Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tìm hiểu DAO PHAY LĂN RĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.18 KB, 4 trang )

Đồ án môn học dao cắt .

dao phay lăn răng
I. Yêu cầu

Thiết kế dao phay lăn răng để gia công bánh răng trụ có mô đun m = 6,
góc ăn khớp = 20o .
Vật liệu gia công : Thép 40XH, b = 750 N/mm2

II. Tính toán thiết kế dao

1. Bớc theo phơng pháp tuyến
tn = .m.n
. n : Số đầu mối cắt ren. lấy n = 1
. m : Mô đun bánh răng gia công

tn = .6.1 = 18,85(mm)
2. Chiều dày răng ở tiết diện pháp tuyến
Sn =

tn
.m
=
=
2
2

18,85
= 9,43(mm)
2


3. Chiều cao đầu răng
h1 = 1,25 . m . f
. f : Hệ số chiều cao đầu răng. f = 1
h1 = 1,25 . 56.1 = 7,5 (mm)
4. Chiều cao chân răng
h2 = 1,25 . m . f = 1,25 . 6.1 = 7,5
5. Chiều cao của răng
h = 2,5 . m . f = 2,5 . 6.1 = 15 (mm)
6. Trị số góc profile theo mặt trớc
= 20o
= 0o
- = 20o - 0o = 20o
7. Bán kính đoạn cong đầu răng
r1 = 0,25 . m = 0,25 . 6 = 1,5(mm)
8. Bán kính đoạn cong chân răng
r2 = 0,3 . m = 0,3 . 6= 1,8 (mm)

Nguyễn Đức Đại CTM1 -K41

(mm)


Đồ án môn học dao cắt .
9. Số răng : Z
Z=

360


Cos = 1 - 4,5 .

=
10.

m.f
6.1
= 1 - 4,5 .
= 0,74
105
De

Z=

360
= 8,6
41o 40'

K=

.D e
tg
Z

Lợng hớt lng K

Lấy tròn :

. : Góc sau trên đỉnh răng.
K = 0,55
11.


105
=7
9

Z = 9(răng)

Lấy = 10o

Lợng hớt lng lần thứ hai K1
K1 = (1,2 ữ 1,5).K
K1 = (1,2 ữ 1,5).7= 7,7ữ9,6

lấy K1 = 9

12. Đờng kính trung bình tính toán
Dt = De - 2,5 . m . f - 0,5 .K
= 90 - 2,5 .5 .1 - 0,5 .7 = 88,4
13.Góc xoắn của rãnh vít
Sin =


m
=
Dt

6
= 0,0694
88,4

= 3o 53''


14. Bớc xoắn của rãnh vít lý thuyết
T = . Dt . cotg
= . 88,4. cotg 3o 53'' = 4102 (mm)

Nguyễn Đức Đại CTM1 -K41


Đồ án môn học dao cắt .
15. Bớc của răng vít dọc trục
t=
16. Chiều cao răng H

tn
=17,315
Cos

H= h+
= 15 +
17. Góc của rãnh thoát phoi
= 25o

(mm)

K + K1
+ (1 ữ 2)
2
7+9
+(1ữ2)=24,5
2


(mm)

khi Z = 9 răng

18. Bán kính đoạn cong ở đầu rãnh
rk =

( D e 2 H )
=
10.Z

(105 2.24,5)
= 2 (mm)
10.9

19. Đờng kính lỗ gá
d = De - 2 .H - 0,8 .m - 7
= 105 - 2 . 2 .24,5 - 0,8 . 6 - 7 = 32 (mm)
20. Đờng kính của đoạn rãnh then không tiện
d1 = 1,05 . d = 1,05 . 32 = 33,6

(mm)

21. Đờng kính của gờ
D1 = De - 2 . H - (1 ữ 2 )
= 105 - 2 .24,5 - (1 ữ 2) = 50
22. Chiều dài của gờ
l = (3,5 ữ 5)


lấy l = 4

23. Chiều dài phần làm việc của dao
L1 = h . cotg 1 + m
= 15. cotg 20o + 6 = 92
24. Chiều dài toàn bộ của dao
L = L1 + 2 . l
= 92 + 2 .4 = 100

III. Điều kiện kỹ thuật của dao

(mm)
(mm)

(mm)

(mm)

1. vật liệu thép P18. Độ cứng HRC = 62 ữ 65
2. Sai lệch giới hạn bớc răng theo phơng pháp tuyến 0,015 mm
3. Sai số tích luỹ giới hạn trên độ dài ba bớc răng 0,025 mm
4. Độ đảo hớng kính theo đờng kính ngoài trong giới hạn một đờng vít

Nguyễn Đức Đại CTM1 -K41


Đồ án môn học dao cắt .
0,04 mm
5. Giới hạn sai lệch theo góc profile 0,018 mm
6. Giới hạn sai lệch hớng tâm của mặt trớc ở điểm bất kỳ trên chiều cao của

profile 0,07 mm
7. Sai lệch giới hạn khoảng cách từ đỉnh phân bố dọc rãnh thoát phoi đến trục
dao phay 0,02 mm
8. Độ đảo hớng kính của vòng gờ 0,02 mm
9. Độ đảo mặt đầu của gờ 0,02 mm
10. Sai lệch giới hạn góc profile (trong giới hạn của phần có hiệu lực của
profile và đờng thẳng của nó trong tiết diện pháp tuyến) 0,018 mm
11.Sai lệch của góc cắt + 20'
- 10'
12.Sai lệch chiều dày răng 0,03 mm
13.Sai lệch chiều dày răng 0,4 mm
14.Sai lệch bớc vòng của răng trên một vòng răng 0,04 mm

Nguyễn Đức Đại CTM1 -K41



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×