
a.
32254
2
+=++
xxx
Hướng dẩn

2
2
2 2
4 5 2 2 3 0
( 2 1) (2 3 2 2 3 1) 0
( 1) ( 2 3 1) 0
1 0
2 3 1 0
x x x
x x x x
x x
x
x
+ + − + =
⇔ − + + + − + + =
⇔ + + + − =
+ =



+ − =


b.
2
2 2 1 4 1x x x+ + = +
C1: Đặt
2
1y x= +
2

2
y x x
x y y

= +



= +


Nhân 2 vế với 2 và đưa về dạng:
2 2
4 ( 4 1 1) 0x x+ + − =
c.
2
6 26 6 2 1x x x− + = +
d.
5 2 1 1 3x x x+ + − − = −

C1: Ta có:
5 3 4( 1) (1 )x x x+ = + − −
Khi đó
2 2
(2 1) ( 1 ) 2 1 1 0 (2 1) 1 1 0
( 1)(5 1 1) 0
x x x x x x
x x
+ − − + + + − = ⇔ + − − + =
⇔ + + − =

C2: đặt
1 ; 1x a x b+ = − =
e.
3
4 1 3 2
5
x
x x
+
+ − − =
HD:
( ) ( )
2 2
3 4 1 3 2x x x+ = + − −
16) Giải các phương trình sau: (Dùng BĐT)
a.
2
14
14
=

+

x
x
x
x
HD:
4 1
2

4 1
x x
x
x

+ ≥

b.
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − −
( ) ( )
2 2
2 2
3 6 7 5 10 14 3 1 4 5 1 9 4 9 5VT x x x x x x= + + + + + = + + + + + ≥ + =
2 2
4 2 5 ( 1) 5VP x x x= − − = − + ≤
c.
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − −
d.
2
2
2
6 15
6 18
6 11
x x
x x
x x
− +

= − +
− +
e.
2
4 6 10 27x x x x− + − = − +
HD: VP =
2 2
10 27 ( 5) 2 2x x x− + = − + ≥
( )
( )
( )
2
2 2
1. 4 1. 6 1 1 4 6 2.2 4 4 6 2VP x x x x x x= − + − ≤ + − + − = = ⇒ − + − ≤
Bài tập phương trình quy về bậc hai Giáo viên Bùi Văn Nhạn
Trang 5

×